ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 773/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong
số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
754/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 134/TTr-SCT ngày 27 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có
Danh mục và nội dung các Quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Công Thương phân công cán
bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các
quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và thay thế các Quy trình nội bộ số:
111, 112 Mục XI, Phần I, II ban hành kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 21
tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Công Thương;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Chánh Văn phòng, các Phó Chánh Văn phòng (để biết);
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công (thực hiện);
- Viễn thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ
CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 31 tháng12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN
HÀNH
|
01
|
1.013058.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
02
|
1.000998.H34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công Thương
|
03
|
1.000965.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
|
Sở Công Thương
|
II
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
|
01
|
2.001434.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
02
|
2.001433.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
1. Quy
trình số 01: Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
Lưu ý: Kiểm tra các giấy
tờ, tài liệu đã có trong kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh được đồng bộ với Cổng dịch vụ công quốc gia để
tái sử dụng, không yêu cầu tổ chức, cá nhân cung cấp lại các thông tin, giấy
tờ đã có trong kho
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
3,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật ATMT
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ
hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC
điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC
|
Theo Phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
2. Quy
trình số 02: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
Lưu ý: Kiểm tra
các giấy tờ, tài liệu đã có trong kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh được đồng bộ với Cổng dịch vụ công quốc
gia để tái sử dụng, không yêu cầu tổ chức, cá nhân cung cấp lại các thông
tin, giấy tờ đã có trong kho
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quanđược số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
3,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoặc văn bản từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật ATMT
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoặc văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoặc văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoặc văn bản từ chối (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo Phiếu hẹn
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoặc văn bản từ chối (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản
của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ
lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện
không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
3. Quy
trình số 03: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc
nổ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
Lưu ý: Kiểm tra
các giấy tờ, tài liệu đã có trong kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh được đồng bộ với Cổng dịch vụ công quốc
gia để tái sử dụng, không yêu cầu tổ chức, cá nhân cung cấp lại các thông
tin, giấy tờ đã có trong kho
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
3,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoặc văn bản từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật ATMT
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoặc văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoặc văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoặc văn bản từ chối (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo Phiếu hẹn
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoặc văn bản từ chối (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản
của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ
lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện
không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Quy
trình số 01: Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
Lưu ý: Kiểm tra
các giấy tờ, tài liệu đã có trong kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh được đồng bộ với Cổng dịch vụ công quốc
gia để tái sử dụng, không yêu cầu tổ chức, cá nhân cung cấp lại các thông
tin, giấy tờ đã có trong kho
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
3,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật
chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo Phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
2. Quy
trình số 02: Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
Lưu ý: Kiểm tra
các giấy tờ, tài liệu đã có trong kho dữ liệu của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh được đồng bộ với Cổng dịch vụ công quốc
gia để tái sử dụng, không yêu cầu tổ chức, cá nhân cung cấp lại các thông
tin, giấy tờ đã có trong kho
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
3,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định
danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời
hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu
khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có)
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo Phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ
quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ
lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện
không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
05 ngày làm việc
|