Quyết định 771/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu 771/QĐ-UBND-HC
Ngày ban hành 09/09/2024
Ngày có hiệu lực 09/09/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Tháp
Người ký Phạm Thiện Nghĩa
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 771/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 09 tháng 9 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:

1. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: 103 thủ tục hành chính.

2. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 31 thủ tục hành chính.

3. Về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 03 thủ tục hành chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 977/QĐ-UBND-HC ngày 22/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; Quyết định số 352/QĐ-UBND-HC ngày 25/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu Kinh tế; Quyết định số 588/QĐ-UBND-HC ngày 12/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công Tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (H).

CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 771 /QĐ-UBND-HC ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Số trang

Nộp hồ sơ

Trả hồ sơ

1

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

-  Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

1

2

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp.

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

-  Điều 208 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

9

3

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 19, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 21, 27 và Điều 28  Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4,  Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

17

4

2.001583

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 24, 27, 28, 29 và Điều 30    Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

37

5

2.001199

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 21, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30   Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

64

6

2.002043

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 22, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 23, 27, 28, 29 và Điều 30   Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

89

7

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng và chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 20, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 22, 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

117

8

2.002041

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 47 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

139

9

1.005169

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 48 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

162

10

2.002011

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 49 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

184

11

2.002010

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32  Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 50 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

208

12

2.002009

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 51 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5  Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

219

13

2.002008

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 52 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

248

14

1.005114

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 53 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

281

15

2.002000

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 54 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

297

16

2.001993

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 30, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 55 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

307

17

2.001992

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Phí công bố 100.000.

- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 58 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

330

18

2.001954

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Điều 31 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 59 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

-  Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

356

19

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

-  Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28, 29, 30 và Điều 31Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

379

20

2.002031

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Miễn lệ phí đối với
chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

 

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 31, 62, 66, 72  và Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

395

21

2.002075

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

425

22

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

-  Điều 45, Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28, Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

446

23

2.002045

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 62 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

462

24

1.005176

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Miễn lệ phí đối với chấm dứt hoạt động, tạm ngừng kinh doanh đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 31, 62, 66, 72 và Điều 97, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

472

25

2.001992

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

 - Phí công bố 100.000 đối với trường hợp thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài

- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

513

26

2.002085

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 198 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

541

27

2.002083

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 32 , Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

588

28

2.002059

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 200 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 25 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

635

29

2.002060

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

688

30

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 199 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

725

31

2.002034

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 32, Điều 202 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

761

32

2.002032

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 32 , Điều 205 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

807

33

2.002033

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

862

34

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.
- Phí công bố 100.000.

- Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 26 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

880

35

2.002018

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 68 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

899

36

2.002017

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

907

37

2.002015

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).

- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 63, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

915

38

2.002029

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Miễn lệ phí đăng ký tạm ngừng kinh doanh.

- Thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn: Không có.

- Điều 206 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 66 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

923

39

2.002023

Giải thể doanh nghiệp

05 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Miễn lệ phí

- Điều 207, 208 và 210 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 70 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

934

40

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

05 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Miễn lệ phí

- Điều 209 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 71 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

943

41

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

05 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Miễn lệ phí

- Điều 213 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 72 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

951

42

2.002016

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Miễn lệ phí

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 39 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 5, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

962

43

1.010030

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 97 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

972

44

1.010031

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Lệ phí đăng ký 50.000.
- Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng.

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 98, Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

988

45

2.001996

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Phí công bố 100.000.

- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 56 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

1009

46

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

- Phí công bố 100.000.

- Điều 31, Điều 32 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 57 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

1033

47

2.002070

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

-  Điều 45 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 31 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

1058

48

2.000368

 

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

1067

49

2.000416

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

1076

50

2.000375

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

1085

51

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

03 ngày làm việc

Bộ phận TN&TKQ Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Hành chính công

Không có

- Điều 201 Luật Doanh nghiệp 2020.

- Điều 61 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

- Điều 4, Điều 5 Thông tư số 47/2019/TT-BTC.

- Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

- Trực tiếp
- BCCI.
- DVCTT toàn trình

1095

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ

* Thủ tục hành chính giữ nguyên

[...]