Quyết định 766/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và ban hành Kế hoạch xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thành phố Hà Nội năm 2020
Số hiệu | 766/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Văn Sửu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 766/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố Hà Nội;
Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2019 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 103/TTr-SNV ngày 14/01/2020 về việc đề nghị phê duyệt chỉ tiêu và ban hành kế hoạch xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Ban hành Kế hoạch xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2020.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo tổ chức thực hiện tuyển dụng viên chức đúng quy định pháp luật.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC VÀO CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND Thành phố )
TT |
Đơn vị cần tuyển |
Vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp |
Mã số chức danh nghề nghiệp |
Số lượng tuyển |
Trình độ đào tạo, ngành, chuyên ngành cần tuyển |
|
Tổng cộng |
|
|
|
298 |
|
|
|
|
48 |
|
||
1 |
Hạt Quản lý đê số 1 |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Công trình; Kỹ thuật công trình xây dựng |
2 |
Hạt Quản lý đê số 2 |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Kỹ thuật tài nguyên nước; Kinh tế xây dựng |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị nhân lực |
||
3 |
Hạt Quản lý đê số 3 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh; Kế toán - Tài chính. |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
5 |
Đại học: Kỹ thuật Công trình; Kỹ thuật Tài nguyên nước; Thủy nông cải tạo đất; Kỹ thuật xây dựng. |
||
4 |
Hạt Quản lý đê số 5 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Luật; Kế toán |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật Tài nguyên nước; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. |
||
5 |
Hạt Quản lý đê số 6 |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật tài nguyên nước |
6 |
Hạt Quản lý đê số 7 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật Tài nguyên nước; Công trình xây dựng. |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
2 |
Trung cấp: Thi công; Thiết kế thi công. |
||
7 |
Hạt Quản lý đê Ba Vì |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh; Hành chính học |
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
3 |
Trung cấp: Công trình; Công trình thủy lợi; Kỹ thuật Công trình |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật Công trình xây dựng; Kỹ thuật Tài nguyên nước. |
||
8 |
Hạt Quản lý đê Sơn Tây - Phúc Thọ |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán - Tài chính |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Kỹ thuật Công trình xây dựng; Kỹ thuật Tài nguyên nước; Công trình thủy lợi. |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
3 |
Trung cấp: Công trình; Trắc địa. |
||
9 |
Hạt Quản lý đê Đan Phượng |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán - Tài chính |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật tài nguyên nước |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Trung cấp: Công trình |
||
10 |
Hạt Quản lý đê Phú Xuyên |
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Trung cấp: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. |
11 |
Hạt Quản lý đê Thường Tín |
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Trung cấp: Công trình thủy lợi; Thủy lợi Tổng hợp. |
12 |
Hạt Quản lý đê Ứng Hòa - Mỹ Đức |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Thương mại |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật công trình xây dựng |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Trung cấp: Công trình thủy lợi. |
||
13 |
Hạt Quản lý đê Thanh Oai - Chương Mỹ |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V05.02.07 |
1 |
Đại học: Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Trung cấp: Công trình; Kỹ thuật Công trình |
||
14 |
Hạt Quản lý đê Hoài Đức |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật công trình; Công trình thủy điện |
||
15 |
Hạt Quản lý đê Quốc Oai - Thạch Thất |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế |
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
2 |
Trung cấp: Công trình thủy lợi; Quản lý Thủy nông; Thủy lợi tổng hợp. |
||
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật Công trình xây dựng; Kỹ thuật Tài nguyên nước |
||
16 |
Hạt Quản lý đê Mê Linh |
Quản lý và Bảo vệ đê điều |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Xây dựng cầu đường |
Quản lý và Bảo vệ đê điều ngạch trung cấp |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Trung cấp: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
||
|
|
|
23 |
|
||
1 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Ba Vì |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học; Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan. |
2 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Ứng Hòa |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
3 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Thường Tín |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
4 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Phú Xuyên |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
5 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Đông Anh |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
6 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Phúc Thọ |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
7 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Mỹ Đức |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
8 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Quốc Oai |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
9 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Gia Lâm |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
10 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Mê Linh |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
11 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Đan Phượng |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
12 |
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Thanh Trì |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
13 |
Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Sơn Tây |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
14 |
Trạm Trồng trọt và BVTV khu vực Bắc Từ Liêm; Nam Từ Liêm; Tây Hồ |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học; Công nghệ sinh học. |
15 |
Trạm Trồng trọt và BVTV quận Long Biên |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
2 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
16 |
Trạm Trồng trọt và BVTV quận Hà Đông |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
V.03.01.02 |
1 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Khoa học cây trồng; Trồng trọt; Nông nghiệp; Nông học. |
|
|
|
24 |
|
||
1 |
Đội kiểm dịch động vật lưu động |
Quản lý dịch bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
5 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
2 |
Trạm kiểm dịch đầu mối giao thông và chuẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật |
Quản lý dịch bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
||
3 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Chương Mỹ |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
4 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Mỹ Đức |
Quản lý dịch bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
3 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
||
5 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Mê Linh |
Quản lý dịch bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
2 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
||
6 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Gia Lâm |
Quản lý dịch bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
2 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
||
7 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thanh Trì |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
8 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y quận Đống Đa |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
9 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thạch Thất |
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
10 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Thường Tín |
Quản lý dịch bệnh |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
||
11 |
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Xuyên |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế; Kế toán; Tài chính |
|
|
|
56 |
|
||
1 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
Công nghệ thông tin |
Quản trị viên hệ thống hạng III |
V.11.06.14 |
1 |
Đại học: Công nghệ thông tin |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Bảo hiểm |
||
Văn thư |
Văn thư trung cấp |
02.008 |
1 |
Cao đẳng: Điện tử - Viễn thông hoặc Tin học (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ) |
||
Lưu trữ |
Lưu trữ viên (hạng III) |
V.01.02.02 |
1 |
Đại học: Quản trị văn phòng hoặc Hành chính học (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ) |
||
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh |
||
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
Đại học: Kế toán |
||
2 |
Phòng Kế hoạch tài vụ |
Kế toán |
Kế toán viên |
06.031 |
2 |
Đại học: Kế toán |
Kế hoạch |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Tài chính - Ngân hàng |
||
3 |
Phòng Phát triển trồng trọt |
Phát triển cây trồng |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
3 |
Đại học: Nông học; Trồng trọt; Khoa học cây trồng |
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
Đại học: Kế toán |
||
4 |
Phòng Phát triển chăn nuôi |
Phát triển chăn nuôi |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi |
Xây dựng chuỗi liên kết |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi Thú y |
||
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh |
||
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
Đại học: Kế toán |
||
5 |
Phòng Phát triển thủy sản |
Phát triển thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
4 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản |
Thực nghiệm, Khảo nghiệm, chọn lọc, duy trì, các loại giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản |
||
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản |
||
6 |
Trạm Phát triển nông nghiệp vùng 1 |
Phát triển chăn nuôi |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
Thực nghiệm, Khảo nghiệm, chọn lọc, duy trì, các loại giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Thú y. |
||
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
||
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
||
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Kế toán |
||
7 |
Trạm Phát triển nông nghiệp vùng 2 |
Phát triển chăn nuôi |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Thú y. |
Xây dựng chuỗi liên kết |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
4 |
Đại học: Chăn nuôi Thú y |
||
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
||
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Dịch vụ thú y. |
||
8 |
Trạm Phát triển nông nghiệp vùng 3 |
Phát triển chăn nuôi |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Thú y. |
Xây dựng chuỗi liên kết |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Chăn nuôi Thú y |
||
Tuyên truyền, đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản lý kinh tế |
||
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Trồng trọt |
||
9 |
Trạm thực nghiệm cây trồng |
Phát triển cây trồng |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Bảo quản chế biến nông sản |
||
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
Đại học: Kế toán; Quản trị doanh nghiệp |
||
10 |
Trạm thực nghiệm chăn nuôi - thủy sản |
Sản xuất các loại giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản |
Lưu giữ, bảo tồn nguồn gen |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản |
||
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Nuôi trồng thủy sản |
||
Tư vấn, hỗ trợ công nghệ sau thu hoạch và xúc tiến thương mại |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Tài chính - Ngân hàng; Quản trị kinh doanh |
||
Trung tâm Phân tích và Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp Hà Nội |
|
|
|
25 |
|
|
1 |
Phòng Kiểm nghiệm sinh học |
Kiểm nghiệm sinh học |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
4 |
Đại học: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học; Thú y |
2 |
Phòng Kiểm nghiệm hóa học |
Kiểm nghiệm hóa học |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
10 |
Đại học: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ môi trường; Kỹ thuật hóa học; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa phân tích; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Khoa học môi trường. |
3 |
Phòng Chứng nhận và Truyền thông |
Đánh giá chứng nhận |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
5 |
Đại học: Bảo vệ thực vật; Chăn nuôi Thú y; Bác sỹ thú y; Bảo quản chế biến; chế biến thủy sản; thủy sản |
Tư vấn và truyền thông |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản; Công nghệ sinh học; Bảo quản chế biến; Chế biến thủy sản; Thủy sản |
||
4 |
Phòng Hành chính - Tổng hợp |
Kế toán |
Kế toán viên |
06.031 |
2 |
Đại học: Kế toán |
Quản trị vật tư - thiết bị |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
||
Hành chính tổng hợp kiêm thủ quỹ |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế |
||
|
|
|
9 |
|
||
1 |
Phòng Tổ chức hành chính |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Hành chính học |
Kế hoạch |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Tài chính - Ngân hàng |
||
Thủ kho kiêm Thủ quỹ |
Nhân viên |
01.005 |
1 |
Trung cấp: Thú y |
||
2 |
Phòng Kỹ thuật |
Chẩn đoán; điều trị bệnh động vật hoang dã |
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III |
V.03.04.11 |
1 |
Đại học: Thú y; Chăn nuôi Thú y. |
Chăm sóc nuôi dưỡng động vật hoang dã |
Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV |
V.03.04.12 |
5 |
Trung cấp: Thú y |
||
Ban Duy tu các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
7 |
|
|
1 |
Phòng Tổ chức hành chính |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán. |
2 |
Phòng Quản lý dự án 1 |
Quản lý dự án |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
3 |
Đại học: Công trình thủy lợi; Kỹ thuật công trình; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật công trình thủy. |
3 |
Phòng Quản lý dự án 2 |
Quản lý dự án |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Cầu đường bộ. |
Quản lý dự án |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Công trình thủy lợi; Kỹ thuật công trình; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật công trình thủy. |
||
|
|
|
23 |
|
||
1 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
Đại học: Luật; Chính sách công |
||
Lưu trữ |
Lưu trữ viên (hạng III) |
V.01.02.02 |
1 |
Cao đẳng: Văn thư hành chính |
||
2 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Kế toán |
Kế toán viên |
06.031 |
2 |
Đại học: Kế toán |
Kế hoạch |
Chuyên viên |
01.003 |
3 |
Đại học: Kinh tế phát triển; Kinh tế |
||
3 |
Phòng Quản lý bảo tồn và phát triển rừng |
Quản lý bảo tồn và phát triển rừng |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
6 |
Đại học: Lâm nghiệp; Khoa học môi trường; Quản lý đất đai; Địa chính |
4 |
Phòng Khoa học - Kỹ thuật và hợp tác quốc tế |
Khoa học - Kỹ thuật và hợp tác quốc tế |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
5 |
Đại học: Lâm sinh; Lâm nghiệp; Sinh học |
5 |
Trạm bảo vệ rừng Sóc Sơn |
Bảo vệ rừng |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Quản lý đất đai; Địa chính |
6 |
Đội cơ động bảo vệ rừng và phòng cháy; chữa cháy rừng |
Cơ động bảo vệ rừng và phòng cháy; chữa cháy rừng |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Lâm sinh; Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
|
64 |
|
||
1 |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
Đại học: Quản trị văn phòng; Công tác xã hội. |
Lưu trữ |
Lưu trữ viên (hạng III) |
V.01.02.02 |
1 |
Đại học: Lưu trữ học và quản trị văn phòng |
||
2 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Kế toán viên |
Kế toán viên |
06.031 |
2 |
Đại học: Kế toán |
Kế hoạch |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế học |
||
3 |
Phòng Thông tin tuyên truyền và Xúc tiến thương mại |
Thông tin tuyên truyền |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Ngữ văn |
Thông tin tuyên truyền |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Công tác xã hội |
||
Hỗ trợ thông tin tuyên truyền |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Báo chí |
||
Đào tạo tập huấn |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Lâm nghiệp Xã hội |
||
Đào tạo tập huấn |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
||
4 |
Phòng QL Quỹ khuyến nông |
Quản lý Quỹ khuyến nông |
Chuyên viên |
01.003 |
3 |
Đại học: Kế toán |
Quản lý Quỹ khuyến nông |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Tài chính - Ngân hàng |
||
Quản lý Quỹ khuyến nông |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế Nông nghiệp. |
||
5 |
Phòng Khuyến nông Trồng trọt |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Trồng trọt |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Phát triển Nông thôn & Khuyến nông |
||
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
||
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Lâm học |
||
6 |
Phòng Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
2 |
Đại học: Nuôi trồng thủy sản |
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
||
7 |
Trạm Khuyến nông huyện Ba Vì |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
8 |
Trạm Khuyến nông thị xã Sơn Tây |
Khuyến nông Chăn nuôi thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
9 |
Trạm Khuyến nông huyện Phúc Thọ |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Trồng trọt |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khuyến nông & Phát triển nông thôn |
||
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
||
10 |
Trạm Khuyến nông huyện Hoài Đức |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
11 |
Trạm Khuyến nông huyện Chương Mỹ |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Nông học |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
||
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Ky sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
||
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Tài chính - Ngân hàng |
||
12 |
Trạm Khuyến nông huyện Thanh Oai |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế Nông nghiệp. |
13 |
Trạm Khuyến nông huyện Ứng Hòa |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Nông học |
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
||
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Ky sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Thú y |
||
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Tài chính - Ngân hàng |
||
14 |
Trạm Khuyến nông huyện Mỹ Đức |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Trồng trọt |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Lâm học |
||
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Thú y |
||
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh |
||
15 |
Trạm Khuyến nông huyện Thường Tín |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Phát triển Nông thôn & Khuyến nông |
||
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi; Chăn nuôi thú y; Thú y |
||
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán. |
||
16 |
Trạm Khuyến nông khu vực Bắc Từ Liêm - Nam Từ Liêm |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Khoa học cây trồng |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán. |
||
17 |
Trạm Khuyến nông huyện Thanh Trì |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Quản trị kinh doanh |
18 |
Trạm Khuyến nông huyện Gia Lâm |
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán. |
||
19 |
Trạm Khuyến nông các quận Ven Đô |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Công nghệ sinh học |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán. |
||
20 |
Trạm Khuyến nông huyện Đông Anh |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán. |
21 |
Trạm Khuyến nông huyện Sóc Sơn |
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Thú y |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kinh tế Nông nghiệp. |
||
22 |
Trạm Khuyến nông huyện Mê Linh |
Khuyến nông Trồng trọt |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Nông học |
Khuyến nông Chăn nuôi - Thủy sản |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Chăn nuôi thú y; Thú y |
||
23 |
Trại Sản xuất giống thủy sản và dịch vụ Thanh Trì |
Thực nghiệm kỹ thuật thuỷ sản |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Cao đẳng: Nuôi trồng thủy sản. |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
||
24 |
Trạm Thực nghiệm và Chuyển giao Kỹ thuật Chương Mỹ |
Thực nghiệm kỹ thuật cây trồng |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
2 |
Cao đẳng: Trồng trọt |
Thực nghiệm kỹ thuật cây trồng |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
1 |
Cao đẳng: Khoa học cây trồng |
||
Quản trị công sở |
Cán sự |
01.004 |
1 |
Cao đẳng: Kinh tế Nông nghiệp |
||
|
|
|
17 |
|
||
1 |
Phòng Hành chính Tổng hợp |
Tổ chức cán bộ - tiền lương |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
Thủ quỹ kiêm thủ kho |
Nhân viên |
01.005 |
1 |
Trung cấp: Kế toán |
||
Công nghệ thông tin |
Quản trị viên hệ thống hạng III |
V.11.06.14 |
1 |
Đại học: Công nghệ thông tin |
||
2 |
Phòng Kế hoạch Kỹ thuật |
Kế hoạch Kỹ thuật |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
4 |
Đại học: Kỹ thuật công trình Thủy lợi, Thủy văn, Cơ khí, Xây dựng cầu đường bộ |
3 |
Phòng Quản lý vận hành Đập Đáy - Hiệp Thuận |
Kỹ thuật vận hành, sửa chữa Cơ- Điện |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
Vận hành, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa Cơ - Điện |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
2 |
Trung cấp: Vận hành và sửa chữa trạm bơm Điện; Điện Công nghiệp |
||
4 |
Phòng Quản lý vận hành Vân Cốc - Cẩm Đình |
Kỹ thuật vận hành, sửa chữa Cơ- Điện |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Công nghệ kỹ thuật Cơ Khí |
Vận hành, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa Cơ - Điện |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
2 |
Trung cấp: Điện dân dụng và công nghiệp; Sửa chữa điện |
||
5 |
Phòng Quản lý kênh và Bảo vệ cụm công trình đầu mối |
Quản lý kênh và công trình trên kênh |
Kỹ sư |
V.05.02.07 |
1 |
Đại học: Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn. |
Hỗ trợ Quản lý kênh và công trình trên kênh |
Kỹ thuật viên |
V.05.02.08 |
3 |
Trung cấp: Công trình Thủy lợi, Địa chất công trình. |
||
|
|
|
2 |
|
||
1 |
Phòng Hành chính tổ chức |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
1 |
Đại học: Kế toán |
2 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Kế toán |
Kế toán viên |
06.031 |
1 |
Đại học: Tài chính; Kế toán |
XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC VÀO LÀM VIỆC TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 766/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 17
năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)