Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh sách người đủ điều kiện, tiêu chuẩn và người không đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự phỏng vấn (vòng 2) xét tuyển viên chức năm 2020 (đợt 1) do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 2035/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Huyện Cần Giờ |
Người ký | Lê Minh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2035/QĐ-UBND |
Cần Giờ, ngày 07 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Kế hoạch số 2080/KH-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện về tuyển dụng viên chức năm 2020 (đợt 1); Thông báo số 2136/TB-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện về tuyển dụng viên chức năm 2020 (đợt 1);
Theo đề nghị của Trưởng phòng Nội vụ tại Tờ trình số 605/TTr-NV ngày 06 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 22 người đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự phỏng vấn (vòng 2) xét tuyển viên chức vào các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện năm 2020 (đợt 1) theo danh sách đính kèm.
Điều 2. Phê duyệt danh sách 07 người không đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự phỏng vấn (vòng 2) xét tuyển viên chức vào các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện năm 2020 (đợt 1) theo danh sách đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Giao các Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2020 tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự phỏng vấn (vòng 2) xét tuyển viên chức theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Nội vụ và thành viên các Hội đồng xét tuyển viên chức năm 2020 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
NGƯỜI ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN DỰ PHỎNG VẤN (VÒNG 2) XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC
NĂM 2020 (ĐỢT 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện)
Số TT |
Họ và chữ lót |
Tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nữ |
Đơn vị đăng ký dự tuyển |
Chức danh nghề nghiệp cần tuyển |
Mã số CDNN |
Vị trí dự tuyển |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Nguyễn Thị Cẩm |
Nhung |
29/09/1995 |
x |
Trung tâm Văn hóa |
Huấn luyện viên hạng III |
V.10.01.03 |
Chuyên trách Văn hóa - Thể thao xã |
Tổ 4 ấp An Hòa, xã Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
036 5678914 |
|
2 |
Bùi Quốc |
Tú |
13/12/1995 |
|
Trung tâm Văn hóa |
Huấn luyện viên hạng III |
V.10.01.03 |
Chuyên trách Văn hóa - Thể thao xã |
Tổ 10 ấp An Bình, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
033 3837934 |
|
3 |
Nguyễn Thanh |
Tú |
04/08/1979 |
|
Trung tâm Văn hóa |
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III |
V.10.07.23 |
Tổ chức sự kiện |
34, Đường số 6, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
039 4722980 |
|
4 |
Lê Hoàng |
Anh |
20/02/1997 |
|
Trung tâm Văn hóa |
Kiểm lâm viên |
10.226 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
1541 đường Rừng Sác, ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0989849975 |
|
5 |
Hồ Chi |
Bảo |
04/10/1997 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên trung cấp |
10.228 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
47 ấp Bình Phước, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0886826366 |
|
6 |
Võ Đức |
Hải |
11/06/1996 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên trung cấp |
10.228 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
26/7 Đường 5, ấp Giản Dân, phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, TP.HCM |
0889974957 |
|
7 |
Huỳnh Đức |
Hiếu |
18/07/1998 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên trung cấp |
10.228 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
1541 đường Rừng Sác, ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0347373418 |
|
8 |
Lê Văn |
Nam |
15/06/1968 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên trung cấp |
10.228 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
146/37/32 Vũ Tùng, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP.HCM |
0354824281 |
|
9 |
Đặng Quốc |
Thái |
25/04/1995 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên |
10.226 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
Ấp Lý Hòa Hiệp, xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0377376351 |
|
10 |
Thái Bá |
Thanh |
27/07/1978 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên trung cấp |
10.228 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
273/3 khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0355522382 |
|
11 |
Phạm Thành |
Thật |
18/07/1996 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên |
10.226 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
157/3 khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0964782322 |
|
12 |
Nguyễn Quốc |
Thi |
29/11/1985 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên trung cấp |
10.228 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
Tổ 17, ấp An Lộc, xã Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0386449063 |
|
13 |
Tăng Hoài |
Thương |
27/02/1990 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên trung cấp |
10.228 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
220/3 Khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0981171438 |
|
14 |
Phan Tấn |
Toàn |
25/06/1995 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên trung cấp |
10.228 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
1541 đường Rừng Sác, ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
09659904411 |
|
15 |
Nguyễn Thanh |
Vân |
03/12/1971 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên trung cấp |
10.228 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
Tổ 18, ấp An Lộc, xã Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0346246100 |
|
16 |
Nguyễn Thị Phương |
Linh |
17/09/1995 |
x |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên |
10.226 |
Phát triển rừng |
Tổ 4, ấp Rạch lá, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0933262983 |
|
17 |
Nguyễn Minh |
Thành |
12/07/1995 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên |
10.226 |
Phát triển rừng |
387/4/2A đường Phạm Hữu Lầu, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, TP.HCM |
0977543120 |
|
18 |
Nguyễn Thị Hồng |
Ngọc |
03/01/1983 |
x |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Chuyên viên |
01.003 |
Tổ chức - Hành chính - Quản trị |
2/27 ấp Long Thạnh, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0906985297 |
|
19 |
Huỳnh Thị Kim |
Nguyệt |
13/04/1989 |
x |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Chuyên viên |
01.003 |
Tổ chức - hành chính - Quản trị |
706 ấp Bình An, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0982618426 |
|
20 |
Trương Thành |
Tín |
26/04/1995 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Chuyên viên |
01.003 |
Tổ chức - Hành chính - Quản trị |
1/67 ấp Long Thạnh, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0966314184 |
|
21 |
Nguyễn Thị Mộng |
Tuyền |
09/05/1974 |
x |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
|
|
Văn thư |
222/2 ấp Phong Thạnh, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0918008197 |
|
22 |
Nguyễn Thị Mỹ |
Tiên |
26/09/1997 |
x |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III |
V.07.05.15 |
Giáo viên |
47 Tổ 4, ấp Bình Trung, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0988052675 |
|
Tổng cộng danh sách có 22 người.
NGƯỜI
KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN DỰ PHỎNG VẤN (VÒNG 2) XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC NĂM
2020 (ĐỢT 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện)
Số TT |
Họ và chữ lót |
Tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nữ |
Đơn vị đăng ký dự tuyển |
Chức danh nghề nghiệp cần tuyển |
Mã số CDNN |
Vị trí dự tuyển |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
Lý do |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Đặng Thị Mai |
Hương |
14/09/1991 |
x |
Đài Truyền thanh |
Phóng viên hạng III |
V.11.02.06 |
Phóng viên |
222/2 khu phố Phong Thạnh, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0918008197 |
Chứng chỉ Tin học đại cương không đúng quy định |
2 |
Cao Phú |
Quý |
14/04/1991 |
|
Đài Truyền thanh |
Kỹ thuật viên hạng IV |
V.05.02.08 |
Kỹ thuật viên |
206 Duyên Hải, khu phố Miễu Ba, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0988052675 |
Bằng cấp chuyên môn không phù hợp với VTVL thông báo tuyển dụng |
3 |
Phạm Thành |
Lâm |
06/09/1995 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Kiểm lâm viên trung cấp |
10.228 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
150 ấp An Phước, xã Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0798894990 |
Tin học cấp ngày 15/04/2019 |
4 |
Đỗ Trần |
Thanh |
17/04/1988 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Chuyên viên |
01.003 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
667/42B Hưng Phú, Phường 9, Quận 8, TP.HCM |
0396881019 |
Bằng cấp chuyên môn không phù hợp với VTVL thông báo tuyển dụng |
5 |
Đoàn Phương |
Đông |
03/09/1990 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Chuyên viên |
01.003 |
Phát triển rừng |
196/3 khu phố Miễu Ba, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0779775239 |
Bằng cấp chuyên môn không phù hợp với VTVL thông báo tuyển dụng; Tin học cấp ngày 25/01/2018 |
6 |
Nguyễn Thanh |
Vũ |
16/01/1973 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Chuyên viên |
01.003 |
Phát triển rừng |
277/3B khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0394949046 |
Tin học cấp ngày 09/9/2019 |
7 |
Châu Hoàng |
Thanh |
27/02/1992 |
|
Ban Quản lý Rừng phòng hộ |
Chuyên viên |
01.003 |
Tổ chức - Hành chính - Quản trị |
125/3 khu phố Miễu Ba, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP.HCM |
0983615983 |
Bằng cấp chuyên môn không phù hợp với VTVL thông báo tuyển dụng |
Tổng cộng danh sách có 07 người.
Ghi chú: Theo Thông tư số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, quy định các chứng chỉ tin học A, B, C cấp trước ngày 10 tháng 8 năm 2016 có giá trị sử dụng tương đương với chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản.