Quyết định 7608/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

Số hiệu 7608/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/12/2013
Ngày có hiệu lực 16/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Vũ Hồng Khanh
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7608/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN THƯỜNG TÍN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6164/TTr-TNMT-KHTH ngày 12 tháng 11 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Thường Tín với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thường Tín:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp TP phân bổ

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

12.738,64

100,00

12.738,6

 

12.738,64

100,00

1

Đất nông nghiệp

7.869,53

61,07

5.800,5

443,61

6.244,11

49,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6055,71

46,99

4682,6

 

4682,60

36,76

 

Đất chuyên trồng lúa nước

5930,89

46,02

4682,6

 

4682,60

36,76

1.2

Đất trồng cây lâu năm

134,11

1,04

53,6

 

53,60

0,42

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

876,61

6,80

951,6

 

951,61

7,47

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

803,10

6,23

 

556,30

556,30

4,37

2

Đất phi nông nghiệp

4.760,34

37,37

6.808,4

 

6.494,53

50,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

67,44

0,52

134,6

 

134,58

1,06

2.2

Đất quốc phòng

34,74

0,27

39,7

 

39,68

0,31

2.3

Đất an ninh

14,58

0,11

21,5

 

21,50

0,17

2.4

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

12,11

0,09

422,1

 

35,27

0,28

2.5

Đất khu công nghiệp

148,04

1,15

795,2

 

795,20

6,24

 

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cụm công nghiệp

148,04

1,15

795,2

 

795,20

6,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

190,08

1,48

 

329,55

329,55

2,59

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

249,28

1,93

 

242,98

242,98

1,91

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

15,36

0,12

45,4

0,00

45,36

0,36

2.9

Đất di tích danh thắng

10,76

0,08

10,8

0,09

10,89

0,09

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

89,13

0,69

 

89,85

89,85

0,71

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

152,65

1,18

153,2

 

153,20

1,20

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

135,94

1,05

 

132,88

132,88

1,04

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1601,16

12,42

2218,3

 

2218,34

17,41

 

Đất giao thông

786,10

6,10

 

1195,35

1195,35

9,38

 

Đất thủy lợi

663,98

5,15

 

672,93

672,93

5,28

 

Đất công trình năng lượng

14,25

0,11

 

17,79

17,79

0,14

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

4,19

0,03

 

4,34

4,34

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

18,23

0,14

48,2

 

48,22

0,38

 

Đất cơ sở y tế

12,96

0,10

47,5

 

47,51

0,37

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

68,91

0,53

220,0

 

106,02

0,83

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

25,13

0,20

34,9

76,22

111,12

0,87

 

Đất chợ

7,41

0,06

 

15,06

15,06

0,12

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

2039,07

15,82

 

2245,25

2245,25

17,63

 

Đất ở nông thôn

1325,40

10,29

 

1509,45

1509,45

11,85

 

Đất ở đô thị

11,00

0,09

10,6

18,90

29,50

0,23

 

Đất phi nông nghiệp khác

20,43

0,16

 

24,06

24,06

0,19

3

Đất đô thị

74,20

0,58

74,2

56,24

130,44

1,02

4

Đất khu dân cư nông thôn

2460,35

19,09

 

2779,73

2779,73

21,82

5

Đất chưa sử dụng

108,77

0,84

129,8

129,80

0,00

0,00

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ 2011-2020

Phân theo các kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.718,96

554,33

1164,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.221,56

334,68

886,88

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.106,94

334,68

772,26

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

95,01

29,26

65,75

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

126,59

79,65

46,94

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

 

275,80

110,74

165,06

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

395,83

338,02

57,81

2.1

Đất chuyên trông lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

7,15

7,15

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

164,20

153,40

10,80

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp còn lại

 

92,89

72,79

20,10

2.4

Đất nuôi trông thủy sản chuyển sang đất chuyên lúa

NTS/LUA

0,50

0,50

 

2.5

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại

 

30,53

30,53

 

2.6

Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất chuyên lúa

 

93,21

66,30

26,91

2.7

Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất cây lâu năm

 

7,35

7,35

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Cả thời kỳ 2011-2020

Phân theo các kỳ

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

84,17

53,20

30,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

24,67

24,67

4,49

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,48

 

26,48

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

 

28,53

28,53

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,61

10,98

13,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.4

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

0,14

0,02

0,12

2.5

Đất khu công nghiệp

SKK

9,30

 

9,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0,16

0,16

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

1,80

1,80

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,28

1,25

4,03

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

7,93

7,75

0,18

3

Đất đô thị

DTD

 

 

 

4

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

5,86

5,26

0,60

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thường Tín, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 11 năm 2013.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thường Tín với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

12.738,64

12.738,64

12.738,64

12.738,64

12.738,64

12.738,64

1

Đất nông nghiệp

7.869,53

7.863,63

7.858,56

7.792,39

7.603,58

7.369,35

1.1

Đất trồng lúa

6.055,71

6.050,07

6.087,95

6.024,84

5.855,00

5.579,18

 

Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

134,11

134,11

137,96

138,21

140,26

119,35

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

876,61

876,35

874,91

855,09

865,38

947,86

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

803,10

803,10

757,74

774,25

742,94

722,96

2

Đất phi nông nghiệp

4.760,34

4.766,24

4.776,77

4.844,81

5.063,41

5.324,69

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

67,44

67,44

68,73

68,58

72,65

130,25

2.2

Đất quốc phòng

34,74

34,74

34,74

34,74

36,34

39,13

2.3

Đất an ninh

14,58

14,58

14,58

14,68

17,74

20,49

2.4

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

12,11

12,11

12,11

15,85

18,41

27,13

2.5

Đất khu công nghiệp

148,04

148,04

148,04

148,04

148,04

148,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

190,08

190,08

190,06

197,68

276,00

288,51

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

249,28

249,28

249,28

246,08

245,68

245,68

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

15,36

15,36

15,36

15,36

15,36

15,36

2.9

Đất di tích danh thắng

10,76

10,76

10,76

10,76

10,76

10,89

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

89,13

89,13

89,13

89,13

89,13

89,13

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

152,65

152,65

152,79

152,79

152,81

154,31

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

135,94

135,94

138,30

138,20

138,11

135,50

2.13

Đất phát triển hạ tầng

1.601,16

1.606,86

1.609,10

1.639,89

1.726,08

1.852,98

 

Đất giao thông

786,10

785,71

785,56

805,64

839,50

919,39

 

Đất thủy lợi

663,98

663,98

663,99

664,37

666,82

665,08

 

Đất công trình năng lượng

14,25

14,25

14,25

15,50

16,06

17,74

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

4,19

4,19

4,19

4,19

4,29

4,31

 

Đất cơ sở văn hóa

18,23

18,23

17,55

18,77

27,82

34,52

 

Đất cơ sở y tế

12,96

12,96

12,96

13,83

18,45

18,67

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

68,91

75,00

78,06

82,00

92,58

99,62

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

25,13

25,13

25,13

26,93

49,61

81,27

 

Đất chợ

7,41

7,41

7,41

8,66

10,95

12,38

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

2.039,07

2.039,27

2.043,79

2.073,03

2.116,30

2.167,29

 

Đất ở nông thôn

1.325,40

1.325,60

1.326,49

1.355,73

1.398,20

1.445,69

 

Đất ở đô thị

11,00

11,00

11,00

11,00

11,80

15,30

 

Đất sông, ngòi, kênh

682,24

682,24

682,24

682,24

682,24

682,24

 

Đất phi nông nghiệp khác

20,43

20,43

24,06

24,06

24,06

24,06

3

Đất đô thị

74,20

74,20

74,20

74,20

74,20

74,20

4

Đất khu dân cư nông thôn

2.460,35

2.460,35

2.460,31

2.500,35

2.560,77

2.630,84

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]