Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 758/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Nguyễn Phi Thạnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 01 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 25/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh được ban hành mới thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
1. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ để thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một của điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các cơ quan: Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TUQ. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam)
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
0.5 ngày làm việc |
|
Nhà đầu tư lập hồ sơ đề nghị xác định công nghệ thông qua Cổng Dịch vụ công tỉnh/quốc gia. Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam tiếp nhận, xem xét, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ. |
|
Bước 2 |
Điều phối/phân phối công việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
|
Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Quản lý Công nghệ thực hiện công việc |
|
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên |
17 ngày làm việc - Gia hạn thêm 20 ngày làm việc, đối với dự án đầu tư có quy mô lớn, công nghệ phức tạp |
|
|
|
17 ngày làm việc |
|
Trường hợp 1: Đối với dự án đầu tư quy mô nhỏ và công nghệ đơn giản: - Tham mưu văn bản gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý chuyên ngành cùng cấp liên quan để lấy ý kiến phối hợp Trường hợp cần thiết, Sở Khoa học và Công nghệ lấy thêm ý kiến tổ chức, chuyên gia độc lập để tham vấn về chuyên môn, xác định công nghệ của dự án đầu tư |
|
|||
Gia hạn thêm 20 ngày làm việc |
|
Trường hợp 2: Đối với dự án đầu tư quy mô lớn, công nghệ phức tạp trong trường hợp cần thiết tham mưu lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ, tổ chức khảo sát thực tế để xác định công nghệ của dự án đầu tư (gia hạn thời gian giải quyết thêm 20 ngày) |
|
|||
Bước 4 |
Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Quản lý Công nghệ |
03 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
|
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản xác định dự án có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản xác định dự án có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên và chuyển cho Văn thư Sở |
|
Bước 6 |
Văn thư lấy số, đóng dấu, lưu trữ theo quy định hiện hành và xác nhận trên phần mềm, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Văn thư lấy số, đóng dấu, lưu trữ theo quy định hiện hành và xác nhận trên phần mềm, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 |
Bộ phận một cửa trả kết quả cho tổ chức theo quy định |
Trung tâm Phục vụ HCC Quảng Nam |
0,5 ngày làm việc |
|
- Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 23 ngày làm việc đối với dự án đầu tư có quy mô nhỏ và công nghệ đơn giản. - Gia hạn thêm 20 ngày làm việc đối với dự án đầu tư quy mô lớn, công nghệ phức tạp. |