ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 75/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
15 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày
14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày
04/12/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh các thủ tục hành chính có số thứ tự
từ 1 đến 3 của Danh mục thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố tại Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 14/11/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số 187/TTr-SYT ngày 10/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực y tế thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính.
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4
Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ, hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ VÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế
TT
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
I
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
Quyết định số
1503/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định số
1627/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
4
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Quyết định số
1503/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
II
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
8
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng,
chống HIV/AIDS
|
Quyết định số
1503/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
9
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài
cốt
|
11
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
12
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp
dụng biện pháp dự phòng
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y
học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
15
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Quyết định số
1503/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
16
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
17
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
IV
|
Lĩnh vực giám định y khoa
|
|
18
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
Quyết định số
1503/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
19
|
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác
định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
20
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
21
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
22
|
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị
tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
24
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
25
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
V
|
Lĩnh vực Dân số - sức khỏe sinh sản
|
26
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
Quyết định số
1503/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
27
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị
nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
28
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do
thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
29
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống
nghiệm
|
30
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục
đích nhân đạo
|
VI
|
Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng
|
|
31
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực
Y tế dự phòng
|
Quyết định số
1503/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
VII
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
32
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng
thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
|
Quyết định số
1503/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
33
|
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành
nghề dược
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã.
TT
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
I
|
Lĩnh vực Dân số - sức khỏe sinh sản
|
34
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh
con đúng chính sách dân số.
|
Quyết định số
1503/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố. Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết
thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm
định, có biên bản thẩm định và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Y tế
|
22,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn Sở Y tế
|
Xem xét hồ sơ, biên bản thẩm định và dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày làm việc
|
2. Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố
|
Đăng nhập Hệ thống và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ
chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ
sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn
thuộc UBND huyện, thành phố. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định,
thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ
chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm
định, có biên bản thẩm định và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Y tế
|
22,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn Sở Y tế
|
Xem xét hồ sơ, biên bản thẩm định và dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày làm việc
|
3. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.go.vn
|
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố. Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết
thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức thẩm
định, có biên bản thẩm định và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Y tế
|
22,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn Sở Y tế
|
Xem xét hồ sơ, biên bản thẩm định và dự thảo văn
bản xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
4. Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cống dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
16,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
20 ngày
|
5. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
6. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
7. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật đăng
Trang thông tin điện tử
|
0,5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
05 ngày
|
II. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
8. Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
9. Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra
tai biến trong tiêm chủng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày làm việc
|
10. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể,
hài cốt
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Viên chức Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
15 phút
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra thực tế; Thực hiện xử lý y tế
|
3,5 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
4 giờ 15 phút
|
13. Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
13.1. Trường hợp lô hàng hóa dưới 10 tấn
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Viên chức Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
20 phút
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Thực hiện giám sát; kiểm tra thực tế; xử lý y tế
|
3,5 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Viên chức Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Chuyển kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
4 giờ 20 phút
|
13.2. Trường hợp lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến
trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov vn
|
Bước 2
|
Viên chức Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
20 phút
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Thực hiện giám sát; kiểm tra thực tế; xử lý y tế
|
11,5 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Chuyển kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
12 giờ 20 phút
|
14. Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
(Đối với phương tiện đường thủy)
14.1. Đối với một tàu thuyền kể từ thời điểm
phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Viên chức Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
20 phút
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Thực hiện giám sát; kiểm tra thực tế; xử lý y tế
|
10 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Chuyển kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
10,5 giờ 20 phút
|
14.2. Đối với tàu thuyền trong trường hợp phải
xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Viên chức Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
20 phút
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Thực hiện giám sát (2 giờ); kiểm tra thực tế (02
giờ); xử lý y tế (24 giờ)
|
28 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 giờ
|
Bước 5
|
Viên chức Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Chuyển kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
28,5 giờ 20 phút
|
15. Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc
áp dụng biện pháp dự phòng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Ngày sau khi tiếp
nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh
|
Bước 2
|
Viên chức Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 5
|
Viên chức Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Chuyển kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
16. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Viên chức Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
15 phút
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra thực tế; xử lý y tế
|
1,75 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,25 giờ
|
Bước 5
|
Viên chức Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Chuyển kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
2 giờ 15 phút
|
III. LĨNH VỰC MỸ PHẨM
17. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
18. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
05 ngày
|
19. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
05 ngày
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
20. Khám giám định mức độ khuyết tật đối với
trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về
mức độ khuyết tật
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Viên chức tại đơn vị
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo đơn vị. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Chuyển phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; thực hiện khám
giám định tổng quát, gửi khám các chuyên khoa; tổng hợp kết quả khám; hội
chẩn chuyên môn; tổ chức họp Hội đồng; dự thảo kết luận dạng tật mức mức độ
khuyết tật
|
22 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết luận dạng tật và mức độ khuyết tật
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
30 ngày
|
21. Khám giám định đối với trường hợp đã được
xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Viên chức tại đơn vị
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo đơn vị. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Chuyển phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; thực hiện khám
giám định tổng quát, gửi khám các chuyên khoa; tổng hợp kết quả khám; hội
chẩn chuyên môn; tổ chức họp Hội đồng; dự thảo kiến tỷ lệ phần trăm tổn
thương cơ thổ
|
32 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
40 ngày
|
22. Khám giám định đối với trường hợp bổ sung
vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Viên chức tại đơn vị
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo đơn vị. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Chuyển phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; thực hiện khám
giám định tổng quát, gửi khám các chuyên khoa; tổng hợp kết quả khám; hội
chẩn chuyên môn; tổ chức họp Hội đồng; dự thảo kiến tỷ lệ phần trăm tổn
thương cơ thể
|
32 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
40 ngày
|
23. Khám giám định đối với trường hợp vết thương
còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Viên chức tại đơn vị
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo đơn vị. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Chuyển phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; thực hiện khám
giám định tổng quát, gửi khám các chuyên khoa; tổng hợp kết quả khám; hội
chẩn chuyên môn; tổ chức họp Hội đồng; dự thảo kiến tỷ lệ phần trăm tổn
thương cơ thể
|
32 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
40 ngày
|
24. Khám giám định đối với trường hợp vết thương
tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Viên chức tại đơn vị
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo đơn vị. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Chuyển phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; thực hiện khám
giám định tổng quát, gửi khám các chuyên khoa; tổng hợp kết quả khám; hội
chẩn chuyên môn; tổ chức họp Hội đồng; dự thảo kiến tỷ lệ phần trăm tổn
thương cơ thể
|
32 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
40 ngày
|
25. Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng,
dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
7,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
26. Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động
kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Viên chức tại đơn vị
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Chuyển phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; thực hiện khám
giám định tổng quát, gửi khám các chuyên khoa; tổng hợp kết quả khám; hội
chẩn chuyên môn; tổ chức họp Hội đồng; dự thảo kiến tỷ lệ phần trăm tổn
thương cơ thể
|
37 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
27. Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
Bước 2
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Lãnh đạo đơn vị
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Chuyển phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; thực hiện khám
giám định tổng quát, gửi khám các chuyên khoa; tổng hợp kết quả khám; hội
chẩn chuyên môn; tổ chức họp Hội đồng; dự thảo kiến tỷ lệ phần trăm tổn
thương cơ thể
|
37 ngày
|
Bước 5
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Ký duyệt kết luận tỷ lệ tổn thương cơ thể
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
V. LĨNH VỰC DÂN SỐ - SỨC KHỎE SINH SẢN
28. Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
03 ngày làm việc
|
29. Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp
bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
1 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
03 ngày làm việc
|
30. Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh
ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng chuyên môn
|
Trước khi trẻ xuất
viện
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Bước 4
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
31. Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong
ống nghiệm
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Khoa, Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Khoa, Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và có kế hoạch
điều trị
|
28 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
32. Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì
mục đích nhân đạo
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại đơn vị
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Khoa, Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Khoa, Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và có kế hoạch
điều trị
|
28 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Viên chức tại đơn vị
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
VI. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
33. Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh
vực Y tế dự phòng
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn (Lưu ý: hồ sơ gửi về Hội đồng cấp cơ sở trước
ngày 01 tháng 7 của năm trước năm tổ chức trao tặng)
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
30 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Cập nhật kết quả giải quyết TTHC trên Cổng dịch
vụ công tỉnh
Gửi hồ sơ về Hội đồng cấp Bộ trước ngày 15 tháng
8 của năm trước năm tổ chức trao tặng
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
33 ngày làm việc
|
VII. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
34. Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử
dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến
trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp
tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra,
nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy
định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của
tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
07 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
35. Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ
trong hành nghề dược
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên
cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn
|
|
Bước 2
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đăng nhập Hệ thống kiểm tra hồ sơ tổ chức, cá
nhân gửi đến. Nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận,
cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua
tài khoản của tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
I. LĨNH VỰC DÂN SỐ - SỨC KHỎE SINH SẢN
1. Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng
sinh con đúng chính sách dân số
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận khi hồ sơ đầy đủ
thì quét (scan), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử, xuất giấy biên nhận và hẹn trả kết quả và chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng, Ban chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình
lãnh đạo UBND
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã, phường, thị trấn
|
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyển trả kết quả cho bộ phận một cửa
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|