ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2739/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
30 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH VÀ SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định
2477/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh
Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
2489/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thi đua,
khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
2507/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
2508/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 6160/TTr-SYT ngày 25 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 16 (Mười sáu) quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính chính mới ban hành và sửa đổi trong lĩnh vực trong lĩnh vực
Y tế dự phòng và lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Y tế phối hợp Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng quy
trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Hiệu
lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTH , Văn phòng Chính phủ;
- CT, các P T. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Phòng VH-XH;
- Trung tâm: PVHCC, TH-CB;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1.
|
1.013034.H61
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
Quyết định 2477/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2.
|
1.013035.H61
|
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham
gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm
HIV
|
3.
|
1.013036.H61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
4.
|
1.013037.H61
|
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
5.
|
2.002683.H61
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
|
6.
|
2.002684.H61
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
7.
|
2.002685.H61
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
|
8.
|
1.004070.H61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
|
9.
|
1.004062.H61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
|
10.
|
1.002564.H61
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
|
Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
11.
|
1.001189.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
12.
|
1.001178.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông
tư số 09/2015/TT-BYT
|
13.
|
1.001114.H61
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
II. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN
THƯỞNG
|
1.
|
1.009249.H61
|
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng
Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
|
Quyết định số 2489/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục
hành chính
|
1.
|
1.002944.000.00.0 0.H61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Quyết định 2477/QĐ-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2.
|
1.002944.000.00.0 0.H61
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC
Y TẾ DỰ PHÒNG
1. Cấp thẻ
nhân viên tiếp cận cộng đồng (Mã TTHC: 1.013034.H61).
- Trường hợp 1: Cấp mới thẻ
nhân viên tiếp cận cộng đồng:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Trung tâm kiểm soát bệnh
tật tỉnh Vĩnh Long.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Long
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
đơn vị kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo đơn vị ký duyệt, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Trung tâm PVHCC).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
- Trường hợp 2: Cấp lại thẻ
nhân viên tiếp cận cộng đồng:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Trung tâm kiểm soát bệnh
tật tỉnh Vĩnh Long.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Long
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
đơn vị kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo đơn vị ký duyệt, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Trung tâm PVHCC).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
2. Thu hồi
Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng
không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự
phòng lây nhiễm HIV (Mã TTHC:1.013035.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Trung tâm kiểm soát bệnh
tật tỉnh Vĩnh Long.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Viên chức được phân công xử
lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Long
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
đơn vị kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo đơn vị ký duyệt, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
(Trung tâm PVHCC).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
3. Công bố
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
(Mã TTHC: 1.013036.H61).
- Trường hợp 1: Công bố lần đầu
đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Y tế
|
4 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
- Trường hợp 2: Điều chỉnh hồ
sơ công bố đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
khi có thay đổi về tên, địa chỉ, cơ sở vật chất, thiết bị và nhân sự:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Y tế
|
4 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
- Trường hợp 3: Công bố lại đối
với cơ sở điều trị bị đình chỉ sau khi hết thời hạn bị đình chỉ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Y tế
|
4 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
4. Hủy hồ
sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế (Mã TTHC: 1.013037.H61).
- Trường hợp 1: Hủy hồ sơ công
bố đủ điều kiện đối với cơ sở điều trị bị đình chỉ sau khi hết thời hạn bị đình
chỉ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ được
phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Y tế
|
4 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
- Trường hợp 2: Hủy hồ sơ công
bố đủ điều kiện đối với cơ sở điều trị đề nghị dừng hoạt động:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Y tế
|
4 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
5. Cấp mới
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính (Mã
TTHC: 2.002683.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
36 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý.
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung
tâm PVHCC).
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày
|
6. Thủ tục:
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính
(Mã TTHC: 2.002684.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung
tâm PVHCC).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
7. Điều chỉnh
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính (Mã
TTHC: 2.002685.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung
tâm PVHCC).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
8. Công bố
cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế (Mã TTHC: 1.004070.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Y tế
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
9. Công bố
cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế (Mã TTHC: 1.004062.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Y tế
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức
Trung tâm
PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
10. Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế (Mã TTHC: 1.002564.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung
tâm PVHCC).
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
11. Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (Mã
TTHC: 1.001189.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung tâm
PVHCC).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
12. Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (Mã TTHC: 1.001178.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung
tâm PVHCC).
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
13. Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (Mã TTHC:
1.001114.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Sở Y tế xử lý
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Trung
tâm PVHCC).
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
II. LĨNH VỰC
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
1. Xét tặng
giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền (Mã TTHC:
1.009249.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hội đồng của các đơn vị tiến
hành các bước xét tặng theo quy định và gửi hồ sơ hoàn chỉnh đến Hội đồng cấp
Cơ sở - Sở Y tế (qua Trung tâm phục vụ hành chính công).
|
Các cơ quan/đơn vị (Hoàn thành
và gởi hồ sơ đến Hội đồng cấp cơ sở trước ngày 30/9 của năm xét tặng)
|
90 ngày
|
Bước 2
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/số hóa, chuyển Phòng chuyên môn thuộc Sở
Y tế xử lý.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Chuyên môn
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng.
|
Sở Y tế (Hội đồng cấp cơ sở -
hoàn thành việc xét tặng và gửi hồ sơ đến Hội đồng cấp Bộ trước ngày 30/10 của
năm xét tặng)
|
27 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, lưu trữ
hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Hội đồng cấp Bộ.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Hội đồng cấp Bộ tiến hành các
bước xét chọn theo quy định.
|
Bộ Y tế (Hội đồng cấp Bộ)
|
30 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
150 ngày
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
1. Công bố
cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế (Mã TTHC:1.002944.000.00.00.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Y tế
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
2. Công bố
cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng chế phẩm (Mã TTHC: 1.002467.000.00.00.H61).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan)/ số hóa, chuyển Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
được phân công xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến Công chức nhận và Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Sở Y tế
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|