Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí phục vụ bồi thường dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 14 thêm 4,5Km đoạn nội ô thị xã Đồng Xoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 746/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/04/2008 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trương Tấn Thiệu |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM |
Số: 746/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 16 tháng 4 năm 2008 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2668/QĐ-UBND ngày 23/12/2005 của UBND tỉnh về việc thành lập
Hội đồng Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Nâng cấp 4,5Km Quốc lộ 14 đoạn
nội ô thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 442/STC-GCS ngày 09/4/2008, theo Tờ
trình số 07/GPMB-QL14 ngày 18/02/2008 của Hội đồng Bồi thường hỗ trợ & TĐC
dự án Quốc lộ 14,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí phục vụ bồi thường dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 14 thêm 4,5Km đoạn nội ô thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau :
Tổng chi phí phục vụ bồi thường : 210.259.000 đồng (Hai trăm mười triệu, hai trăm năm mươi chín ngàn đồng).
(Có bảng tổng hợp kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 25/5/2006 và Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND thị xã Đồng Xoài, Hội đồng Bồi thường hỗ trợ & tái định cư dự án QL14 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
||
STT |
Danh mục |
Thành
tiền |
20,769,000 |
||
1 |
Thông báo: 500tờ x 03 lần x 300 đồng/tờ (A4, 1 mặt) |
450,000 |
2 |
Tờ khai: 625 tờ x 07 bộ x 400 đồng/tờ (A4, 2 mặt) |
1,750,000 |
3 |
Biên bản kiểm kê: 1250 tờ x 07 bộ x 400 đồng/tờ (A4, 2 mặt) |
3,500,000 |
4 |
Biên bản đền bù thu hồi đất: 1250 tờ x 07 bộ x 400 đồng/tờ (A4, 2 mặt) |
3,500,000 |
5 |
Tờ trình đề nghị thẩm định: 75 tờ x 400 đồng/tờ (A4, 2 mặt) |
30,000 |
6 |
Biên bản áp giá: 625 tờ x 400 đồng/tờ (A4, 2 mặt) x 7 bộ |
1,750,000 |
7 |
Giấy mời nhận tiền và thông báo: 500 tờ x 03 lần x 300 đồng/tờ (A4, 1 mặt) |
450,000 |
8 |
Bảng tổng hợp chi phí đền bù: 125 tờ x 400 đồng/tờ (A4, 2 mặt) |
50,000 |
9 |
CMND, HK, Giấy CNQSDĐ, hợp đồng điện thoại, điện kế |
6,300,000 |
10 |
Photocopy bản đồ, văn bản liên quan khác |
2,000,000 |
11 |
Hao hụt (5%) |
989,000 |
1,260,000 |
||
1 |
Cán bộ khu phố gửi thông báo và giấy nhận tiền: 42 công x 30.000 đồng/công. |
1,260,000 |
104,400,000 |
||
1 |
Chủ tịch, Phó CT hội đồng, Kế toán, Thủ quỹ: 05 người x 200.000 đồng/tháng x 24 tháng. |
24,000,000 |
2 |
Thành viên ban chỉ đạo: 11 người x 100.000 đồng/tháng x 24 tháng. |
26,400,000 |
3 |
Tổ chuyên trách 10 người x 200.000 đồng/tháng x 24 tháng. |
48,000,000 |
4 |
Xác minh nguồn gốc đất. |
3,000,000 |
5 |
Công Ban vận động thực hiện giải phóng mặt bằng: 100 công x 30.000 đồng/công. |
3,000,000 |
19,330,000 |
||
1 |
Viết bi : 300 cây x 1.500 đồng/cây. |
450,000 |
2 |
Sơn |
400,000 |
3 |
Thước dây |
380,000 |
4 |
Giấy in |
2,000,000 |
5 |
Mực in |
4,800,000 |
6 |
Vật rẻ tiền, mau hỏng (bìa sơ my nút, phiếu thu, chi, giấy kẻ ngang, ghim bấm, bìa cứng...): 200.000 đồng/tháng x 24 tháng. |
4,800,000 |
7 |
Tiền điện thoại, tem thư ... |
4,500,000 |
8 |
Máy tính cá nhân |
400,000 |
9 |
Khắc dấu Hội đồng, mộc tên |
500,000 |
10 |
In bao thư |
600,000 |
11 |
Mua phim chụp hình và rửa phim |
500,000 |
31,800,000 |
||
1 |
Tủ hồ sơ sắt : 02 cái x 700.000 đồng/cái. |
1,400,000 |
2 |
Máy vi tính 01 bộ +UPS + máy Fax 01 cái. |
13,500,000 |
3 |
Bàn vi tính + ghế xoay. |
1,000,000 |
4 |
Bàn Làm việc 1,4x2,6m Hòa Phát |
4,800,000 |
5 |
Két sắt 0,6x1m |
4,500,000 |
6 |
Tủ hồ sơ sắt 4 cánh: 01 cái |
1,200,000 |
7 |
Ghế làm việc gỗ 12 cái x 450.000 đồng/cái |
5,400,000 |
26,700,000 |
||
1 |
Chi khác |
8,000,000 |
2 |
Lệ phí công chứng văn bản |
700,000 |
3 |
Phí thẩm định dự toán di dời lưới điện, tuyến cáp điện thoại, ống dẫn nước, bản đồ. |
3,000,000 |
4 |
Công tác phí |
12,000,000 |
5 |
Thuê nhân công chặt cây, tháo dỡ trụ quảng cáo... |
3,000,000 |
6,000,000 |
||
Tổng cộng |
210,259,000 |
|
(Hai trăm mười triệu, hai trăm năm muơi chín ngàn đồng) |