Quyết định 740/2000/QĐ-BTS điều chỉnh Quyết định 224/2000/QĐ-BTS về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành năm 2000 do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản ba hành
Số hiệu | 740/2000/QĐ-BTS |
Ngày ban hành | 01/09/2000 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thuỷ sản |
Người ký | Nguyễn Thị Hồng Minh |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
THUỶ SẢN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 740/2000/QĐ-BTS |
Hà Nội ngày 01 tháng 9 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số 50/CP
ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ
Thuỷ sản.
Căn cứ Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ
"về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000".
Căn cứ Công văn số 2789/CPCP-KTTH của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện
Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg.
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Điều chỉnh một số nội dung của Quyết định 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 của Bộ Thuỷ sản như sau:
- Bỏ yêu cầu phải có ý kiến xác nhận nguồn gốc nuôi đối với các loài tôm hùm, cá các loại nhưng phải đáp ứng yêu cầu về kích cỡ theo quy định tại phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000. Riêng họ ếch nhái (Ranidae) khi xuất khẩu phải có ý kiến xác nhận nguồn gốc nuôi do Chi Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản xác nhận.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000.
|
Nguyễn Thị Hồng Minh (Đã ký) |
BỘ THỦY SẢN
DANH MỤC THỨC ĂN NUÔI TÔM, CÁ, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI TÔM, CÁ SỬ DỤNG THÔNG THƯỜNG
STT |
Tên thương mại |
Mục đích sử dụng |
Nhà sản xuất |
Ghi chú |
a |
b |
c |
d |
e |
A |
Thức ăn nuôi tôm |
|
|
|
1 |
KULADUM gồm loại 504-S |
Nuôi tôm thịt |
Tập đoàn BETARGO GROUP (Thái Lan) |
Bổ sung thêm loại 504-S, tương ứng số thứ tự 7 của phụ lục 4 QĐ 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 |
2 |
Shin Chon Feeds (SC) gồm loại FRY3 |
Nuôi tôm thịt |
Shin Chon Feeds Co, Ltd (Hàn Quốc) |
Bổ sung thêm loại FRY3, tương ứng số thứ tự 10 của phụ lục 4 QĐ 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 |
3 |
Woosung gồm loại GROWER1 GROWER2 |
Nuôi tôm thịt |
Woosung Feed Corp. KOREA (Hàn Quốc) |
Bổ sung thêm loại GROWER1, GROWER2 , tương ứng số thứ tự 11 của phụ lục 4 QĐ 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 |
4 |
SHRIMP FEED “ELEPHANT” & PRAWN BRAND gồm các loại Formula No.FT-001 đến FT 006 |
Nuôi tôm thịt |
Zhangphu xinsheng Feed Co., Ltd Trung Quốc |
Bổ sung nhà sản xuất tương ứng số thứ tự 13 của phụ lục 4 QĐ 224/2000/QĐ-BTS ngày 39/3/2000. |
5 |
SPIRULINA |
Thức ăn nuôi tôm giống |
Yunnan Spirin Co., Ltd Trung Quốc |
Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thức tự 25 của phụ lục 4 QĐ 224/2000/QĐ-BTS ngày 29/3/2000 |
6 |
PRESIDENT gồm các loại POST LARVA No.1, POST LARVA No.2, POST LARVA No.3, STARTER No.1, STARTER No.2, GROWER, GROWER (S), FINISHER, Microparticle |
Nuôi tôm thịt |
UIN, PRESIDENT, ENTERPRISES CORP. YEONG KANG FACTORY Đài Loan |
|
B |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
|
1 |
Bột cá loại có hàm lượng Protein từ 65% trở lên |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
2 |
Bột gan mực |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
3 |
Bột huyết |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
4 |
Bột xương thịt |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
5 |
Lúa mì |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
6 |
Bột đậu nành |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
7 |
Tinh Bột mì |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
8 |
Bột mì |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
9 |
Bột mì tổng hợp |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
10 |
Dầu cá |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
11 |
Dầu gan mực |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
12 |
Dầu mực |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
13 |
Bột gan sò |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
|
|
14 |
Bột sunny |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
BU.SUNNY NUTRITION TECHNOLOGY Co. Ltd |
|
15 |
Chất bổ sung Premix 001 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
TAIWAN YUH SHIHN TRADE co.,Ltd Đài Loan |
|
16 |
Chất bổ sung Premix 003 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
TAIWAN YUH SHIHN TRADE co.,Ltd Đài Loan |
|
17 |
Chất bổ sung Premix 004 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
TAIWAN YUH SHIHN TRADE co.,Ltd Đài Loan |
|
18 |
Chất bổ sung Premix 007 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
TAIWAN YUH SHIHN TRADE co.,Ltd Đài Loan |
|
19 |
Chất bổ sung Premix A |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
TAIWAN YUH SHIHN TRADE co.,Ltd Đài Loan |
|
20 |
Chất bổ sung Premix B |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
TAIWAN YUH SHIHN TRADE co.,Ltd Đài Loan |
|
21 |
Chất bổ sung Premix 101 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc |
|
22 |
Chất bổ sung Premix 102 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc |
|
23 |
Chất bổ sung Premix 103 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc |
|
24 |
Chất bổ sung Premix 104 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc |
|
25 |
Chất bổ sung Premix 105 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc |
|
26 |
Chất bổ sung Premix 106 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc |
|
27 |
Chất bổ sung Premix 107 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc |
|
28 |
Chất bổ sung Premix 108 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc |
|
29 |
Chất bổ sung Premix 109 |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
CHINA SHANG DONG GARMENTS I&E Co., Ltd Trung Quốc |
|
30 |
Lecithin |
Nguyên liệu SX thức ăn nuôi tôm, cá |
Công ty Thai Vegetab Oil Public (TVO) Co., Ltd Thái Lan CHINA SHANG DONG GARMENT I&E Co., Ltd Trung Quốc |
|
BỘ THỦY SẢN
DANH MỤC GIỐNG HẢI SẢN ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
Số TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Ghi chú |
|
A. Cá |
|
|
1 |
Cá vượt (Cá chẽm) |
Laster calcarifer |
Tương ứng số thứ tự 15 của phụ lục 3b QĐ 224/2000/QĐ BTS ngày 29/3/2000 |
2 |
Cá bớp |
Rachycentron eanadum |
Bổ sung mới |
3 |
Cá chim trắng |
Pampus Argenteus |
Bổ sung mới |
|
B. Giáp xác |
|
|
1 |
Tôm rảo |
Metapenaeus ensis |
Bổ sung mới |