ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 738/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
29 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 THÀNH PHỐ BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông
tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực,
hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo
gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch
thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc Sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thành
phố Bắc Giang tại các Tờ trình số 225/TTr- UBND ngày 07/6/2024 và số
306/TTr-UBND ngày 24/7/2027; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
272/TTr-STNMT ngày 13/6/2024 và Công văn số 3161/STNMT-KHTC ngày 26/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang
với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang trong các Phụ lục kèm theo
Quyết định này gồm: Phụ lục 01. Điều chỉnh, bổ sung phân bổ diện tích các loại
đất năm 2024; Phụ lục 02. Điều chỉnh, bổ sung diện tích thu hồi đất năm 2024;
Phụ lục 03. Điều chỉnh, bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024; Phụ lục số
04: Điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của 02 công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất,
Bản đồ các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc Giang, tỷ
lệ 1/10.000.
(Hồ sơ lưu tại Sở Tài nguyên
và Môi trường)
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê
duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp
luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 thành phố Bắc Giang đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
167/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024; trong thời hạn 05 (năm) ngày từ ngày ban
hành Quyết định này, đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt trên trang thông tin điện tử của Sở;
c) Thường xuyên tổ chức kiểm
tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; đảm bảo nguyên tắc
kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật;
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. UBND thành phố Bắc Giang:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống
bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Bắc
Giang;
b) Cập nhật các nội dung điều
chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 thành phố Bắc Giang đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
167/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024; trong thời hạn 05 (năm) ngày từ ngày ban
hành Quyết định này, đăng tải toàn bộ hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt trên Cổng thông tin điện tử của thành phố, đồng thời tổ
chức công bố công khai nội dung bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng
quy định của pháp luật;
c) Thực hiện công tác quản lý đất
đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;
d) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã;
e) Định kỳ hàng năm, báo cáo
UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang; Chủ tịch UBND các xã Song
Mai, Tân Tiến và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu hồ sơ);
- Thành uỷ, HĐND thành phố Bắc Giang;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP (CVP, PCVP-PT), TH, KTN;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu: VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 29/07/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Song Mai
|
Xã Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+20)
|
(15)
|
(18)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.148,38
|
540,39
|
388,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.279,21
|
272,91
|
250,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.176,97
|
193,97
|
250,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
171,18
|
24,06
|
60,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
118,06
|
20,18
|
21,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
52,45
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
88,67
|
85,64
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
438,57
|
137,35
|
56,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,25
|
0,25
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.476,80
|
446,49
|
401,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
24,39
|
6,76
|
0,18
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
18,18
|
|
6,98
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
85,36
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23,30
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
148,23
|
4,33
|
19,36
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
269,51
|
26,22
|
5,13
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.894,89
|
184,35
|
154,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.219,09
|
109,94
|
92,82
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
192,87
|
27,17
|
26,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,29
|
3,45
|
1,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
39,46
|
7,63
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
103,63
|
13,18
|
7,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
98,93
|
4,05
|
2,66
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
11,92
|
0,09
|
0,53
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,63
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
8,82
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
28,62
|
0,34
|
0,11
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,96
|
1,11
|
1,30
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,28
|
13,42
|
20,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
2,87
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,41
|
1,86
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,31
|
|
0,31
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
143,16
|
9,64
|
22,23
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
747,96
|
174,78
|
83,88
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
775,50
|
12,74
|
46,02
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
46,78
|
1,27
|
10,52
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
9,52
|
|
0,20
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10,62
|
2,14
|
0,66
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
220,85
|
23,72
|
45,90
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
57,95
|
0,52
|
5,81
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,29
|
0,03
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
30,33
|
17,27
|
4,29
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 29/07/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Song Mai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(20)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.012,94
|
73,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
809,55
|
63,98
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
715,54
|
33,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
66,02
|
1,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,44
|
0,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
60,20
|
1,90
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
68,74
|
6,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
69,76
|
1,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
5,16
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
59,47
|
1,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
30,01
|
1,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
26,39
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,30
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,12
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,61
|
0,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,17
|
0,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,41
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,56
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
Ghi chú: Stt
13 (Đất ở tại nông thôn) là diện tích đăng ký thu hồi tại Dự án: Khắc phục khẩn
cấp sự cố Kè chắn đất và tường rào Bệnh viện Tâm thần tỉnh Bắc Giang đã đăng ký
năm 2024 (không phải nội dung đề nghị điều chỉnh)
PHỤ LỤC SỐ 03:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 29/07/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Xã Song Mai
|
Xã Tân Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(15)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
698,98
|
96,09
|
94,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
553,94
|
86,80
|
74,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
347,17
|
23,72
|
64,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
31,79
|
1,47
|
8,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,34
|
0,36
|
0,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
60,20
|
1,90
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
48,71
|
5,56
|
11,64
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
1,30
|
1,30
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
13,09
|
0,96
|
2,78
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC SỐ 05:
ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA 02 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 29/07/2024 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất quy hoạch
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ kế hoạch SDĐ năm 2024
|
Diện tích thu hồi
|
Diện tích chuyển mục đích
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất RPH, RDD
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất RPH, RDD
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất khác
|
81
|
Khu đô thị mới HH3 thuộc Khu
đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang
|
ODT
|
3,30
|
2,70
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
0,60
|
0,48
|
|
|
0,12
|
X. Tân Tiến
|
CT-81
|
102
|
Đường giao thông nối từ đường
Quốc lộ 17, xã Song Mai đến xã Quế Nham, huyện Tân Yên
|
DGT
|
9,00
|
|
9,00
|
6,09
|
|
1,90
|
1,01
|
9,00
|
6,09
|
|
1,90
|
1,01
|
X. Song Mai
|
CT-102
|