ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 399/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 26 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TIÊN DU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết
một số điều của Luật quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản
đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Số 79/NQ-HĐND ngày 08/12/2021; số 115/NQ-HĐND ngày 30/3/2022; số
136/NQ-HĐND ngày 07/7/2022; số 179/NQ-HĐND ngày
09/12/2022; số 246/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về việc thông qua danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021, 2022, 2023, 2024 trên
địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 226/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Văn bản số 92/TB-UBND ngày 23/7/2024
Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ
tháng 7 năm 2024;
Xét đề nghị của: UBND huyện
Tiên Du tại tờ trình số 443/TTr-UBND ngày 12/4/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại tờ trình số 183/TTr-STNMT ngày 18/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 của huyện Tiên Du, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2024, chi tiết theo Biểu 01.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2024, chi tiết theo Biểu 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2024, chi tiết theo Biểu 03.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Tiên Du có trách nhiệm:
1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tiên Du tại trụ sở cơ quan, trên cổng
thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện và công bố
công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến xã, thị trấn
tại trụ sở UBND cấp xã; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15
ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực
hiện liên tục năm 2024.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan:
Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND huyện Tiên Du và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
Biểu 01: Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Lim
|
Cảnh Hưng
|
Đại Đồng
|
Hiên Vân
|
Hoàn Sơn
|
Lạc Vệ
|
Liên Bão
|
Minh Đạo
|
Nội Duệ
|
Phật Tích
|
Phú Lâm
|
Tân Chi
|
Tri Phương
|
Việt Đoàn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
9.560,24
|
509,82
|
547,76
|
733,19
|
446,57
|
686,67
|
1057,47
|
690,48
|
591,72
|
375,26
|
543,45
|
1212,18
|
753,51
|
567,54
|
844,63
|
I
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
4.908,88
|
250,34
|
322,32
|
154,20
|
281,62
|
116,23
|
580,16
|
392,99
|
366,21
|
161,22
|
276,04
|
857,26
|
342,81
|
248,19
|
559,28
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.845,14
|
232,57
|
150,81
|
137,59
|
238,82
|
73,60
|
471,35
|
338,15
|
221,18
|
153,68
|
185,83
|
718,85
|
279,67
|
224,24
|
418,80
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.837,62
|
232,57
|
150,81
|
137,59
|
237,62
|
73,60
|
471,35
|
338,15
|
221,18
|
153,68
|
185,83
|
716,21
|
279,67
|
220,56
|
418,80
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
384,84
|
1,38
|
145,80
|
0,57
|
4,35
|
1,49
|
8,33
|
2,58
|
90,48
|
0,07
|
19,97
|
27,16
|
39,60
|
9,88
|
33,17
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
21,69
|
0,35
|
0,88
|
|
0,32
|
2,45
|
2,62
|
1,37
|
0,02
|
0,71
|
5,30
|
0,11
|
0,06
|
0,21
|
7,28
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
184,18
|
3,22
|
|
|
9,37
|
32,18
|
|
15,26
|
|
|
55,83
|
|
|
|
68,33
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
327,43
|
8,97
|
23,26
|
15,96
|
28,66
|
5,85
|
47,69
|
26,08
|
23,68
|
6,75
|
8,03
|
79,55
|
23,45
|
13,72
|
15,78
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
145,60
|
3,85
|
1,56
|
0,08
|
0,09
|
0,66
|
50,17
|
9,56
|
30,84
|
|
1,09
|
31,59
|
0,02
|
0,15
|
15,92
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.639,20
|
259,23
|
225,34
|
578,99
|
164,66
|
570,44
|
477,31
|
296,60
|
218,75
|
213,94
|
265,18
|
354,19
|
410,04
|
319,35
|
285,18
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
5,94
|
2,03
|
|
|
3,85
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
4,18
|
3,67
|
|
|
|
0,16
|
|
0,20
|
|
0,05
|
|
|
0,10
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
843,30
|
|
|
337,81
|
|
215,08
|
137,76
|
|
|
64,69
|
15,18
|
|
|
72,77
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
96,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,93
|
79,61
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,22
|
2,56
|
|
5,30
|
0,45
|
0,37
|
8,39
|
1,52
|
|
1,95
|
1,40
|
|
4,72
|
|
1,56
|
2.6
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
158,70
|
5,65
|
|
0,24
|
|
1,09
|
38,25
|
8,92
|
25,04
|
0,49
|
18,03
|
3,40
|
34,30
|
22,93
|
0,36
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
16,72
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25
|
0,11
|
0,34
|
|
2,84
|
9,67
|
0,51
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.772,55
|
137,24
|
85,62
|
108,04
|
60,81
|
171,95
|
183,65
|
172,84
|
87,39
|
92,82
|
94,30
|
195,30
|
144,54
|
94,65
|
143,38
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.094,61
|
93,41
|
45,17
|
68,57
|
35,69
|
128,88
|
126,09
|
115,72
|
37,96
|
56,95
|
58,05
|
120,94
|
86,19
|
38,50
|
82,48
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
391,16
|
7,31
|
27,97
|
19,04
|
16,55
|
16,69
|
25,56
|
22,96
|
41,05
|
14,83
|
12,40
|
55,35
|
43,90
|
45,41
|
42,11
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
28,71
|
2,14
|
1,89
|
2,49
|
1,15
|
2,27
|
1,22
|
2,74
|
1,62
|
1,06
|
0,53
|
|
4,58
|
1,21
|
5,81
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,34
|
0,00
|
0,35
|
0,37
|
0,09
|
0,31
|
0,16
|
2,90
|
0,13
|
0,39
|
0,10
|
0,18
|
0,15
|
0,10
|
0,12
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
108,62
|
20,96
|
4,14
|
6,57
|
1,64
|
11,73
|
17,22
|
13,08
|
2,28
|
10,51
|
3,90
|
4,29
|
3,98
|
1,68
|
6,64
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
14,40
|
3,63
|
|
0,79
|
0,20
|
0,56
|
2,82
|
1,71
|
|
2,33
|
0,17
|
1,32
|
|
0,77
|
0,09
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
7,35
|
0,58
|
0,58
|
0,11
|
0,20
|
0,84
|
0,39
|
1,14
|
0,63
|
0,01
|
0,19
|
0,34
|
0,92
|
1,26
|
0,14
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,66
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,35
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
0,13
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,49
|
0,60
|
|
0,09
|
0,12
|
0,78
|
0,20
|
0,20
|
0,04
|
0,12
|
0,15
|
2,68
|
0,18
|
0,19
|
0,15
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
23,94
|
0,98
|
3,16
|
1,24
|
1,25
|
1,84
|
1,36
|
1,94
|
0,50
|
1,31
|
4,04
|
2,68
|
0,82
|
1,47
|
1,37
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
75,41
|
6,39
|
2,34
|
7,63
|
3,88
|
7,55
|
7,64
|
10,03
|
2,84
|
5,18
|
3,33
|
6,98
|
3,81
|
3,89
|
3,92
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
11,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,44
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,28
|
1,25
|
|
1,13
|
0,03
|
0,15
|
0,96
|
0,26
|
0,32
|
0,12
|
|
0,41
|
|
0,13
|
0,51
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,37
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
48,57
|
16,87
|
0,23
|
6,13
|
0,03
|
13,01
|
1,18
|
1,96
|
0,31
|
2,53
|
1,81
|
1,29
|
0,57
|
|
2,64
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.276,81
|
|
53,16
|
115,61
|
96,41
|
166,42
|
100,27
|
98,46
|
73,83
|
43,07
|
124,97
|
84,76
|
100,33
|
88,49
|
131,03
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
69,59
|
69,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30,71
|
13,25
|
1,51
|
0,74
|
0,23
|
1,54
|
1,26
|
6,97
|
0,52
|
1,66
|
1,04
|
0,36
|
1,08
|
0,36
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,81
|
0,63
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
0,10
|
0,91
|
|
2.18
|
Đất tín
ngưỡng
|
TIN
|
19,33
|
2,20
|
0,29
|
3,65
|
0,45
|
0,82
|
1,10
|
1,95
|
0,28
|
1,26
|
1,84
|
2,04
|
1,22
|
1,64
|
0,59
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
237,33
|
|
84,23
|
|
|
|
|
|
27,59
|
3,16
|
6,00
|
45,38
|
40,50
|
27,66
|
2,80
|
2.20
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,48
|
4,59
|
0,30
|
0,52
|
2,42
|
|
5,44
|
3,62
|
0,55
|
2,10
|
0,28
|
1,60
|
0,11
|
0,17
|
1,79
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,06
|
0,12
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
1,59
|
|
0,09
|
0,31
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
12,16
|
0,24
|
0,10
|
|
0,29
|
|
|
0,89
|
6,76
|
0,11
|
2,22
|
0,72
|
0,66
|
|
0,17
|
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Lim
|
Cảnh Hưng
|
Đại Đồng
|
Hiên Vân
|
Hoàn Sơn
|
Lạc Vệ
|
Liên Bão
|
Minh Đạo
|
Nội Duệ
|
Phật Tích
|
Phú Lâm
|
Tân Chi
|
Tri Phương
|
Việt Đoàn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+..+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
373,40
|
23,37
|
10,94
|
16,72
|
11,01
|
30,59
|
126,27
|
28,11
|
10,26
|
6,91
|
17,03
|
5,68
|
28,20
|
53,26
|
5,05
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
341,34
|
15,02
|
8,79
|
15,17
|
9,45
|
28,02
|
124,31
|
24,55
|
8,40
|
6,45
|
15,00
|
4,38
|
27,00
|
51,76
|
3,05
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
332,54
|
15,02
|
8,79
|
15,17
|
2,45
|
28,02
|
124,31
|
24,55
|
8,40
|
6,45
|
15,00
|
2,58
|
27,00
|
51,76
|
3,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,57
|
0,24
|
2,15
|
0,32
|
0,86
|
1,30
|
1,73
|
3,56
|
1,56
|
|
2,00
|
1,15
|
1,20
|
1,50
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
6,04
|
0,90
|
|
|
0,70
|
1,27
|
0,23
|
|
0,30
|
0,46
|
0,03
|
0,15
|
|
|
2,00
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
8,44
|
7,21
|
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,97
|
0,53
|
0,10
|
8,96
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,10
|
0,10
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,82
|
0,48
|
0,10
|
8,96
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,10
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,38
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
1,24
|
|
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
7,63
|
|
|
7,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Lim
|
Cảnh Hưng
|
Đại Đồng
|
Hiên Vân
|
Hoàn Sơn
|
Lạc Vệ
|
Liên Bão
|
Minh Đạo
|
Nội Duệ
|
Phật Tích
|
Phú Lâm
|
Tân Chi
|
Tri Phương
|
Việt Đoàn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
373,40
|
23,37
|
10,94
|
16,72
|
11,01
|
30,59
|
126,27
|
28,11
|
10,26
|
6,91
|
17,03
|
5,68
|
28,20
|
53,26
|
5,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
341,34
|
15,02
|
8,79
|
15,17
|
9,45
|
28,02
|
124,31
|
24,55
|
8,40
|
6,45
|
15,00
|
4,38
|
27,00
|
51,76
|
3,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
332,54
|
15,02
|
8,79
|
15,17
|
2,45
|
28,02
|
124,31
|
24,55
|
8,40
|
6,45
|
15,00
|
2,58
|
27,00
|
51,76
|
3,05
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,57
|
0,24
|
2,15
|
0,32
|
0,86
|
1,30
|
1,73
|
3,56
|
1,56
|
|
2,00
|
1,15
|
1,20
|
1,50
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,04
|
0,90
|
|
|
0,70
|
1,27
|
0,23
|
|
0,30
|
0,46
|
0,03
|
0,15
|
|
|
2,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
8,44
|
7,21
|
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|