Quyết định 1782/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 1782/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1782/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 398/TTr-STNMT ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 4,13 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung năm 2024
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 2,43 ha
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 2,24 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung năm 2024
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung năm 2024 là 0,04 ha
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án bổ sung năm 2024
Tổng số công trình, dự án bổ sung thực hiện năm 2024 là 19 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 4,13 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1782/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 398/TTr-STNMT ngày 23/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2024 là 4,13 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung năm 2024
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 2,43 ha
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 2,24 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung năm 2024
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung năm 2024 là 0,04 ha
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án bổ sung năm 2024
Tổng số công trình, dự án bổ sung thực hiện năm 2024 là 19 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 4,13 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên
- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 04 dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 và Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021, Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 và Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2023.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất giao đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện đảm bảo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH
PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Đồng Quang |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Hương Sơn |
Phường Tân Thịnh |
Phường Trưng Vương |
Phường Túc Duyên |
Phường Đồng Bẩm |
Phường Trung Thành |
Phường Tân Lập |
Phường Thịnh Đán |
Xã Tân Cương |
Xã Quyết Thắng |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Xã Sơn Cẩm |
|||
|
TỔNG |
4,13 |
0,06 |
1,14 |
0,05 |
0,00 |
0,14 |
0,00 |
0,02 |
0,27 |
0,05 |
0,07 |
0,08 |
0,60 |
0,66 |
0,97 |
0,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4,13 |
0,06 |
1,14 |
0,05 |
0,002 |
0,14 |
0,001 |
0,02 |
0,27 |
0,05 |
0,07 |
0,08 |
0,60 |
0,66 |
0,97 |
0,02 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
1,13 |
|
1,07 |
0,05 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
2,16 |
|
0,04 |
|
|
0,14 |
|
|
0,27 |
|
|
0,08 |
0,60 |
0,66 |
0,36 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
0,02 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,22 |
0,06 |
0,03 |
|
0,002 |
|
0,001 |
|
|
0,05 |
0,07 |
|
0,002 |
0,01 |
0,005 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Phường Đồng Quang |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Hương Sơn |
Phường Tân Thịnh |
Phường Trưng Vương |
Phường Túc Duyên |
Phường Trung Thành |
Phường Tân Lập |
Phường Thịnh Đán |
Xã Tân Cương |
Xã Quyết Thắng |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Xã Sơn Cẩm |
|||
|
TỔNG |
2,43 |
0,06 |
0,07 |
0,05 |
0,002 |
0,14 |
0,001 |
0,27 |
0,05 |
0,07 |
0,08 |
0,60 |
0,66 |
0,36 |
0,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1,63 |
0,03 |
|
0,01 |
|
|
|
0,27 |
|
|
0,08 |
0,52 |
0,33 |
0,36 |
0,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,57 |
0,002 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
0,32 |
0,16 |
0,002 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,19 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,09 |
0,003 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
0,02 |
0,36 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,77 |
0,02 |
0,07 |
0,01 |
0,002 |
0,14 |
0,001 |
|
0,05 |
0,07 |
|
0,07 |
0,33 |
|
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,33 |
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,05 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,001 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,15 |
0,01 |
|
|
0,002 |
|
0,001 |
|
0,05 |
0,07 |
|
0,02 |
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,002 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
0,04 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,001 |
|
|
0,01 |
0,002 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Đồng Quang |
Phường Phan Đình Phùng |
Phường Hương Sơn |
Phường Trung Thành |
Xã Tân Cương |
Xã Quyết Thắng |
Xã Phúc Trìu |
Xã Phúc Xuân |
Xã Sơn Cẩm |
|||
|
TỔNG |
2,24 |
0,03 |
0,06 |
0,01 |
0,27 |
0,08 |
0,52 |
0,33 |
0,91 |
0,02 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
2,24 |
0,03 |
0,06 |
0,01 |
0,27 |
0,08 |
0,52 |
0,33 |
0,91 |
0,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,72 |
0,002 |
|
0,01 |
|
0,08 |
0,32 |
0,16 |
0,15 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
0,19 |
0,03 |
|
|
|
|
0,05 |
0,09 |
0,003 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,39 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
0,01 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,71 |
|
0,06 |
|
0,27 |
|
|
0,02 |
0,36 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyền sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyền sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM
2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
|
|||
Phường Hương Sơn |
Phường Tân Lập |
Xã Quyết Thắng |
Xã Phúc Trìu |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,04 |
0,03 |
0,001 |
0,01 |
0,002 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,002 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,001 |
|
0,001 |
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
DANH MỤC 19 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG MỚI NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích |
Trong đó sử dụng
từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
Tổng cộng |
|
4,13 |
0,72 |
0,00 |
0,00 |
3,40 |
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị (thửa đất nhỏ lẻ, thửa 114 tờ BĐ số 12, phường Đồng Bẩm) |
Phường Đồng Bẩm, TPTN |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị (thửa đất nhỏ lẻ, thửa 559 tờ BĐ số 37 và thửa 560, tờ BĐ số 37 phường Phan Đình Phùng) |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
3 |
Khu đô thị phường Phan Đình Phùng (đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn nhà đầu tư) |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
1,01 |
|
|
|
1,01 |
4 |
Xây dựng hạ tầng kết nối Khu dân cư Đội xe Văn phòng Công ty Gang Thép với Khu dân cư Lưu Nhân Chú (Giải quyết đơn của công dân) |
Phường Hương Sơn, TPTN |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
5 |
Trụ sở làm việc của Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường |
Phường Trưng Vương, TPTN |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
6 |
Tu bổ, tôn tạo và mở rộng Khu lưu niệm truyền thống tưởng niệm liệt sỹ Trung đoàn 88 - Tu Vũ, Sư đoàn 308 - Quân Tiên phong |
Xã Tân Cương, TPTN |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa tổ 5 |
Phường Trung Thành, TPTN |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
8 |
Trạm y tế phường Phan Đình Phùng |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
9 |
Mở rộng Trường Mầm non Quyết Thắng |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
10 |
Mở rộng Trường Mầm non Hương Sen |
Phường Trung Thành, TPTN |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
11 |
Trường Mầm non Phúc Xuân |
Xã Phúc Xuân, TPTN |
0,36 |
|
|
|
0,36 |
12 |
Trung tâm Thể dục thể thao và Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục thể thao |
Xã Phúc Trìu, TPTN |
0,66 |
0,15 |
|
|
0,50 |
Xã Quyết Thắng, TPTN |
0,43 |
0,32 |
|
|
0,11 |
||
13 |
Công trình phụ trợ Dự án nạo vét lòng hồ Núi Cốc và tận thu các sản phẩm đi kèm |
Xã Phúc Xuân, TPTN |
0,60 |
0,15 |
|
|
0,45 |
14 |
Hoàn thiện hạ tầng khu dân cư Tổ 6 phường Đồng Quang |
Phường Đồng Quang, TPTN |
0,06 |
0,002 |
|
|
0,05 |
15 |
Chỉnh trang, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật đường Xuân Hòa |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
16 |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Nguyễn Đình Chiểu |
Phường Phan Đình Phùng, TPTN |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
17 |
Nhà máy cấp nước Sơn Cẩm |
Xã Sơn Cẩm, TPTN |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
18 |
Cấy thêm trạm biến áp chống quá tải khu vực thành phố Thái Nguyên năm 2024 |
Phường Túc Duyên, TP TN |
0,001 |
|
|
|
0,001 |
Phường Đồng Quang, TPTN |
0,003 |
|
|
|
0,003 |
||
Xã Quyết Thắng, TPTN |
0,002 |
|
|
|
0,002 |
||
Phường Tân Thịnh, TPTN |
0,002 |
|
|
|
0,002 |
||
Phường Tân Lập, TPTN |
0,001 |
|
|
|
0,001 |
||
Xã Phúc Trìu, TPTN |
0,007 |
0,006 |
|
|
0,001 |
||
Xã Phúc Xuân, TPTN |
0,005 |
0,002 |
|
|
0,003 |
||
19 |
Xuất tuyến 22kV sau Trạm biến áp 110kV Gia Sàng |
Phường Thịnh Đán, TPTN |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Phường Tân Lập, TPTN |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 04 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021; Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2022; Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
1 |
Cầu Quang Vinh 1, Cầu Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Xã Cao Ngạn, TPTN |
9,82 |
3,97 |
|
|
5,85 |
1 |
Cầu Quang Vinh 1, cầu Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên |
Xã Cao Ngạn, TPTN |
7,70 |
4,78 |
|
|
2,92 |
Phường Chùa Hang, TPTN |
1,25 |
0,59 |
|
|
0,66 |
||||||||||
Phường Đồng Bẩm, TPTN |
1,61 |
0,78 |
|
|
0,82 |
Phường Đồng Bẩm, TPTN |
0,86 |
0,152 |
|
|
0,71 |
||||
Phường Quan Triều, TPTN |
1,57 |
|
|
|
1,57 |
Phường Quan Triều, TPTN |
1,60 |
0,0081 |
|
|
1,59 |
||||
Phường Quang Vinh, TPTN |
8,89 |
4,02 |
|
|
4,86 |
Phường Quang Vinh, TPTN |
5,02 |
2,01 |
|
|
3,01 |
||||
2 |
Khu dân cư số 7C |
Phường Túc Duyên, TPTN |
4,44 |
3,61 |
|
|
0,83 |
2 |
Khu dân cư 7C |
Phường Túc Duyên, TPTN |
4,44 |
3,95 |
|
|
0,49 |
3 |
Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, TPTN |
7,69 |
4,64 |
|
|
3,05 |
3 |
Khu dân cư tổ 13, phường Túc Duyên |
Phường Túc Duyên, TPTN |
6,44 |
4,64 |
|
|
1,80 |
Phường Gia Sàng, TPTN |
1,25 |
|
|
|
1,25 |
||||||||||
4 |
Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công trình: cầu Đá Mài) |
Xã Tân Cương, TPTN |
1,27 |
|
|
|
1,27 |
4 |
Dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (hạng mục công trình: cầu Đá Mài) |
Xã Tân Cương, TPTN |
1,48 |
|
|
|
1,48 |