Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 10, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn từ năm học 2023-2024
Số hiệu | 736/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phạm Duy Hưng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 736/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể và Chương trình môn học/hoạt động giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 4434/QĐ- BGDĐT ngày 21/12/2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 715/ QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 774/ QĐ-BGDĐT ngày 15/3/2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 775/ QĐ-BGDĐT ngày 15/3/2023 phê duyệt sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 909/TTr-SGDĐT ngày 24/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Trong quá trình thực hiện nếu có điều chỉnh, bổ sung, Sở Giáo dục và Đào tạo báo cáo, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định hiện hành.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị liên quan triển khai đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 10, lớp 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh từ năm học 2023-2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN TỪ NĂM HỌC 2023-2024
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt 4 |
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan. Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2 |
Toán 4 |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
3 |
Tiếng Anh 4 (Global Success) |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Minh Tuấn. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 |
Tiếng Anh 4 (i-Learn Smart Start) |
Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
Đạo đức 4 |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 |
Lịch sử và Địa lí 4 |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 |
Khoa học 4 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 |
Tin học 4 |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
9 |
Công nghệ 4 |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Mai Lan (đồng Chủ biên), Hoàng Xuân Anh. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
10 |
Công nghệ 4 |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đồng Huy Giới, Dương Giáng Thiên Hương, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Bích Thảo. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 |
Giáo dục thể chất 4 |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 |
Âm nhạc 4 |
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
13 |
Mĩ thuật 4 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14 |
Hoạt động trải nghiệm 4 |
Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 14 sách giáo khoa lớp 4./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN TỪ NĂM HỌC 2023-2024
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên sách |
Tác giả |
Tổ chức, cá nhân |
1 |
Ngữ văn 8, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 8, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Minh Thương. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
2 |
Toán 8, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Duy Đoan (đồng chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 8, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Duy Đoan (đồng chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
3 |
Tiếng Anh 8 Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Trần Thị Hiếu Thuỷ. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
4 |
Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. |
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
5 |
Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Vũ Trọng Rỹ (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Xuân Thành, Bùi Gia Thịnh, Nguyễn Thị Thuần, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến, Nguyễn Văn Vịnh. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
6 |
Lịch sử và Địa lí 8(Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Trịnh Đình Tùng (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Đào Tuấn Thành, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Bùi Thị Thanh Dung, Phạm Thị Thu Phương, Phí Công Việt. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7 |
Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
8 |
Âm nhạc 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hoàng Long (Tổng chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9 |
Mĩ thuật 8 (Chân trời sáng tạo bản 1) |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10 |
Tin học 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai, Nguyễn Thị Hoài Nam. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11 |
Công nghệ 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Thị Ngọc Thúy. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 |
Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Trấn Hải, Trần Mạnh Hùng, Nguyễn Thành Trung. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
13 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thuỷ. |
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 13 sách giáo khoa lớp 8./.