Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 731/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 731/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 163/TTr-SNV ngày 05/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Danh mục ngành nghề cần thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ ở các lĩnh vực tỉnh cần ưu tiên thu hút giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Kế hoạch số 145/KH-UBND ngày 20/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH |
NGÀNH NGHỀ CẦN THU HÚT, TẠO NGUỒN CÁN BỘ TỪ SINH VIÊN TỐT
NGHIỆP XUẤT SẮC, CÁN BỘ KHOA HỌC TRẺ Ở CÁC LĨNH VỰC TỈNH CẦN ƯU TIÊN THU HÚT ĐẾN
NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Vị trí việc làm cần thu hút |
Trình độ cần thu hút |
Chuyên ngành cần thu hút |
Số lượng |
Dự kiến bố trí công tác |
Ghi chú |
I |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Trường THPT chuyên Lê Khiết 03 chỉ tiêu) |
|
|
|||
1 |
Giáo viên môn Sinh học |
Đại học trở lên |
Đại học SP Sinh học hoặc Đại học ngành Sinh học và có chứng chỉ bồi dưỡng NVSP dành cho giáo viên THPT |
1 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết |
Đăng ký tuyển dụng năm 2024 |
2 |
Giáo viên môn Toán học |
Đại học trở lên |
Đại học SP Toán học hoặc Đại học ngành Toán học và có chứng chỉ bồi dưỡng NVSP dành cho giáo viên THPT |
1 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết |
Đăng ký tuyển dụng năm 2025 |
3 |
Giáo viên môn Vật lý |
Đại học trở lên |
Đại học SP Vật lý hoặc Đại học ngành Vật lý và có chứng chỉ bồi dưỡng NVSP dành cho giáo viên THPT |
1 |
Trường THPT chuyên Lê Khiết |
Đăng ký tuyển dụng năm 2025 |
II |
SỞ TÀI CHÍNH (02 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
4 |
Quản lý tài chính - ngân sách |
Đại học |
Kế toán hoặc Tài chính |
1 |
Phòng Quản lý ngân sách - Tin học và thống kê |
|
5 |
Quản lý giá và công sản |
Đại học |
Thẩm định giá hoặc Tài chính hoặc Kế toán |
1 |
Phòng Quản lý giá và công sản |
|
III |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
6 |
Phân tích - thử nghiệm |
Thạc sĩ |
Hóa học |
1 |
Trung tâm ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Quảng Ngãi |
|
IV |
SỞ NGOẠI VỤ (01 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
7 |
Thanh tra hoặc Hợp tác Quốc tế |
Đại học |
Luật hoặc Hành chính hoặc Ngoại thương hoặc Quan hệ Quốc tế hoặc Kinh tế |
1 |
Văn phòng/ Phòng Đối Ngoại |
|
V |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (04 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
8 |
Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số |
Đại học trở lên |
Công nghệ thông tin |
2 |
Phòng Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin |
|
9 |
An toàn thông tin |
Đại học trở lên |
Kỹ thuật mạng hoặc An toàn thông tin |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
Đại học trở lên |
Công nghệ phần mềm |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
VI |
BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI (11 chỉ tiêu) |
|
||||
11 |
Hành chính tổng hợp |
Đại học trở lên |
Báo chí và Truyền thông |
1 |
Văn phòng Ban |
|
12 |
Kế toán |
Đại học trở lên |
Kế toán |
1 |
Văn phòng Ban |
|
13 |
Quy hoạch và xây dựng |
Đại học trở lên |
Kỹ sư điện hoặc Kiến trúc sư hoặc Kỹ sư xây dựng |
3 |
Phòng Quản lý Quy hoạch và xây dựng |
|
14 |
Kế hoạch - Tổng hợp |
Đại học trở lên |
Kinh tế chuyên ngành Kế hoạch đầu tư hoặc Giao thông |
2 |
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|
15 |
Tài nguyên và môi trường |
Đại học trở lên |
Quản lý đất đai |
1 |
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
|
16 |
Quản lý đầu tư |
Đại học trở lên |
Luật |
1 |
Phòng Quản lý đầu tư |
|
17 |
Hỗ trợ và Giám sát hoạt động đầu tư |
Đại học trở lên |
Luật |
2 |
Phòng Hỗ trợ và Giám sát hoạt động đầu tư |
|
VII |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG (16 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
18 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Ngôn ngữ Anh |
1 |
Khoa Ngoại ngữ |
|
19 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
2 |
Khoa Ngoại ngữ |
|
20 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Khoa học máy tính hoặc Công nghệ thông tin hoặc Phương pháp Giáo dục Tin học |
1 |
Khoa Công nghệ thông tin |
|
21 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Giáo dục thể chất |
1 |
Khoa Giáo dục thể chất - Quốc phòng an ninh |
|
22 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Kỹ thuật Cơ khí |
1 |
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ |
|
23 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Cơ điện tử |
1 |
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ |
|
24 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Du lịch hoặc Quan hệ công chúng hoặc Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
1 |
Khoa Kinh tế |
|
25 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Tài chính công hoặc Kinh tế đầu tư hoặc Kinh tế phát triển |
1 |
Khoa Kinh tế |
|
26 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Marketing hoặc Logistics hoặc Quản lý chuỗi cung ứng |
1 |
Khoa Kinh tế |
|
27 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Đại số lý thuyết số hoặc Toán ứng dụng hoặc Xác suất thống kê hoặc Khoa học giáo dục chuyên ngành phương pháp giảng dạy |
2 |
Khoa Sư phạm Tự nhiên |
|
28 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Giáo dục Tiểu học |
1 |
Khoa Sư phạm Tự nhiên |
|
29 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Văn học Việt Nam hoặc Lý luận văn học hoặc Ngôn ngữ |
2 |
Khoa Sư phạm Xã hội |
|
30 |
Giảng viên |
Tiến sĩ |
Giáo dục Mầm non |
1 |
Khoa Sư phạm Xã hội |
|
VIII |
SỞ Y TẾ (182 chỉ tiêu) |
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên 100%, 114 chỉ tiêu |
|
|
|
||
a) |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi (09 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
31 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Ngoại Thần kinh |
1 |
Khoa Ngoại Thần kinh |
|
32 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Ung bướu |
1 |
Khoa Ung bướu |
|
33 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Can thiệp tim mạch |
2 |
Khoa Nội tim mạch |
|
34 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Ngoại lồng ngực - mạch máu |
2 |
Khoa Ngoại tổng hợp |
|
35 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Ngoại bỏng tạo hình |
1 |
Khoa Ngoại CTCH-Bỏng |
|
36 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Cấp cứu Hồi sức |
2 |
Khám bệnh và cấp cứu |
|
b) |
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi (62 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
37 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Y học cổ truyền |
4 |
Khoa Y học cổ truyền |
|
38 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Ngoại chấn thương hoặc Ngoại niệu hoặc Ngoại Nhi |
6 |
Khoa Ngoại |
|
39 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Xét nghiệm |
4 |
Khoa Xét nghiệm |
|
40 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Nội Tim mạch hoặc Nội tiết hoặc Nội hô hấp |
4 |
Khoa Tổng hợp |
|
41 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ CK cấp I/Bác sĩ CK cấp II/Thạc sĩ/Tiến sĩ |
Sản khoa |
30 |
Khoa Sản phụ |
|
42 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Phục hồi chức năng |
3 |
Khoa Phục hồi chức năng |
|
43 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Giải phẫu bệnh |
2 |
Khoa Giải phẫu bệnh |
|
44 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Mắt |
1 |
Khoa Liên chuyên khoa - Mắt - Tai mũi họng - Răng hàm mặt |
|
45 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Tai mũi họng |
1 |
Khoa Liên chuyên khoa - Mắt - Tai mũi họng - Răng hàm mặt |
|
46 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Nhi khoa |
5 |
Khoa Nhi nội tổng hợp |
|
47 |
Bác sĩ Y học dự phòng III |
Bác sĩ CK cấp I/Bác sĩ CK cấp II/Thạc sĩ/Tiến sĩ |
Y học dự phòng |
2 |
Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
c) |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi (43 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
48 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Y đa khoa |
4 |
Khoa Hồi sức tích cực - Chống độc; Khoa Nội Nhi; Khoa Phục hồi chức năng; Khoa Khám bệnh |
|
49 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Y đa khoa |
2 |
Phòng Tổ chức - Hành chính; Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|
50 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
6 |
Các khoa lâm sàng; Cận lâm sàng |
|
51 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y học cổ truyền |
26 |
Các khoa lâm sàng |
|
52 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Phục hồi chức năng |
2 |
Khoa Phục hồi chức năng |
|
53 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
Khoa Cận lâm sàng |
|
54 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Xét nghiệm |
1 |
Khoa Cận lâm sàng |
|
55 |
Dược sĩ hạng III |
Dược sĩ CK cấp I |
Dược |
1 |
Khoa Dược |
|
2 |
Đơn vị sự nghiệp không tự bảo đảm chi thường xuyên 100%, 68 chỉ tiêu |
|
|
|||
a) |
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Quảng Ngãi (05 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
56 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
5 |
Khoa Nam; Khoa Nữ; Khoa Tâm căn |
|
b) |
Trung tâm Mắt tỉnh Quảng Ngãi (06 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
57 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
2 |
Khoa Khám bệnh; Khoa Điều trị |
|
58 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Mắt |
2 |
Phòng mổ |
|
59 |
Bác sĩ hạng III/Kỹ thuật Y hạng III |
Bác sĩ/Đại học |
Xét nghiệm hoặc Kỹ thuật Xét nghiệm |
1 |
Phòng xét nghiệm |
Đăng ký tuyển dụng năm 2024 |
60 |
Dược sĩ hạng III |
Đại học/Thạc sĩ/Dược sĩ CK cấp I |
Dược |
1 |
Khoa Dược |
|
c) |
Bệnh viện Nội tiết tỉnh Quảng Ngãi (04 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
61 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
3 |
Khoa khám bệnh và theo dõi điều trị |
|
62 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
Khoa Cận lâm sàng |
|
d) |
Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức (05 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
63 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Hồi sức cấp cứu |
2 |
Khoa Hồi sức cấp cứu Chống độc Thận nhân tạo |
|
64 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Sản khoa |
2 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
65 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh-Thăm dò chức năng |
|
đ) |
Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa (10 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
66 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
8 |
Khoa Hồi sức cấp cứu; Chống độc và Thận nhân tạo; Khoa Khám bệnh; Khoa Bệnh nhiệt đới |
|
67 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y học cổ truyền |
2 |
Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng |
|
e) |
Trung tâm Y tế huyện Minh Long (01 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
68 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y học Cổ truyền |
1 |
Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng |
|
g) |
Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ (06 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
69 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Ngoại khoa |
1 |
Khoa Ngoại Tổng hợp |
|
70 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Gây mê |
1 |
Khoa Ngoại Tổng hợp |
|
71 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Tai Mũi Họng |
1 |
Khoa Nội |
|
72 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Phục hồi chức năng |
1 |
Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng |
|
73 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Sản khoa |
1 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
74 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Hồi sức cấp cứu |
1 |
Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực - Chống độc |
|
h) |
Trung tâm Y tế thành phố Quảng Ngãi (08 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
|
Tại Trung tâm Y tế thành phố (03 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
75 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Khoa khám bệnh - Hồi sức cấp cứu |
|
76 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Khoa Nội tổng hợp -Nhi nhiễm |
|
77 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Sản phụ khoa |
1 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
Tại các Trạm Y tế xã, phường (05 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
78 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Nghĩa Dõng |
|
79 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Tịnh Ấn Đông |
|
80 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Trạm Y tế phường Lê Hồng Phong |
Đăng ký tuyển dụng năm 2024 |
81 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Trạm Y tế phường Trần Hưng Đạo |
|
82 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Trạm Y tế xã Tịnh Ấn Tây |
|
i) |
Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn (10 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
83 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Hồi sức cấp cứu |
2 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
84 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Sản |
1 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
85 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Y đa khoa |
4 |
Khoa Khám bệnh đa khoa |
|
86 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Nội thần kinh |
1 |
Khoa Nội thần kinh |
|
87 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Tai Mũi Họng |
1 |
Khoa Khám bệnh đa khoa |
|
88 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I |
Mắt |
1 |
Khoa Khám bệnh đa khoa |
|
k) |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh (03 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
89 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Sản khoa |
1 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
90 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Hồi sức Cấp cứu |
1 |
Khoa Cấp cứu Hồi sức tích cực và Chống độc |
|
91 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ |
Ngoại |
1 |
Khoa Ngoại Tổng hợp |
|
l) |
Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng (02 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
92 |
Bác sĩ Y học dự phòng III |
Bác sĩ |
Y học dự phòng |
1 |
Khoa Kiểm soát bệnh tật |
|
93 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y học cổ truyền |
1 |
Khoa Nội tổng hợp - Nhi |
|
m) |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây (02 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
94 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y học cổ truyền |
2 |
Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng |
|
n) |
Trung tâm Y tế Quân Dân Y huyện Lý Sơn (04 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
95 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
2 |
Khoa Ngoại sản |
|
96 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Khoa khám bệnh - Hồi sức cấp cứu |
|
97 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
1 |
Khoa Nội nhi - Truyền nhiễm |
|
o) |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm (02 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
98 |
Bác sĩ hạng III |
Bác sĩ |
Y đa khoa |
2 |
Khoa Y |
|
IX |
UBND HUYỆN BA TƠ (03 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
99 |
Kế toán |
Đại học trở lên |
Kế toán |
1 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
|
100 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Đại học trở lên |
Bảo vệ thực vật |
1 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
|
101 |
Chăn nuôi, thú y và lâm nghiệp |
Đại học trở lên |
Chăn nuôi |
1 |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện |
Đăng ký tuyển dụng năm 2025 |
X |
UBND HUYỆN BÌNH SƠN (01 chỉ tiêu) |
|
|
|
||
102 |
Vị trí phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật |
Đại học trở lên |
Luật Hành chính |
1 |
Phòng Tư pháp |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
218 |
|
|
Tổng cộng gồm có 218 chỉ tiêu thu hút./.