Quyết định 73/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 73/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Lê Xuân Đại |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2017/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 01 tháng 12 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3496/TTr-STC ngày 07/11/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để tính thuế tài nguyên. Trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn cao hơn mức giá quy định tại Bảng giá này thì tính theo mức giá trong hóa đơn, trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn thấp hơn quy định tại Bảng giá này thì tính theo mức giá quy định tại Bảng giá này.
Giao Cục Trưởng Cục Thuế Nghệ An có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai, nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2017, bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh: số 75/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 ban hành Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An; số 90/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 ban hành bổ sung danh mục khoáng sản bazan làm phụ gia xi măng vào Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An; số 33/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Doanh nghiệp, chủ hộ gia đình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh Nghệ An)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp
|
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
10.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
450.000 |
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
1.200.000 |
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
280.000 |
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
340.000 |
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
420.000 |
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
600.000 |
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
180.000 |
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
700.000 |
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
tấn |
1.300.000 |
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
tấn |
1.600.000 |
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
tấn |
2.100.000 |
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
tấn |
3.000.000 |
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
6.200.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
936.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
tấn |
220.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
250.000.000 |
|
I6 |
|
|
|
|
Bạc, thiếc |
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc kim loại |
kg |
16.000.000 |
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
tấn |
896.000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
I60303 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
I60304 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0.8%<SnO2≤1% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
I60305 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
2.810.000 |
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
170.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
255.000.000 |
|
I7 |
|
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
tấn |
110.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
tấn |
7.300.000 |
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
tấn |
12.240.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
tấn |
17.265.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0% |
tấn |
24.440.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
31.265.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
45.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
23.571.000 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
tấn |
800.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn< 15% |
tấn |
1.870.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% |
tấn |
2.244.000 |
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|||||
Cấp |
Cấp |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
|
49.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để x3 (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
|
|
|
|
|
|
|
II202030201 |
Đá hộc > 15 cm |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
|
II202030202 |
Đá ba 8 - 15cm |
m3 |
80.000 |
|
|
|
|
|
II202030203 |
Đá base |
m3 |
77.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
|
|
|
|
|
|
|
II202030401 |
Đá dăm 1 x 2 |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
|
II202030402 |
Đá dăm 1 x 0,5 |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
280.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
161.000 |
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
130.000 |
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
150.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác |
m3 |
700.000 |
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
7.000.000 |
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất hột carbonat |
m3 |
280.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san tấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119.000 |
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
m3 |
84.000 |
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
315.000 |
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
|
|
|
|
II10010301 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
II10010302 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
II10010303 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
II10010304 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
140.000 |
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.436.000 |
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
3.381.000 |
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.741.000 |
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.793.000 |
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.134.000 |
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.704.000 |
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.021.000 |
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.641.000 |
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
970.000 |
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
II160301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.866.000 |
|
|
|
II160302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.984.000 |
|
|
|
II160303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.717.000 |
|
|
|
II160304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.072.000 |
|
|
|
II160305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.638.000 |
|
|
|
II160306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.293.000 |
|
|
|
II160307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
975.000 |
|
|
II1604 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
II160401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
886.000 |
|
|
|
II160402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
801.000 |
|
|
|
II160403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
655.000 |
|
|
|
II160404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
564.000 |
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.436.000 |
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
3.381.000 |
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.741.000 |
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.793.000 |
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.134.000 |
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.704.000 |
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.021.000 |
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.641.000 |
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
556.000 |
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.866.000 |
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.984.000 |
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.717.000 |
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.072.000 |
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.638.000 |
|
|
|
II170306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.293.000 |
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
975.000 |
|
|
II1704 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
II170401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
886.000 |
|
|
|
II170402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
801.000 |
|
|
|
II170403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
655.000 |
|
|
|
II170404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
564.000 |
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
433.000 |
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
tấn |
2.125.000 |
|
II19 |
|
|
|
|
Than bùn |
tấn |
340.000 |
|
II20 |
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire |
kg |
|
|
|
II2001 |
|
|
|
Ru bi |
|
|
|
|
|
II200101 |
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm |
kg |
3.000.000 |
|
|
|
II200102 |
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
25.000.000 |
|
|
|
II200103 |
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
500.000 |
|
|
|
II200104 |
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit |
kg |
3.000.000 |
|
|
II2002 |
|
|
|
Sapphire |
|
|
|
|
|
II200201 |
|
|
Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
25.000.000 |
|
|
|
II200202 |
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
500.000 |
|
|
|
II200203 |
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm |
kg |
3.000.000 |
|
|
II2003 |
|
|
|
Corindon |
|
|
|
|
|
II200301 |
|
|
Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm |
kg |
3.000.000 |
|
|
|
II200302 |
|
|
Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm |
viên |
500.000 |
|
II22 |
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
kg |
|
|
|
II2201 |
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc |
viên |
600.000 |
|
II23 |
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
|
II2301 |
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
tấn |
800.000.000 |
|
|
II2302 |
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím) |
tấn |
1.000.000.000 |
|
|
II2303 |
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác |
tấn |
25.000.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại chác |
|
|
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác |
tấn |
425.000 |
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70% |
tấn |
2.750.000 |
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90% |
tấn |
3.250.000 |
|
|
II2411 |
|
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
II241101 |
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm |
viên |
2.000,000 |
|
|
|
II241102 |
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm |
viên |
3,000.000 |
|
|
|
II241103 |
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon loặc safia |
kg |
5.000 |
|
|
|
II241104 |
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh |
kg |
500.000 |
|
|
|
II241105 |
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long |
kg |
500.000 |
|
|
|
II241106 |
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
II241107 |
|
|
Tourmaline đen |
viên |
500.000 |
|
|
|
II241108 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm |
kg |
3.000.000 |
|
|
|
II241109 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên |
viên |
400.000 |