Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 73/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Số hiệu 73/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/12/2017
Ngày có hiệu lực 15/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Lê Xuân Đại
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/2017/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 01 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3496/TTr-STC ngày 07/11/2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để tính thuế tài nguyên. Trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn cao hơn mức giá quy định tại Bảng giá này thì tính theo mức giá trong hóa đơn, trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn thấp hơn quy định tại Bảng giá này thì tính theo mức giá quy định tại Bảng giá này.

Giao Cục Trưởng Cục Thuế Nghệ An có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai, nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2017, bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh: số 75/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 ban hành Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An; số 90/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 ban hành bổ sung danh mục khoáng sản bazan làm phụ gia xi măng vào Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An; số 33/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Doanh nghiệp, chủ hộ gia đình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KT (Nam).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Xuân Đại

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh Nghệ An)

I. Khoáng sản kim loại

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá

Cấp
1

Cấp
2

Cấp
3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp
6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

tấn

10.000.000

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

350.000

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

450.000

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

600.000

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tn

1.000.000

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

1.200.000

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

210.000

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

280.000

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

340.000

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

420.000

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

600.000

 

 

I104

 

 

 

Quặng sắt Deluvi

tấn

180.000

 

I2

 

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

I201

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

700.000

 

 

I202

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

tn

1.000.000

 

 

I203

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

tấn

1.300.000

 

 

I204

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%

tấn

1.600.000

 

 

I205

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

tấn

2.100.000

 

 

I206

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

3.000.000

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

1.300.000

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.900.000

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

2.500.000

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

3.200.000

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

3.800.000

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

4.500.000

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

5.100.000

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

6.200.000

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

936.000.000

 

 

I403

 

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

I40301

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn

tấn

220.000.000

 

 

 

I40302

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

250.000.000

 

I6

 

 

 

 

Bạc, thiếc

 

 

 

 

I602

 

 

 

Bạc kim loại

kg

16.000.000

 

 

I603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

I60301

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%

tấn

896.000

 

 

 

 

I60302

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6%

tấn

1.280.000

 

 

 

 

I60303

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

tấn

1.790.000

 

 

 

 

I60304

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0.8%<SnO2≤1%

tấn

2.300.000

 

 

 

 

I60305

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

2.810.000

 

 

 

I60302

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

170.000.000

 

 

 

I60303

 

 

Thiếc kim loại

tấn

255.000.000

 

I7

 

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

I702

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

I70201

 

 

Antimoan kim loại

tn

110.000.000

 

 

 

I70202

 

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

I7020201

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

tấn

7.300.000

 

 

 

 

I7020202

 

Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%

tấn

12.240.000

 

 

 

 

I7020203

 

Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%

tấn

17.265.000

 

 

 

 

I7020204

 

Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0%

tấn

24.440.000

 

 

 

 

I7020205

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

31.265.000

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I801

 

 

 

Chì, kẽm kim loại

tấn

45.000.000

 

 

I802

 

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

16.500.000

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

23.571.000

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

5.000.000

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

7.000.000

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

800.000

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

tấn

1.330.000

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn< 15%

tấn

1.870.000

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

tn

2.244.000

II. Khoáng sản không kim loại

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá

Cấp
1

Cấp
2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

 

49.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

m3

400.000

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để x3 (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

700.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.400.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

m3

4.200.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

m3

6.000.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

8.000.000

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

m3

700.000

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3

m3

1.400.000

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3

m3

2.100.000

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

3.000.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc và đá base

 

 

 

 

 

 

 

II202030201

Đá hộc > 15 cm

m3

110.000

 

 

 

 

 

II202030202

Đá ba 8 - 15cm

m3

80.000

 

 

 

 

 

II202030203

Đá base

m3

77.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

m3

140.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

 

 

 

 

 

 

 

II202030401

Đá dăm 1 x 2

m3

200.000

 

 

 

 

 

II202030402

Đá dăm 1 x 0,5

m3

168.000

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

m3

140.000

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

m3

280.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

161.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

130.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II3020301

 

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

 

 

 

 

II3020302

 

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

60.000

 

 

 

 

II3020303

 

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

60.000

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác)

tấn

150.000

 

III4

 

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

II401

 

 

 

Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác

m3

700.000

 

 

II402

 

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

 

 

II40201

 

 

Loại 1 - trắng đều

m3

15.000.000

 

 

 

II40202

 

 

Loại 2 - vân vệt

m3

10.500.000

 

 

 

II40203

 

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

7.000.000

 

 

II403

 

 

 

Đá hoa trắng sản xuất hột carbonat

m3

280.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san tấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

 

II6

 

 

 

 

Cát làm thủy tinh (cát trắng)

m3

245.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

II10

 

 

 

 

Dolomit

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomit

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

m3

84.000

 

 

 

II100102

 

 

Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

m3

315.000

 

 

 

II100103

 

 

Đá khối Dolomit dùng để xẻ

 

 

 

 

 

 

II10010301

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

2.800.000

 

 

 

 

II10010302

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

5.600.000

 

 

 

 

II10010303

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2

m3

8.000.000

 

 

 

 

II10010304

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

m3

10.000.000

 

 

 

II100104

 

 

Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

140.000

 

II16

 

 

 

 

Than antraxit hầm lò

 

 

 

 

II1601

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.436.000

 

 

II1602

 

 

 

Than cục

 

 

 

 

 

II160201

 

 

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3.381.000

 

 

 

II160202

 

 

Than cục 2a, 2b

tấn

3.741.000

 

 

 

II160203

 

 

Than cục 3a, 3b

tấn

3.793.000

 

 

 

II160204

 

 

Than cục 4a, 4b

tấn

4.134.000

 

 

 

II160205

 

 

Than cục 5a, 5b

tấn

3.704.000

 

 

 

II160206

 

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.021.000

 

 

 

II160207

 

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.641.000

 

 

 

II160208

 

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

970.000

 

 

II1603

 

 

 

Than cám

 

 

 

 

 

II160301

 

 

Than cám 1

tấn

2.866.000

 

 

 

II160302

 

 

Than cám 2

tấn

2.984.000

 

 

 

II160303

 

 

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.717.000

 

 

 

II160304

 

 

Than cám 4a, 4b

tấn

2.072.000

 

 

 

II160305

 

 

Than cám 5a, 5b

tấn

1.638.000

 

 

 

II160306

 

 

Than cám 6a, 6b

tấn

1.293.000

 

 

 

II160307

 

 

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.000

 

 

II1604

 

 

 

Than bùn

 

 

 

 

 

II160401

 

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

886.000

 

 

 

II160402

 

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

801.000

 

 

 

II160403

 

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

655.000

 

 

 

II160404

 

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

564.000

 

II17

 

 

 

 

Than antraxit lộ thiên

 

 

 

 

II1701

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

1.436.000

 

 

II1702

 

 

 

Than cục

 

 

 

 

 

II170201

 

 

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

3.381.000

 

 

 

II170202

 

 

Than cục 2a, 2b

tấn

3.741.000

 

 

 

II170203

 

 

Than cục 3a, 3b

tấn

3.793.000

 

 

 

II170204

 

 

Than cục 4a, 4b

tấn

4.134.000

 

 

 

II170205

 

 

Than cục 5a, 5b

tấn

3.704.000

 

 

 

II170206

 

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

3.021.000

 

 

 

II170207

 

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

1.641.000

 

 

 

II170208

 

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

556.000

 

 

II1703

 

 

 

Than cám

 

 

 

 

 

II170301

 

 

Than cám 1

tấn

2.866.000

 

 

 

II170302

 

 

Than cám 2

tấn

2.984.000

 

 

 

II170303

 

 

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

2.717.000

 

 

 

II170304

 

 

Than cám 4a, 4b

tấn

2.072.000

 

 

 

II170305

 

 

Than cám 5a, 5b

tấn

1.638.000

 

 

 

II170306

 

 

Than cám 6a, 6b

tấn

1.293.000

 

 

 

II170307

 

 

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

975.000

 

 

II1704

 

 

 

Than bùn

 

 

 

 

 

II170401

 

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

886.000

 

 

 

II170402

 

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

801.000

 

 

 

II170403

 

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

655.000

 

 

 

II170404

 

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

564.000

 

II18

 

 

 

 

Than nâu, than mỡ

 

 

 

 

II1801

 

 

 

Than nâu

tấn

433.000

 

 

II1802

 

 

 

Than mỡ

tấn

2.125.000

 

II19

 

 

 

 

Than bùn

tấn

340.000

 

II20

 

 

 

 

Kim cương, rubi, sapphire

kg

 

 

 

II2001

 

 

 

Ru bi

 

 

 

 

 

II200101

 

 

Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm

kg

3.000.000

 

 

 

II200102

 

 

Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

viên

25.000.000

 

 

 

II200103

 

 

Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm

viên

500.000

 

 

 

II200104

 

 

Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit

kg

3.000.000

 

 

II2002

 

 

 

Sapphire

 

 

 

 

 

II200201

 

 

Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

viên

25.000.000

 

 

 

II200202

 

 

Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm

viên

500.000

 

 

 

II200203

 

 

Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm

kg

3.000.000

 

 

II2003

 

 

 

Corindon

 

 

 

 

 

II200301

 

 

Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm

kg

3.000.000

 

 

 

II200302

 

 

Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm

viên

500.000

 

II22

 

 

 

 

Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

kg

 

 

 

II2201

 

 

 

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

viên

600.000

 

II23

 

 

 

 

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite

 

 

 

 

II2301

 

 

 

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

800.000.000

 

 

II2302

 

 

 

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

1.000.000.000

 

 

II2303

 

 

 

Thạch anh tinh thể khác

tấn

25.000.000

 

II24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại chác

 

 

 

 

II2402

 

 

 

Fluorit

 

 

 

 

 

II240201

 

 

Quặng Fluorit khai thác

tấn

425.000

 

 

 

II240202

 

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70%

tấn

2.750.000

 

 

 

II240203

 

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90%

tấn

3.250.000

 

 

II2411

 

 

 

Đá phong thủy

 

 

 

 

 

II241101

 

 

Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm

viên

2.000,000

 

 

 

II241102

 

 

Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm

viên

3,000.000

 

 

 

II241103

 

 

Đá sắt nazodac giàu corindon loặc safia

kg

5.000

 

 

 

II241104

 

 

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

500.000

 

 

 

II241105

 

 

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

500.000

 

 

 

II241106

 

 

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

tấn

1.000.000

 

 

 

II241107

 

 

Tourmaline đen

viên

500.000

 

 

 

II241108

 

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

3.000.000

 

 

 

II241109

 

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

viên

400.000

[...]