Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp)
Số hiệu | 725/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 24/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lâm Thị Sang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 725/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở Bộ thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 49/TTr-STP ngày 16 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp);
Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, gồm 30 (ba mươi) thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đã được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, gồm 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đã được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (Phụ lục 2).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 04 (bốn) thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục 3);
Lý do bãi bỏ: Bộ Tư pháp đã chuẩn hóa dữ liệu, bãi bỏ, không công khai thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
2. Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
3. Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch; Chứng thực được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Các lĩnh vực tư pháp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC) |
||||||
1 |
2.000528 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến |
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
2 |
2.000806 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp |
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
3 |
1.001766 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
4 |
2.000779 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp. |
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
5 |
1.001695 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp. |
Lệ phí: - Khai sinh: 75.000 đồng/trường hợp - Nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng /trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
6 |
1.001669 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
- Đối với việc đăng ký giám hộ cử: Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
7 |
2.000756 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Lệ phí 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
8 |
2.000748 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc; - Đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Lệ phí 30.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
9 |
2.002189 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Lệ phí 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
10 |
2.000554 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
11 |
2.000547 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
12 |
2.000522 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Trong 05 ngày làm việc Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện). |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đinh có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
13 |
1.000893 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Trong 05 ngày làm việc Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện). |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
14 |
2.000513 |
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Trong 05 ngày làm việc Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện). |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; |
Lệ phí: 1.500.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
15 |
2.000497 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến |
Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
16 |
2.000635 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Phí: Khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Thông tư số 281/2016/TT-BTC) |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
II |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC) |
||||||
1 |
2.000908 |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
2 |
2.000843 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đổi chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Phòng Công chứng Số 1 (Số 6, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu); - Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Trực tiếp |
Phí: * Tại Trung tâm hành chính công cấp huyện: Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC). * Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Chứng thực; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
3 |
2.000815 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã; - Phòng Công chứng Số 1 (Số 6, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu); - Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Trực tiếp |
Phí: * Tại Trung tâm hành chính công cấp huyện: Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC). * Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu 2.000đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC). * Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
4 |
2.000884 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã; - Phòng Công chứng Số 1 (Số 6, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu); - Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Trực tiếp |
Phí: * Tại Trung tâm hành chính công cấp huyện: 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) * Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) * Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
5 |
2.000913 |
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã. |
Trực tiếp |
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
6 |
2.000927 |
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã. |
Trực tiếp |
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
7 |
2.000942 |
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
- Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã. |
Trực tiếp |
Phí: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
8 |
2.000992 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp |
Phí: 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
9 |
2.001008 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp |
Phí: 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
10 |
2.001044 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
11 |
2.001050 |
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
12 |
2.001052 |
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
III |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC) |
||||||
1 |
2.001489 |
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp, - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 4/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật; |
2 |
2.001475 |
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện) |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |