Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 3339/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3339/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 03 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tư pháp và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1559/TTr-STP ngày 08/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 614/QĐ-CT ngày 25/3/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng; số 2127/QĐ-CT ngày 09/9/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành
phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (04 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Sở Tư pháp |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 thủ tục) |
||||||||
1 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
20 ngày |
20 ngày |
Sở Tư pháp |
1.000.000 đồng |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020; - Thông tư số 223/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
15 ngày |
15 ngày |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
3 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
15 ngày |
15 ngày |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
4 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
15 ngày |
15 ngày |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TƯ PHÁP (24 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (09 thủ tục) |
|||||||
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
3 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
10 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
4 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
5 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
10 ngày |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
6 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
- Trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng: 03 ngày làm việc; - Trường hợp thay đổi khác: 07 ngày làm việc. |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
7 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
8 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
9 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020; - Thông tư số 05/2020/TT-BTP ngày 28/8/2020. |
II. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (06 thủ tục) |
|||||||
1 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
15 ngày |
Sở Tư pháp |
1.500.000 đồng |
|
Nộp hồ sơ |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
2 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
10 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
1.000.000 đồng |
|
Nộp hồ sơ |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
15 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
- Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 500.000 đồng; - Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 3.000.000 đồng. |
|
Nộp hồ sơ |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
4 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
500.000 đồng |
|
Nộp hồ sơ |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
5 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
10 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
5.000.000 đồng |
|
Nộp hồ sơ |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
6 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
- Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng; - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng; - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng. |
|
Nộp hồ sơ |
- Luật Trọng tài thương mại năm 2010; - Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011; - Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012; - Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
III. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (09 thủ tục) |
|||||||
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
2 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
15 ngày |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
3 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
07 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017. |
4 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
10 ngày |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
5 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Sở Tư pháp |
Không quy định |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
6 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
7 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
10 ngày |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
8 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017. |
9 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của Chi nhánh |
Sở Tư pháp |
Không |
|
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018. |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 3339/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của Chủ tịch UBND thành
phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH (CSDLHT)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 thủ tục) |
|||||||
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Cơ quan quản lý CSDLHT (Sở Tư pháp; UBND cấp huyện/ cấp xã; Phòng Tư pháp) |
8.000 đồng/bản sao |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020; - Thông tư số 281/2016TT-BTC ngày 14/11/2016; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (15 thủ tục)