Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch phân bổ chi tiết vốn chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững do tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 723/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 27/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lò Văn Tiến |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 723/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 27 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 2526/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016;
Tiếp theo Thông báo số 04/TB-UBND ngày 19/01/2016 của UBND tỉnh về thông báo chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước cho các chương trình mục tiêu (NSTW) và vốn nước ngoài năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 604/TTr-SKHĐT ngày 20/4/2016; sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại văn bản số 110/HĐND-KTNS ngày 18/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch phân bổ chi tiết vốn chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2016 như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn phân bổ chi tiết: 25.000 triệu đồng; trong đó:
- Các dự án bảo vệ và phát triển rừng: 23.000 triệu đồng.
+ Lâm sinh: 21.524,56 triệu đồng.
+ Chi phí quản lý: 1.475,44 triệu đồng.
- Trồng cây phân tán: 2.000 triệu đồng.
(Chi tiết như biểu kèm theo)
2. Nguồn vốn phân bổ: Từ nguồn vốn chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững được giao tại Quyết định số 2038/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc kho bạc nhà nước Điện Biên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN
BỔ CHI TIẾT VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG NĂM 2016 BẰNG
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
TP. Điện Biên Phủ |
Huyện Điện Biên |
Huyện Tuần Giáo |
Huyện Mường Ảng |
Huyện Tủa Chùa |
Huyện Mường Nhé |
Huyện Nậm Pồ |
Huyện Điên Biên Đông |
Huyện Mường Chà |
Thị xã Mường Lay |
|
Tổng số |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Các dự án Bảo vệ và Phát triển rừng |
23.000 |
51,61 |
3.489,15 |
9.705,48 |
2.484,74 |
1.059,91 |
2.066,43 |
878,96 |
1.446,62 |
1.817,10 |
- |
I |
Lâm sinh |
21.524,56 |
49,31 |
3.216,65 |
9.239,87 |
2.295,08 |
997,76 |
1.903,73 |
805,16 |
1.326,81 |
1.690,19 |
- |
1 |
Chăm sóc rừng trồng |
4.800,67 |
33,46 |
396,53 |
3.222,40 |
441,84 |
- |
351,40 |
85,26 |
163,38 |
106,40 |
- |
1.1 |
Năm thứ 2 |
3.485,07 |
33,46 |
396,53 |
1.906,80 |
441,84 |
- |
351,40 |
85,26 |
163,38 |
106,40 |
- |
- |
Rừng phòng hộ |
3.428,04 |
33,46 |
339,50 |
1.906,80 |
441,84 |
|
351,40 |
85,26 |
163,38 |
106,40 |
|
- |
Rừng phòng hộ thay thế |
57,03 |
|
57,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Năm thứ 3 |
1.315,60 |
|
|
1.315,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trồng rừng phòng hộ |
12.631,50 |
- |
2.497,50 |
3.419,00 |
1.770,00 |
520,00 |
1.510,00 |
625,00 |
1.145,00 |
1.145,00 |
- |
- |
Không hỗ trợ gạo |
8.580,00 |
|
1.950,00 |
2.470,00 |
1.040,00 |
520,00 |
780,00 |
260,00 |
780,00 |
780,00 |
|
- |
Hỗ trợ gạo |
4.051,50 |
|
547,50 |
949,00 |
730,00 |
|
730,00 |
365,00 |
365,00 |
365,00 |
|
3 |
Trồng rừng thay thế |
295,90 |
15,85 |
94,83 |
- |
19,09 |
|
42,33 |
94,90 |
18,43 |
10,47 |
- |
- |
Rừng phòng hộ, đặc dụng |
254,04 |
15,85 |
80,34 |
|
19,09 |
|
42,33 |
78,00 |
18,43 |
|
|
- |
Rừng sản xuất |
41,86 |
|
14,49 |
|
|
|
|
16,90 |
|
10,47 |
|
4 |
Hỗ trợ gạo DT rừng trồng chuyển tiếp |
3.796,49 |
- |
227,79 |
2.598,47 |
64,15 |
477,76 |
- |
- |
- |
428,32 |
- |
4.1 |
Rừng phòng hộ |
2.310,05 |
- |
43,68 |
1.915,10 |
64,15 |
165,68 |
- |
- |
- |
121,44 |
- |
- |
Năm thứ 2 |
1.105,15 |
|
|
989,10 |
38,61 |
|
|
|
|
77,44 |
|
- |
Năm thứ 5 |
598,20 |
|
|
598,20 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ 6 |
519,02 |
|
|
327,80 |
25,54 |
165,68 |
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ 7 |
87,68 |
|
43,68 |
|
|
|
|
|
|
44,00 |
|
4.2 |
Rừng sản xuất |
1.486,44 |
- |
184,11 |
683,37 |
|
312,08 |
- |
- |
- |
306,88 |
- |
- |
Năm thứ 6 |
673,37 |
|
|
369,13 |
|
304,24 |
|
|
|
|
|
- |
Năm thứ 7 |
813,07 |
|
184,11 |
314,24 |
|
7,84 |
|
|
|
306,88 |
|
II |
Chi phí quản lý dự án |
1.475,44 |
2,30 |
272,50 |
465,61 |
189,66 |
62,15 |
162,70 |
73,80 |
119,81 |
126,91 |
- |
1 |
Chi phí quản lý dự án (2,125% lâm sinh) |
457,40 |
1,05 |
68,35 |
196,36 |
48,77 |
21,20 |
40,45 |
17,11 |
28,19 |
35,92 |
|
2 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 7,785% (thiết kế TR mới) |
1.018,04 |
1,25 |
204,15 |
269,25 |
140,89 |
40,95 |
122,25 |
56,69 |
91,62 |
90,99 |
|
B |
Dự án trồng cây phân tán - Sở Nông nghiệp và PTNT (Chủ đầu tư) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng cây phân tán |
1.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng dự án |
390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|