Quyết định 723/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 723/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Nguyễn Tăng Bính |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 723/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 08 năm 2018 |
VỀ VIỆC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tây;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 07/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3793/TTr-STNMT ngày 17/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 16,52 ha. Trong đó:
- Có 21 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 13,22 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 3,3 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,23 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Tây xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 723/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 08 năm 2018 |
VỀ VIỆC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tây;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 07/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3793/TTr-STNMT ngày 17/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 16,52 ha. Trong đó:
- Có 21 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 13,22 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 3,3 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,23 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tây có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Tây xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
38.563,87 |
3.078,19 |
4.515,44 |
4.480,86 |
3.349,87 |
4.651,04 |
4.067,27 |
4.999,25 |
3.964,07 |
5.097,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
35.518,15 |
2.628,41 |
3.784,21 |
4.602,65 |
3.058,95 |
4.345,07 |
3.839,92 |
4.566,38 |
3.820,80 |
4.871,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
782,52 |
67,92 |
55,39 |
86,14 |
87,25 |
54,00 |
134,79 |
139,22 |
77,91 |
79,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
681,78 |
51,47 |
53,70 |
83,43 |
73,69 |
49,43 |
115,41 |
127,47 |
61,15 |
66,03 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm khác |
HNK |
1.218,17 |
244,75 |
77,89 |
61,41 |
178,89 |
165,87 |
151,59 |
55,48 |
261,40 |
20,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.880,70 |
414,24 |
1.025,40 |
974,93 |
419,30 |
362,28 |
800,57 |
266,99 |
337,25 |
279,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
18.500,56 |
801,92 |
1.414,01 |
3.224,48 |
1.414,51 |
2.745,14 |
1.105,17 |
2.698,98 |
2.242,10 |
2.854,25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.132,85 |
1.099,58 |
1.210,93 |
255,63 |
957,13 |
1.017,66 |
1.647,67 |
1.405,42 |
902,11 |
1.636,72 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,35 |
|
0,59 |
0,06 |
1,87 |
0,12 |
0,13 |
0,29 |
0,03 |
0,26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.196,58 |
295,05 |
634,11 |
200,00 |
273,29 |
187,02 |
199,59 |
133,55 |
94,10 |
179,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,21 |
|
4,69 |
|
|
|
0,08 |
|
|
3,44 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,41 |
|
1,41 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,17 |
|
0,08 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.441,26 |
227,04 |
512,03 |
161,87 |
178,08 |
121,03 |
95,21 |
46,66 |
20,21 |
79,13 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
202,25 |
7,87 |
70,06 |
13,39 |
16,98 |
13,41 |
21,06 |
20,17 |
12,96 |
26,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,85 |
0,44 |
4,04 |
0,60 |
0,76 |
0,53 |
5,26 |
0,61 |
0,29 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,60 |
|
|
|
0,02 |
|
0,58 |
|
|
15,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
62,81 |
11,96 |
3,39 |
2,22 |
4,28 |
4,61 |
9,98 |
6,85 |
4,67 |
14,85 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
3,21 |
|
0,51 |
|
1,60 |
0,96 |
|
|
0,14 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,02 |
0,22 |
0,50 |
0,05 |
0,18 |
0,21 |
0,13 |
0,30 |
0,30 |
0,13 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
431,61 |
35,95 |
37,34 |
21,87 |
70,83 |
46,19 |
64,29 |
58,96 |
55,53 |
40,65 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,65 |
11,57 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
849,14 |
154,73 |
97,12 |
38,21 |
17,63 |
118,95 |
27,76 |
299,32 |
49,17 |
46,25 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +...+ (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
283,76 |
32,15 |
39,72 |
3,07 |
70,14 |
35,21 |
42,26 |
1,88 |
2,32 |
57,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
38,15 |
0,50 |
31,58 |
|
1,11 |
0,26 |
3,10 |
|
0,14 |
1,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
38,15 |
0,50 |
31,58 |
|
1,11 |
0,26 |
3,10 |
|
0,14 |
1,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,09 |
0,17 |
|
0,05 |
1,47 |
|
1,00 |
|
0,80 |
14,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
69,20 |
12,04 |
3,40 |
3,02 |
7,33 |
15,47 |
17,81 |
0,18 |
1,38 |
8,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
158,32 |
19,44 |
4,74 |
|
60,23 |
19,48 |
20,35 |
1,70 |
|
32,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59,25 |
0,50 |
2,30 |
0,05 |
21,06 |
13,72 |
9,31 |
0,27 |
0,20 |
11,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,65 |
|
|
|
|
0,20 |
0,01 |
|
|
0,44 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,07 |
0,50 |
|
0,05 |
0,08 |
|
1,00 |
0,04 |
0,20 |
0,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
56,53 |
|
2,30 |
|
20,98 |
13,52 |
8,30 |
0,23 |
|
11,20 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU ĐẤT SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tinh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +...+ (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
287,06 |
32,35 |
40,22 |
3,17 |
70,29 |
35,31 |
42,81 |
3,38 |
2,42 |
57,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
38,25 |
0,50 |
31,58 |
|
1,11 |
0,26 |
3,20 |
|
0,14 |
1,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
38,25 |
0,50 |
31,58 |
|
1,11 |
0,26 |
3,20 |
|
0,14 |
1,46 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm khác |
HNK/PNN |
19,84 |
0,27 |
0,40 |
0,10 |
1,57 |
0,05 |
1,25 |
0,70 |
0,85 |
14,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
70,65 |
12,14 |
3,50 |
3,07 |
7,38 |
15,52 |
18,01 |
0,98 |
1,43 |
8,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
158,32 |
19,44 |
4,74 |
|
60,23 |
19,48 |
20,35 |
1,70 |
|
32,38 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Sơn Liên |
Xã Sơn Dung |
Xã Sơn Long |
Xã Sơn Tân |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Mùa |
Xã Sơn Tỉnh |
Xã Sơn Màu |
Xã Sơn Bua |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +...+ (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2,00 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2,00 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,33 |
|
|
|
|
3,33 |
|
|
|
7,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,33 |
|
|
|
|
3,33 |
|
|
|
7,00 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9)
+ |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường điện 0,4Kv khu Ha Tăng, thôn Gò Lã |
0,01 |
xã Sơn Dung |
|
Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
50,0 |
50,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường điện 0,4Kv khu Đăk Xút, thôn Gò Lã |
0,01 |
xã Sơn Dung |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
|
3 |
Đường điện 0,4Kv, thôn Ka Xim |
0,01 |
xã Sơn Dung |
Mảnh BĐĐCCS 656533 |
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường điện thôn Ka Xim |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
4 |
Đường điện 0,4Kv xóm Ông Lập KDC số 4 |
0,01 |
xã Sơn Bua |
|
Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 của Chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
100,0 |
100,0 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường điện 0,4 Kv xóm Ông Võ |
0,15 |
Xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
6 |
Kè chống sạt lở các cơ quan khu vực Trung Tâm Hành Chính huyện Sơn Tây |
3,00 |
xã Sơn Mùa |
tờ 10 BĐĐCLN, tờ bản đồ địa chính số 7 |
Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2017 và ứng trước dự toán ngân sách tỉnh để thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách |
680,0 |
|
680,0 |
|
|
|
|
7 |
Đường điện 0,4Kv đến KDC Ha Ro |
0,30 |
xã Sơn Long |
Mảnh BĐ ĐCCS số 653539 |
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
|
8 |
Đường dân sinh từ nhà ông Ghen đến Nước Mốc, thôn Ra Nhua |
0,10 |
xã Sơn Tân |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
100,0 |
|
|
100,0 |
|
|
|
9 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Panh |
0,20 |
xã Sơn Màu |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
10 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ra Tân |
0,02 |
xã Sơn Tinh |
tờ BĐ số 3 |
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ka Năng |
0,02 |
xã Sơn Tinh |
|
Công văn số 110/UBND ngày 23/01/2017 của UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2017 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Tinh |
1,50 |
xã Sơn Tinh |
Mảnh BĐĐCCS 650548 |
Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 3/11/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt bổ sung kinh phí cho văn phòng Huyện ủy và các xã |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
13 |
Đườngxóm ông Nờ - Khu sản xuất Tà Vây, thôn Mang Rễ |
0,60 |
xã Sơn Lập |
|
Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự án Hợp phần xây dựng Cầu dân sinh LRAMP |
0,54 |
Các xã: Sơn Liên, Sơn Long, Sơn Dung, Sơn Lập, Sơn Tân và Sơn Tinh |
|
Công văn số 13885/BGTVT-KHĐT ngày 8/12/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 Dự án LRAMP (phần việc cho bản quản lý dự án 6 thực hiện Công văn số 6449/TCĐBVN - KHĐT ngày 12/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc phân khai kế hoạch đầu tư công nguồn vốn nước ngoài năm 2018, Dự án LRAMP |
100,0 |
|
100,0 |
|
|
|
|
15 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Trung tâm huyện Sơn Tây |
0,20 |
xã Sơn Mùa |
|
Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2017 thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018-2019, Chương trình MTQG Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường BTXM tuyến KDC Hà Tin-đường Trường Sơn Đông |
0,46 |
xã Sơn Long |
Mảnh BĐĐCCS 653536 |
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
17 |
Đường BTXM tuyến KCD Ông Lượn- đường Ông Sinh |
0,30 |
xã Sơn Long |
Mảnh BĐĐCCS 653537 |
Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
18 |
Đường BTXM tuyến TĐ 8-Mang Vang |
2,0 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ BĐĐC số 9 (BĐ giao đất lâm nghiệp) |
QĐ số 419/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2018 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới của tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
19 |
Đường Tu Ka Nhổ-TĐ 17 |
1,5 |
Xã Sơn Mùa |
Tờ BĐĐC số 9 (BĐ giao đất lâm nghiệp) |
QĐ số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm C năm 2018 (đợt 2) thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
20 |
Đường Trường Sơn Đông-Ra Manh |
2,0 |
Xã Sơn Long |
Mảnh BĐ ĐCCS số 656536 xã Sơn Long |
QĐ số 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí khắc phục các công trình hư hỏng thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ gây ra; |
1.000,0 |
|
1000 |
|
|
|
|
21 |
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Tân |
0,35 |
Xã Sơn Tân |
Tờ BĐĐC số 6 (BĐ giao đất lâm nghiệp) |
Quyết định số 2487a/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện. |
|
|
|
|
|
|
Hiến đất |
|
Tổng cộng |
13,22 |
|
|
|
2330,00 |
150,00 |
1780,00 |
400,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở (đăng ký theo chỉ tiêu số) |
3,30 |
Toàn huyện |
Xã Sơn Mùa (0,55) |
|
|
Xã Sơn Tinh (1,50) |
||||||
Xã Sơn Tân (0,15) |
||||||
Xã Sơn Dung (0,50) |
||||||
Xã Sơn Lập (0,10) |
||||||
Xã Sơn Liên (0,20) |
||||||
Xã Sơn Màu (0,10) |
||||||
Xã Sơn Bua (0,10) |
||||||
Xã Sơn Long (0,10) |
||||||
|
Tổng |
3,30 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thủy điện Sơn Trà 1C |
45,18 |
0,23 |
|
xã Sơn Lập, xã Sơn Tinh |
Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Trà 1C |
|
|
Tổng cộng |
45,18 |
0,23 |
|
|
|
|