Quyết định 722/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 722/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 18/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Võ Thị Ánh Xuân |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 722/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 313/TTr-CP ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 722/QĐ-CTN ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
nước)
1. |
Lê Quang Hưng, sinh ngày 14/4/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phan Bội Châu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 1117 ngày 17/4/1987 Hiện trú tại: S2, 1, 68161 Mannhiem, Baden- Württemberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2292793 cấp ngày 19/01/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 100/4/5A đường Miếu Gò Xoài, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
2. |
Hoàng Ngọc Như Quỳnh, sinh ngày 30/6/1978 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận
Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 103 ngày 04/7/1978 Hộ chiếu số: C1724935 cấp ngày 07/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 221/1/30 đường Đất Thánh, Phường 6, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
3. |
Nguyễn Thoại Lê, sinh ngày 28/12/1971 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 170 ngày 19/10/2010 Hiện trú tại: Ziegetsdorfer Str.118, 93051 Regensburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1960633 cấp ngày 26/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 17, ấp Bàu Vừng, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
4. |
Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 22/9/1992 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 22 ngày 28/12/1992 Hiện trú tại: Dr. Georg Schäfer Ring 25, 33790 Halle (Westf.), Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C1270220 cấp ngày 11/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu Ngọc Sơn 2, xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
5. |
Đỗ Thị Mỹ Phượng, sinh ngày 11/5/1989 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn
Ba Tri, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 53 ngày 21/9/1989 Hộ chiếu số: C0098258 cấp ngày 27/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 397B/AH, ấp An Hội, thị trấn Ba Tri, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
6. |
Nguyễn Thanh Sơn, sinh ngày 16/6/1994 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 89 ngày 12/7/1994 Hiện trú tại: Heimgarten Str.10, 85540 Haar, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00100982 cấp ngày 18/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 35A ngõ Lò Lợn, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
7. |
Nguyễn Thế Mạnh, sinh ngày 26/02/1995 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 73 ngày 27/4/1995 Hiện trú tại: Singelmannsweg 39, 22045 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2012810 cấp ngày 08/11/2018 Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 566 đường Xương Giang, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nam |
8. |
Dương Huệ Phương, sinh ngày 15/8/1995 tại
Hải Phòng Hiện trú tại: Restrauch 45, 41199 Mönchengladbach, CHLB Đức Hộ chiếu số: N1846561 cấp ngày 26/7/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/288 Hàng Kênh, phường Đông Hải, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
9. |
Lê Anh Tú, sinh ngày 17/11/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Văn Chương, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 182 ngày 05/12/1989 Hiện trú tại: Im Graben 15, 99826 Berka vor dem Hainich, Thüringen, Cộng hòa liên bang Đức Hộ chiếu số: N2213149 cấp ngày 11/6/2020 Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
10. |
Phạm Hương Quỳnh, sinh ngày 09/7/1995 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội Hiện trú tại: Breslauer Str.16, 71229 Leonberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00378904 cấp ngày 11/10/2023 tại
Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
11. |
Lưu Hoàng Thiện, sinh ngày 28/4/1991 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
2, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 3199 ngày 09/8/1991 Hộ chiếu số: N2463231 cấp ngày 29/11/2021 tại
Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa liên bang Đức |
Giới tính: Nam |