ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7214/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN PHÚC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9536/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/9/2016 và
Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Phúc Thọ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phúc Thọ, được
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng
12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2017:
Thứ
tự
|
LOẠI
ĐẤT
|
Mã
|
Kế
hoạch 2017 (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
I
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
11.863,23
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.790,62
|
57,24
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
5.758,57
|
48,54
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
5.434,24
|
45,81
|
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.221,45
|
35,58
|
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.879,42
|
32,70
|
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
342,04
|
2,88
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.212,79
|
10,22
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
324,33
|
2,73
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
-
|
-
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
316,28
|
2,67
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
715,77
|
6,03
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.401,21
|
37,10
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OCT
|
1.640,14
|
13,83
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.580,90
|
13,33
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
59,24
|
0,50
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
1.502,59
|
12,67
|
|
2.2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,98
|
0,09
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,60
|
0,02
|
|
2.2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,96
|
0,08
|
|
2.2.4
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
86,83
|
0,73
|
|
2.2.4.1
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,87
|
0,02
|
|
2.2.4.2
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,93
|
0,03
|
|
2.2.4.3
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
|
2.2.4.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,14
|
0,06
|
|
2.2.4.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
57,28
|
0,48
|
|
22.4.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
15,57
|
0,13
|
|
2.2.4.7
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
|
2.2.4.8
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
2.2.4.9
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
|
DSK
|
0,04
|
0,00
|
|
2.2.5
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
215,17
|
1,81
|
|
2.2.5.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
|
2.2.5.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
|
2.2.5.3
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
|
2.2.5.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,98
|
0,08
|
|
2.2.5.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
42,92
|
0,36
|
|
2.2.5.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
|
2.2.5.1
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
163,27
|
1,38
|
|
2.2.6
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.177,04
|
9,92
|
|
2.2.6.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
758,72
|
6,40
|
|
2.2.6.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
371,47
|
3,13
|
|
2.2.6.3
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
24,78
|
0,21
|
|
2.2.6.4
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
|
2.2.6.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,32
|
0,08
|
|
2.2.6.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,05
|
0,01
|
|
2.2.6.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,36
|
0,02
|
|
2.2.6.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,76
|
0,01
|
2.2.6.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,08
|
0,04
|
2.2.6.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,50
|
0,03
|
2.2.6.11
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
17,09
|
0,14
|
2.4
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,80
|
0,13
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
100,61
|
0,85
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
931,22
|
7,85
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
193,76
|
1,63
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
671,40
|
5,66
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
671,40
|
5,66
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Phúc
Thọ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện
các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc
phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội
quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức
xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ đã được UBND
Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố
giao:
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở,
ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
STT
|
Danh
mục công trình dự án
|
Mã
loại đất
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích (ha)
|
Vị
trí
|
Căn
cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm)
|
Dự
án có trong NQ 19/NQ- HĐND ngày 06/12/2016
|
Đất
trồng lúa
|
Thu
hồi đất
|
Địa
danh huyện
|
Địa
danh xã
|
I
|
Các
dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm
mốc GPMB, chưa có quyết định giao đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất
xen kẹt điểm X8 Thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0.49
|
0.49
|
0.49
|
Phúc
Thọ
|
Thị
trấn
|
QĐ Số 4322/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
|
2
|
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất
xen kẹt tại vị trí 02 khu xứ đồng Cát Hạ thôn Ngoại, xã Tam Thuấn, huyện Phúc
Thọ, thành phố Hà Nội
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0.49
|
0.49
|
0.49
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Tam Thuấn
|
QĐ Số 4315/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của
UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
|
3
|
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất
xen kẹt tại khu Xác Thượng, Xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0.25
|
|
|
Phúc
Thọ
|
Xã Liên
Hiệp
|
QĐ Số 1154/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của
UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
công trình
|
|
4
|
Dự án xây dựng HTKT đấu giá quyền sử
dụng đất xen kẹt tại điểm X2, xã Trạch Mỹ Lộc, huyện Phúc Thọ
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0.49
|
0.49
|
0.49
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Trạch Mỹ Lộc
|
QĐ Số
4314/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình
|
|
5
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu X2 Man Rộm, xã Phụng Thượng
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0.335
|
0.335
|
0.335
|
Phúc
Thọ
|
Phụng
Thượng
|
- QĐ số 4822/QĐ-UBND ngày
04/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500;
- Quyết định phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật số 219/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND huyện
Phúc Thọ.
|
|
6
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu
giá quyền sử dụng đất Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc, xã
Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT các khu đất
|
4.465
|
4.465
|
4.465
|
Phúc
Thọ
|
Võng
Xuyên
|
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
số 2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội
- QĐ số 3001/QĐ-UBND ngày
07/11/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
|
|
7
|
Đường tỉnh 419
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
0.70
|
0.70
|
0.7
|
Thị
trấn Phúc Thọ
|
Thị
trấn Phúc Thọ
|
QĐ Số 291/QĐ-KH&ĐT ngày
26/8/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án
|
|
8
|
Đường dây 110kv
lộ 82 Chèm- Phúc Thọ
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực Hà Nội
|
0.10
|
0.10
|
0.1
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Các
xã trong huyện
|
QĐ 5292/QĐ-EVNHN ngày 30/12/2014
phê duyệt dự án đầu tư
|
|
9
|
Đường vào làng nghề Tam Hiệp
|
DGT
|
UBND
xã
|
0.1
|
0.1
|
0.1
|
Huyện
Phúc Thọ
|
xã
Tam Hiệp
|
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
của UBND huyện Phúc Thọ điều chỉnh tổng mức đầu tư; Quyết
định số 3150/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND huyện Phúc
Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
II
|
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ
năm 2016 chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ,
xen kẹt tại Thị trấn Phúc Thọ và xã Thọ Lộc
|
ONT
|
TTPTQĐ
huyện Phúc Thọ
|
0.60
|
|
0.6
|
Thị
trấn Phúc Thọ
|
X3,
X4, X8 đồng Lục
|
QĐ Số 6062/QĐ-UBND Ngày 29/12/2014
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
11
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu X1 Man Rộm, xã Phụng Thượng
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0.47
|
0.47
|
0.47
|
Phúc
Thọ
|
Phụng
Thượng
|
QĐ số 3341/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của
UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ
trương ĐT
|
x
|
12
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu cổng Me, xã Tích Giang
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0.493
|
0.493
|
0.493
|
Phúc
Thọ
|
Tích
Giang
|
Quyết định số 220/QĐ-UBND
ngày 20/01/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT
|
x
|
13
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu cổng Chợ, xã Tích Giang
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0.495
|
0.495
|
0.495
|
Phúc
Thọ
|
Tích
Giang
|
Quyết định số 2127/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT
|
x
|
14
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu đồng Trường Yên, xã Long Xuyên
|
ONT
|
Ban QLDA
XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0.4939
|
0.4939
|
0.4939
|
Phúc
Thọ
|
Long
Xuyên
|
Quyết định số 2175/QĐ-UBND
ngày 28/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
x
|
15
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu X1 Mả Mảy, xã Phụng Thượng
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0.49
|
0.49
|
0.49
|
Phúc
Thọ
|
Phụng
Thượng
|
Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày
18/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
16
|
Dự án xây dựng HTKT khu đấu giá quyền
sử dụng đất xen kẹt tại điểm X1, X3 xã Trạch Mỹ Lộc, huyện Phúc Thọ
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0.78
|
0.78
|
0.78
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Trạch Mỹ Lộc
|
QĐ Số 4221/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
17
|
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất
xen kẹt tại vị trí 01 khu đất xứ đồng Cát Hạ thôn Táo, xã Tam Thuấn, huyện
Phúc Thọ.
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0.49
|
0.49
|
0.49
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Tam Thuấn
|
QĐ Số 4216/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
18
|
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất
xen kẹt tại khu Đồng Sâu xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ.
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0.49
|
0.49
|
0.49
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Liên Hiệp
|
QĐ Số 4219/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
19
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
xen kẹt tại vị trí 03 tại xứ đồng Cát Hạ thôn Ngoại, xứ đồng Bầu thôn Nội xã
Tam Thuấn
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0.98
|
0.98
|
0.98
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Tam Thuấn
|
QĐ số 513/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của
UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
20
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
xen kẹt tại điểm X1, X2, X3 xã Vân Phúc
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0.869
|
0.869
|
0.869
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Chân
đập Vĩnh Phúc Xã Vân Phúc
|
QĐ số
5186/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
21
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen
kẹt vị trí 1 khu cầu ván dưới và vị trí 2 khu cầu ván trên xã Hát Môn.
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0.096
|
0.0960
|
0.096
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
cầu ván Xã Hát Môn
|
QĐ số
3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
22
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất
xen kẹt tại Khu Đồng Bưởi, xã Phúc Hòa
|
ONT
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
Đồng Bưởi Xã Phúc Hòa
|
QĐ số 3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của
UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
23
|
Đấu giá QSD đất khu Đồng Dũng
|
ONT
|
UBND
xã
|
1.45
|
1.45
|
1.45
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Đồng Dũng, Ma Ngỗ, Dộc Nồi xã Hiệp Thuận
|
QĐ số 3101/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT
|
x
|
24
|
Chuyển mục đích đất vườn ao, nông
nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT,
OĐT
|
UBND
các xã thị trấn
|
2
|
0.5
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Các
xã trong huyện
|
Văn bản số 948/UBND-TNMT ngày
26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án
sẽ thực hiện trên địa bàn huyện
|
x
|
25
|
Đường tỉnh 418
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
1.80
|
1.80
|
1.8
|
Xã
Trạch Mỹ Lộc
|
Xã
Trạch Mỹ Lộc
|
QĐ số 147/QĐ-KH&ĐT
ngày 19/6/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án
|
x
|
26
|
Đường vào đền Hai Bà Trưng
|
DGT
|
Ban
QLDA ĐTXD
|
3.10
|
3.10
|
3.1
|
Xã
Hát Môn
|
Xã
Hát Môn
|
QĐ Số
4487a/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 phê duyệt điều chỉnh tổng
mức đầu tư
|
x
|
27
|
Đường liên xã Võng Xuyên - Long
Xuyên
|
DGT
|
UBND
xã Võng Xuyên
|
1.72
|
1.72
|
1.72
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Võng
Xuyên - Long Xuyên
|
QĐ số
3709/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng
|
x
|
28
|
Khu bến bãi kinh doanh
|
SKC
|
Hộ
gia đình
|
1.445
|
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Phương Độ, xã Sen Chiểu
|
Quyết định số 5778/QĐ-UBND, số
5793/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, số 5777/QĐ-UBND, số 5794/QĐ-UBND, số 5795/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án
|
|
29
|
Cải tạo đường dây 110KV Hà Đông-Sơn
Tây
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực Hà Nội
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Trạch
Mỹ Lộc, Tích Giang
|
Quyết định số 5123-EVN HANOI ngày 29/12/2014
của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội
|
x
|
30
|
Xây dựng tuyến
đường dây 110KV từ TBA 500/220kV Tây Hà Nội (Quốc Oai) đấu nối vào đường dây 110kV lộ 182 Chèm-Phúc Thọ
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực Hà Nội
|
0.9
|
0.9
|
0.9
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Liên
Hiệp, Hiệp Thuận
|
Văn bản số 241/TB-UBND ngày
27/4/2016 của UBND huyện Phúc Thọ thống nhất phương án tuyến
|
x
|
31
|
Cải tạo nâng cấp khả năng tải đường dây 110kV lộ 172 Phúc Thọ
|
DNL
|
Tổng
công ty Điện lực Hà Nội
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Tam
Hiệp, Ngọc Tảo, Phụng Thượng, Trạch Mỹ Lộc
|
Văn bản số 642/TB-UBND ngày
19/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ thống nhất phương án tuyến
|
x
|
32
|
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang mô
hình VAC các xã, thị trấn trong huyện
|
NKH
|
Hộ
gia đình
|
20
|
15
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Các
xã trong huyện
|
Nghị quyết của HĐND các xã; văn bản
số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ
trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện
|
x
|
III
|
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu
giá quyền sử dụng đất Đồng Phương, xã Thọ Lộc, huyện
Phúc Thọ
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
Phúc
Thọ
|
Thọ
Lộc
|
- Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư số 1739/UBND-KHĐT ngày 16/03/2012 của Sở Kế hoạch
& Đầu tư Hà Nội;
- Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày
09/5/2016 phê duyệt Quy hoạch tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
x
|
34
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu đồng Vô, xã Tam Hiệp; khu Gạc Chợ, xã Tam Hiệp; khu Núm Chiêng thị trấn
Phúc Thọ; khu X10 cụm 8 thị trấn Phúc Thọ; khu cổng Nội,
xã Tam Hiệp (GD2)
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
2.477
|
2.477
|
2.477
|
Phúc
Thọ
|
Tam
Hiệp
|
Quyết định số
5807/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, số 3344/QĐ-UBND ngày 10/8/2016; số 2441/QĐ-UBND
ngày 26/7/2016; số 2440/QĐ-UBND ngày 26/7/2016; số 608/QĐ- UBND ngày
04/3/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
x
|
35
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu X1 cụm 8 xã Hát Môn
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0.495
|
0.495
|
0.495
|
Phúc
Thọ
|
Hát
Môn
|
Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
36
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu Dộc Tranh xã Trạch Mỹ Lộc
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0.4995
|
0.4995
|
0.4995
|
Phúc
Thọ
|
Trạch
Mỹ Lộc
|
Quyết định số 3343/QĐ-UBND ngày
10/8/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
37
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu X1 thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0.497
|
0.497
|
0.497
|
Phúc
Thọ
|
Võng
Xuyên
|
Quyết định số 2442/QĐ-UBND ngày
26/7/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
38
|
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt
tại khu sân vận động huyện (cũ), thị trấn Phúc Thọ (GĐ 2)
|
ONT
|
Ban
QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt
|
0.4712
|
0.4712
|
0.4712
|
Phúc
Thọ
|
Thị
trấn Phúc Thọ
|
Quyết định số
4257/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
x
|
39
|
Dự án Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất
xen kẹt tại khu Tường Sen, xã Phụng Thượng, huyện Phúc
Thọ
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0.48
|
0.48
|
0.48
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Phụng Thượng
|
QĐ Số
3342/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
40
|
Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại xứ đồng Cốc, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ.
|
ONT
|
Chi
nhánh PTQĐ Phúc Thọ
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
Phúc
Thọ
|
Xã
Phụng Thượng
|
QĐ Số
3341/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
41
|
Đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Ván
cầu xã Hát Môn
|
ONT
|
UBND
xã Hát Môn
|
0.096
|
0.096
|
0.096
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Khu
Ván Cầu
|
QĐ số 4249/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
42
|
Mở rộng Nhà thờ Bách Lộc thôn Ổ
Thôn
|
TON
|
Giáo
xứ Bách Lộc
|
0.06
|
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thọ
Lộc
|
Đơn đề nghị giao đất
|
|
43
|
Mở rộng Nhà thờ họ giáo Ân Phú
|
TON
|
Giáo
xứ Vĩnh Thọ
|
0.076
|
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xuân
Phú
|
Văn bản số 188/BTG-NV của Ban Tôn
giáo TP ngày 12/9/2016 v/v xây dựng nhà nguyện họ giáo
thôn Ân Phú
|
|
44
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Minh
Trang
|
TMD
|
Doanh
nghiệp tư nhân Minh Trang
|
0.46
|
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Phụng
Thượng
|
Quyết định số 6833/QĐ-UBND
ngày 13/2/2016 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
|
45
|
Cây xăng Hát Môn
|
TMD
|
Tổ
chức
|
0.16
|
0.16
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Hát Môn
|
Văn bản số
1911/UBND-CT ngày 23/3/2015 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
46
|
Xưởng sản xuất đồ gỗ
|
SKC
|
Hộ
gia đình
|
0.73
|
0.73
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
xã
Phúc Hòa
|
QĐ số
2111/QĐ-UBND và QĐ số 2112/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của
UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
x
|
47
|
Xưởng sản xuất cơ khí và phụ tùng xe máy
|
SKC
|
Hộ
gia đình
|
0.166
|
0.166
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
xã
Phúc Hòa
|
Quyết định số 4205/QĐ-UBND của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
x
|
48
|
Xây dựng bãi chứa trung chuyền vật liệu xây dựng Vân Phúc
|
SKC
|
Bà
Hoàng Thị Huyền và bà Phùng Thị Kim Liên
|
0.49
|
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Vân Phúc
|
- Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày
12/02/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
- Quyết định số 5776/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án
|
x
|
49
|
Khu dịch vụ tổng hợp TT Phúc Thọ
|
SKC
|
UBND
thị trấn
|
0.5
|
0.5
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Đồng
Bến Rẽ thị trấn Phúc Thọ
|
Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07/4/2016
của UBND huyện PT về phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
x
|
50
|
Trụ sở Công an
Thị trấn
|
TSC
|
UBND
thị trấn PT
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thị
trấn Phúc Thọ
|
Văn bản số 1644/CAHN-PH41 của Công an
Thành phố Hà Nội v/v hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở làm việc Công an
Thị trấn thuộc Công an huyện Phúc Thọ, đang lập quy hoạch tổng mặt bằng
|
x
|
51
|
Xây dựng vườn hoa, cây xanh, gắn biển
tại địa điểm lưu niệm sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh về
thăm và làm việc tại công trường đắp đê Ngọc Tảo xã Hiệp Thuận, và Tam Hiệp huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội
|
DVH
|
Phòng
văn hóa thông tin
|
0.7
|
0.7
|
0.7
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Xã
Tam Hiệp
|
Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày
26/7/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
52
|
Trung tâm văn hóa xã Tam Hiệp
|
DVH
|
UBND
xã
|
0.46
|
0.46
|
0.46
|
Huyện
Phúc Thọ
|
khu
Kim Hoa xã Tam Hiệp
|
QĐ số
4271/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND huyện Phúc Thọ phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
53
|
Nhà hội họp cụm 12 xã Phụng Thượng
|
DSH
|
UBND
xã
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
Huyện
Phúc Thọ
|
cụm
12 xã Phụng Thượng
|
Quyết định số 1193/QĐ-UBND
ngày 29/4/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
x
|
54
|
Nhà văn hóa thôn Phú Châu
|
DSH
|
UBND
xã
|
0.02
|
|
0.02
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thôn
Phú Châu-xã Xuân Phú
|
QĐ 4090/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của
UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
55
|
Bổ sung quy hoạch đất xây dựng trường
THPT từ đất quy hoạch TT TDTT
|
DGD
|
UBND
huyện
|
1.157
|
1.157
|
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Vùng
1 ô2; vùng 2ô2 xã Hiệp Thuận
|
Quyết định số:
3709/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình; Quyết
định số: 3943/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
56
|
Mở rộng trường Mầm non xã Thọ Lộc
|
DGD
|
Huyện
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thôn
Bướm xã Thọ Lộc
|
QĐ số
2951/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án
|
x
|
57
|
Trường mầm non Trung tâm xã Tam Hiệp
|
DGD
|
UBND
huyện
|
0.67
|
0.67
|
0.67
|
Huyện
Phúc Thọ
|
khu
sân vận động cũ xã Tam hiệp
|
QĐ số
2645/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
x
|
58
|
Mở rộng trường tiểu học Tam Thuấn
|
DGD
|
UBND
xã
|
0.471
|
0.471
|
0.471
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Thôn
Mới xã Tam Thuấn
|
QĐ số 3945/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
59
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Đường Hòa
Cát và Thượng Hiệp xã Tam Hiệp
|
NTD
|
UBND
xã
|
1
|
1
|
1
|
Huyện
Phúc Thọ
|
xã
Tam Hiệp
|
QĐ 324/QĐ-UBND
ngày 29/1/2016 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
x
|
60
|
Mở rộng nghĩa
trang thôn Mỹ Giang xã Tam Hiệp
|
NTD
|
UBND
xã
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Huyện
Phúc Thọ
|
xã
Tam Hiệp
|
QĐ số 473a/QĐ-UBND ngày 18/2/2016 của
UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư thôn Mỹ Giang
|
x
|
61
|
Dự án nhánh rẽ vào trạm 220KV Sơn
Tây
|
DNL
|
BQLDA
phát triển điện lực Hà Nội
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
Huyện
Phúc Thọ
|
Sen
Chiểu, Tích Giang
|
CV số 694 ngày 12/11/2014 của tổng Cty
điện lực TP Hà Nội v/v đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 do
BQLDA phát triển điện lực Hà Nội triển khai thực hiện
|
x
|
|
Tổng
|
|
|
64.75
|
54.75
|
37.75
|
|
|
|
|