Quyết định 720/2007/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2007 của tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 720/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/03/2007
Ngày có hiệu lực 17/03/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Văn Lợi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 720/2007/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 07 tháng 03 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2007

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 56/2006/NQ-HĐND ngày 27/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnhư Thanh Hoá khoá 15, kỳ họp thứ 7 về dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSĐP và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2006.

(Có phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng HĐND tỉnh, Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp;
- Văn phòng Tỉnh uỷ;
- Các Sở, Ban ngành;
- UBND các huyện, TX, TPhố;
- Viện kiểm sát, Toà án tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND, UBND, STC.
CKDT/DT thu chi

TM . ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Lợi

 

Phụ lục số 6

Biểu số 2 KH/ĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Kèm theo quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán2007

Ghi chú

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

1.706.500

 

1

Thu nội địa (Không kể dầu thô)

1.664.000

 

2

Thu từ hoạt động xổ số

10.000

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

32.500

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

B

Thu ngân sách địa phương

4.928.634

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.665.200

 

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.665.200

 

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%)

 

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.258.434

 

 

- Bổ sung cân đối

2.438.754

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

819.680

 

3

Huy động nguồn làm lương từ nguồn tăng thu 2006

5.000

 

 

 

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

4.928.634

 

1

Chi đầu tư phát triển

1.258.205

 

-

Chi cân đối NS bao gồm cả nguồn tiền SD đất

702.970

 

-

Bổ sung các dự án quan trọng

555.235

 

2

Chi thường xuyên

3.247.149

 

N.vụ TW bổ sung TH các chế độ chính sách

7.693

 

3

Chi viện trợ

1.500

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

 

5

Dự phòng

161.798

 

6

Chương trình MTQG; Ctr 135; 5 tr Ha rừng

256.752

 

 

Biểu số 7A KH/ĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2007

Kèm theo quyết định số: 720/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2007 của UBND tỉnh

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2007

Ghi chú

A

B

1

2

 

thu NSNN trên địa bàn

1.706.500

 

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

1.696.500

 

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

1.664.000

 

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

655.500

 

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

55.000

 

3

Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

132.000

 

4

Thu từ DN thành lập theo Lưuật DN, Lưuật HTX

202.000

 

5

Lệ phí trước bạ

44.000

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.500

 

7

Thuế nhà đất

13.000

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

10.000

 

9

Thu phí và lệ phí

44.000

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

8.800

 

 

- Phí và lệ phí Địa phương

35.200

 

10

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

12.000

 

11

Tiền sử dụng đất

333.500

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

17.000

 

13

Thu từ hoa lợi công sản

45.000

 

14

Thu khác

34.500

 

Thu phạt vi phạm HC trong lĩnh vực ATGT

20.000

 

15

Thu phí xăng dầu

63.000

 

II

Thuế XK, NK,TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu

32.500

 

 

Trong đó: +Thuế XK, NK, TTĐB

10.000

 

 

 + Thuế VAT hàng nhập khẩu

22.500

 

B

Thu xổ số kiến thiết (Không cân đối)

10.000

 

 

Tổng thu NSĐP

4.928.634

 

*

Các khoản cân đối ngân sách địa phương

4.928.634

 

1

Các khoản thu 100%

1.665.200

 

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

 

3

Thu bổ sung từ NSTW

3.258.434

 

4

Huy động nguồn làm lương

5.000

 

 

 

 

 

 

[...]