Quyết định 4296/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 4296/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2016
Ngày có hiệu lực 30/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Lê Duy Thành
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4296/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 - TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: Tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2017-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về phân bngân sách cấp tỉnh năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1062/TTr-STC ngày 27/12/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2017 - tỉnh Vĩnh Phúc. Chi tiết tại các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Ban quản lý dự án thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp;
- CPCT, CPVP;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Như điều 2;
- Viện KSND tỉnh; Tòa án Nhân dân tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh, Cổng TTGTĐT tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Vĩnh Phúc;
- CVNCTH;
- Lưu: VT, KT3.
(H 50b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Duy Thành

 

Biểu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2017

(Kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đvt: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ghi chú

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

33.810.000

 

I

Tổng thu cân đối NSNN

33.718.000

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

30.718.000

 

2

Thu XNK & GTGT hàng NK

3.000.000

 

II

Các khoản thu để lại chi QL qua NS

92.000

 

B

Thu ngân sách địa phương

16.627.459

 

I

Thu NSĐP hg theo phân cấp

15.880.056

 

 

Các khoản thu NSĐP được hưởng 100%

873.480

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP được hưởng theo tỷ lệ %

15.006.576

 

II

Thu bổ sung từ NS TW

655.403

 

 

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

599.583

 

 

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình có mục tiêu, nhiệm vụ khác

52.320

 

 

Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

3.500

 

 

Bổ sung mục tiêu khác

 

 

III

Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NS

92.000

 

C

Chi Ngân sách địa phương

16.667.459

 

I

Chi Cân đối NSĐP

15.920.056

 

1

Chi đầu tư phát triển

5.345.200

 

1.1

Vốn XDCB tập trung

4.727.200

 

1.2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600.000

 

1.3

Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

18.000

 

1.5

Chi ĐT từ nguồn vay NHPT

 

 

2

Chi thường xuyên

10.215.746

 

2.1

Chi quốc phòng

138.874

 

2.2

Chi an ninh

256.606

 

2.3

Chi sự nghiệp GD đào tạo

2.995.605

 

2.4

Chi SN y tế

988.256

 

2.5

Chi sự nghiệp KHCN

41.390

 

2.6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

146.906

 

2.7

Chi sự nghiệp PTTH

46.130

 

2.8

Chi sự nghiệp TDTT

76.647

 

2.9

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

621.757

 

2.10

Chi sự nghiệp kinh tế

2.876.213

 

2.11

Chi sự nghiệp môi trường

286.569

 

2.12

Chi sự nghiệp quản lý hành chính

1.506.704

 

2.13

Chi khác ngân sách

50.067

 

2.14

Chi thường xuyên khác

184.022

 

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

40.000

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

 

5

Dự phòng

317.600

 

II

Chi CT, MT NSTW bổ sung

655.403

 

1

Vốn ĐT dự án quan trọng

599.583

 

2

Bổ sung có mục tiêu khác

52.320

 

3

KP t.hiện csách mới, MT khác

3.500

 

III

Chi từ nguồn để lại đơn vị chi QL qua NS

92.000

 

 

Biểu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH 2017

(Kèm theo Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

[...]