Quyết định 72/2019/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 72/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/11/2019 |
Ngày có hiệu lực | 22/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2019/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 11 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 57/2018/NĐ-CPngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2085/TTr-SKHĐT ngày 31 tháng 7 năm 2019 và Công văn số 2863/SKHĐT-KTN ngày 02 tháng 10 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các doanh nghiệp được thành lập, đăng ký, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và có dự án đầu tư quy định tại khoản 3, 4, 5, Điều 3 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ theo quy định tại Quyết định này.
3. Nội dung định mức hỗ trợ: Theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2019.
1. Cácđịnh mức quy định tại Quyết định này là cơ sở đểSở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giá trị cam kết hỗ trợ cho doanh nghiệp đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP;Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tính toán giá trị nghiệm thu công trình, dự án được hỗ trợ đầu tư tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP cho doanh nghiệp, trường hợp giá trị nghiệm thu doanh nghiệp đề nghị thấp hơn giá trị nghiệm thu tính toán theo các định mức này thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ hồ sơ nghiệm thu của doanh nghiệp để tính toán giá trị nghiệm thu.
2. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu phát sinh vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp có ý kiến bằng văn bản gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dântỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC,
CÔNG TRÌNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP NGÀY 17 THÁNG 4 NĂM 2018 CỦA
CHÍNH PHỦ VỀ CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 72/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
TT |
Nội dung hỗ trợ |
Đơn vị tính |
Định mức hỗ trợ (1.000đ) |
Ghi chú |
1 |
Hệ thống điện |
|
|
|
a |
Hệ thống điện trong hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây) |
KVA |
1,000 |
|
b |
Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án (bao gồm trạm, dây) |
KVA |
1,000 |
|
2 |
Hệ thống cấp nước ngoài hàng rào dự án (đường ống chính có đường kính tối thiểu 50 mm đến chân công trình) |
1 km |
100,000 |
|
3 |
Hệ thống đường giao thông |
|
|
|
a |
Đường giao thông trong hàng rào dự án |
1 m2 |
500 |
Đường bê tông xi măng (dày tối thiểu 15cm, bao gồm cả hệ thống thoát nước). |
b |
Đường giao thông ngoài hàng rào dự án |
1 m2 |
1,200 |
Nền đường rộng tối thiểu 6,5m; mặt đường rộng tối thiểu 3,5m; kết cấu bê tông nhựa nóng dày tối thiểu 5cm hoặc bê tông xi măng dày tối thiểu 15cm (bao gồm hệ thống thoát nước và chống sạt lở). |
c |
Đường giao thông đến vùng nguyên liệu |
1 km |
450,000 |
Mặt đường rộng tối thiểu 3,5m; có ngầm hoặc cầu bê tông qua suối. |
4 |
San lấp mặt bằng |
|
|
|
a |
Đào, đắp đất |
1 m3 |
10 |
|
b |
Đào, đắp đá |
1m3 |
50 |
|
c |
Nền bê tông các loại |
1 m2 |
200 |
|
5 |
Nhà |
|
|
|
a |
Nhà xưởng, nhà kho cao từ 5m trở lên |
1m2 |
1,000 |
Nhà kiên cố, cấp IV trở lên |
b |
Nhà xưởng, nhà kho cao dưới 5 m |
1m2 |
700 |
|
c |
Nhà ở xã hội 2 tầng trở lên cho người lao động (≥ 100 lao động) |
1m2 |
2,000 |
|
d |
Nhà ở xã hội 1 tầng cho người lao động (≥ 100 lao động) |
1m2 |
1,000 |
|
6 |
Nước sạch |
|
|
|
a |
Xây mới nhà máy sản xuất nước sạch |
1 m3/ngđ |
3,000 |
|
b |
Nâng cấp cải tạo nhà máy sản xuất nước sạch |
1 m3/ngđ |
2,000 |
|
c |
Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên (có đường kính tối thiểu 50 mm) |
1 km |
35,000 |
Mức hỗ trợ tối đa không quá 50% chi phí đường ống chính của dự án |
7 |
Xử lý nước thải |
|
|
|
a |
Bể lắng, bể sục khí |
1 m3 |
2,000 |
Vật liệu bê tông, xây gạch |
b |
Hồ chứa nước thải |
1 m3 |
50 |
Có lát tấm bê tông xung quanh |
c |
Đường ống (có đường kính tối thiểu 50 mm) |
1 m |
100 |
Vật liệu nhựa, kim loại, bê tông |
d |
Máy bơm |
1 m3/giờ |
500 |
Tính theo công suất |
8 |
Xây dựng khu, vùng, dự án ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
a |
Nhà kính, nhà lưới |
1 m2 |
100 |
|
b |
Tưới phun |
1 m2 |
30 |
|
c |
Tưới nhỏ giọt |
1 m2 |
30 |
|
9 |
Thiết bị |
|
|
|
a |
Nhập từ các nước phát triển |
1tấn |
70,000 |
|
b |
Nhập từ nước khác |
1tấn |
50,000 |
|
c |
Sản xuất tại Việt Nam |
1tấn |
55,000 |
|
10 |
Thủy sản |
|
|
|
a |
Mua tàu làm dịch vụ nghề cá trên biển tải trọng tối thiểu tàu 200 DWT |
1 DWT |
30,000 |
|
b |
Hạ tầng ao nuôi, cấp nước, thoát nước, xử lý môi trường cho Dự án nuôi trồng thủy sản tập trung công nghệ cao (diện tích tối thiểu 5 ha trở lên) |
1 ha |
200,000 |
|
11 |
Đào tạo nguồn nhân lực |
|
|
|
a |
Hỗ trợ công nhân (3 tháng) |
triệu đồng |
6,000 |
|
b |
Hỗ trợ nông dân (3 tháng) |
triệu đồng |
1,500 |
|
12 |
Phát triển thị trường (tính cho một tỷ đồng doanh thu) |
|
50,000 |
|
13 |
Giống cây trồng, vật nuôi |
|
|
|
a |
Cây giống gốc cây lâm nghiệp, nông nghiệp, hoa,… sản xuất bằng công nghệ nuôi cấy mô |
1 cây |
10 |
|
b |
Bò giống sữa cao sản; bò giống thịt cao sản |
1 con |
10,000 |
Giống Gốc vật nuôi được hỗ trợ thuộc danh mục giống vật nuôi cao sản quy định tại Thông tư số 14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
d |
Giống gia cầm |
1 con |
1,000 |
|
đ |
Giống Lợn |
1 con |
15,000 |
|
e |
Giống Bò |
1 con |
20,000 |
|
g |
Giống Trâu |
1 con |
20,000 |
|
h |
Giống Ngựa |
1 con |
20,000 |
|
i |
Giống Cừu |
1 con |
15,000 |
|
k |
Giống Dê |
1 con |
15,000 |
|
l |
Bò sữa (nhập), quy mô đàn nhỏ hơn 5000 con |
1 con |
15,000 |
|
m |
Bò sữa (nhập), quy mô đàn lớn hơn 5000 con |
1 con |
10,000 |