ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 712/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
04 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm
2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3
năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng
8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện
Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 24 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2023 là 4,05 ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2023 là 0,08
ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2023 là 3,97ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án bổ sung
Tổng số dự án bổ sung năm 2023 là 01 dự án, với diện
tích sử dụng đất là 4,05 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Hòa
|
|
Tổng
|
4,05
|
4,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4,05
|
4,05
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
4,05
|
4,05
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Hòa
|
|
Tổng
|
0,08
|
0,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,08
|
0,08
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,08
|
0,08
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023
HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Hòa
|
|
Tổng
|
3,97
|
3,97
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
3,97
|
3,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3,97
|
3,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 01 DỰ ÁN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 712/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
1
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực
các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng, xã Tân Hòa (trong đó khu vực xóm Vực
Giảng với diện tích 1,65 ha và khu vực xóm làng Cà với diện tích 2,40 ha)
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
4,05
|
|
|
|
4,05
|