Quyết định 757/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 757/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/04/2023
Ngày có hiệu lực 14/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Phi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 757/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 14 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa tại Tờ trình số 4289/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Biên Hòa tại Thông báo số 273/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Biên Hòa tại Quyết định số 3730/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3730/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng(+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

7.529,80

7.324,86

-204,94

1.1

Đất trồng lúa

93,98

93,73

-0,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

43,21

43,21

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.946,64

2.880,79

-65,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.035,62

3.907,45

-128,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

148,07

148,07

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

277,25

266,58

-10,67

1.6

Đất nông nghiệp khác

28,23

28,23

-

2

Đất phi nông nghiệp

18.832,22

19.037,16

204,94

2.1

Đất quốc phòng

4.297,53

4.297,38

-0,15

2.2

Đất an ninh

85,20

85,20

-

2.3

Đất khu công nghiệp

1.553,81

1.623,88

70,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

112,62

112,62

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

571,17

574,28

3,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

862,52

858,22

-4,30

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

386,37

386,37

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

3.474,93

3.613,53

138,60

 

- Đất giao thông

2.305,28

2.408,99

103,71

 

- Đất thủy lợi

93,77

98,64

4,87

 

- Đất cơ sở văn hóa

42,69

42,35

-0,34

 

- Đất cơ sở y tế

69,67

91,45

21,78

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

305,63

315,40

9,77

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

150,39

150,39

-

 

- Đất công trình năng lượng

16,44

17,98

1,54

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

3,15

3,14

-0,01

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10,18

11,76

1,58

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

21,48

21,48

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

182,27

181,88

-0,39

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

225,89

223,06

-2,83

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

20,26

20,26

-

 

- Đất chợ

13,68

14,44

0,76

 

- Đất hạ tầng khác

14,15

12,31

-1,84

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

45,89

45,89

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,74

5,65

-0,09

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

374,11

383,48

9,37

2.12

Đất ở tại nông thôn

363,53

361,47

-2,06

2.13

Đất ở tại đô thị

4.640,31

4.607,27

-33,04

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

58,42

67,31

8,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

11,67

11,67

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

15,49

14,76

-0,73

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.728,79

1.744,06

15,27

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

244,12

244,12

-

3

Đất đô thị*

25.199,96

25.199,96

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3730/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

330,48

414,29

83,81

1.1

Đất trồng lúa

145,53

152,33

6,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

16,23

19,35

3,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

43,62

81,61

37,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

104,87

136,56

31,69

1.4

Đất rừng sản xuất

-

0,09

0,09

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

36,45

43,70

7,25

2

Đất phi nông nghiệp

401,79

455,74

53,96

2.1

Đất quốc phòng

-

3,11

3,11

2.2

Đất an ninh

0,12

0,12

-

2.3

Đất khu công nghiệp

232,12

232,67

0,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

27,72

28,61

0,89

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,49

1,20

0,71

2.8

Đất phát triển hạ tầng

78,20

92,70

14,50

 

- Đất giao thông

72,55

83,07

10,52

 

- Đất thủy lợi

1,21

1,72

0,51

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,23

0,52

0,29

 

- Đất cơ sở y tế

0,00

0,11

0,11

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,02

0,88

0,86

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

-

0,08

0,08

 

- Đất công trình năng lượng

0,81

0,81

-

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,01

0,01

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

-

0,22

0,22

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3,37

5,26

1,90

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

-

0,01

0,01

2.9

Đất ở tại nông thôn

-

0,17

0,17

2.10

Đất ở tại đô thị

32,11

44,16

12,06

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,30

13,39

10,09

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

0,05

0,05

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,45

0,49

0,04

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

27,27

37,03

9,76

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,01

2,05

2,04

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3730/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

234,86

439,80

204,94

1.1

Đất trồng lúa

4,75

5,00

0,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

80,02

145,87

65,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

128,19

256,36

128,17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

21,90

32,57

10,67

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

123,51

125,70

2,19

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3730/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

372,22

582,08

209,86

1.1

Đất trồng lúa

176,21

224,55

48,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23,38

50,12

26,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

42,42

82,01

39,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

106,11

201,14

95,03

1.4

Đất rừng sản xuất

7,39

19,29

11,90

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

40,05

55,05

15,00

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,04

0,04

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

131,78

137,53

5,75

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

[...]