ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 757/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 14 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa
tại Tờ trình số 4289/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2023 và Kết luận
thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Biên Hòa tại Thông
báo số 273/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Biên Hòa tại Quyết định số 3730/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Chỉ tiêu được duyệt
tại QĐ 3730/QĐ-UBND (ha)
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
|
Chỉ tiêu điều chỉnh
(ha)
|
Tăng(+) giảm (-)
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
7.529,80
|
7.324,86
|
-204,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
93,98
|
93,73
|
-0,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
43,21
|
43,21
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.946,64
|
2.880,79
|
-65,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.035,62
|
3.907,45
|
-128,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
148,07
|
148,07
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
277,25
|
266,58
|
-10,67
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
28,23
|
28,23
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
18.832,22
|
19.037,16
|
204,94
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4.297,53
|
4.297,38
|
-0,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
85,20
|
85,20
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.553,81
|
1.623,88
|
70,07
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
112,62
|
112,62
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
571,17
|
574,28
|
3,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
862,52
|
858,22
|
-4,30
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
386,37
|
386,37
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3.474,93
|
3.613,53
|
138,60
|
|
- Đất giao thông
|
2.305,28
|
2.408,99
|
103,71
|
|
- Đất thủy lợi
|
93,77
|
98,64
|
4,87
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
42,69
|
42,35
|
-0,34
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
69,67
|
91,45
|
21,78
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
305,63
|
315,40
|
9,77
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
150,39
|
150,39
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
16,44
|
17,98
|
1,54
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
3,15
|
3,14
|
-0,01
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
10,18
|
11,76
|
1,58
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
21,48
|
21,48
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
182,27
|
181,88
|
-0,39
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
225,89
|
223,06
|
-2,83
|
|
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
20,26
|
20,26
|
-
|
|
- Đất chợ
|
13,68
|
14,44
|
0,76
|
|
- Đất hạ tầng khác
|
14,15
|
12,31
|
-1,84
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
45,89
|
45,89
|
-
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5,74
|
5,65
|
-0,09
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
374,11
|
383,48
|
9,37
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
363,53
|
361,47
|
-2,06
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
4.640,31
|
4.607,27
|
-33,04
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
58,42
|
67,31
|
8,89
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
11,67
|
11,67
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
15,49
|
14,76
|
-0,73
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.728,79
|
1.744,06
|
15,27
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
244,12
|
244,12
|
-
|
3
|
Đất đô thị*
|
25.199,96
|
25.199,96
|
-
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự
nhiên
(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành
chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất
năm 2023:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Chỉ tiêu được duyệt
tại QĐ 3730/QĐ-UBND (ha)
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
|
Chỉ tiêu điều chỉnh
(ha)
|
Tăng (+) giảm (-)
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
330,48
|
414,29
|
83,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
145,53
|
152,33
|
6,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
16,23
|
19,35
|
3,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
43,62
|
81,61
|
37,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
104,87
|
136,56
|
31,69
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
0,09
|
0,09
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
36,45
|
43,70
|
7,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
401,79
|
455,74
|
53,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
3,11
|
3,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,12
|
0,12
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
232,12
|
232,67
|
0,55
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
27,72
|
28,61
|
0,89
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
0,49
|
1,20
|
0,71
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
78,20
|
92,70
|
14,50
|
|
- Đất giao thông
|
72,55
|
83,07
|
10,52
|
|
- Đất thủy lợi
|
1,21
|
1,72
|
0,51
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,23
|
0,52
|
0,29
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,00
|
0,11
|
0,11
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,02
|
0,88
|
0,86
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
-
|
0,08
|
0,08
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,81
|
0,81
|
-
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,01
|
0,01
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
0,22
|
0,22
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
3,37
|
5,26
|
1,90
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
-
|
0,01
|
0,01
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
-
|
0,17
|
0,17
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
32,11
|
44,16
|
12,06
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
3,30
|
13,39
|
10,09
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
0,05
|
0,05
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,45
|
0,49
|
0,04
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
27,27
|
37,03
|
9,76
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,01
|
2,05
|
2,04
|
(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành
chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023.
a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất hiện trạng:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Chỉ tiêu được duyệt
tại QĐ 3730/QĐ-UBND (ha)
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
|
Chỉ tiêu điều chỉnh
(ha)
|
Tăng (+) giảm (-)
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
234,86
|
439,80
|
204,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4,75
|
5,00
|
0,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
80,02
|
145,87
|
65,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
128,19
|
256,36
|
128,17
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
21,90
|
32,57
|
10,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
123,51
|
125,70
|
2,19
|
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm
theo).
b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Chỉ tiêu được duyệt
tại QĐ 3730/QĐ-UBND (ha)
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
|
Chỉ tiêu điều chỉnh
(ha)
|
Tăng (+) giảm (-)
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
372,22
|
582,08
|
209,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
176,21
|
224,55
|
48,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
23,38
|
50,12
|
26,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
42,42
|
82,01
|
39,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
106,11
|
201,14
|
95,03
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
7,39
|
19,29
|
11,90
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
40,05
|
55,05
|
15,00
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,04
|
0,04
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
131,78
|
137,53
|
5,75
|
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục
IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải,
Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và
Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Biên
Hòa, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa, các tổ chức, hộ gia
đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Bình
|
Phường An Hòa
|
Phường Bình Đa
|
Phường Bửu Hòa
|
Phường Bửu Long
|
Phường Hiệp Hòa
|
Phường Hố Nai
|
Phường Hóa An
|
Phường Hòa Bình
|
Phường Long Bình
|
Phường Long Bình Tân
|
Xã Long Hưng
|
Phường Phước Tân
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Tam Hiệp
|
Phường Tam Hòa
|
Phường Tam Phước
|
Phường Tân Biên
|
Phường Tân Hạnh
|
Phường Tân Hiệp
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Mai
|
Phường Tân Phong
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Tân Vạn
|
Phường Thanh Bình
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trảng Dài
|
Phường Trung Dũng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.324,86
|
24,72
|
293,11
|
0,01
|
147,10
|
102,32
|
210,02
|
73,75
|
209,31
|
-
|
296,12
|
55,35
|
53,64
|
2.236,63
|
9,44
|
7,22
|
20,45
|
0,72
|
1.990,62
|
159,57
|
312,66
|
34,20
|
95,87
|
13,03
|
102,13
|
7,80
|
117,74
|
0,40
|
61,90
|
689,03
|
-
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
93,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,01
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
43,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.880,79
|
12,29
|
132,07
|
-
|
44,93
|
55,46
|
85,00
|
42,69
|
122,94
|
-
|
125,25
|
18,08
|
24,94
|
780,94
|
6,26
|
5,41
|
12,62
|
0,72
|
539,00
|
60,31
|
147,19
|
9,34
|
13,51
|
8,18
|
64,59
|
3,99
|
57,17
|
0,40
|
28,68
|
478,83
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.907,45
|
9,96
|
114,25
|
0,01
|
82,42
|
39,62
|
106,39
|
22,35
|
81,31
|
-
|
156,27
|
30,71
|
17,17
|
1.354,54
|
3,18
|
0,49
|
5,89
|
-
|
1.380,44
|
51,30
|
115,01
|
24,86
|
63,70
|
4,85
|
36,92
|
3,81
|
38,21
|
-
|
29,83
|
133,96
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
148,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47,15
|
-
|
-
|
17,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74,72
|
-
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
266,58
|
2,47
|
38,84
|
-
|
19,65
|
7,24
|
14,97
|
0,05
|
5,06
|
-
|
14,60
|
6,56
|
11,53
|
44,01
|
-
|
1,32
|
1,94
|
-
|
26,09
|
0,81
|
43,46
|
-
|
1,12
|
-
|
0,62
|
-
|
22,36
|
-
|
3,39
|
0,49
|
-
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
28.23
|
-
|
7,95
|
-
|
0,10
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,03
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19.037,16
|
1.014,02
|
627,10
|
127,31
|
270,73
|
478,38
|
494,34
|
314,69
|
473,98
|
55,66
|
3.194,86
|
1.102,91
|
1.108,42
|
2.046,06
|
101,06
|
129,92
|
196,24
|
120,69
|
2.518,51
|
452,68
|
296,75
|
312,64
|
298,20
|
123,38
|
1.582,80
|
123,60
|
318,22
|
36,12
|
279,71
|
756,84
|
81,34
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
4.297,38
|
87,09
|
-
|
19,67
|
-
|
8,13
|
-
|
0,93
|
-
|
-
|
1.824,05
|
363,00
|
-
|
53,96
|
6,55
|
-
|
-
|
5,44
|
655,01
|
4,97
|
-
|
27,87
|
-
|
-
|
1.200,15
|
4,26
|
-
|
-
|
-
|
35,95
|
0,35
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
85,20
|
6,77
|
-
|
0,02
|
0,03
|
0,08
|
0,02
|
0,03
|
1,91
|
0,75
|
0,06
|
0,34
|
-
|
-
|
0,01
|
0,05
|
0,26
|
0,31
|
24,72
|
0,18
|
-
|
9,42
|
0,10
|
0,01
|
33,32
|
3,75
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
1,84
|
1,11
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
1.623,88
|
272,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
659,95
|
123,91
|
-
|
87,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
473,12
|
-
|
-
|
7,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
112,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58,33
|
-
|
54,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
574,28
|
57,33
|
137,52
|
1,46
|
7,20
|
5,36
|
40,08
|
0,01
|
3,66
|
0,53
|
20,63
|
38,48
|
40,23
|
63,95
|
5,27
|
5,14
|
0,65
|
0,03
|
70,95
|
2,92
|
2,14
|
7,06
|
0,20
|
1,58
|
0,10
|
8,76
|
40,38
|
0,58
|
5,46
|
5,78
|
0,84
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
858,22
|
19,73
|
23,70
|
9,44
|
16,51
|
0,82
|
0,43
|
-
|
85,70
|
-
|
125,40
|
23,60
|
0,27
|
245,76
|
1,48
|
1,62
|
15,11
|
0,22
|
120,93
|
59,25
|
4,58
|
7,55
|
41,89
|
0,06
|
-
|
0,73
|
30,76
|
-
|
14,68
|
7,98
|
0,02
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
386,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
324,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.613,53
|
170,36
|
125,90
|
36,51
|
68,10
|
145,62
|
126,32
|
77,07
|
97,45
|
11,69
|
166,90
|
190,91
|
305,76
|
587,71
|
30,15
|
30,48
|
58,16
|
47,63
|
392,94
|
181,90
|
36,77
|
110,42
|
67,42
|
29,97
|
108,48
|
33,86
|
46,24
|
10,19
|
90,76
|
200,41
|
27,45
|
|
-
Đất giao thông
|
DGT
|
2.408,99
|
121,04
|
105,53
|
22,05
|
46,97
|
92,04
|
87,26
|
39,19
|
47,55
|
8,43
|
110,69
|
114,93
|
260,11
|
359,78
|
22,66
|
17,73
|
32,22
|
19,05
|
297,36
|
76,23
|
25,88
|
51,57
|
42,72
|
22,48
|
66,33
|
23,90
|
33,80
|
7,34
|
74,65
|
158,72
|
20,78
|
|
-
Đất thủy lợi
|
DTL
|
98,64
|
2,59
|
1,26
|
0,61
|
1,31
|
2,82
|
1,85
|
10,20
|
9,68
|
0,18
|
8,45
|
1,42
|
2,38
|
13,05
|
1,56
|
2,08
|
10,54
|
0,65
|
10,10
|
2,42
|
1,60
|
0,83
|
1,77
|
0,06
|
1,27
|
0,61
|
3,65
|
0,02
|
4,14
|
1,45
|
0,09
|
|
-
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
42,35
|
8,17
|
1,43
|
0,14
|
0,10
|
10,62
|
0,20
|
-
|
0,54
|
0,12
|
-
|
0,45
|
5,30
|
1,72
|
-
|
0,44
|
-
|
0,10
|
1,21
|
1,24
|
0,23
|
0,15
|
0,08
|
0,01
|
7,16
|
0,53
|
-
|
1,56
|
0,04
|
0,50
|
0,31
|
|
-
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
91,45
|
2,18
|
1,97
|
0,04
|
0,27
|
0,04
|
1,75
|
0,04
|
0,07
|
0,02
|
0,77
|
11,65
|
2,91
|
3,62
|
0,03
|
0,56
|
0,09
|
8,96
|
24,32
|
4,05
|
0,11
|
4,10
|
0,04
|
1,79
|
18,94
|
0,03
|
0,28
|
0,15
|
0,15
|
2,50
|
0,02
|
|
-
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
315,40
|
32,54
|
10,02
|
10,92
|
1,98
|
20,29
|
6,97
|
6,33
|
2,70
|
0,59
|
7,29
|
57,10
|
31,10
|
14,48
|
3,21
|
8,03
|
2,71
|
5,11
|
21,15
|
10,42
|
2,62
|
18,80
|
3,69
|
1,88
|
4,73
|
4,65
|
3,65
|
0,40
|
6,20
|
11,63
|
4,21
|
|
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
150,39
|
0,58
|
0,33
|
1,12
|
-
|
-
|
3,64
|
-
|
-
|
1,28
|
-
|
1,46
|
-
|
120,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
-
|
0,26
|
12,59
|
-
|
-
|
5,23
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
1,94
|
-
|
|
-
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
17,98
|
0,25
|
0,29
|
0,01
|
1,30
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
5,47
|
0,01
|
0,04
|
7,83
|
0,02
|
0,02
|
-
|
0,01
|
0,76
|
-
|
0,52
|
-
|
0,33
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,04
|
0,01
|
0,58
|
-
|
0,01
|
|
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3,14
|
0,47
|
0,01
|
-
|
0,02
|
0,07
|
0,03
|
-
|
0,01
|
0,45
|
0,05
|
0,06
|
0,12
|
0,11
|
0,66
|
0,09
|
0,02
|
-
|
0,25
|
0,02
|
0,01
|
0,06
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,05
|
0,01
|
0,47
|
|
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,76
|
-
|
0,25
|
-
|
0,47
|
-
|
2,25
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
-
|
0,36
|
-
|
5,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,54
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,87
|
|
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
21,48
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,32
|
-
|
|
-
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
181,88
|
2,37
|
0,97
|
1,51
|
4,42
|
11,53
|
4,72
|
10,93
|
1,67
|
0,26
|
2,66
|
1,43
|
1,06
|
53,48
|
0,15
|
1,24
|
5,05
|
4,08
|
21,25
|
32,94
|
0,35
|
2,02
|
7,6
|
2,05
|
2,51
|
1,56
|
0,79
|
-
|
1,91
|
0,81
|
0,53
|
|
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
223,06
|
0,02
|
3,05
|
-
|
10,03
|
7,11
|
6,67
|
10,38
|
33,55
|
0,14
|
30,86
|
2,03
|
0,25
|
10,62
|
0,74
|
-
|
7,11
|
9,21
|
7,91
|
52,15
|
5,03
|
1,44
|
10,04
|
1,53
|
2,16
|
1,95
|
3,49
|
-
|
2,92
|
2,53
|
0,14
|
|
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,26
|
-
|
-
|
-
|
1,14
|
-
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,22
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
Đất chợ
|
DCH
|
14,44
|
0,15
|
0,13
|
-
|
0,09
|
0,59
|
0,17
|
-
|
1,68
|
0,22
|
-
|
0,37
|
0,96
|
1,95
|
0,06
|
0,02
|
0,06
|
0,46
|
1,71
|
2,43
|
0,16
|
1,64
|
0,15
|
0,11
|
0,14
|
0,05
|
0,51
|
0,61
|
-
|
-
|
0,02
|
|
-
Đất hạ tầng khác
|
DHK
|
12,31
|
-
|
0,35
|
0,11
|
-
|
0,51
|
9,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
45,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,65
|
0,42
|
0,19
|
0,11
|
0,22
|
0,12
|
0,15
|
0,20
|
0,07
|
0,05
|
0,58
|
0,15
|
-
|
0,95
|
0,09
|
0,06
|
0,17
|
0,04
|
0,76
|
0,22
|
0,12
|
0,08
|
0,11
|
0,06
|
0,21
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,17
|
0,19
|
0,03
|
2.11
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
383,48
|
37,08
|
35,26
|
2,81
|
0,31
|
10,37
|
85,93
|
-
|
-
|
3,58
|
9,62
|
1,72
|
91,11
|
36,92
|
0,43
|
0,60
|
1,70
|
0,10
|
42,06
|
1,67
|
0,68
|
-
|
0,17
|
0,42
|
0,41
|
3,57
|
9,75
|
0,72
|
2,51
|
0,53
|
3,46
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
361,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
361,44
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
4.607,27
|
261,93
|
215,09
|
53,02
|
84,73
|
135,05
|
57,72
|
227,34
|
119,32
|
17,67
|
363,32
|
225,11
|
-
|
451,52
|
50,91
|
44,26
|
109,03
|
57,54
|
425,38
|
197,06
|
73,73
|
134,90
|
181,03
|
76,00
|
230,54
|
64,47
|
84,14
|
11,15
|
147,60
|
485,32
|
42,39
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
67,31
|
21,33
|
1,30
|
0,57
|
0,19
|
1,62
|
0,17
|
0,60
|
0,62
|
0,73
|
1,65
|
0,25
|
2,28
|
0,29
|
4,51
|
6,05
|
0,16
|
2,44
|
10,52
|
0,70
|
0,46
|
2,41
|
0,20
|
0,13
|
0,24
|
1,51
|
0,50
|
2,00
|
1,80
|
0,59
|
1,49
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,64
|
0,20
|
-
|
4,70
|
-
|
0,38
|
0,06
|
4,85
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,04
|
2.16
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
14,76
|
0,30
|
0,40
|
0,13
|
1,34
|
2,17
|
2,50
|
-
|
1,02
|
0,30
|
-
|
0,82
|
0,31
|
1,54
|
0,43
|
0,24
|
-
|
-
|
0,86
|
0,02
|
0,23
|
-
|
-
|
0,03
|
0,36
|
0,26
|
0,45
|
0,03
|
0,99
|
-
|
0,03
|
2.17
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.744,06
|
79,18
|
66,54
|
3,57
|
67,78
|
120,01
|
181,02
|
7,90
|
75,12
|
20,31
|
22,70
|
134,62
|
289,94
|
174,85
|
-
|
41,22
|
10,97
|
2,24
|
175,16
|
3,41
|
81,48
|
0,82
|
7,08
|
15,12
|
8,99
|
2,28
|
85,76
|
11,33
|
35,69
|
18,25
|
0,72
|
2.18
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
244,12
|
-
|
21,20
|
-
|
24,32
|
3,14
|
-
|
-
|
88,95
|
-
|
-
|
-
|
17,08
|
17,03
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
42,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,18
|
0,01
|
-
|
-
|
3,41
|
3
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
25.199,96
|
1.038,74
|
920,21
|
127,32
|
417,83
|
580,70
|
704,36
|
388,44
|
683,29
|
55,66
|
3.490,98
|
1.158,26
|
-
|
4.282,69
|
110,50
|
137,14
|
216,69
|
121,41
|
4.509,13
|
612,25
|
609,41
|
346,84
|
394,07
|
136,41
|
1.684,93
|
131,40
|
435,96
|
36,52
|
341,61
|
1.445,87
|
81,34
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phương An Bình
|
Phường An Hòa
|
Phường Bình Đa
|
Phường Bửu Hòa
|
Phường Bửu Long
|
Phường Hiệp Hòa
|
Phường Hố Nai
|
Phường Hóa An
|
Phường Hòa Bình
|
Phường Long Bình
|
Phương Long Bình Tân
|
Xã Long Hưng
|
Phường Phước Tân
|
Phương Quang Vinh
|
Phương Quyết Thắng
|
Phường Tam Hiệp
|
Phương Tam Hòa
|
Phường Tam Phước
|
Phường Tân Biên
|
Phường Tân Hạnh
|
Phường Tân Hiệp
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Mai
|
Phường Tân Phong
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Tân Vạn
|
Phường Thanh Bình
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trảng Dài
|
Phường Trung Dũng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
414,29
|
8,22
|
0,84
|
0,03
|
3,08
|
27,14
|
263,08
|
0,25
|
0,21
|
0,58
|
8,20
|
0,95
|
-
|
30,01
|
-
|
0,75
|
7,60
|
-
|
27,25
|
0,88
|
-
|
1,31
|
-
|
5,13
|
-
|
-
|
3,90
|
-
|
23,39
|
0,89
|
0,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
152,33
|
0,14
|
0,58
|
-
|
0,41
|
1,48
|
144,57
|
-
|
0,10
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,75
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
|
3,63
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19,35
|
0,14
|
0,50
|
-
|
0,06
|
0,49
|
14,91
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
|
2,82
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
81,61
|
4,09
|
0,18
|
-
|
2,49
|
8.18
|
23.36
|
0,03
|
0,08
|
0,33
|
5,44
|
0,39
|
-
|
10,60
|
-
|
0,07
|
3.87
|
-
|
5,01
|
0,88
|
-
|
0,49
|
-
|
3.41
|
-
|
-
|
0,80
|
|
11,18
|
0,71
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
136,56
|
2,12
|
0,08
|
0,03
|
0,15
|
17,43
|
59,69
|
0,22
|
0,03
|
0,25
|
2,74
|
0,56
|
-
|
18,50
|
-
|
0,43
|
2,58
|
-
|
21,14
|
-
|
-
|
0,82
|
-
|
1,13
|
-
|
-
|
2,73
|
|
5,19
|
0,18
|
0,32
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
43,70
|
1,87
|
-
|
-
|
0,05
|
0,05
|
35,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
0,11
|
1,14
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
|
0,59
|
-
|
-
|
0,11
|
|
3,39
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
455,74
|
319,17
|
0,13
|
0,23
|
0,60
|
9,22
|
60,74
|
-
|
0,59
|
1,24
|
7,24
|
2,92
|
1,62
|
8,36
|
-
|
2,12
|
3,19
|
-
|
9,21
|
-
|
-
|
0,02
|
2,85
|
4,67
|
-
|
-
|
2,22
|
|
16,28
|
0,47
|
1,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,59
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
232,67
|
230,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SK.C
|
28,61
|
23,56
|
-
|
-
|
0,18
|
0,40
|
0,01
|
-
|
0,10
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
0,34
|
0,02
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
2,85
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,20
|
0,02
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0,74
|
|
0,01
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
92,70
|
55,06
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
2,17
|
15,75
|
-
|
0,05
|
1,24
|
1,35
|
-
|
0,53
|
1,96
|
-
|
0,85
|
1,05
|
-
|
3,88
|
-
|
-
|
0,01
|
|
1,74
|
-
|
-
|
0,54
|
|
4,98
|
0,47
|
0,31
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
83,07
|
53,29
|
0,02
|
-
|
-
|
1,22
|
12,90
|
-
|
0,01
|
1,24
|
1,05
|
-
|
0,30
|
1,81
|
-
|
0,76
|
1,03
|
-
|
3,31
|
-
|
-
|
0,01
|
|
0,93
|
-
|
-
|
0,23
|
|
3.92
|
0,01
|
0,20
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,72
|
0,05
|
-
|
-
|
0,01
|
0,08
|
0,24
|
-
|
0,04
|
-
|
0,05
|
-
|
0,03
|
0,05
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,03
|
-
|
0,09
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,11
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,88
|
0,00
|
-
|
0,02
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,81
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
|
- Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,22
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,08
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
5,26
|
0,91
|
0,02
|
-
|
-
|
0,01
|
2,53
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,53
|
0,46
|
-
|
|
- Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,17
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
44,16
|
4,50
|
-
|
0,21
|
0,07
|
4,92
|
17,21
|
-
|
0,30
|
-
|
0,31
|
0,02
|
-
|
6,08
|
-
|
0,92
|
0,06
|
-
|
2,59
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
4,88
|
0,00
|
0,44
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
13,39
|
2,97
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
1,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,42
|
-
|
0,47
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
37,03
|
2,18
|
-
|
-
|
0,04
|
1,61
|
27,46
|
-
|
0,02
|
-
|
3,32
|
1,38
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Bình
|
Phường An Hòa
|
Phường Bình Đa
|
Phường Bửu Hòa
|
Phường Bửu Long
|
Phường Hiệp Hòa
|
Phường Hố Nai
|
Phường Hóa An
|
Phường Hòa Bình
|
Phường Long Bình
|
Phường Long Bình Tân
|
Xã Long Hưng
|
Phường Phước Tân
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Tam Hiệp
|
Phường Tam Hòa
|
Phường Tam Phước
|
Phường Tân Biên
|
Phường Tân Hạnh
|
Phường Tân Hiệp
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Mai
|
Phường Tân Phong
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Tân Vạn
|
Phường Thanh Bình
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trảng Dài
|
Phường Trung Dũng
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
439,80
|
2,86
|
10,71
|
0,78
|
8,69
|
61,67
|
163,21
|
0,23
|
2,46
|
0,60
|
20,90
|
7,36
|
0,20
|
66,57
|
0,52
|
2,93
|
6,85
|
-
|
38,51
|
7,08
|
6,48
|
1,14
|
0,30
|
5,30
|
1,83
|
0,72
|
4,40
|
-
|
16,38
|
1,12
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,74
|
1,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,25
|
-
|
1,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
145,87
|
1,35
|
4,65
|
-
|
2,52
|
10,11
|
72,50
|
0,20
|
0,03
|
0,35
|
6,25
|
3,83
|
0,15
|
16,45
|
0,52
|
1,75
|
0,66
|
-
|
7,10
|
1,90
|
3,71
|
0,63
|
0,30
|
4,12
|
0,50
|
0,72
|
1,49
|
-
|
3,18
|
0,90
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
256,36
|
1,47
|
4,26
|
0,10
|
5,46
|
47,66
|
67,82
|
0,03
|
1,95
|
0,25
|
14,28
|
3,53
|
0,04
|
50,12
|
-
|
1,18
|
5,66
|
-
|
29,31
|
5,18
|
0,80
|
0,51
|
-
|
1,18
|
1,33
|
-
|
2,79
|
-
|
11,23
|
0,22
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
32,57
|
0,04
|
1,80
|
0,68
|
0,71
|
3,16
|
21,63
|
-
|
0,48
|
-
|
0,37
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
0,85
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
1,97
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
125,70
|
116,20
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,01
|
|
-
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
1,50
|
0,09
|
-
|
1,42
|
-
|
0,01
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA CỦA THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 757/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Bình
|
Phường An Hòa
|
Phường Bình Đa
|
Phường Bửu Hòa
|
Phường Bửu Long
|
Phường Hiệp Hòa
|
Phường Hố Nai
|
Phường Hóa An
|
Phường Hòa Bình
|
Phường Long Bình
|
Phường Long Bình Tân
|
Xã Long Hưng
|
Phường Phước Tân
|
Phường Quang Vinh
|
Phường Quyết Thắng
|
Phường Tam Hiệp
|
Phường Tam Hòa
|
Phường Tam Phước
|
Phường Tân Biên
|
Phường Tân Hạnh
|
Phường Tân Hiệp
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Mai
|
Phường Tân Phong
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Tân Vạn
|
Phường Thanh Bình
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Trảng Dài
|
Phường Trung Dũng
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
582,08
|
8,83
|
12,80
|
1,64
|
6,83
|
41,88
|
274,44
|
0,33
|
3,50
|
0,58
|
28,85
|
6,17
|
-
|
104,80
|
0,24
|
1,15
|
4,91
|
-
|
36,63
|
3,58
|
6,19
|
1,50
|
0,30
|
5,89
|
1,75
|
0,87
|
3,68
|
-
|
19,88
|
4,80
|
0,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
224,55
|
0,13
|
6,51
|
-
|
2,46
|
20,46
|
165,53
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,02
|
0,24
|
0,14
|
-
|
-
|
2,23
|
-
|
1,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
5,92
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
50,12
|
-
|
3,20
|
-
|
0,15
|
16,80
|
18,74
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,71
|
0,24
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
2,91
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
82,01
|
4,84
|
0,90
|
-
|
2,11
|
4,71
|
15,47
|
0,28
|
2,12
|
0,33
|
7,72
|
3,30
|
-
|
16,27
|
-
|
0,07
|
1,87
|
-
|
5,14
|
1.93
|
3,05
|
0,70
|
0,30
|
4,17
|
0,50
|
0,87
|
0,35
|
-
|
3,83
|
1,18
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
201,14
|
2,10
|
3,58
|
0,19
|
1,35
|
14,69
|
56,35
|
0,05
|
0,62
|
0,25
|
15,08
|
2,75
|
-
|
59,22
|
-
|
0,51
|
1,90
|
-
|
23,91
|
1,64
|
1,18
|
0,80
|
-
|
1,13
|
1,25
|
-
|
2,60
|
-
|
6,31
|
3,62
|
0,06
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
19,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,56
|
-
|
-
|
9,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,40
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
55,05
|
1,76
|
1,81
|
1.45
|
0,87
|
2,02
|
37,09
|
-
|
0,54
|
-
|
0,49
|
0,12
|
-
|
0,97
|
-
|
0,43
|
1,14
|
-
|
0,95
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
0,59
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
3,82
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
137,53
|
115,11
|
-
|
0,79
|
-
|
6,60
|
5,19
|
-
|
0,08
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,85
|
1,21
|
0,08
|
-
|
1,21
|
0,02
|
3,15
|
0,56
|
0,01
|