Quyết định 71/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại bệnh viện Mắt, Bệnh viện Trẻ em và Trung tâm Da liễu do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành

Số hiệu 71/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/01/2009
Ngày có hiệu lực 24/01/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hải Phòng
Người ký Hoàng Văn Kể
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 71/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 14 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN MẮT, BỆNH VIỆN TRẺ EM VÀ TRUNG TÂM DA LIỄU

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL- UBTVQH ngày 28/8/2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội; các Nghị định của Chính phủ số 57/2002/NĐ - CP ngày 03/6/2002 hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí, số 24/2006/NĐ-CP này 06/3/2006 về việc sửa đổi một số điểm của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ- CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; các Thông tư Liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - lao động Thương Binh và Xã hội - ban vật giá Chính phủ về chế độ thu và sử dụng một phần viện phí y tế; số 03/2006/TTLT - BYT - BTC - BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động thương binh và xã hội về việc bổ sung thông tư Liên Bộ số 14/TTLB hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí y tế;
Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố số 1186/QĐ-UBND ngày 29/6/2000; số 1452/2006/QĐ- UBND ngày 03/7/2006; số 1622/QĐ - UBND ngày 01/10/2008 về việc Quy định mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế;
Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố số 1937/QĐ- UBND ngày 30/8/2006 về việc xếp hạng II đối với Trung tâm Da liễu; số 1667/QĐ- UBND ngày 09/10/2008 về việc thành lập Bệnh viện Mắt Hải Phòng.
Xét đề nghị của Bệnh viện Mắt Hải Phòng tại công văn số 126/BVN ngày 24/11/2008; Bệnh viện trẻ em tại công văn số 252/BVTE ngày 25/11/2008; Trung tâm Da liễu tại công văn số 101/CV - DL ngày 12/11/2008 về việc xin duyệt bổ sung mức thu một phần viện phí;
Xét Tờ trình số 1381/TTLS - YT-TC ngày 31/12/2008 của Liên Sở y tế - Sở Tài chính về việc quy định bổ sung mức thu một phần viện phí cho bệnh viện mắt, Bệnh viện trẻ em và Trung tâm Da Liễu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh theo phân tuyến kỹ thuật tại Bệnh viện Mắt, Bệnh viện Trẻ em và Trung tâm Da liễu, cụ thể như sau:

1. Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng: 03 mức thu phẫu thuật, chụp Công ty Scanner có trong khung giá Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTTB&XH (kèm theo danh mục chi tiết tại phục lục 1).

2. Trung tâm Da liễu: 41 mức thủ thuật, xét nghiệm, khám bệnh cho người nước ngoài có trong khung giá tại các Quyết định số 1452/QĐ- UBND và số 1186/QĐ - UB dành cho bệnh viện hạng I (kèm theodanh mục chi tiết tại phụ lục 1).

3. Bệnh viện mắt Hải Phòng.

- 06 mức thu phẫu thuật, chuẩn đoán hình ảnh, khám bệnh có trong khung giá nhưng chưa có tên cụ thể trong Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH (kèm theo danh mục chi tiết tại phụ lục 1).

- 08 mức thu phẫu thuật, thủ thuật, chẩn đoán hình ảnh, khám bệnh có trong khung giá Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và đã được ban hành cho Bệnh viện hạng I (kèm theo danh mục chi tiết tại phụ lục 2)

Điều 2. - Mức giá thu trên tạm thời áp dụng với các đối tượng người bệnh, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, cả trong điều trị ngoại trú và nội trú.

- Giao Sở Tài chính, Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Bệnh viện Mắt, Bệnh viện trẻ em và Trung tâm Da liễu thực hiện các khoản thu, chi từ nguồn thu viện phí theo mức giá quy định tại điều 1 và theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Y tế, tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố; Giám đốc kho bạc Nhà nước thành phố; Giám đốc bệnh viện mắt, bệnh viện Trẻ em và Trung tâm Da liễu căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Kể

 

PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC MỨC THU PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH, XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN TRẺ EM, BỆNH VIỆN MẮT, TRUNG TÂM DA LIỄU
(Kèm theo quyết định số 71/QĐ - UBND ngày 14/01/209 của UBND thành phố)

TT

TT2

Tên dịch vụ

K.giá TT 03 và TTLT

Mức thu duyệt cho BV

Số Tr - TT

Tối thiểu

Tối đa

BV Trẻ em

TT Da Liễu

BV Mắt

 

I

PHẪU THUẬT

 

 

 

 

 

 

1

1

Phẫu thuật hạ tinh hoàn

15/24 C2.7/2

300

1.800

1.600

 

 

2

2

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

300

1.800

1.600

 

 

 

II

CHỤP X - QUANG

 

 

 

 

 

 

3

1

1 lần chụp Công ty Scanner 2 lát có dựng hình 3D

C4.2.7/4

6

 

1.000

1.000

 

 

 

C1

VI. DA LIỄU

 

70

450

 

120

 

4

1

Kỹ thuật điều trị bớt máu, bớt sắc tố đường kính 1cm/lần bằng laser CO2

15/24

C2.7/3

70

450

 

120

 

5

2

Kỹ thuật điều trị sẹo lóm sau trứng cá bằng các phương pháp phối hợp d = 1cm bằng laser CO2, radio, hoá chất

70

450

 

120

 

6

3

Kỹ thuật tái tạo da mặt bằng hoá chất (TCA)

70

450

 

120

 

7

4

Kỹ thuật chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ (1lần) bằng vật lý trị liệu

70

450

 

120

 

8

5

Phẫu thuật bớt sùi da dầu đường kính 1- 5cm

70

450

 

120

 

9

6

Nạo vét lỗ đáo viêm xương

15/24

C2.7/3

70

450

 

120

 

10

7

Kỹ thuật điều trị hạt cơm bằng laser CO2

70

450

 

120

 

11

8

Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng đường kính 1-5cm bằng laser CO2

70

450

 

120

 

12

9

Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng đường kính 1-5cm bằng laser CO2

70

450

 

120

 

13

10

Kỹ thuật điều trị U tuyến mồ hôi đường kính 1-5cm bằng laser CO2

70

450

 

120

 

14

11

Kỹ thuật điều trị u mềm lây đường kính 1-5cm = laser CO2

15/24

C2.7/3

70

450

 

120

 

15

12

Kỹ thuật xoá xăm đường kính 1-5cm = laser CO2

70

450

 

120

 

16

13

Kỹ thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5cm = laser CO2

70

450

 

120

 

17

14

Cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm

70

450

 

100

 

18

15

Cắt bỏ u tuyến bã đường kính 1-5cm

70

450

 

100

 

19

16

Cắt u vàng ( 1 tổn thương)

 

70

450

 

100

 

20

17

Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo

15/24

C2.7/3

70

 

 

100

 

21

18

Nạo vét lỗ đáo không viêm xương

70

 

 

100

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT TIỂU THỦ THUẬT

 

 

 

 

 

 

22

19

Lột nhẹ da mặt

15/24

C2.7/3

70

 

 

230

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

 

 

 

23

1

Kháng thể kháng nhân và Anti - ds DNA

 

150

 

 

220

 

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

20/24

 

 

 

 

 

24

2

Chuẩn đoán herpes virus HSV 1+2 lgM bằng kỹ thuật ELISA

20

100

 

 

120

 

25

3

Chuẩn đoán herpes virus HSV1+2 lgG bằng kỹ thuật ELISA

21

100

 

 

120

 

26

4

Chẩn đoán Clammydia lg G bằng kỹ thuật ELISA

24

130

 

 

140

 

27

5

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA Ig M)

25

140

 

 

150

 

28

6

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA Ig G)

26

130

 

 

140

 

29

7

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA - VCA Ig G)

27

140

 

 

160

 

30

8

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV - NA1 Ig G)

28

130

 

 

160

 

31

9

Chẩn đoán Mycoplasma Pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

29

150

 

 

130

 

32

10

Chẩn đoán Mycoplasma Pneumoniae Ig G bằng kỹ thuật ELISA

30

150

 

 

190

 

33

11

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

31

120

 

 

110

 

34

12

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

32

170

 

 

90

 

35

13

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

33

100

 

 

110

 

36

14

Chẩn đoán aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

34

70

 

 

80

 

37

15

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

40

20

 

 

30

 

38

16

Chẩn đoán anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA

41

60

 

 

80

 

39

17

Chuẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA

42

50

 

 

75

 

 

C3.3

Xét nghiệm phân

21/24

 

 

 

 

 

40

18

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ AP1 và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

2

35

90

 

90

 

 

C3.5

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

21/24

 

 

 

 

 

41

19

Sinh thiết, nhuộm HE

1

25

70

 

60

 

42

20

Sinh thiết, nhuộm PAS

2

25

70

 

60

 

 

D

Khám bệnh một lần cho người nước ngoài

 

 

 

 

 

 

43

1

Khám chuyên khoa

 

 

 

 

140

 

44

2

Khám hội chẩn

 

 

 

 

210

 

45

I

Phẫu Thuật

 

 

 

 

 

 

46

1

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao phối hợp cắt bè củng mạc + đặt thuỷ tinh thể nhân tạo 1 mắt

15/24

C2.7/2

300

1800

 

 

1.100

47

2

Phẫu thuật quặm mi người lớn ( 1 mắt)

15/24

C2.7/4

150

800

 

 

350

48

3

Phẫu thuật quặm (2 mắt)

150

800

 

 

400

 

II

Dịch vụ khác

Theo mức tương đương đo thị lực khách

 

 

 

 

 

49

1

Thử kính thường

25

40

 

 

10

50

2

Siêu âm B chẩn đoán (1 mắt)

25

40

 

 

30

51

3

Khám võng mạc trẻ sinh non (máy soi gián tiếp)

25

40

 

 

30

 

PHỤ LỤC 2:

DANHMỤC MỨC THU PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH, XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN MẮT
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ - UBND ngày 14/01/2009 của UBND TP)

TT

TT2

TÊN THỦ THUẬT

Dịch vụ tương đương đã duyệt cho Bệnh viện hạng I (QĐ số 1452/QĐ - UBND)

Mức thu duyệt cho BV mắt

Trang

Thứ tự

Mức đã duyệt

 

C2.3

MẮT

 

 

 

 

52

1

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

21

2

35

35

53

2

Điện châm

21

3

30

30

54

3

Sắc giác

22

4

20

20

55

4

Điện võng mạc

22

5

30

30

56

5

Đo thị lực khách quan

22

7

35

35

57

6

Múc nội nhãn (Có độn hoặc không độn)

22

12

360

360

58

7

Khoẻt bỏ nhãn cầu

22

13

360

360

59

8

Đốt lông xiêu

22

16

10

10

60

9

Phẫu thuật bẩm sinh (1 mắt)

22

17

425

425

61

10

Phẫu thuật bẩm sinh (2 mắt)

22

18

500

500

62

11

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

22

19

450

450

63

12

Phẫu thuật điều trị võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

22

20

450

450

64

13

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

22

21

230

230

65

14

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

22

22

290

290

66

15

Phẫu thuật mắt có Faden (1 mắt)

22

23

360

360

67

16

Phẫu thuật tạo mí ( 1 mắt)

22

24

450

450

68

17

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

23

25

630

630

69

18

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

23

31

900

900

70

19

Phẫu thuật cắt bao sau

23

32

230

230

71

20

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

23

33

540

540

72

21

Rách góc tiền phòng

23

34

360

360

73

22

Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể

23

35

450

450

74

23

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

23

36

250

250

75

24

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

23

37

720

720

76

25

Phẫu thuật u mi không vá da

23

38

400

400

77

26

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

23

40

540

540

78

27

Phẫu thuật u kết mạc nông

23

41

270

270

79

28

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

23

42

360

360

80

29

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

24

43

320

320

81

30

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

24

44

320

320

82

31

Lấy dị tật tiền phòng

24

46

360

360

83

32

Lấy dị vật hốc mắt

24

47

450

450

84

33

Khâu giác mạc đơn thuần

24

49

200

200

85

34

Khâu củng mạc đơn thuần

24

50

240

240

86

35

Khâu cùng giác mạc phức tạp

24

51

540

540

87

36

Khâu giác mạc phức tạp

24

52

360

360

88

37

Khâu củng mạc phức tạp

24

53

360

360

89

38

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

24

54

360

360

90

39

Khâu phục hồi bờ mi

24

55

270

270

91

40

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

24

56

540

540

92

41

Chích mủ hốc mắt

24

57

210

210

93

42

Khâu da mi kết mạc bị rách

24

58

270

270

94

43

Cắt bỏ túi lệ

24

59

450

450

95

44

Cắt mộng đơn thuần

24

60

410

410

96

45

Cắt mộng áp Mytomycin

24

61

430

430

97

46

gọt giác mạc

24

62

390

390

98

47

Nối thông lệ mũi ( 1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

24

63

630

630

99

48

Khâu cò mi

25

64

170

170

100

49

Phủ kết mạc

25

65

320

320

101

50

Cắt u kết mạc không vá

25

66

230

230

102

51

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

25

67

630

630

103

52

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

25

68

540

540

104

53

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

25

69

680

680

105

54

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

25

71

90

90

106

55

Tạo hình vùng bè bằng laser

25

72

140

140

107

56

Cắt mống mắt chu biên bằng laser

25

73

140

140

108

57

Mở bao sau bằng laser

25

74

140

140

109

58

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hoi tiền phòng

25

75

360

360

110

59

Cắt bè áp MMc hoặc áp 5FU

25

76

450

450

111

60

tháo đầu Silicon phẫu thuật

25

78

306

306

112

61

Điện đông thể mi

26

79

180

180

113

62

Siêu âm điều trị (1ngày)

26

80

13

13

114

63

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

26

81

18

18

115

64

Điện rung mắt quang động

26

82

35

35

116

65

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

26

83

40

40

117

66

Lấy huyết thanh đóng máu

26

84

27

27

118

67

Cắt chỉ giác mạc

26

85

15

15

119

68

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia B)

26

86

15

15

120

69

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

26

87

450

450

121

70

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

26

88

680

680

122

71

Phẫu thuật hẹp khe mi

26

89

203

203

123

72

Phẫu thuật tháo cò mi

26

90

40

40

124

73

U hạt, u gai kết mạc (Cắt bỏ u)

26

91

60

60

125

74

U bạch mạch kết mạc

26

92

30

30

126

75

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser excimer (1 mắt)

26

92

3.150

3.150

127

76

Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

26

95

1.800

1.800

128

77

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

27

97

230

230

 

C4.2

CHIẾU, CHỤP X QUANG

 

 

 

 

129

1

Chụp Angioraphy đáy mắt (chưa bao gồm thuốc)

65

7

160

160

 

C4.2

KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

130

1

Telemedicines

67

1

1.350

1.350

 

D

DỊCH VỤ KHÁC

 

 

 

 

131

1

Khám bệnh theo yêu cầu

Mục 2 2355/QĐ - UBND

2

30

30