ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
709/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
18 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN
QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Tuyên Quang.
(có
Danh mục 06 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao
thông vận tải sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết
thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại
Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019
và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết
định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung
của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính
đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định sau đây:
- Khoản 51, 52, 54, 55, 56, 57
mục I (Lĩnh vực đường bộ) phần A, Phụ lục I; khoản 51, 52, 54, 55, 56, 57 mục I
(Thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ), phần A, Phụ lục II ban hành kèm theo
Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên
Quang.
- Khoản 16, 17, 18, 19, 20, 21
mục I (Lĩnh vực đường bộ), phụ lục II, danh mục thủ tục hành chính không thực
hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên
Quang, ban hành kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 23/11/2017.
- Khoản 59, 60, 62, 63, 64, 65
mục I (Lĩnh vực đường bộ), phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh), danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục
thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang,
ban hành kèm theo Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
- Quy trình nội bộ số 56/VT,
57/VT, 59/VT, 60/VT, 61/VT, 62/VT ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND
ngày 29/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 145 quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo (đ/c Thủy, Tùng);
- Lưu: VT, KSTTHC (Mai).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 709 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
Lĩnh vực Đường bộ (06 thủ
tục)
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lái xe1
|
Chậm nhất không quá 10 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại các
cơ sở đào tạo lái xe trên địa bàn tỉnh
|
- Lệ phí: 135.000 đồng/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết 40.000 đồng/lần; sát hạch
thực hành 50.000 đồng/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết 90.000 đồng/lần; sát
hạch trong hình 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng
60.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT
ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/TT- BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 188/2016/TT-
BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt
động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
|
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép lái xe2
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe
bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau thời
gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theoquy định,
nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu
giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại
giấy phép lái xe
- Trường hợp giấy phép lái
xe bị mất hoặc quá thời hạn sử dụng 3 tháng trở lên: Không quá 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ
sát hạch
|
Sở Giao thông vận tải, địa
chỉ: Số 336, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
- Lệ phí: 135.000 đồng/lần.
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết 40.000 đồng/lần; sát hạch
thực hành 50.000 đồng/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết 90.000 đồng/lần; sát
hạch trong hình 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng
60.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
|
x
|
|
x
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp3
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải, địa
chỉ: Số 336, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Lệ phí:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
|
x
|
x
|
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do ngành Công an cấp4
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải, địa
chỉ: Số 336, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Lệ phí:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
|
x
|
x
|
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp5
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải, địa
chỉ: Số 336, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Lệ phí:
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT- BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
|
x
|
x
|
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam6
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải, địa
chỉ: Số 336, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Lệ phí:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Sửa đổi, bổ sung:
trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC tại khoản 1, mục II Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
2 Sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; căn cứ pháp lý của TTHC tại khoản 2, mục
II Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
3 Sửa đổi, bổ sung:
trình tự thực hiện; căn cứ pháp lý của TTHC tại khoản 3, mục II Quyết định số 2592/QĐ-
BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
4 Sửa đổi, bổ sung:
trình tự thực hiện; căn cứ pháp lý của TTHC tại khoản 4, mục II Quyết định số 2592/QĐ-
BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
5 Sửa đổi, bổ sung:
trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý
của TTHC tại khoản 5, mục II Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải.
6 Sửa đổi, bổ sung:
cách thức thực hiện; căn cứ pháp lý của TTHC tại khoản 6, mục II Quyết định số
2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.