ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 706/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
03 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐỊNH HOÁ THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của
Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09/5/2023
của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
huyện Định Hoá thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 151/TTr-STNMT ngày 01/4/2024; của UBND huyện Định Hoá tại
Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 25/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án,
công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hoá thời kỳ
2021-2030 đã được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 991/QĐ-UBND
ngày 09/5/2023, cụ thể như sau:
- Điều chỉnh tăng 8,91 ha chỉ tiêu đất giao thông,
đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất để thực hiện dự án Xây dựng đường Hồ Chí
Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn.
- Điều chỉnh giảm 8,91 ha chỉ tiêu đất giao thông,
đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất tại các xã, thị trấn để bố trí cho dự án
Xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn.
Chỉ tiêu các loại đất trên địa bàn huyện Định Hoá
sau khi điều chỉnh vẫn giữ nguyên, không có sự thay đổi so với chỉ tiêu trong
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa đã được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09/5/2023, chỉ thay đổi nội bộ giữa các xã, thị
trấn đảm bảo phù hợp với quy định tại tiết c điểm 3 khoản 3 Điều 1 Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
(Chi tiết các loại
đất thể hiện tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định
Hoá có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy mô, địa điểm và
số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định
Hoá thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện cập nhật các quỹ đất điều chỉnh nêu
trên vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hoá thời kỳ 2021-2030 và kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện;
3. Thực hiện cập nhật, điều chỉnh quy hoạch xây dựng
đảm bảo đồng bộ, thống nhất theo đúng quy định hiện hành;
4. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Định Hoá và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2024
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN ĐỊNH HOÁ
(Kèm theo Quyết định số: 706/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất, tên
công trình, dự án
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Chỉ tiêu diện
tích được phê duyệt trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hoá thời
kỳ 2021-2030
|
Diện tích điều
chỉnh tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích sau
khi điều chỉnh
|
Căn cứ pháp lý
có liên quan đến các công trình, dự án điều chỉnh
|
|
TỔNG
|
|
59,15
|
0,00
|
59,15
|
|
A
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
|
59,15
|
0,00
|
59,15
|
|
I
|
Huyện Định Hoá
|
|
59,15
|
0,00
|
59,15
|
|
1
|
Xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba
Trung Sơn
|
Thị trấn Chợ Chu,
xã Phúc Chu, xã Bảo Linh, xã Đồng Thịnh, xã Định Biên, huyện Định Hoá
|
29,70
|
8,91
|
38,61
|
- Quyết định số 528/QĐ-BGTVT ngày 05/5/2023 của Bộ
Giao thông vận tải về phê duyệt chủ trương đầu tư
- Quyết định số 851/QĐ-BĐHCM của Ban QLDA đường Hồ
Chí Minh ngày 22/3/2024 về việc Phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (thiết kế BVTC) Dự án đầu tư xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn
Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn
- Quyết định số 856/QĐ-BĐHCM của Ban QLDA đường Hồ
Chí Minh ngày 22/3/2024 về việc Phê duyệt hồ sơ thiết kế cắm cọc GPMB điều chỉnh,
bổ sung Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu - Ngã ba Trung Sơn.
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (QL3) đến
khu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ
Chí Minh)
|
Xã Phú Tiến, xã Bộc
Nhiêu, xã Trung Hội, huyện Định Hoá
|
23,25
|
-7,66
|
15,59
|
Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (QL3) đến khu di tích lịch sử Quốc gia đặc
biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
3
|
Hệ thống giao thông nội thị theo quy hoạch Thị trấn
Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu,
huyện Định Hoá
|
6,20
|
-1,25
|
4,95
|
Danh mục công trình được phê duyệt trong điều chỉnh
QHSDĐ 2021-2030
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN ĐỊNH HOÁ
(Kèm theo Quyết định số: 706/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng toàn huyện
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
Trong đó, các đơn vị hành chính cấp xã có sự thay đổi
|
Xã Bảo Linh
|
Xã Bộc Nhiêu
|
Thị Trấn Chợ Chu
|
Xã Định Biên
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Trung Hội
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
Diện tích đã được duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
So sánh tăng, giảm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (3)+(8)+(11) +(14)+(17) +(20)+(23) +(26)
|
(5) = (4)-(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = (7)- (6)
|
(9)
|
(10)
|
(11) = (10)- (9)
|
(12)
|
(13)
|
(14) = (13)- (12)
|
(15)
|
(16)
|
(17) = (16)- (15)
|
(18)
|
(19)
|
(20) = (19)- (18)
|
(21)
|
(22)
|
(23) = (22)- (21)
|
(24)
|
(25)
|
(26) = (25)- (24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.046,99
|
1.046,99
|
|
26,84
|
35,75
|
8,91
|
13,86
|
13,31
|
-0,55
|
64,71
|
63,46
|
-1,25
|
34,48
|
34,48
|
|
164,45
|
164,45
|
|
29,04
|
25,15
|
-3,89
|
25,93
|
22,71
|
-3,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
187,55
|
187,55
|
|
6,00
|
6,00
|
|
2,44
|
2,44
|
|
18,26
|
18,26
|
|
4,09
|
4,09
|
|
26,38
|
26,38
|
|
3,47
|
3,47
|
|
7,56
|
7,56
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
115,10
|
115,10
|
|
3,70
|
3,70
|
|
1,31
|
1,31
|
|
14,14
|
14,14
|
|
2,53
|
2,53
|
|
12,52
|
12,52
|
|
1,85
|
1,85
|
|
3,92
|
3,92
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
73,08
|
73,08
|
|
1,60
|
1,60
|
|
1,02
|
1,02
|
|
8,99
|
8,99
|
|
2,34
|
2,34
|
|
10,08
|
10,08
|
|
1,33
|
1,33
|
|
2,80
|
2,80
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
221,81
|
221,81
|
|
5,35
|
5,35
|
|
3,89
|
3,89
|
|
34,22
|
34,22
|
|
8,37
|
8,37
|
|
32,81
|
32,81
|
|
4,03
|
4,03
|
|
5,54
|
5,54
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
117,60
|
117,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
53,32
|
53,32
|
|
5,61
|
14,52
|
8,91
|
|
|
|
|
|
|
3,22
|
1,78
|
-1,44
|
12,31
|
4,84
|
-7,47
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
366,94
|
366,94
|
|
7,52
|
7,52
|
|
6,24
|
5,69
|
-0,55
|
1,64
|
0,39
|
-1,25
|
16,06
|
17,50
|
1,44
|
81,41
|
88,88
|
7,47
|
20,04
|
16,15
|
-3,89
|
9,73
|
6,51
|
-3,22
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
26,68
|
26,68
|
|
0,76
|
0,76
|
|
0,27
|
0,27
|
|
1,60
|
1,60
|
|
0,40
|
0,40
|
|
1,45
|
1,45
|
|
0,17
|
0,17
|
|
0,30
|
0,30
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
2.226,14
|
2.226,14
|
|
300,31
|
300,31
|
|
47,83
|
47,83
|
|
55,81
|
55,81
|
|
15,15
|
15,15
|
|
253,56
|
253,56
|
|
185,02
|
185,02
|
|
142,81
|
142,81
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
9,56
|
9,56
|
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
1,20
|
1,20
|
|
0,30
|
0,30
|
|
0,26
|
0,26
|
|
0,50
|
0,50
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
4,12
|
4,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
2,78
|
2,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
2.209,68
|
2.209,68
|
|
299,81
|
299,81
|
|
47,33
|
47,33
|
|
55,81
|
55,81
|
|
13,95
|
13,95
|
|
253,26
|
253,26
|
|
184,76
|
184,76
|
|
142,31
|
142,31
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
4,72
|
4,72
|
|
0,08
|
0,08
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
0,86
|
0,86
|
|
0,26
|
0,26
|
|
0,08
|
0,08
|
|
Ghi chú: (a): gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở