ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2401/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
04 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ PHỔ YÊN THỜI KỲ
2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021 - 2030, tầm
nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày
08/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã
Phổ Yên thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 546/TTr-STNMT ngày 21/8/2023; Văn bản số 3744/STNMT-QLĐĐ
ngày 28/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên
thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại
biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi
tiết tại biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành
phố Phổ Yên thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thành phố Phổ Yên thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2023.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
Biểu
số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định
số: 2401/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
25.842,17
|
100,00
|
25.842,17
|
|
25.842,17
|
100,00
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
19.025,12
|
73,62
|
14.416,94
|
|
14.416,94
|
55,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.842,44
|
22,61
|
3.456,90
|
|
3.456,90
|
13,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.266,64
|
16,51
|
2.701,22
|
|
2.701,22
|
10,45
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.544,67
|
5,98
|
|
882,784
|
882,784
|
3,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.577,08
|
17,71
|
4.135,79
|
|
4.135,79
|
16,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.300,02
|
8,90
|
1.518,57
|
|
1.518,57
|
5,88
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4.287,95
|
16,59
|
3.706,14
|
|
3.706,14
|
14,34
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
319,67
|
1,24
|
|
313,102
|
313,102
|
1,21
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
153,29
|
0,59
|
|
403,654
|
403,654
|
1,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.804,39
|
26,33
|
11.421,51
|
|
11.421,51
|
44,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
541,10
|
2,09
|
643,00
|
|
643,00
|
2,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,88
|
0,01
|
18,13
|
|
18,13
|
0,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
485,78
|
1,88
|
2.047,40
|
|
2.047,40
|
7,92
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
18,50
|
0,07
|
244,50
|
|
244,50
|
0,95
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
31,39
|
0,12
|
115,74
|
|
115,74
|
0,45
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
96,39
|
0,37
|
108,08
|
|
108,08
|
0,42
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
4,76
|
0,02
|
6,43
|
|
6,43
|
0,02
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
104,89
|
0,41
|
|
454,42
|
454,42
|
1,76
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
2.337,01
|
9,04
|
3.620,07
|
|
3.620,07
|
14,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.138,91
|
4,41
|
2.113,56
|
|
2.113,56
|
8,18
|
-
|
Đất thủy lợi
|
886,29
|
3,43
|
751,10
|
|
751,10
|
2,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
32,47
|
0,13
|
50,14
|
|
50,14
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
8,05
|
0,03
|
13,10
|
|
13,10
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
91,98
|
0,36
|
117,58
|
|
117,58
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
7,45
|
0,03
|
223,76
|
|
223,76
|
0,87
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
7,45
|
0,03
|
69,57
|
|
69,57
|
0,27
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,86
|
0,00
|
30,86
|
|
30,86
|
0,12
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
14,38
|
0,06
|
17,02
|
|
17,02
|
0,07
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
136,98
|
0,53
|
220,67
|
|
220,67
|
0,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
2,95
|
0,01
|
|
2,95
|
2,95
|
0,01
|
-
|
Đất chợ
|
9,24
|
0,04
|
|
9,76
|
9,76
|
0,04
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
1,60
|
|
1,60
|
0,01
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,58
|
0,00
|
73,33
|
|
73,33
|
0,28
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
27,86
|
0,11
|
85,02
|
|
85,02
|
0,33
|
2.13
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
10,72
|
0,04
|
|
158,39
|
158,39
|
0,61
|
2.14
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.880,79
|
7,28
|
1.116,76
|
|
1.116,76
|
4,32
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
390,84
|
1,51
|
2.096,38
|
|
2.096,38
|
8,11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,34
|
0,04
|
18,02
|
|
18,02
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,72
|
0,00
|
1,60
|
|
1,60
|
0,01
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
11,47
|
0,04
|
|
11,60
|
11,60
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
697,27
|
2,70
|
|
492,37
|
492,37
|
1,91
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
149,94
|
0,58
|
|
91,97
|
91,97
|
0,36
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,16
|
0,00
|
|
16,70
|
16,70
|
0,06
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
12,66
|
0,05
|
3,73
|
|
3,73
|
0,01
|
Biểu
số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN
BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THÀNH PHỐ PHỔ YÊN THỜI KỲ 2021-2030
(Kèm theo Quyết định
số: 2401/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ba Hàng
|
Phường Bãi Bông
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Đồng Tiến
|
Phường Đắc Sơn
|
Phường Đông Cao
|
Phường Hồng Tiến
|
Xã Minh Đức
|
Phường Nam Tiến
|
Xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Thuận
|
Phường Tân Hương
|
Phường Tân Phú
|
Xã Thành Công
|
Thuận Thành
|
Tiên Phong
|
Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.664,05
|
127,97
|
44,40
|
55,38
|
171,45
|
171,94
|
237,39
|
328,36
|
914,83
|
300,77
|
98,13
|
408,64
|
216,55
|
169,36
|
516,24
|
115,19
|
447,88
|
172,80
|
166,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.233,58
|
99,66
|
28,66
|
41,30
|
101,52
|
124,06
|
186,55
|
204,82
|
144,01
|
191,26
|
4,50
|
94,46
|
169,42
|
120,86
|
88,41
|
86,57
|
353,97
|
112,61
|
80,94
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.514,82
|
77,30
|
9,06
|
21,91
|
70,91
|
60,92
|
156,53
|
90,96
|
121,20
|
141,28
|
4,13
|
38,15
|
106,18
|
107,92
|
50,13
|
59,66
|
255,28
|
90,77
|
52,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
577,67
|
8,94
|
9,76
|
9,53
|
25,70
|
19,42
|
23,36
|
69,02
|
98,78
|
52,93
|
9,78
|
43,47
|
24,13
|
24,23
|
54,81
|
10,40
|
34,87
|
38,48
|
20,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
793,11
|
15,26
|
3,99
|
4,12
|
42,20
|
17,12
|
23,14
|
22,91
|
255,74
|
52,11
|
15,02
|
27,25
|
20,57
|
21,48
|
146,85
|
17,59
|
51,65
|
14,12
|
41,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
100,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,15
|
24,22
|
|
|
24,00
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
894,36
|
|
|
|
|
2,61
|
|
30,98
|
406,66
|
|
16,66
|
217,84
|
|
|
197,73
|
|
|
|
21,88
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
44,90
|
4,11
|
1,99
|
0,43
|
2,03
|
3,33
|
3,57
|
0,63
|
4,52
|
4,47
|
0,02
|
1,03
|
1,38
|
2,59
|
4,44
|
0,63
|
5,49
|
2,34
|
1,90
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
20,06
|
|
|
|
|
5,40
|
0,77
|
|
5,12
|
|
|
0,37
|
1,05
|
0,20
|
|
|
1,90
|
5,25
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
20,99
|
0,10
|
1,27
|
|
|
0,16
|
|
0,54
|
|
|
|
18,21
|
0,04
|
|
0,35
|
|
|
0,32
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
20,49
|
|
0,97
|
|
|
0,16
|
|
0,44
|
|
|
|
18,21
|
0,04
|
|
0,35
|
|
|
0,32
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyên sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,50
|
0,10
|
0,30
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
83,09
|
2,47
|
|
|
1,54
|
2,80
|
18,38
|
3,45
|
0,69
|
3,78
|
7,08
|
0,42
|
5,44
|
4,67
|
23,73
|
|
8,01
|
|
3,06
|
Biểu
số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định
số: 2401/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ba Hàng
|
Phường Bãi Bông
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Đồng Tiến
|
Phường Đắc Sơn
|
Phường Đông Cao
|
Phường Hồng Tiến
|
Xã Minh Đức
|
Phường Nam Tiến
|
Xã Phúc Tân
|
Xã Phúc Thuận
|
Phường Tân Hương
|
Phường Tân Phú
|
Xã Thành Công
|
Phường Thuận Thành
|
Phường Tiên Phong
|
Phường Trung Thành
|
Xã Vạn Phái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
1.1
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7,52
|
|
|
|
|
0,07
|
0,10
|
|
0,44
|
|
|
|
1,75
|
2,57
|
|
0,04
|
0,09
|
1,80
|
0,66
|
2.1
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,87
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,94
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,44
|
|
|
|
1,51
|
1,10
|
|
0,04
|
0,09
|
|
0,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,75
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
1,51
|
1,10
|
|
0,04
|
|
|
0,66
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,1
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
0,06
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
|
|
|