Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 701/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Huỳnh Cách Mạng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 701/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, được quy định chi tiết tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Theo ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1031/TTr-STP-KTrVB ngày 27 tháng 02 năm 2019 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 499 văn bản, bao gồm 08 văn bản hết hiệu lực toàn bộ công bố hết hiệu lực bổ sung.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 60 văn bản, bao gồm 01 văn bản ngưng hiệu lực một phần.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc đối tượng Hệ thống hóa kỳ 2014-2018 theo ngành, lĩnh vực cụ thể: 770 văn bản;
4. Danh mục văn bản còn hiệu lực ban hành trước ngày 31 tháng 12 năm 2013 công bố bổ sung cần đề xuất hình thức xử lý: 39 văn bản.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi bổ sung, thay thế, bãi bỏ: 242 văn bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 02 năm 2019.
Các nội dung liên quan đến hình thức xử lý văn bản tại các Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này khác với Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5068/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (trong kỳ hệ thống hóa 31 tháng 12 năm 2013) thì thực hiện theo nội dung về hình thức xử lý ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm đôn đốc, hướng dẫn việc thực hiện xây dựng, hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của thành phố theo Danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ kèm theo quyết định này theo đúng trình tự luật định.
2. Thủ trưởng các Sở-ban, ngành thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố xây dựng và hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Thành phố theo đúng quy định pháp luật.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở-ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận-huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường-xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. (Đính kèm các Danh mục)
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh về công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản
QPPL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh trong Kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018)
Tổng số văn bản Hết hiệu lực toàn bộ (bị bãi bỏ, thay thế hoặc ngưng hiệu lực toàn bộ từ 01/01/2014 đến 31/12/2018): 499 văn bản, trong đó:
- Số văn bản ban hành trước 31/12/2013 hết hiệu lực toàn bộ: 450 văn bản (trong đó 38 văn bản chưa được công bố Hệ thống hóa trong kỳ hệ thống hóa 31/12/2013);
- Số văn bản ban hành từ 01/01/2014 đến 31/12/2018 hết hiệu lực toàn bộ: 49 văn bản;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 701/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, được quy định chi tiết tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Theo ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1031/TTr-STP-KTrVB ngày 27 tháng 02 năm 2019 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 499 văn bản, bao gồm 08 văn bản hết hiệu lực toàn bộ công bố hết hiệu lực bổ sung.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 60 văn bản, bao gồm 01 văn bản ngưng hiệu lực một phần.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc đối tượng Hệ thống hóa kỳ 2014-2018 theo ngành, lĩnh vực cụ thể: 770 văn bản;
4. Danh mục văn bản còn hiệu lực ban hành trước ngày 31 tháng 12 năm 2013 công bố bổ sung cần đề xuất hình thức xử lý: 39 văn bản.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi bổ sung, thay thế, bãi bỏ: 242 văn bản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 27 tháng 02 năm 2019.
Các nội dung liên quan đến hình thức xử lý văn bản tại các Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này khác với Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5068/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành (trong kỳ hệ thống hóa 31 tháng 12 năm 2013) thì thực hiện theo nội dung về hình thức xử lý ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm đôn đốc, hướng dẫn việc thực hiện xây dựng, hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của thành phố theo Danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ kèm theo quyết định này theo đúng trình tự luật định.
2. Thủ trưởng các Sở-ban, ngành thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ của đơn vị mình tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố xây dựng và hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Thành phố theo đúng quy định pháp luật.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở-ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận-huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường-xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. (Đính kèm các Danh mục)
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh về công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản
QPPL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh trong Kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018)
Tổng số văn bản Hết hiệu lực toàn bộ (bị bãi bỏ, thay thế hoặc ngưng hiệu lực toàn bộ từ 01/01/2014 đến 31/12/2018): 499 văn bản, trong đó:
- Số văn bản ban hành trước 31/12/2013 hết hiệu lực toàn bộ: 450 văn bản (trong đó 38 văn bản chưa được công bố Hệ thống hóa trong kỳ hệ thống hóa 31/12/2013);
- Số văn bản ban hành từ 01/01/2014 đến 31/12/2018 hết hiệu lực toàn bộ: 49 văn bản;
- Số văn bản Hết hiệu lực chưa được Công bố hết hiệu lực theo Quyết định hàng năm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố: 08 văn bản;
- Văn bản bị ngưng hiệu lực toàn bộ: không có.
Tổng số: 499 văn bản
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NĂM 1977 |
|||||
1. |
Chỉ thị |
07/CT-UB 04/02/1977 |
Về việc tiết kiệm trong dịp tổng kết công tác cuối năm |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
2. |
Chỉ thị |
52/CT-UB 29/09/1977 |
Về việc sử dụng giấy chứng nhận Đại biểu Hội đồng nhân dân |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
NĂM 1987 |
|||||
3. |
Quyết định |
48/QĐ-UB 16/3/1987 |
Về ban hành quy chế về công tác công văn, giấy tờ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. |
20/9/2018 |
NĂM 1989 |
|||||
4. |
Chỉ thị |
25/CT-UB 21/08/1989 |
Về việc chấn chỉnh công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật trên Đài Truyền hình và Đài Phát thanh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
23/4/2015 |
5. |
Chỉ thị |
31/CT-UB 13/09/1989 |
Về việc thực hiện dán tem thuế vào thuốc lá rượu, bia nhập khẩu vào Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
NĂM 1990 |
|||||
6. |
Chỉ thị |
16/CT-UB 04/04/1990 |
Về việc tăng cường công tác trực cơ quan và bảo vệ tài sản xã hội chủ nghĩa |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
7. |
Chỉ thị |
22/CT-UB 23/04/1990 |
Về việc giải quyết lương và các khoản nợ của giáo viên. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
NĂM 1991 |
|||||
NĂM 1992 |
|||||
8. |
Chỉ thị |
11/CT-UB 03/04/1992 |
Về việc giải quyết tình hình nghèo đói ở nông thôn ngoại thành. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
9. |
Chỉ thị |
26/CT-UB 10/06/1992 |
Về việc mở Đại hội công nhân viên chức. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
NĂM 1993 |
|||||
10. |
Quyết định |
1412/QĐ-UB-NC 29/9/1993 |
Quy định nơi đậu xe của các loại xe và quản lý bến bãi đậu xe trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
11. |
Chỉ thị |
12/CT-UB 02/04/1993 |
Kê khai xác lập sở hữu nhà nước đối với các loại nhà đất trên địa bàn thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
12. |
Chỉ thị |
14/CT-UB 08/04/1993 |
Thực hiện giá cho thuê nhà và đưa tiền nhà vào tiền lương, chuyển việc quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước sang kinh doanh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
13. |
Chỉ thị |
43/CT-UB 06/09/1993 |
Về việc thi công nền móng công trình đóng cọc bê tông bằng búa máy DIEZEL |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
NĂM 1994 |
|||||
14. |
Quyết định |
414/QĐ-UB-NC 04/02/1994 |
Về việc ban hành quy chế sử dụng cộng tác viên thanh tra. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
05/6/2015 |
15. |
Quyết định |
4246/QĐ-UB-QLĐT 15/12/1994 |
Về việc quy hoạch các khu vực không bán nhà thuộc sở hữu của Nhà nước trên địa bàn các quận, huyện. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
16. |
Chỉ thị |
20/CT-UB 07/5/1994 |
Về việc cấm nhập, sản xuất, mua bán, lưu hành, sử dụng các loại đồ chơi của trẻ em có thể gây nguy hiểm cho tính mạng, sức khỏe con người và tài sản. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
25/4/2016 |
17. |
Chỉ thị |
33/CT-UB-KT 15/08/1994 |
Về việc cấm nuôi ốc bưu vàng ở Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
18. |
Chỉ thị |
49/CT-UB- QLĐT 14/11/1994 |
Tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do các cơ quan Trung ương và thành phố tự quản lý nay chuyển giao cho ngành nhà đất thành phố để bán theo Nghị định 61/CP của Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
NĂM 1995 |
|||||
19. |
Quyết định |
32/QĐ-UB-QLĐT 06/01/1995 |
Về việc công nhận quyền sở hữu nhà tình nghĩa cho người được cấp tặng. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
20. |
Quyết định |
2099/QĐ-UB-QLĐT 18/03/1995 |
Ban hành bảng phân bổ các bậc thuế đất theo vị trí của từng loại đường phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
21. |
Quyết định |
4555/QĐ-UB-QLĐT 22/06/1995 |
Quy định về cấp giấy phép xây dựng, sửa chữa nhà vắng đồng sở hữu chủ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
22. |
Quyết định |
5700/QĐ-UB-KTNN 04/08/1995 |
Về việc ban hành bản quy định về khoán - bảo vệ rừng, khoanh nuôi, tái sinh rừng và trồng rừng thuộc rừng phòng hộ môi trường, rừng đặc dụng ở Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
23. |
Quyết định |
5787/QĐ-UB- QLĐT 08/8/1995 |
Quy định về chế độ quản lý và sử dụng đối với các chung cư phục vụ cho việc di dời các hộ dân cư sống trên và ven kênh Nhiêu Lộc-Thị Nghè. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. |
20/9/2018 |
24. |
Quyết định |
6985/QĐ-UB-QLĐT 02/10/1995 |
Về việc điều chỉnh lưu thông trên tuyến đường ô tô có xây ngăn cách tuyến đường dành riêng cho xe 2 bánh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
25. |
Chỉ thị |
10/CT-UB-QLĐT 01/03/1995 |
Về việc bán nhà, xưởng thuộc sở hữu nhà nước cho các đơn vị kinh tế ngoài quốc doanh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 |
15/12/2016 Chưa công bố HHL |
26. |
Chỉ thị |
16/CT-UB-KT 19/04/1995 |
Về việc thí điểm thành lập Quỹ tín dụng nhân dân ở nông thôn theo mô hình mới |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
27. |
Chỉ thị |
21/CT-UB 10/05/1995 |
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý, sử dụng kho bãi thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan đơn vị thành phố quản lý. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
NĂM 1996 |
|||||
28. |
Quyết định |
286/QĐ-UB-NC 27/01/1996 |
Về việc ban hành quy chế quản lý, kê khai, báo cáo, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chức, viên chức của Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
29. |
Quyết định |
4758/QĐ-UB-QLĐT 15/10/1996 |
Về việc định mức đất ở thực hiện theo Quyết định số 118/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với Cách mạng cải thiện nhà ở |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
17/01/2014 |
30. |
Quyết định |
6093/QĐ-UB-KT 26/12/1996 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về kiểm soát ô nhiễm trong giao thông đường thủy Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
31. |
Chỉ thị |
01/CT-UB-QLĐT 17/01/1996 |
Thực hiện cắm mốc tim đường và lập thủ tục bản đồ quản lý lộ giới theo Quyết định 6982/QĐ-UB ngày 30/9/1995 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
32. |
Chỉ thị |
04/CT-UB-KT 05/02/1996 |
Về việc tăng cường thực hiện Quyết định số 379/TTg ngày 07/7/1995 của Chính phủ về chuyển giao nhiệm vụ quản lý vốn và tài sản thuộc sở hữu nhà nước tại doanh nghiệp. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
33. |
Chỉ thị |
06/CT-UB-NCVX 21/03/1996 |
Về việc khẩn trương tổ chức, sắp xếp lại các doanh nghiệp Nhà nước thuộc ngành dược và trang thiết bị y tế của Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
34. |
Chỉ thị |
15/CT-UB-NCVX 03/05/1996 |
Về việc mở Đại hội công nhân viên chức trong các doanh nghiệp Nhà nước. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
35. |
Chỉ thị |
23/CT-UB-NCVX 17/06/1996 |
Về việc thực hiện thu tiền của học sinh theo quy định của Nhà nước. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
36. |
Chỉ thị |
38/CT-UB-NC 28/11/1996 |
Về việc chấn chỉnh lại nội dung được thể hiện trên bảng hiệu và trên tiêu đề các loại giấy tờ giao dịch của Doanh nghiệp tư nhân và Công ty. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
NĂM 1997 |
|||||
37. |
Quyết định |
682/QĐ-UB-QLĐT 13/02/1997 |
Về việc cấm các loại xe có động cơ và xe thô sơ buôn bán hàng hóa lưu động trên các tuyến đường thuộc quận 1, 3 và 51 tuyến đường giao thông chính có lưu lượng xe lưu thông lớn trong Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
38. |
Quyết định |
1208/QĐ-UB-NC 18/03/1997 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của Hội đồng hòa giải lao động cơ sở. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
39. |
Quyết định |
2399/QĐ-UB-KT 14/05/1997 |
Về việc bảo vệ, gây nuôi, khai thác sử dụng và kinh doanh động vật rừng hoang dã trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
40. |
Quyết định |
4506/QĐ-UB-KT 26/08/1997 |
Về việc ban hành “Khung lãi suất cho vay và thẩm quyền quyết định hạn mức cho vay” trong chức năng đầu tư gián tiếp của Quỹ Đầu tư phát triển đô thị Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
41. |
Quyết định |
7066/QĐ-UB-NCVX 09/12/1997 |
Về việc tiêu hủy văn hóa phẩm độc hại cấm tàng trữ lưu hành, phổ biến. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
42. |
Quyết định |
7500/QĐ-UB-KT 30/12/1997 |
Ban hành quy định về việc quản lý, sử dụng tiền thu từ chống buôn lậu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
43. |
Chỉ thị |
17/CT-UB-NCVX 22/05/1997 |
Về việc đẩy mạnh công tác vệ sinh lao động, quản lý sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp theo hướng dẫn của Thông tư 13/BYT |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
44. |
Chỉ thị |
30/CT-UB-QLĐT 25/09/1997 |
Giải quyết một số tồn tại để đẩy nhanh tiến độ bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
45. |
Chỉ thị |
39/CT-UB-NC 02/12/1997 |
Về việc cấm sử dụng chất nổ, xung điện và các chất có độc tố để khai thác thủy sản. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
46. |
Chỉ thị |
41/CT-UB-TH 03/12/1997 |
Về việc thực hiện chế độ báo cáo |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
47. |
Chỉ thị |
45/CT-UB-KT 17/12/1997 |
Về việc tăng cường công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
25/4/2016 |
NĂM 1998 |
|||||
48. |
Quyết định |
750/QĐ-UB-NCVX 16/02/1998 |
Về việc cho phép thực hiện các khoản thu học phí của ngành Giáo dục-Đào tạo Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
49. |
Quyết định |
3345/QĐ-UB-QLĐT 27/06/1998 |
Về việc thực hiện Quyết định số 64/1998/QĐ-TTg ngày 21/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
50. |
Quyết định |
6095/QĐ-UB-QLĐT 14/11/1998 |
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Quận 10. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
51. |
Quyết định |
6380/QĐ-UB-QLĐT 26/11/1998 |
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn quận Tân Bình. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
52. |
Quyết định |
6585/QĐ-UB-QLĐT 08/12/1998 |
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Quận 4. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
53. |
Quyết định |
6681/QĐ-UB-QLĐT 12/12/1998 |
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn quận Phú Nhuận. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
54. |
Chỉ thị |
02/1998/CT-UB-KT 12/01/1998 |
Về việc đẩy mạnh tiến độ cổ phần hoá các doanh nghiệp nhà nước Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
55. |
Chỉ thị |
03/1998/CT-UB-NC 14/01/1998 |
Về việc tích cực giải quyết những hành vi tụ tập chạy xe gây mất trật tự công cộng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
56. |
Chỉ thị |
04/1998/CT-UB-NC 16/01/1998 |
Về việc triển khai thực hiện quy chế tổ chức tiếp công dân theo Nghị định số 89-CP ngày 07/8/1997. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
57. |
Chỉ thị |
19/CT-UB-TM 18/05/1998 |
Về việc đăng ký thuế và cấp mã quốc gia cho các đối tượng nộp thuế. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
58. |
Chỉ thị |
31/1998/CT-UB-NC 09/09/1998 |
Về việc triển khai thực hiện xây dựng tiêu chuẩn và thi nâng ngạch viên chức chuyên môn, nghiệp vụ trong các Doanh nghiệp nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
59. |
Chỉ thị |
34/1998/CT-UB-KT 14/09/1998 |
Về tăng cường công tác quản lý và sử dụng nguồn vốn bán nhà sở hữu nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
60. |
Chỉ thị |
37/1998/CT-UB-KT 16/10/1998 |
Về triển khai thực hiện Quyết định số 67/QĐ-BNN-KHCN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “quy định tạm thời về sản xuất rau an toàn” |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
23/4/2015 |
61. |
Chỉ thị |
43/1998/CT-UB-VX 01/12/1998 |
Về công tác thu hồi nợ quá hạn của quỹ quốc gia giải quyết việc làm. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
62. |
Chỉ thị |
48/1998/CT-UB-KT 28/12/1998 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh tiến trình cổ phần hóa Doanh nghiệp nhà nước Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
NĂM 1999 |
|||||
63. |
Quyết định |
51/QĐ-UB- QLĐT 05/01/1999 |
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Quận 11. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
64. |
Quyết định |
4202/QĐ-UB- QLĐT 26/7/1999 |
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Quận 6. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
65. |
Quyết định |
4204/QĐ-UB-QLĐT 26/07/1999 |
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh (lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Quận 3. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
66. |
Chỉ thị |
02/1999/CT-UB-NC 22/01/1999 |
Về triển khai Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
67. |
Chỉ thị |
17/1999/CT-UB-KT 01/07/1999 |
Về việc cấm thả diều, bóng bay và các vật bay khác gần khu vực sân bay và đường dây điện trên không. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
68. |
Chỉ thị |
20/1999/CT-UB-KT 12/07/1999 |
Về việc triển khai thực hiện Quy chế thực hiện dân chủ ở doanh nghiệp Nhà nước theo Nghị định số 07/1999/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 1999 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
69. |
Chỉ thị |
21/1999/CT-UB-TM 15/07/1999 |
Về thực hiện giá một số loại hàng hóa và dịch vụ, phí và lệ phí đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
70. |
Chỉ thị |
24/1999/CT-UB-QLĐT 21/08/1999 |
Về việc thực hiện các chương trình, dự án xây dựng nhà ở để di dời, giải tỏa kênh rạch và đầu tư các công trình công cộng, sử dụng vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
71. |
Chỉ thị |
28/1999/CT-UB-NC 26/8/1999 |
Về việc triển khai Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. |
20/9/2018 |
72. |
Chỉ thị |
32/1999/CT-UB-KT 20/10/1999 |
Về việc triển khai chủ trương di dời nhà xưởng của doanh nghiệp Nhà nước, đầu tư đổi mới công nghệ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
73. |
Chỉ thị |
33/1999/CT-UB-VX 21/10/1999 |
Về đẩy mạnh công tác phòng, chống mại dâm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
74. |
Chỉ thị |
35/1999/CT-UB-QLDA 01/11/1999 |
Về giao nhận nợ và hoàn trả tiền thuê đất đối với các tổ chức được phép sử dụng giá trị quyền sử dụng đất để góp vốn liên doanh với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
NĂM 2000 |
|||||
75. |
Quyết định |
02/2000/QĐ-UB-VX 20/01/2000 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, nuôi dưỡng, giáo dục, chữa bệnh các đối tượng tự nguyện hoặc do gia đình gởi vào các Trung tâm xã hội và cơ sở chữa bệnh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
76. |
Quyết định |
1828/QĐ-UB-ĐT 22/03/2000 |
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh lần thứ 3 các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn quận 5. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
77. |
Quyết định |
35/2000/QĐ-UB-ĐT 25/05/2000 |
Về việc ban hành quy định khoán quản lý và sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do Sở Giao thông công chánh quản lý trên địa bàn thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND Thành phố về công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông Vận tải quản lý |
27/3/2014 Chưa công bố HHL |
78. |
Quyết định |
63/2000/QĐ-UB-VX 17/11/2000 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, quản lý, nuôi dưỡng và giáo dục đối tượng tại Trung tâm Giáo dục dạy nghề Thiếu niên 2 thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
79. |
Chỉ thị |
07/2000/CT-UB-VX 09/05/2000 |
Về việc tổ chức Đại hội Công nhân viên chức trong doanh nghiệp và hội nghị cán bộ công chức trong cơ quan Nhà nước. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
80. |
Chỉ thị |
08/2000/CT-UB-VX 09/5/2000 |
Về việc tổ chức, bồi dưỡng, đào tạo lại nghề cho công nhân lao động trong các doanh nghiệp. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
81. |
Chỉ thị |
16/2000/CT-UB-TM 26/05/2000 |
Về việc triển khai chế độ kế toán đối với hộ sản xuất-kinh doanh công-thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
23/4/2015 |
82. |
Chỉ thị |
60/2000/CT-UB-VX 30/10/2000 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra xử lý tệ nạn xã hội trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND. |
23/4/2015 |
NĂM 2001 |
|||||
83. |
Quyết định |
01/2001/QĐ-UB 04/01/2001 |
Về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê tạm thời hàng quý đối với các đơn vị trong khu công nghiệp. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND. |
23/4/2015 |
84. |
Quyết định |
3840/QĐ-UB 26/06/2001 |
Về quy định nội dung thông tin các sở, ngành cơ quan kết nối với mạng thông tin Thành phố (HCM CITYWEB) năm 2001. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND. |
23/4/2015 |
85. |
Quyết định |
51/2001/QĐ-UB 15/6/2001 |
Về việc ban hành Quy chế tuyên truyền viên pháp luật ở cơ sở. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
16/02/2015 |
86. |
Quyết định |
64/2001/QĐ-UB 30/07/2001 |
Về quy định hạn mức đất ở tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
17/01/2014 |
87. |
Quyết định |
71/2001/QĐ-UB 10/11/2001 |
Ban hành Quy chế về báo cáo viên pháp luật Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
16/02/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
88. |
Quyết định |
117/2001/QĐ- UB 03/12/2001 |
Về quy định tạm thời thu và sử dụng lệ phí thi Ngoại ngữ, tin học tại các cơ sở Giáo dục đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND. |
23/4/2015 |
89. |
Chỉ thị |
03/2001/CT-UB 03/04/2001 |
Về triển khai thực hiện Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3420/QĐ-UBND. |
14/7/2015 |
90. |
Chỉ thị |
06/2001/CT-UB 14/05/2001 |
Về việc thực hiện đăng ký và cập nhật biến động nhà, đất. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
91. |
Chỉ thị |
13/2001/CT-UB 20/06/2001 |
Về việc chấn chỉnh chợ tự phát, lấn chiếm lòng lề đường khu vực quanh chợ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản. |
15/12/2016 |
92. |
Chỉ thị |
15/2001/CT-UB 22/06/2001 |
Về quản lý, sử dụng và công khai tài chính các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản. |
15/12/2016 |
93. |
Chỉ thị |
23/2001/CT-UB 12/09/2001 |
Về thực hiện Chỉ thị số 11/2001/CT-TTg ngày 15 tháng 5 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ việc đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản. |
15/12/2016 |
94. |
Chỉ thị |
25/2001/CT-UB 18/09/2001 |
Về tăng cường công tác giáo dục quốc phòng toàn dân trước tình hình mới trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND. |
23/4/2015 |
95. |
Chỉ thị |
30/2001/CT-UB 29/10/2001 |
Về tổ chức thực hiện các Dự án mạng tiếp nhận nước từ các Dự án cấp nước BOT. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
96. |
Chỉ thị |
34/2001/CT-UB 20/12/2001 |
Về tăng cường quản lý việc chuyển mục đích sử dụng đất, san lấp mặt bằng, xây dựng, mua bán, chuyển nhượng nhà đất bất hợp pháp tại Khu đô thị mới Thủ Thiêm. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
97. |
Chỉ thị |
37/2001/CT-UB 25/12/2001 |
Về triển khai thực hiện Nghị định số 93/2001/NĐ-CP của Chính phủ phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
NĂM 2002 |
|||||
98. |
Quyết định |
36/2002/QĐ-UB 15/4/2002 |
Về việc thu hồi nhà đất, điều chỉnh, di chuyển và quy định đền bù, hỗ trợ thiệt hại, tái định cư cho các hộ dân cư đang cư ngụ trong khuôn viên trường học và bệnh viện thuộc sở hữu Nhà nước (do thành phố quản lý) trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND |
12/11/2015 |
99. |
Quyết định |
43/2002/QĐ-UB 26/04/2002 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về khoán quản lý và sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do Sở Giao thông công chánh quản lý trên địa bàn thành phố, ban hành kèm theo Quyết định số 35/2000/QĐ-UB-ĐT ngày 25/5/2000 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành |
Được thay thế bởi Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND Thành phố về công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông Vận tải quản lý |
27/3/2014 Chưa công bố HHL |
100. |
Quyết định |
76/2002/QĐ-UB 02/07/2002 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý Nhà nước về môi trường đối với các khu chế xuất và khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
101. |
Quyết định |
89/2002/QĐ-UB 07/08/2002 |
Về Ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận-huyện quyết định thành lập Hội khuyến học cấp phường-xã, thị trấn thuộc Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
102. |
Quyết định |
105/2002/QĐ-UB 24/09/2002 |
Ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động khiêu vũ nơi công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
103. |
Quyết định |
106/2002/QĐ-UB 24/09/2002 |
Ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động karaoke nơi công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
104. |
Quyết định |
145/2002/QĐ-UB 09/12/2002 |
Về việc ban hành Quy định về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
02/03/2014 |
105. |
Chỉ thị |
01/2002/CT-UB 16/01/2002 |
Về tập trung phấn đấu hoàn thành mục tiêu phổ cập giáo dục Trung học cơ sở. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
106. |
Chỉ thị |
02/2002/CT-UB 22/01/2002 |
Về tăng cường công tác bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
25/4/2016 |
107. |
Chỉ thị |
05/2002/CT-UB 13/03/2002 |
Chấm dứt thí điểm việc sử dụng đất xây dựng nhà ở lẻ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
108. |
Chỉ thị |
06/2002/CT-UB 02/04/2002 |
Đảm bảo nội dung và thời gian lập phương án xử lý, sắp xếp lại nhà đất thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
109. |
Chỉ thị |
08/2002/CT-UB 22/04/2002 |
Về chấn chỉnh và tăng cường quản lý Nhà nước về nhà đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
110. |
Chỉ thị |
10/2002/CT-UB 15/05/2002 |
Về tăng cường các biện pháp để khắc phục ngộ độc do sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tùy tiện trên rau muống nước. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
111. |
Chỉ thị |
14/2002/CT-UB 04/06/2002 |
Triển khai Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Nghị quyết số 08/NQ- TW của Bộ Chính trị “về một số nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới”. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
112. |
Chỉ thị |
15/2002/CT-UB 12/06/2002 |
Về tiếp tục đẩy mạnh công tác phòng, chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
113. |
Chỉ thị |
22/2002/CT-UB 13/11/2002 |
Về tăng cường kiểm tra xử lý quảng cáo rao vặt trái phép nơi công cộng. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
114. |
Chỉ thị |
26/2002/CT-UB 17/12/2002 |
Về đẩy mạnh cổ phần hóa các doanh nghiệp Nhà nước của thành phố và tăng cường quản lý doanh nghiệp sau cổ phần hóa |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
NĂM 2003 |
|||||
115. |
Quyết định |
03/2003/QĐ-UB 03/01/2003 |
Quy định về thực hiện bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
116. |
Quyết định |
12/2003/QĐ-UB 23/01/2003 |
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Công nghiệp thành phố cấp Giấy phép hoạt động cho điện lực. |
Được thay thế bằng Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền ký giấy phép hoạt động điện lực |
07/03/2014 |
117. |
Quyết định |
19/2003/QĐ-UB 24/02/2003 |
Về ban hành quy định về quy trình chu chuyển xử lý hồ sơ nhà, đất theo Quyết định số 80/2001/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
118. |
Quyết định |
54/2003/QĐ-UB 17/04/2003 |
Về việc thu hồi nhà đất, điều chỉnh, di chuyển và quy định bồi thường, hỗ trợ thiệt hại, tái định cư cho các hộ dân cư đang cư ngụ trong khuôn viên cơ sở thể dục thể thao, các cơ sở thuộc ngành lao động thương binh và xã hội thuộc sở hữu Nhà nước (do Thành phố quản lý) trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND |
12/11/2015 |
119. |
Quyết định |
61/2003/QĐ-UB 05/5/2003 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 1379/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
24/03/2016 |
120. |
Quyết định |
96/2003/QĐ-UB 12/06/2003 |
Về ban hành Quy chế phát hành trái phiếu đô thị Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
121. |
Quyết định |
104/2003/QĐ-UB 27/6/2003 |
Về quản lý người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ chí Minh |
28/12/2014 |
122. |
Quyết định |
109/2003/QĐ-UB 30/06/2003 |
Quy định về việc sử dụng phần mềm tin học “Quản lý hồ sơ khiếu nại-tố cáo” tại Thanh tra Thành phố, Sở Địa chính-Nhà đất, Văn phòng Tiếp công dân Thành phố, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
123. |
Quyết định |
132/2003/QĐ-UB 30/07/2003 |
Về ủy quyền Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội ký Quyết định cho phép doanh nghiệp làm thêm giờ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
124. |
Quyết định |
150/2003/QĐ-UB 25/08/2003 |
Về ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động Phó Trưởng phòng Công chứng thuộc Sở Tư pháp. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
125. |
Quyết định |
226/2003/QĐ-UB 16/10/2003 |
Về việc điều chỉnh Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 2 Phần I quy định về đền bù, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư cho các hộ dân đang cư ngụ trong khuôn viên trường học và bệnh viện thuộc sở hữu Nhà nước (do Thành phố) quản lý trên địa bàn Thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 36/2002/QĐ-UB ngày 15/4/2002 của Ủy ban nhân dân Thành phố). |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND |
12/11/2015 |
126. |
Quyết định |
228/2003/QĐ-UB 16/10/2003 |
Về việc điều chỉnh Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 2 Phần I quy định về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư cho các hộ dân đang cư ngụ trong khuôn viên cơ sở thể dục thể thao, các cơ sở thuộc ngành lao động thương binh và xã hội thuộc sở hữu Nhà nước (do Thành phố quản lý) trên địa bàn Thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 54/2003/QĐ-UB ngày 17/4/2003). |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND |
12/11/2015 |
127. |
Quyết định |
246/2003/QĐ-UB 06/11/2003 |
Về ban hành Quy chế quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
128. |
Quyết định |
303/2003/QĐ-UB 23/12/2003 |
Về thực hiện chính sách đối với đối tượng ở các Trung tâm xã hội. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
129. |
Chỉ thị |
03/2003/CT-UB 13/01/2003 |
Về việc bảo vệ, gìn giữ các dấu mốc đo đạc trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
130. |
Chỉ thị |
05/2003/CT-UB 11/03/2003 |
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị 26/2001/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
131. |
Chỉ thị |
06/2003/CT-UB 21/03/2003 |
Về tăng cường công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
132. |
Chỉ thị |
07/2003/CT-UB 23/04/2003 |
Về nhà ở cho đối tượng có thu nhập thấp. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
133. |
Chỉ thị |
09/2003/CT-UB 12/05/2003 |
Về tăng cường quản lý chất thải rắn y tế. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
134. |
Chỉ thị |
13/2003/CT-UB 11/07/2003 |
Về việc triển khai thực hiện các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng; quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng, an toàn giao thông, vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
135. |
Chỉ thị |
17/2003/CT-UB 21/07/2003 |
Về thực hiện phổ cập giáo dục bậc Trung học. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
136. |
Chỉ thị |
18/2003/CT-UB 23/07/2003 |
Về tăng cường các biện pháp giải tỏa các tụ điểm xe khách trái phép và xử lý xe khách hoạt động kinh doanh bất hợp pháp. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
137. |
Chỉ thị |
20/2003/CT-UB 13/08/2003 |
Về xử lý việc sử dụng đất các dự án đầu tư không triển khai hoặc chậm triển khai thực hiện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
138. |
Chỉ thị |
28/2003/CT-UB 23/12/2003 |
Về tổ chức thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
139. |
Chỉ thị |
30/2003/CT-UB 24/12/2003 |
Về giải quyết một số vấn đề nhà, đất trong khu vực có quy hoạch chi tiết và quản lý thực hiện quy hoạch chi tiết. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 1021/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
10/3/2016 |
NĂM 2004 |
|||||
140. |
Quyết định |
12/2004/QĐ-UB 03/02/2004 |
Về tổ chức bộ máy và chính sách, chế độ đối với Công an xã. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
141. |
Quyết định |
60/2004/QĐ-UB 17/03/2004 |
Về điều chỉnh bổ sung “Quy định về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh” ban hành kèm theo Quyết định số 145/2002/QĐ-UB ngày 09 tháng 12 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
02/3/2014 |
142. |
Quyết định |
67/2004/QĐ-UB 25/03/2004 |
Về điều chỉnh mức trợ cấp sinh hoạt phí đối với đối tượng là trẻ em được nuôi dưỡng tại các Trung tâm xã hội. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
143. |
Quyết định |
68/2004/QĐ-UB 25/03/2004 |
Về việc sửa đổi bổ sung quy trình chu chuyển xử lý hồ sơ nhà đất theo Quyết định số 80/2001/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2001 của Thủ tướng chính phủ, được ban hành kèm theo Quyết định số 19/2003/QĐ-UB ngày 24 tháng 02 năm 2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
144. |
Quyết định |
76/2004/QĐ-UB ngày 31/3/2004 |
Về cho phép Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em thành phố tiếp nhận bàn giao dự án do Tổ chức Marrie Stopes International (MSI) tài trợ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND 15/03/2018 về việc bãi bỏ văn bản. |
25/03/2018 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
145. |
Quyết định |
113/2004/QĐ- UB 23/4/2004 |
Về ban hành Quy định về xét duyệt cho hồi gia đối với học viên cai nghiện ma túy và người sau cai nghiện. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
146. |
Quyết định |
149/2004/QĐ- UB 07/6/2004 |
Về việc điều chỉnh, sửa đổi Chỉ thị số 17/2003/CT-UB ngày 21/7/2003 và Quyết định số 301/2003/QĐ-UB ngày 22/12/2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phổ cập giáo dục bậc Trung học. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. |
20/9/2018 |
147. |
Quyết định |
150/2004/QĐ- UB 09/6/2004 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 về Ban hành về Quy định về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, suối, kênh rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
28/4/2017 |
148. |
Quyết định |
190/2004/QĐ- UB 30/07/2004 |
Về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
149. |
Quyết định |
200/2004/QĐ-UB 18/08/2004 |
Về việc công bố danh sách các ngành nghề sản xuất, kinh doanh không cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, không cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép đầu tư trong khu dân cư tập trung. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
10/02/2015 |
150. |
Quyết định |
228/2004/QĐ-UB 06/10/2004 |
Về việc Ban hành mức thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
151. |
Quyết định |
236/2004/QĐ-UB 14/10/2004 |
Về ban hành Quy định thủ tục, trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
152. |
Quyết định |
242/2004/QĐ- UB 22/10/2004 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh. |
27/02/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
153. |
Quyết định |
336/2004/QĐ-UB 30/12/2004 |
Về mức thu học phí trường, lớp phổ thông bán công, lớp tăng cường Tin học và điều tiết học phí công lập của ngành Giáo dục- Đào tạo Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
154. |
Chỉ thị |
01/2004/CT-UB 02/01/2004 |
Về việc chấn chỉnh hoạt động kinh doanh gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
155. |
Chỉ thị |
18/2004/CT-UB 21/07/2004 |
Về kiện toàn ban chỉ đạo và bộ phận chuyên trách cải cách hành chính của sở ngành thành phố và quận, huyện. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
156. |
Chỉ thị |
20/2004/CT-UB 06/08/2004 |
Về việc đẩy mạnh sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp Nhà nước theo tinh thần Nghị quyết Trung ương 3, Nghị quyết trung ương 9 (Khóa IX). |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
157. |
Chỉ thị |
24/2004/CT-UB 31/08/2004 |
Về đầu tư và xây dựng 30.000 căn hộ chung cư dành cho việc tái định cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND |
12/11/2015 |
158. |
Chỉ thị |
26/2004/CT-UBND 15/9/2004 |
Về tổ chức triển khai thực hiện Luật Đất đai năm 2003 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
NĂM 2005 |
|||||
159. |
Quyết định |
13/2005/QĐ-UB 24/01/2005 |
Về sửa đổi một số điều của Quy chế quản lý Nhà nước về môi trường đối với các Khu chế xuất và Khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 76/2002/QĐ-UB ngày 02 tháng 7 năm 2002 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
160. |
Quyết định |
17/2005/QĐ-UB 31/01/2005 |
Về ban hành Quy định thực hiện chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư sử dụng lao động là học viên và người sau cai nghiện. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
161. |
Quyết định |
38/2005/QĐ-UB 28/02/2005 |
Về ban hành quy định địa chỉ IP, tên miền và địa chỉ thư tín điện tử của các cơ quan hành chính Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
162. |
Quyết định |
47/2005/QĐ-UB 24/03/2005 |
Về sửa đổi, bổ sung Quy định về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, ban hành kèm theo Quyết định số 145/2002/QĐ-UB ngày 09 tháng 12 năm 2002 và Quyết định số 60/2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 3 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
02/3/2014 |
163. |
Quyết định |
52/2005/QĐ-UB 30/03/2005 |
Về ban hành Quy định trình tự, thủ tục phá dỡ công trình xây dựng hư hỏng, có nguy cơ sụp đổ tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
164. |
Quyết định |
69/2005/QĐ-UB 05/05/2005 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về giá tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 về Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành về giá tại thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2018 |
165. |
Quyết định |
113/2005/QĐ-UBND 01/07/2005 |
Về thẩm quyền xét duyệt phương án di dời - tái lập các hệ thống công trình thông tin liên lạc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
166. |
Quyết định |
123/2005/QĐ-UBND 15/7/2005 |
Về ban hành 76 biểu mẫu trong lĩnh vực công chứng, chứng thực. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 1234/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
17/3/2016 |
167. |
Quyết định |
141/2005/QĐ-UBND 11/8/2005 |
Về ban hành Quy chế xã hội hóa dịch vụ cấp nước sạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 47/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
04/12/2016 |
168. |
Quyết định |
142/2005/QĐ-UBND 11/08/2005 |
Về điều chỉnh, bổ sung định mức sử dụng xe ôtô từ 16 chỗ ngồi trở xuống trong các cơ quan hành chính sự nghiệp Thành phố và quận-huyện. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
169. |
Quyết định |
201/2005/QĐ-UBND 10/11/2005 |
Về ban hành Quy chế quản lý khu lưu trú công nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
170. |
Quyết định |
203/2005/QĐ-UBND 18/11/2005 |
Về ban hành Quy chế xét chọn điểm mua sắm đạt chuẩn du lịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
171. |
Quyết định |
204/2005/QĐ-UBND 18/11/2005 |
Ban hành Quy chế xét chọn cơ sở ăn uống đạt tiêu chuẩn du lịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
172. |
Quyết định |
208/2005/QĐ-UB 02/12/2005 |
Về phê duyệt Chương trình mục tiêu phát triển cá sấu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
173. |
Quyết định |
225/2005/QĐ-UB 23/12/2005 |
Về quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở theo Luật Đất đai 2003. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
17/01/2014 |
174. |
Quyết định |
242/2005/QĐ-UB 29/12/2005 |
Về việc ban hành quy định về hỗ trợ, khuyến khích các hộ, cơ sở chăn nuôi, giết mổ, kinh doanh gia cầm để di dời và chuyển đổi ngành nghề sản xuất. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
175. |
Quyết định |
245/2005/QĐ-UBND 30/12/2005 |
Về ban hành mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và phí tạm dừng, đỗ xe ô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
176. |
Chỉ thị |
05/2005/CT-UB 04/02/2005 |
Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý chất lượng khảo sát, thiết kế và lập dự toán các công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
177. |
Chỉ thị |
09/2005/CT-UB 07/04/2005 |
Về triển khai thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tội phạm mua bán phụ nữ, trẻ em. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
178. |
Chỉ thị |
14/2005/CT-UB 27/05/2005 |
Về thực hiện Nghị định số 168/2003/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định nguồn tài chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường bộ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản. |
15/12/2016 |
179. |
Chỉ thị |
26/2005/CT-UBND 22/09/2005 |
Về công tác bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
180. |
Chỉ thị |
29/2005/CT-UBND 12/10/2005 |
Về cử cán bộ, công chức đi nước ngoài. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
NĂM 2006 |
|||||
181. |
Nghị quyết |
73/2006/NQ-HĐND ngày 12/2/2006 |
Về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
182. |
Quyết định |
17/2006/QĐ-UBND 09/02/2006 |
Về ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
20/12/2015 |
183. |
Quyết định |
35/2006/QĐ-UBND 07/3/2006 |
Về ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các cuộc đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
01/7/2016 |
184. |
Quyết định |
38/2006/QĐ-UBND 10/03/2006 |
Về thành lập Ban Thi đua khen thưởng Thành phố và tổ chức bộ máy làm công tác thi đua - khen thưởng các cấp. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
185. |
Quyết định |
46/2006/QĐ-UBND 29/03/2006 |
Về ban hành Quy định xử lý học viên và người sau cai nghiện ma túy vi phạm kỷ luật tại cơ sở quản lý. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
186. |
Quyết định |
56/2006/QĐ-UBND 13/4/2006 |
Về cho phép thành lập Tổ cán sự xã hội tình nguyện tại phường, xã, thị trấn thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
26/7/2014 |
187. |
Quyết định |
72/2006/QĐ-UBND 16/05/2006 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong định giá tài sản thi hành án dân sự trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
188. |
Quyết định |
74/2006/QĐ-UBND 17/05/2006 |
Về thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền trên đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
25/5/2015 |
189. |
Quyết định |
75/2006/QĐ-UBND ngày 17/5/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà cho công nhân, người lao động thuê để ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 về bãi bỏ Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế quản lý nhà cho công nhân, người lao động thuê để ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
17/11/2018 |
190. |
Quyết định |
94/2006/QĐ-UBND 06/7/2006 |
Về đổi tên Trung tâm Thu hồi và Khai thác quỹ đầu tư thành Trung tâm Phát triển quỹ đất và ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND Thanh phố |
12/11/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
191. |
Quyết định |
126/2006/QĐ-UBND 22/08/2006 |
Về điều chỉnh, bổ sung thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại các cơ sở chữa bệnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
192. |
Quyết định |
137/2006/QĐ-UB 14/09/2006 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ nông dân phòng trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá hại lúa. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
193. |
Quyết định |
138/2006/QĐ-UBND 18/9/2006 |
Về bổ sung, sửa đổi Điều 1 và Điều 2 của Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND. |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
26/7/2014 |
194. |
Quyết định |
139/2006/QĐ-UBND 18/9/2006 |
Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Tổ cán sự xã hội tình nguyện tại phường, xã, thị trấn thuộc Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
26/7/2014 |
195. |
Quyết định |
147/2006/QĐ-UB 12/10/2006 |
Về việc phê duyệt Đề án xây dựng mô hình chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp tại 12 xã, phường. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
196. |
Quyết định |
156/2006/QĐ-UBND 27/10/2006 |
Về thành lập Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 Về tổ chức lại “Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố” thành “Quỹ hỗ trợ giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố”. |
12/8/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
197. |
Quyết định |
157/2006/QĐ-UBND 27/10/2006 |
Về điều chỉnh mức phụ cấp đối với khu phố, ấp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và hỗ trợ kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp |
14/12/2014 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
198. |
Quyết định |
162/2006/QĐ-UB 10/11/2006 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 137/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ nông dân phòng trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá hại lúa. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
199. |
Quyết định |
168/2006/QĐ-UBND 20/11/2006 |
Ban hành Quy chế phối hợp triển khai thực hiện các Đề án thí điểm áp dụng hệ thống quản lý theo kết quả trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
200. |
Quyết định |
183/2006/QĐ-UBND 26/12/2006 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 104/2003/QĐ-UB ngày 27 tháng 6 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ chí Minh |
28/12/2014 |
201. |
Chỉ thị |
02/2006/CT-UBND 16/01/2006 |
Về một số biện pháp tăng cường triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
202. |
Chỉ thị |
07/2006/CT-UBND 13/03/2006 |
Về công tác phòng cháy-chữa cháy năm 2006 và tiếp tục triển khai Luật Phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
203. |
Chỉ thị |
08/2006/CT-UBND 14/03/2006 |
Về triển khai thực hiện Công điện số 331/TTg-NC ngày 24/02/2006 và Công điện số 373/TTg-NC ngày 05/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ về lập lại trật tự an toàn giao thông. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
204. |
Chỉ thị |
09/2006/CT-UBND 20/03/2006 |
Về triển khai thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 1379/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
24/03/2016 |
205. |
Chỉ thị |
12/2006/CT-UBND 10/04/2006 |
Về kiểm tra các dự án đầu tư, công trình xây dựng có sử dụng vốn nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
206. |
Chỉ thị |
13/2006/CT-UBND 14/04/2006 |
Về tăng cường công tác kiểm tra, giám sát và xử lý đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trường cần phải di dời và các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trường được phép xử lý ô nhiễm tại chỗ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
207. |
Chỉ thị |
20/2006/CT-UBND 05/6/2006 |
Về chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác tiếp công dân, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố |
Được bãi bỏ bởi Chỉ thị số 22/2014/CT-UBND ngày 03/9/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về triển khai thi hành Luật Tiếp công dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
13/9/2014 |
208. |
Chỉ thị |
26/2006/CT-UBND 03/08/2006 |
Về tăng cường quản lý hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng xe taxi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 4538/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
11/9/2015 |
209. |
Chỉ thị |
31/2006/CT-UBND 09/10/2006 |
Về việc đẩy mạnh vận động các tổ chức, tín đồ các tôn giáo tham gia phong trào quần chúng bảo vệ an ninh Tổ quốc |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
210. |
Chỉ thị |
32/2006/CT-UBND 13/10/2006 |
Chỉ thị về tập trung giải quyết tái định cư cho các hộ đang tạm cư trong thời gian dài trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
211. |
Chỉ thị |
34/2006/CT-UBND 27/10/2006 |
Về tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
212. |
Chỉ thị |
35/2006/CT-UBND 06/11/2006 |
Về xây dựng quy hoạch các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch, cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2006 - 2010. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
213. |
Chỉ thị |
38/2006/CT-UBND 11/12/2006 |
Về tăng cường kiểm soát xe chở hàng hóa vượt trọng tải thiết kế của xe và vượt tải trọng cho phép của cầu, đường trên địa bàn thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
214. |
Chỉ thị |
41/2006/CT-UBND 22/12/2006 |
Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Luật Phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
215. |
Công văn |
3005/UBND-VX 12/05/2006 |
Về chi kinh phí hoạt động cho Tổ cán sự xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn. |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động và chính sách hỗ trợ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
07/11/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
NĂM 2007 |
|||||
216. |
Nghị quyết |
08/2007/NQ-HĐND 05/7/2007 |
Về mức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 |
217. |
Nghị quyết |
09/2007/NQ-HĐND 05/7/2007 |
Về việc ban hành mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn Thành phố |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
218. |
Nghị quyết |
19/2007/NQ-HĐND 07/12/2007 |
Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
219. |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND 05/01/2007 |
Về ban hành Quy chế phối hợp tổ chức kiểm tra hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng xe taxi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 4538/QĐ-UBND ngày 11/09/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
11/09/2015 |
220. |
Quyết định |
04/2007/QĐ-UBND 10/01/2007 |
Về ban hành đơn giá chi phí công tác khảo sát dò tìm công trình ngầm bằng thiết bị GEORADAR. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
221. |
Quyết định |
05/2007/CT-UBND ngày 05/02/2007 |
Về quy định nguồn tài chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/4/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
222. |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND 12/2/2007 |
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
223. |
Quyết định |
39/2007/QĐ-UBND ngày 06/3/2007 |
Về phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 về việc bãi bỏ văn bản. |
30/11/2018 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
224. |
Quyết định |
56/2007/QĐ-UBND 09/04/2007 |
Về kiện toàn tổ chức và nhân sự Hội đồng Thi đua về Khen thưởng Thành phố và Hội đồng thi đua - Khen thưởng các cấp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về kiện toàn tổ chức và nhân sự Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Thành phố |
01/8/2014 |
225. |
Quyết định |
71/2007/QĐ-UBND 10/05/2007 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, tổ nhân dân |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố |
05/5/2017 |
226. |
Quyết định |
72/2007/QĐ-UBND 10/05/2007 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố |
05/5/2017 |
227. |
Quyết định |
76/2007/QĐ-UBND 16/05/2007 |
Về thành lập Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 về tổ chức và hoạt động Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
25/10/2017 |
228. |
Quyết định |
77/2007/QĐ-UBND 22/05/2007 |
Về quy định giá tính thuế tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 về quy định giá tính thuế tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
01/11/2017 |
229. |
Quyết định |
95/2007/QĐ-UBND 23/07/2007 |
Về ban hành Quy trình phối hợp phòng ngừa và xử lý những trường hợp khiếu nại, tố cáo đông người, vi phạm trật tự công cộng |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 08/06/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy trình phối hợp xử lý và giải quyết việc nhiều người cùng khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
18/06/2015 |
230. |
Quyết định |
96/2007/QĐ-UBND 23/7/2007 |
Về ban hành mức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
231. |
Quyết định |
103/2007/QĐ-UBND 30/7/2007 |
Về ban hành Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2017 |
232. |
Quyết định |
112/2007/QĐ-UBND 09/8/2007 |
Ban hành Quy chế về phân công, phối hợp liên ngành trong phòng, chống trộm cước viễn thông và buôn lậu hàng cấm qua mạng bưu chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
25/4/2016 |
233. |
Quyết định |
115/2007/QĐ-UBND 16/08/2007 |
Về ban hành Quy chế trang bị, quản lý, kiểm tra, sử dụng công cụ hỗ trợ trong hoạt động của lực lượng Trật tự viên bảo vệ du lịch Thanh niên xung phong Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
23/4/2015 |
234. |
Quyết định |
118/2007/QĐ-UBND 10/09/2007 |
Về phương thức mua, bán căn hộ chung cư hoàn chỉnh và chuyển nhượng nền đất ở đã có hạ tầng kỹ thuật để bố trí tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5465/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND Thành phố |
12/11/2015 |
235. |
Quyết định |
121/2007/QĐ-UBND 19/9/2007 |
Về hạn chế và cấp phép cho xe ô tô vận tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 19/07/2018 Ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. |
01/08/2018 |
236. |
Quyết định |
126/2007/QĐ-UBND 20/10/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý thực hiện các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước của Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 Ban hành Quy định về quản lý thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn đầu tư công của Thành phố Hồ Chí Minh. |
04/6/2018 |
237. |
Quyết định |
129/2007/QĐ-UBND 30/10/2007 |
Về ban hành Quy chế sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách thành phố cho một số nội dung hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2015. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 39/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Quy chế sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách thành phố cho hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2021 |
10/10/2016 |
238. |
Quyết định |
138/2007/QĐ-UBND 18/12/2007 |
Về giải quyết các trường hợp thanh toán chậm tiền mua nhà, đất tái định cư đối với các hộ dân thuộc diện giải tỏa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 1021/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
10/3/2016 |
239. |
Quyết định |
139/2007/QĐ-UBND 20/12/2007 |
Về điều chỉnh Quyết định số 190/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn Thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
240. |
Quyết định |
3187/QĐ-UBND 20/7/2007 |
Về ban hành quy chế quản lý các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
04/12/2016 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
241. |
Chỉ thị |
15/2007/CT-UBND 28/06/2007 |
Về tăng cường công tác phòng, chống sốt xuất huyết. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
242. |
Chỉ thị |
16/2007/CT-UBND 29/6/2007 |
Về việc triển khai các biện pháp cấp bách bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
25/4/2016 |
243. |
Chỉ thị |
17/2007/CT-UBND 16/7/2007 |
Về triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. |
20/9/2018 |
244. |
Chỉ thị |
20/2007/CT-UBND 25/07/2007 |
Về triển khai thực hiện Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
245. |
Chỉ thị |
21/2007/CT-UBND 27/07/2007 |
Về triển khai thực hiện Luật Cư trú và các quy định của pháp luật về đăng ký và quản lý cư trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
246. |
Chỉ thị |
23/2007/CT-UBND 22/8/2007 |
Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 4463/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về việc bãi bỏ văn bản. |
18/8/2017 |
247. |
Chỉ thị |
25/2007/CT-UBND 20/09/2007 |
Về tổ chức thi hành Luật Luật sư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 4177/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
24/8/2015 |
248. |
Chỉ thị |
27/2007/CT-UBND 16/11/2007 |
Về tổ chức thực hiện tổng thầu xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật để đẩy nhanh tiến độ đầu tư các dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
249. |
Chỉ thị |
28/2007/CT-UBND 04/12/2007 |
Về triển khai thực hiện Nghị định số 132/2007/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
250. |
Chỉ thị |
30/2007/CT-UBND 24/12/2007 |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn quận - huyện thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
NĂM 2008 |
|||||
251. |
Nghị quyết |
03/2008/NQ-HĐND 03/7/2008 |
Về thu lệ phí địa chính, lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo và không thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 |
252. |
Nghị quyết |
10/2008/NQ-HĐND 05/12/2008 |
Về phí và lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
253. |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND 12/03/2008 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 24/04/2017 về Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
04/5/2017 |
254. |
Quyết định |
16/2008/QĐ-UBND 14/3/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
08/06/2018 |
255. |
Quyết định |
31/2008/QĐ-UBND 11/4/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người sau cai nghiện ma túy. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
256. |
Quyết định |
39/2008/QĐ-UBND 12/5/2008 |
Về việc miễn thi một số khoản phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2017 |
257. |
Quyết định |
45/2008/QĐ-UBND 02/6/2008 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và nội dung lập dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND |
12/11/2015 |
258. |
Quyết định |
47/2008/QĐ-UBND 09/6/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 118/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phương thức mua, bán căn hộ chung cư hoàn chỉnh và chuyển nhượng nền đất ở đã có hạ tầng kỹ thuật để bố trí tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND |
12/11/2015 |
259. |
Quyết định |
54/2008/QĐ-UBND 21/6/2008 |
Về việc ban hành bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá gỗ tròn, gỗ xẻ, động vật hoang dã và thủy hải sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
21/12/2014 |
260. |
Quyết định |
60/2008/QĐ-UBND 05/7/2008 |
Phê duyệt Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
261. |
Quyết định |
62/2008/QĐ-UBND 18/7/2008 |
Về ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
15/3/2014 |
262. |
Quyết định |
63/2008/QĐ-UBND 18/7/2008 |
Về ban hành mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
263. |
Quyết định |
76/2008/QĐ-UBND 27/10/2008 |
Về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận, huyện tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND |
12/11/2015 |
264. |
Quyết định |
86/2008/QĐ-UBND 18/12/2008 |
Quy định về quản lý và sử dụng nhà ở xã hội. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
265. |
Quyết định |
87/2008/QĐ-UBND 19/12/2008 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
28/8/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
266. |
Quyết định |
88/2008/QĐ-UBND 20/12/2008 |
Về thu phí vệ sinh và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
267. |
Quyết định |
96/2008/QĐ-UBND 22/12/2008 |
Về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2017 |
268. |
Quyết định |
99/2008/QĐ-UBND 31/12/2008 |
Về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
269. |
Chỉ thị |
05/2008/CT-UBND 27/3/2008 |
Về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, ngăn ngừa, giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/4/2017 |
270. |
Chỉ thị |
06/2008/CT-UBND 27/03/2008 |
Về đẩy mạnh các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
271. |
Chỉ thị |
09/2008/CT-UBND 23/04/2008 |
Về việc tập trung triển khai một số biện pháp cấp bách phòng, chống hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản (PRRS) trên đàn heo. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
272. |
Chỉ thị |
13/2008/CT-UBND 09/5/2008 |
Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
273. |
Chỉ thị |
19/2008/CT-UBND 04/11/2008 |
Về việc thực hiện quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
274. |
Chỉ thị |
20/2008/CT- UBND 12/11/2008 |
Về tăng cường công tác xử lý vi phạm trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
275. |
Chỉ thị |
21/2008/CT- UBND 13/11/2008 |
Về tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Chỉ thị số 08/2014/CT-UBND ngày 06/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
16/5/2014 |
276. |
Chỉ thị |
22/2008/CT- UBND 20/11/2008 |
Về triển khai thực hiện Luật thuế thu nhập cá nhân |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
277. |
Công văn |
5344/UBND-VX 22/8/2008 |
Về định biên các chức danh trong tổ chức bộ máy các trường học tại thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 về bãi bỏ Công văn số 5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố về định biên các chức danh trong tổ chức bộ máy các trường học tại thành phố Hồ Chí Minh |
03/11/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
NĂM 2009 |
|||||
278. |
Nghị quyết |
04/2009/NQ-HĐND ngày 09/7/2009 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 |
279. |
Nghị quyết |
08/2009/NQ-HĐND 09/7/2009 |
Về việc thu phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn Thành phố |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
280. |
Nghị quyết |
27/2009/NQ-HĐND 11/12/2009 |
Về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
281. |
Nghị quyết |
33/2009/NQ-HĐND 09/12/2009 |
Về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
282. |
Nghị quyết |
34/2009/NQ-HĐND 09/12/2009 |
Về thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 |
283. |
Nghị quyết |
35/2009/NQ-HĐND 09/12/2009 |
Về việc thu phí tham quan Khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
284. |
Nghị quyết |
37/2009/NQ-HĐND 09/12/2009 |
Về việc thu lệ phí chứng minh nhân dân và lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
285. |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND 19/01/2009 |
Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận - huyện. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 22/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện |
07/7/2016 |
286. |
Quyết định |
05/2009/QĐ-UBND 20/01/2009 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện |
15/12/2017 |
287. |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND 22/01/2009 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận - huyện. |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 Ban hành quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
10/08/2018 |
288. |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND 30/01/2009 |
Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Thành phố Hồ Chí Minh |
27/01/2014 |
289. |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND 03/02/2009 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh. |
10/8/2017 |
290. |
Quyết định |
14/2009/QĐ- UBND 03/02/2009 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện. |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND 05/03/2018 Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện |
15/03/2018 |
291. |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND 25/02/2009 |
Quy định về diện tích đất tối thiểu sau khi tách thửa và Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa |
25/10/2014 |
292. |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND 12/3/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 12/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. |
24/04/2016 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
293. |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND 18/3/2009 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 43/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh. |
05/11/2016 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
294. |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND 27/3/2009 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Y tế. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Y tế. |
01/01/2018 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
295. |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND 13/4/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố |
27/02/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
296. |
Quyết định |
32/2009/QĐ-UBND 21/4/2009 |
Đổi tên Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện thành Văn phòng UBND quận, huyện |
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
09/01/2017 Chưa công bố HHL |
297. |
Quyết định |
34/2009/QĐ-UBND 06/5/2009 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh. |
17/03/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
298. |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND 05/6/2009 |
Ban hành Quy định về hoạt động quảng cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
299. |
Quyết định |
43/2009/QĐ-UBND 23/6/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
300. |
Quyết định |
47/2009/QĐ-UBND 07/7/2009 |
Về ban hành Quy chế tổ chức bán đấu giá hàng hóa, tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước và các tài sản hàng hóa kê biên phát mãi theo quyết định xử lý các cơ quan có thẩm quyền (trừ tài sản là nhà, đất). |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. |
20/9/2018 |
301. |
Quyết định |
52/2009/QĐ-UBND 10/7/2009 |
Về điều chỉnh Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 về tổ chức và hoạt động Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
25/10/2017 |
302. |
Quyết định |
55/2009/QĐ-UBND 22/7/2009 |
Về ban hành mức thu phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
303. |
Quyết định |
71/2009/QĐ-UBND 28/9/2009 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận - huyện. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận. |
15/4/2016 |
304. |
Quyết định |
72/2009/QĐ-UBND 28/9/2009 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận - huyện |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/3/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận - huyện. |
21/3/2017 |
305. |
Quyết định |
73/2009/QĐ-UBND 30/09/2009 |
Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận - huyện. |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
15/9/2017 |
306. |
Quyết định |
75/2009/QĐ-UBND 13/10/2009 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. |
20/9/2018 |
307. |
Quyết định |
82/2009/QĐ-UBND 26/10/2009 |
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 1234/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
17/3/2016 |
308. |
Quyết định |
88/2009/QĐ-UBND 06/11/2009 |
Về thời gian nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ chí Minh |
28/12/2014 |
309. |
Quyết định |
89/2009/QĐ-UBND 10/11/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 về Ban hành Quy chế Đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh. |
10/7/2017 |
310. |
Quyết định |
95/2009/QĐ-UBND 21/12/2009 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/07/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh |
13/7/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
311. |
Quyết định |
97/2009/QĐ-UBND 22/12/2009 |
Về thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2017 |
312. |
Quyết định |
98/2009/QĐ-UBND 22/12/2009 |
Về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2017 |
313. |
Quyết định |
99/2009/QĐ-UBND 22/12/2009 |
Về thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
314. |
Quyết định |
100/2009/QĐ-UBND 22/12/2009 |
Về ban hành mức thu lệ phí chứng minh nhân dân và lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
315. |
Quyết định |
101/2009/QĐ-UBND 22/12/2009 |
Về ban hành mức thu phí tham quan khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
316. |
Quyết định |
2980/QĐ-UBND 16/6/2009 |
Về ban hành bộ Đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2009 khu vực Thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
17/4/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
317. |
Chỉ thị |
07/2009/CT-UBND 06/5/2009 |
Về đẩy mạnh các biện pháp phòng ngừa dịch bệnh cúm A(H1N1) ở người trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
318. |
Chỉ thị |
10/2009/CT-UBND 18/5/2009 |
Tăng cường quản lý nhà nước đối với vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
319. |
Chỉ thị |
12/2009/CT-UBND 08/7/2009 |
Tăng cường thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện và bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
320. |
Chỉ thị |
19/2009/CT- UBND 05/11/2009 |
Về việc phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
25/4/2016 |
321. |
Chỉ thị |
23/2009/CT-UBND 30/12/2009 |
Về việc tăng cường hoạt động phòng, chống tác hại thuốc lá |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
NĂM 2010 |
|||||
322. |
Nghị quyết |
10/2010/NQ-HĐND 08/12/2010 |
Về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
323. |
Nghị quyết |
18/2010/NQ-HĐND 08/12/2010 |
Về điều chỉnh mức thu phí qua các Bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
324. |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND 08/12/2010 |
Về thu phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký thuộc ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND Thành phố |
20/12/2013 |
325. |
Nghị quyết |
21/2010/NQ-HĐND 08/12/2010 |
Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
326. |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND 08/01/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý, thu-nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng, chống lụt, bão Thành phố và quận-huyện. |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ phòng, chống thiên tai Thành phố |
03/8/2015 |
327. |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND 23/01/2010 |
Về sửa đổi, bổ sung Quy định về quản lý sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh. |
10/8/2017 |
328. |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND 03/02/2010 |
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 02/07/2018 Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
12/07/2018 |
329. |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND 04/02/2010 |
Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; tổ chức chính trị - xã hội được Nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định pháp luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
10/08/2018 |
330. |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND 17/3/2010 |
Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận - huyện |
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
09/01/2017 Chưa công bố HHL |
331. |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND 18/3/2010 |
Ban hành Quy định về khuyến khích đầu tư bến bãi vận tải đường bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 47/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
04/12/2016 |
332. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND 19/3/2010 |
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/7/2014 |
333. |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND 29/03/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, tổ nhân dân |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố |
05/5/2017 |
334. |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND 29/03/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố |
05/5/2017 |
335. |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND 29/3/2010 |
Về việc ban hành chuẩn nghèo thành phố áp dụng cho giai đoạn 3 (2009 - 2015) |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2014 - 2015 |
24/01/2014 |
336. |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND 29/4/2010 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh. |
09/06/2018 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
337. |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND 28/5/2010 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
25/5/2015 |
338. |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND 11/6/2010 |
Về việc ban hành Quy định cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư và xây dựng, huy động và quản lý nguồn vốn tại xã Tân Thông Hội để thực hiện thí điểm chương trình xây dựng mô hình nông thôn mới. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
339. |
Quyết định |
66/2010/QĐ-UBND 08/9/2010 |
Về sửa đổi, bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức và thi đua, khen thưởng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
01/11/2017 Chưa công bố HHL |
340. |
Quyết định |
69/2010/QĐ-UBND 22/05/2007 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh |
30/11/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
341. |
Quyết định |
73/2010/QĐ-UBND 05/10/2010 |
Sửa đổi, bổ sung Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận - huyện. |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
15/9/2017 |
342. |
Quyết định |
74/2010/QĐ-UBND 07/10/2010 |
Về sửa đổi, bổ sung quy định hạn mức vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở để tạo lập nhà ở |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung quy định hạn mức vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở |
25/5/2015 |
343. |
Quyết định |
76/2010/QĐ-UBND 08/10/2010 |
Ban hành Quy định về quy trình thanh tra quản lý, sử dụng đất đai tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
16/01/2017 |
344. |
Quyết định |
81/2010/QĐ-UBND 08/12/2010 |
Về ban hành Quy chế hoạt động tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế hoạt động tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ tại Thành phố Hồ Chí Minh |
09/7/2015 |
345. |
Quyết định |
83/2010/QĐ-UBND 21/12/2010 |
Về điều chỉnh mức thu phí qua các Bến phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
346. |
Quyết định |
84/2010/QĐ-UBND 21/12/2010 |
Về ban hành mức thu phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký thuộc ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
15/3/2014 |
347. |
Quyết định |
85/2010/QĐ-UBND 22/12/2010 |
Về ban hành mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2017 |
348. |
Quyết định |
90/2010/QĐ-UBND 24/12/2010 |
Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 24/2016/QĐ-UBND ngày 02/7/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn |
12/7/2016 |
349. |
Quyết định |
91/2010/QĐ-UBND 24/12/2010 |
Về điều chỉnh mức thu phí đối với xe ô tô con dưới 07 chỗ ngồi lưu thông qua Bến phà Thủ Thiêm. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
350. |
Quyết định |
93/2010/QĐ-UBND 31/12/2010 |
Ban hành quy chế (mẫu) công tác văn thư, lưu trữ cơ quan |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 6185/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ Quyết định số 93/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
17/12/2014 |
351. |
Chỉ thị |
03/2010/CT- UBND 21/01/2010 |
Về chấn chỉnh, tăng cường công tác xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
352. |
Chỉ thị |
06/2010/CT- UBND 26/02/2010 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với quỹ đất do các tổ chức đang quản lý, sử dụng. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND |
12/11/2015 |
353. |
Chỉ thị |
12/2010/CT- UBND 7/5/2010 |
Về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND |
23/4/2015 |
354. |
Chỉ thị |
19/2010/CT- UBND 24/9/2010 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về văn thư lưu trữ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 4463/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về việc bãi bỏ văn bản. |
18/8/2017 |
355. |
Chỉ thị |
21/2010/CT-UBND 04/10/2010 |
Về tăng cường bảo vệ môi trường nước lưu vực hệ thống sông Đồng Nai trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ nay đến năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 |
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết thúc; - Văn bản hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
31/12/2015 |
356. |
Chỉ thị |
24/2010/CT- UBND 15/11/2010 |
Về tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
357. |
Chỉ thị |
27/2010/CT- UBND 15/12/2010 |
Về triển khai thực hiện Nghị định 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở trên địa bàn thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
358. |
Công văn |
2064/UBND-VX 10/05/2010 |
Về việc bổ sung thêm cơ cấu tổ chức và chi kinh phí hoạt động cho Tổ cán sự xã hội tình nguyện phường - xã, thị trấn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động và chính sách hỗ trợ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
07/11/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
NĂM 2011 |
|||||
359. |
Nghị quyết |
03/2011/NQ-HĐND 28/4/2011 |
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí cầu Bình Triệu 2 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại các trạm thu phí trên xa lộ Hà Nội và tại cầu Bình Triệu theo Thông tư số 59/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
01/01/2014 |
360. |
Nghị quyết |
32/2011/NQ-HĐND 07/12/2011 |
Về thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
361. |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND 21/01/2011 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng, chống lụt, bão và Tìm kiếm cứu nạn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn Thành phố Hồ Chí Minh. |
20/9/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
362. |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND 28/01/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 38/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh |
01/10/2016 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
363. |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND 16/02/2011 |
Về thay thế bảng III và bảng IV bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá động vật hoang dã và lâm sản khác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 1 của Quyết định số 54/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Được thay thế bằng Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
21/12/2014 |
364. |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND 18/02/2011 |
Về sửa đổi Điều 9 Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/7/2014 |
365. |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND 15/3/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 về Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
20/01/2017 |
366. |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND 28/5/2011 |
Ban hành Quy định về thực hiện các dự án đầu tư thuộc Chương trình kích cầu của Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành quy định về thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư của Thành phố Hồ Chí Minh |
09/11/2015 |
367. |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND 13/6/2011 |
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí cầu Bình Triệu 2 |
Được thay thế bằng Quyết định số 7118/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại các trạm thu phí trên xa lộ Hà Nội và tại cầu Bình Triệu theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính |
01/01/2014 |
368. |
Quyết định |
44/2011/QĐ-UBND 11/7/2011 |
Về ban hành đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Bộ đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/9/2015 |
369. |
Quyết định |
58/2011/QĐ-UBND 07/9/2011 |
Về ban hành quy định công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh |
22/12/2014 |
370. |
Quyết định |
60/2011/QĐ-UBND 22/9/2011 |
Về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn Thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện công tác cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn Thành phố |
18/6/2015 |
371. |
Quyết định |
63/2011/QĐ-UBND 11/10/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 20/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
19/6/2016 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
372. |
Quyết định |
66/2011/QĐ-UBND 22/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn chế và cấp phép cho xe ôtô vận tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND ngày 19/9/2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 19/07/2018 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. |
01/08/2018 |
373. |
Quyết định |
67/2011/QĐ-UBND 24/10/2011 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh; |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 về Ban hành Quy định về quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
1/4/2017 |
374. |
Quyết định |
68/2011/QĐ-UBND 02/11/2011 |
Điều chỉnh làm rõ một số điều của Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 22/10/2011 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn chế và cấp phép cho xe ô tô vận tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND ngày 19/9/2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 19/07/2018 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. |
01/08/2018 |
375. |
Quyết định |
71/2011/QĐ-UBND 10/11/2011 |
Ban hành Quy chế về Báo cáo viên pháp luật thành phố Hồ Chí Minh |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
16/02/2015 |
376. |
Quyết định |
72/2011/QĐ-UBND 10/11/2011 |
Ban hành Quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy định một số mức chi cụ thể cho hoạt động hòa giải ở cơ sở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
11/02/2016 |
377. |
Quyết định |
75/2011/QĐ-UBND 21/11/2011 |
Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 về Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
20/01/2017 |
378. |
Quyết định |
79/2011/QĐ-UBND 13/12/2011 |
Ban hành Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quy định thủ tục hành chính, công bố và công khai thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
04/9/2015 |
379. |
Quyết định |
80/2011/QĐ-UBND 16/12/2011 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại Thành phố Hồ Chí Minh |
11/8/2014 |
380. |
Quyết định |
81/2011/QĐ-UBND 18/12/2011 |
Về ban hành mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2017 |
381. |
Quyết định |
85/2011/QĐ-UBND 22/12/2011 |
Bổ sung một số hành lang, tuyến đường cho phép xe ô tô vận tải nặng lưu thông theo quy định tại Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 22/10/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 19/07/2018 Ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. |
01/08/2018 |
382. |
Quyết định |
1914/QĐ-UBND 15/4/2011 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh Phương án đấu thầu, đặt hàng thực hiện và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa hệ thống hạ tầng thuộc lĩnh vực giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 về Ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
15/10/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
383. |
Chỉ thị |
03/2011/CT- UBND 10/2/2011 |
Về việc triển khai thực hiện các văn bản pháp luật quy định về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
384. |
Chỉ thị |
08/2011/CT- UBND 02/3/2011 |
Về triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội, phấn đấu thực hiện thuận lợi các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, ngân sách thành phố năm 2011 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
385. |
Chỉ thị |
18/2011/CT- UBND 20/5/2011 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. |
20/9/2018 |
386. |
Chỉ thị |
20/2011/CT- UBND 31/5/2011 |
Về tăng cường kiểm tra, kiểm soát bảo đảm trật tự an toàn giao thông, phòng chống tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
387. |
Chỉ thị |
26/2011/CT- UBND 03/8/2011 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội, quỹ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
388. |
Chỉ thị |
27/2011/CT- UBND 23/8/2011 |
Về tiếp tục triển khai thực hiện Nghị định số 87/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện dân chủ ở công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
23/4/2015 |
389. |
Chỉ thị |
32/2011/CT- UBND 21/10/2011 |
Về tăng cường các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Chỉ thị số 30/2014/CT-UBND ngày 25/12/2014 của UBND Thành phố về giải pháp chấn chỉnh, tăng cường hiệu quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
04/01/2015 |
NĂM 2012 |
|||||
390. |
Nghị quyết |
03/2012/NQ-HĐND 01/03/2012 |
Về việc tăng phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành phố |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
391. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND 12/7/2012 |
Về một số mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quy định một số mức chi cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn thành phố |
21/12/2014 |
392. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND 12/7/2012 |
Về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 |
393. |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND 12/7/2012 |
Về ban hành mức thu vận động đóng góp quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 125/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa VIII |
01/01/2017 |
394. |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND 12/7/2012 |
Về ban hành mức thu và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 |
395. |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND 12/7/2012 |
Về ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, mức thu phí đấu giá tài sản và tỷ lệ phần trăm trích lại trên số tiền thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 |
396. |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND 12/7/2012 |
Về sửa đổi Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 |
397. |
Nghị quyết |
21/2012/NQ-HĐND 05/12/2012 |
Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2013 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2014 |
01/01/2014 |
398. |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND 06/3/2012 |
Về tăng mức phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
399. |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND 16/4/2012 |
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND Thành phố |
03/01/2015 Chưa công bố HHL |
400. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND 18/4/2012 |
ban hành Quy trình về tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 Về việc bãi bỏ văn bản |
15/10/2017 |
401. |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND 14/7/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc thành phố trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc thành phố. |
26/01/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
402. |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND 30/7/2012 |
Về ban hành mức thu, sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
403. |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND 30/7/2012 |
Về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 Công báo ghi chưa chính xác (HHL một phần) |
404. |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND 06/8/2012 |
Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
01/01/2017 |
405. |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND 16/8/2012 |
Về ban hành một số chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo thành phố giai đoạn 2012-2015 |
Nội dung đã được thay thế bằng Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá của Thành phố giai đoạn 2014-2015 |
24/01/2014 |
406. |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND 16/8/2012 |
Về việc ban hành chuẩn hộ cận nghèo thành phố giai đoạn 2012-2015 |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2014 - 2015 |
24/01/2014 |
407. |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND 21/8/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 25/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
21/7/2016 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
408. |
Quyết định |
39/2012/QĐ-UBND 28/08/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành hoạt động văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
16/7/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
409. |
Quyết định |
40/2012/QĐ-UBND 12/9/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 và Điều 1 Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND |
16/02/2015 |
410. |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND 21/9/2012 |
Ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, mức thu phí đấu giá tài sản, chế độ quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
411. |
Quyết định |
45/2012/QĐ-UBND 04/10/2012 |
Về sửa đổi Điều 3 Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 1234/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
17/3/2016 |
412. |
Quyết định |
46/2012/QĐ-UBND 04/10/2012 |
Ban hành Quy định một số mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy định một số mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
16/02/2015 |
413. |
Quyết định |
54/2012/QĐ-UBND 03/12/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa |
25/10/2014 |
414. |
Quyết định |
57/2012/QĐ-UBND 11/12/2012 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. |
28/08/2016 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
415. |
Quyết định |
59/2012/QĐ-UBND 20/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
416. |
Quyết định |
61/2012/QĐ-UBND 22/12/2012 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2014 |
417. |
Chỉ thị |
05/2012/CT- UBND 22/02/2012 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản. |
20/9/2018 |
418. |
Chỉ thị |
12/2012/CT- UBND 19/4/2012 |
Về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ trên địa bàn thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
419. |
Chỉ thị |
14/2012/CT-UBND 02/5/2012 |
Về chấn chỉnh và tăng cường trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác kiểm tra, đôn đốc hoặc tổ chức thực hiện các quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại có hiệu lực pháp luật, các văn bản giải quyết tố cáo và các kết luận thanh tra kinh tế - xã hội của Bộ, ngành Trung ương hoặc ý kiến kết luận của Thủ tướng Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
420. |
Chỉ thị |
18/2012/CT- UBND 29/6/2012 |
Về việc quản lý các sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
421. |
Chỉ thị |
22/2012/CT- UBND 02/10/2012 |
Về nâng cao hiệu quả quản lý, giám sát doanh nghiệp 100% vốn nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dàn Thành phố về bãi bỏ văn bản. |
15/12/2016 |
NĂM 2013 |
|||||
422. |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND 13/07/2013 |
Về quy định một số mức chi cụ thể cho công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2018 |
423. |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND 13/7/2013 |
Về ban hành khung mức thu phí qua đò tại các bến khách ngang sông trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 |
424. |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND 13/7/2013 |
Về thực hiện mức thu học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ “quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014-2015”. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 |
425. |
Nghị quyết |
13/2013/NQ-HĐND 13/07/2013 |
Về ban hành quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
01/01/2018 |
426. |
Nghị quyết |
27/2013/NQ-HĐND 10/12/2013 |
Về ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho cơ quan thu phí, lệ phí về giao dịch bảo đảm thuộc ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
427. |
Nghị quyết |
29/2013/NQ-HĐND 10/12/2013 |
Về việc đề xuất giảm tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
428. |
Nghị quyết |
33/2013/NQ-HĐND 10/12/2013 |
Về việc điều chỉnh một phần giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
429. |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 |
Về ban hành quy định quản lý và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của UBND Thành phố Ban hành Quy định quản lý và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài. |
07/05/2018 |
430. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 |
Về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
431. |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND 30/01/2013 |
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 42/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
07/11/2016 |
432. |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
Ban hành Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2020. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND 12/02/2018 về ban hành Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 - 2020. |
22/02/2018 |
433. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và đào tạo. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh |
04/3/2017 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
434. |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND 30/5/2013 |
Về ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
24/7/2015 |
435. |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND 28/6/2013 |
Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
14/8/2014 |
436. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 |
Về ủy quyền xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của UBND Thành phố Ban hành Quy định quản lý và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài. |
07/5/2018 |
437. |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND 05/8/2013 |
Về thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
438. |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND 16/9/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 19/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh |
05/6/2016 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
439. |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND 23/9/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thực hiện các dự án đầu tư thuộc Chương trình kích cầu của Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành quy định về thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư của Thành phố Hồ Chí Minh |
09/11/2015 |
440. |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND 24/9/2013 |
Ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và định mức chi phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy định về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và định mức chi phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
20/7/2015 |
441. |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND 27/9/2013 |
Ban hành Quy định về các chế độ, chính sách và mức hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 29/2016/QĐ-UBND ngày 13/8/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy định về chính sách và mức hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
23/08/2016 |
442. |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND 30/9/2013 |
Ban hành mức thu phí qua đò tại các bến khách ngang sông trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
443. |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND 17/10/2013 |
Ban hành Quy định về tuyển dụng viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 03/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp. |
14/02/2016 |
444. |
Quyết định |
49/2013/QĐ-UBND 18/10/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh |
08/3/2015 Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013 |
445. |
Quyết định |
57/2013/QĐ-UBND 10/12/2013 |
Ban hành mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
446. |
Quyết định |
59/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Về ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
19/10/2018 |
447. |
Quyết định |
60/2013/QĐ-UBND 26/12/2013 |
Về ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND Thành phố |
01/01/2015 Chưa công bố HHL |
448. |
Chỉ thị |
05/2013/CT-UBND 05/3/2013 |
Về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn thành phố |
Được thay thế bằng Chỉ thị số 06/2014/CT-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố |
06/4/2014 |
449. |
Chỉ thị |
07/2013/CT- UBND 17/4/2013 |
Về việc tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bằng Chỉ thị số 03/2014/CT-UBND ngày 08/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
18/2/2014 |
450. |
Chỉ thị |
19/2013/CT- UBND 29/11/2013 |
Về công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ, phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân; Tuyển sinh quân sự; Đăng ký, quản lý, huấn luyện và kiểm tra sẵn sàng động viên - sẵn sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2014 |
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết thúc; - Văn bản hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
31/12/2014 |
NĂM 2014 |
|||||
451. |
Nghị quyết |
31/2014/NQ-HĐND 30/12/2014 |
Về tổ chức thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
452. |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND 17/01/2014 |
Ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định 05/2014/QĐ-UBND Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Thành phố Hồ Chí Minh |
19/10/2016 |
453. |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND 05/3/2014 |
Về ban hành mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2017 |
454. |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND 22/4/2014 |
Về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
455. |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND 09/5/2014 |
Về việc điều chỉnh một phần giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/01/2017 |
456. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND 09/5/2014 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 về Ban hành Quy định về quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
1/4/2017 |
457. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND 22/7/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 42/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
07/11/2016 |
458. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND 04/8/2014 |
Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
30/6/2017 |
459. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND 12/02/2018 về ban hành Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 - 2020. |
22/02/2018 |
460. |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 |
Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa. |
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 về Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa |
01/01/2018 |
461. |
Quyết định |
48/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 |
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/07/2018 Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh. |
30/07/2018 |
462. |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
Về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú ổn định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú ổn định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2017 |
463. |
Chỉ thị |
01/2014/CT-UBND 03/01/2014 |
Về tăng cường vận động hiến máu tình nguyện năm 2014 |
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết thúc; - Văn bản hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
31/12/2014 |
464. |
Chỉ thị |
02/2014/CT- UBND 27/01/2014 |
Về tổ chức thực hiện công tác quốc phòng địa phương năm 2014 |
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết thúc; - Văn bản hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
31/12/2014 |
465. |
Chỉ thị |
03/2014/CT- UBND 08/02/2014 |
Về tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
03/6/2015 |
466. |
Chỉ thị |
06/2014/CT- UBND 27/3/2014 |
Về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố. |
Được thay thế bởi Chỉ thị số 08/2015/CT-UBND ngày 25/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố |
04/6/2015 |
467. |
Chỉ thị |
09/2014/CT-UBND 06/5/2014 |
Về tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013 - 2014 và tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học 2014-2015 |
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết thúc; - Văn bản hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
31/12/2015 |
468. |
Chỉ thị |
17/2014/CT- UBND 18/7/2014 |
Về triển khai các giải pháp chủ yếu tập trung hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu về kinh tế - xã hội và ngân sách năm 2014 |
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết thúc; - Văn bản hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
31/12/2014 |
469. |
Chỉ thị |
19/2014/CT- UBND 25/8/2014 |
Về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước đối với quản lý chất lượng công trình xây dựng và an toàn thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
470. |
Chỉ thị |
21/2014/CT-UBND 27/8/2014 |
Về thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo năm học 2014 - 2015 tại thành phố Hồ Chí Minh |
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết thúc; - Văn bản hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
31/12/2015 |
471. |
Chỉ thị |
27/2014/CT- UBND 26/10/2014 |
Về việc tổ chức phong trào thi đua yêu nước chào mừng các ngày Lễ lớn và Đại hội Đảng các cấp trong hai năm 2014 - 2015 |
- Thời gian thực hiện đã kết thúc. - Văn bản hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
31/12/2015 |
472. |
Chỉ thị |
32/2014/CT-UBND 31/12/2014 |
Về công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ, phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân; Tuyển sinh quân sự; công tác xây dựng, huấn luyện và kiểm tra sẵn sàng động viên - sẵn sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2015 |
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết thúc; - Văn bản hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
31/12/2015 |
NĂM 2015 |
|||||
473. |
Nghị quyết |
01/2015/NQ-HĐND 29/7/2015 |
Về phương án thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
474. |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND 26/8/2015 |
Về chủ trương tạm thời áp dụng Quy định của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về thực hiện mức thu học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ cho năm học 2015 -2016. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về việc bãi bỏ văn bản. |
01/8/2018 |
475. |
Nghị quyết |
17/2015/NQ-HĐND 09/12/2015 |
Về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
476. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND 06/01/2015 |
Về ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm đối với các viên chức lãnh đạo, quản lý là các giảng viên của Trường Đại học chuyên ngành Y dược giữ chức vụ Trưởng, Phó Trưởng khoa của các Bệnh viện trên địa bàn Thành phố. |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 về ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm đối với các viên chức lãnh đạo, quản lý là các giảng viên của Trường Đại học chuyên ngành Y dược giữ chức vụ Trưởng, Phó Trưởng khoa của các Bệnh viện thực hành trên địa bàn Thành phố. |
01/01/2019 |
477. |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND 13/01/2015 |
Ban hành Quy trình thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy trình thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
23/11/2015 |
478. |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND 20/3/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh |
24/3/2017 |
479. |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND 07/04/2015 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn công chức phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
480. |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND 07/4/2015 |
Ban hành Bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND 20/01/2017 về ban hành bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
30/01/2017 |
481. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND 21/4/2015 |
Về tổ chức thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 4153/QĐ-UBND ngày 13/8/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản |
13/8/2016 |
482. |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND 15/5/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
19/08/2018 |
483. |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND 11/6/2015 |
Bổ sung điểm c Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
484. |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND 14/7/2015 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định 09/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
04/4/2016 |
485. |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND 19/8/2015 |
Về ban hành mức thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
486. |
Chỉ thị |
05/2015/CT-UBND 02/02/2015 |
Về tổ chức thực hiện công tác quốc phòng địa phương năm 2015 |
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết thúc; - Văn bản hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
31/12/2015 |
487. |
Chỉ thị |
08/2015/CT- UBND 25/5/2015 |
Về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 07/4/2016 về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
15/12/2016 |
NĂM 2016 |
|||||
488. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND 23/02/2016 |
Về ban hành Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị giai đoạn 2016 - 2020. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND 22/03/2018 Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/04/2018 |
489. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND 01/03/2016 |
Về sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
490. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND 25/3/2016 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
02/4/2017 |
491. |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND 30/9/2016 |
Ban hành Quy chế sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách thành phố cho một số nội dung hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2021 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
NĂM 2017 |
|||||
492. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND 16/3/2017 |
Về ban hành Quy định về hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư phát triển sản xuất lĩnh vực công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về bãi bỏ văn bản. |
04/11/2018 |
493. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND 23/3/2017 |
Về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND 15/03/2018 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
25/03/2018 |
494. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND 28/04/2017 |
Ban hành Hướng dẫn thực hiện quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
495. |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND 10/7/2017 |
Quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng; tài nguyên biển trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 Quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2018 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
08/11/2018 |
496. |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND 31/7/2017 |
Về ban hành Quy định về hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-2020. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 về bãi bỏ Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy định về hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 - 2020. |
30/11/2018 |
497. |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND 21/8/2017 |
Về sửa đổi Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định pháp luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
10/08/2018 |
498. |
Quyết định |
65/2017/QĐ-UBND 20/12/2017 |
Ban hành Chính sách hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 22/06/2018 Bãi bỏ Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV. |
02/07/2018 |
NĂM 2018 |
|||||
499. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND 16/3/2018 |
Về mức thu nhập chuyên gia, nhà khoa học đối với lĩnh vực thành phố có nhu cầu thu hút giai đoạn 2018 - 2022. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về mức thu nhập chuyên gia, nhà khoa học, người có tài năng đặc biệt đối với lĩnh vực thành phố có nhu cầu thu hút giai đoạn 2018 - 2022. |
07/12/2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công bố kết quả
Hệ thống hóa văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh trong Kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018)
Tổng cộng: 60 văn bản
Trong đó, 59 văn bản hết hiệu lực một phần, 01 văn bản ngưng hiệu lực một phần
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
NĂM 2001 |
|||||
1 |
Quyết định |
99/2001/QĐ-UB ngày 31/10/2001 Về cho phép tạm thời thực hiện một số chế độ, chính sách xã hội tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh của thành phố. |
Sửa đổi bổ sung các chế độ phụ cấp. Nâng mức trợ cấp độc hại tại Khoản 1.2 Điều 1 (theo Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND). |
Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở xã hội, cơ sở cai nghiện ma túy do Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong quản lý và Bệnh viện Nhân ái thuộc Sở Y tế. |
01/01/2018 |
NĂM 2003 |
|||||
2 |
Quyết định |
189/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003 Về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức và người lao động làm việc tại những vùng khó khăn và tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh. |
Nâng mức trợ cấp độc hại lây nhiễm quy định tại: - Điểm 2.2 Khoản 2 Điều 1; - Tiết 3.2.1 Điểm 3.2 Khoản 2 Điều 1; - Tiết 3.2.2 Điểm 3.2 Khoản 2 Điều 1; |
Sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở xã hội, cơ sở cai nghiện ma túy do Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong quản lý và Bệnh viện Nhân ái thuộc Sở Y tế. |
01/01/2018 |
NĂM 2004 |
|||||
3 |
Nghị quyết |
14/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2004. |
Nội dung: “Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận phương án 1 về mức thu như đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố: đồng ý tỷ lệ để lại đơn vị cấp nước 1%, phường-xã 15% và phải thực hiện đúng mục đích chi” tại Khoản 7.2 Mục 7 phần II của Nghị quyết |
Bị bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 Công báo cập nhật sai thuộc tính văn bản |
NĂM 2005 |
|||||
4 |
Quyết định |
45/2005/QĐ-UB ngày 21/3/2005 của UBND Thành phố Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ-công chức, người lao động làm việc tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh và người sau cai nghiện ma túy. |
+ Nâng chế độ trợ cấp tại Điều 1 |
Được điều chỉnh bởi: Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở xã hội, cơ sở cai nghiện ma túy do Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong quản lý và Bệnh viện Nhân ái thuộc Sở Y tế. Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND Thành phố về chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, khu điều trị phong Bến sắn. |
01/01/2018 |
NĂM 2006 |
|||||
5 |
Quyết định |
91/2006/QĐ-UBND ngày 22/06/2006 của UBNDTP về sửa đổi, bổ sung quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở. |
• Khoản 4, Điều 1 |
- Được điều chỉnh bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 và Điều 1 Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở |
16/02/2015 |
• Khoản 2 Điều 1 |
- Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung quy định hạn mức vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở |
22/5/2015 |
|||
6 |
Quyết định |
132/2006/QĐ-UBND ngày 05/9/2006 Về ban hành Quy định tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Các điều từ Điều 5 đến Điều 14 Chương III |
Bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành quy định về giải quyết tranh chấp đất đai và cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
17/3/2018 |
Các điều từ Điều 15 chương IV đến Điều 29 Chương VII |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
21/02/2014 |
|||
Các điều từ Điều 30 đến Điều 34 Chương VIII |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
23/3/2014 |
|||
7 |
Quyết định |
185/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố Về ban hành Quy định quản lý, bảo vệ công trình thoát nước công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Khoản 4 Điều 6 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
02/3/2014 |
NĂM 2007 |
|||||
8 |
Quyết định |
122/2007/QĐ-UBND ngày 21/9/2007 của UBND Thành phố Về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ, chính sách xã hội của thành phố |
Khoản 11 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý |
06/4/2014 |
NĂM 2008 |
|||||
9 |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tiếp nhận công chức, viên chức ngoài biên chế Thành phố về công tác tại cơ quan hành chính, sự nghiệp của Thành phố. |
• Các quy định đối với viên chức |
- Được điều chỉnh bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp.
|
14/02/2015 |
• Các quy định đối với công chức |
- Được điều chỉnh bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND. |
16/5/2016 |
|||
NĂM 2009 |
|||||
10 |
Quyết định |
60/2009/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 Về ban hành biểu mẫu nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
• Toàn bộ biểu mẫu nghiệp vụ giải quyết khiếu nại |
- Được thay thế bằng các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
21/02/2014
|
• Toàn bộ biểu mẫu nghiệp vụ giải quyết tố cáo |
- Được thay thế bằng các biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
23/3/2014 |
|||
11 |
Quyết định |
62/2009/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 Về điều chỉnh nuôi dưỡng trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội bị ốm đau nằm điều trị tại cơ sở y tế của các đơn vị sự nghiệp do Sở Lao động - Thương binh - Xã hội, Lực lượng thanh niên xung phong và Sở Y tế quản lý |
Khoản 1, Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý |
06/4/2014 |
NĂM 2010 |
|||||
12 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010 ban hành quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
• Khoản 2, Điều 1; • khoản 4, Điều 1; • Khoản 7, Điều 2; • Điều 3; • Điều 4; • Điều 5; • Điều 6; • Khoản 1, Điều 8; • Điều 9; • Khoản 1, Điều 10; • Khoản 2, Điều 11; • Khoản 1, Khoản 2, Điều 12; • Điểm c, Khoản 1, Điều 15; • Điều 17; • Điều 18; • Khoản 5, Điều 19; • Điều 20; |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
14/11/2014 |
13 |
Quyết định |
61/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 Về chế độ đối với cán bộ nghỉ hưu tham gia công tác, giữ chức danh cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn |
Khoản 2, Điều 1 |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 61/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 1 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chế độ đối với cán bộ nghỉ hưu tham gia công tác giữ các chức danh cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn |
10/01/2014 |
14 |
Quyết định |
66/2010/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bãi bỏ quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức và thi đua, khen thưởng. |
• Các quy định đối với viên chức |
- Được điều chỉnh bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp. |
14/02/2015 |
• Các quy định đối với công chức |
- Được điều chỉnh bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND. |
16/5/2016 |
|||
15 |
Quyết định |
87/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 Về việc điều chỉnh, bổ sung một số chế độ cho đối tượng bảo trợ và cai nghiện ma tuý, mại dâm; cán bộ, nhân viên đang công tác tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố |
Khoản 1, Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý |
06/4/2014 |
NĂM 2011 |
|||||
16 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND ngày 07/12/2011 của Hội đồng nhân dân về nâng mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an viên |
Các nội dung phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp cho cán bộ, chiến sĩ thuộc lực lượng Dân quân Tự vệ; nâng phụ cấp hằng tháng, phụ cấp trách nhiệm, trợ cấp trang phục đối với lực lượng Bảo vệ dân phố |
01/01/2018 |
17 |
Quyết định |
48/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 về cấp giấy phép quy hoạch tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Khoản 3 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định liên quan đến quản lý quy hoạch đô thị |
20/02/2015 |
18 |
Quyết định |
52/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Hiệu lực văn bản |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 về gia hạn hiệu lực của Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
07/10/2016 |
19 |
Quyết định |
54/2011/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 Về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Khoản 1 Danh sách phân công quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn Thành phố |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung Danh sách phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn Thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND |
26/3/2015 |
20 |
Quyết định |
67/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh |
• Điều 8; • Điều 9; • Điều 10; • Điều 11; • Điểm đ Khoản 3 Điều 12; |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
19/5/2014 |
21 |
Quyết định |
69/2011/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
• Khoản 2 Điều 1 • Khoản 3 Điều 1 |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
11/3/2016 |
NĂM 2012 |
|||||
22 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 Về thành lập và ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của lực lượng quản lý để nhân dân tại phường - xã, thị trấn (nơi có đê) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND |
22/3/2015 |
23 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 về nâng mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an viên |
Khoản 2 và Khoản 3, Điều 1 |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về nâng mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an viên |
15/11/2014 |
24 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 về sửa chữa, nâng cấp, xây dựng lại cửa hàng xăng dầu hiện hữu đã hoạt động từ ngày 16/3/2007 trở về trước tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
Gạch đầu dòng thứ 8 Khoản 1 Điều 2 và Điểm b Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa chữa, nâng cấp, xây dựng lại cửa hàng xăng dầu hiện hữu đã hoạt động từ ngày 16 tháng 3 năm 2007 trở về trước tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 Về việc bãi bỏ văn bản. |
30/11/2018 |
25 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch. |
Điểm d, Khoản 2, Điều 5 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy định về tiêu chuẩn công chức phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
17/4/2015 |
• Khoản 2 Điều 5 • Điều 6 • Khoản 3 Điều 9 • Khoản 9 Điều 9 • Điểm c Khoản 2 Điều 11 • Điều 13 |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND. |
16/5/2016 |
|||
Điều kiện tuyển dụng "có hộ khẩu thường trú tại thành phố Hồ Chí Minh" tại Điểm a Khoản 1 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
01/11/2017 |
|||
NĂM 2013 |
|||||
26 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
• Khoản 4 Điều 3; • Khoản 2 và Khoản 3, Điều 6; • Khoản 2 và Khoản 3, Điều 8; |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2014 |
27 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 của UBNDTP Về thực hiện chế độ hỗ trợ đối với người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh tại các cơ sở chữa bệnh do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố quản lý |
Điểm b Khoản 1 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý |
06/4/2014 |
28 |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2013-2015 |
Cụm từ "lãi suất theo Khoản 2 Điều 4 Quy định này" tại Điểm a Khoản 1 Điều 5 và Điểm a, b, c Khoản 1 Điều 6 thành "lãi suất theo Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 Quy định này" |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2013-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
05/12/2014 |
29 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 Về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2013 - 2020 |
• Khoản 2, Điều 2; • Điều 3; • Khoản 2, Điều 6; • Điểm d, Khoản 3, Điều 10; • Khoản 2, Điều 12; • Điểm b, Khoản 3, Điều 12; • Khoản 2 Điều 14; • Khoản 3 Điều 15, |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
13/9/2014 |
NĂM 2014 |
|||||
30 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 11/6/2014 của Hội đồng nhân dân về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và hỗ trợ kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp |
Nội dung quy định mức khoán hỗ trợ kinh phí hoạt động hàng tháng đối với khu phố, ấp tại Khoản 3.1, Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về nâng mức hỗ trợ đối với khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân |
01/8/2017 |
31 |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
- Sửa đổi Điểm a, Khoản 1 Điều 1; Khoản 1, Khoản 10 Điều 2; Khoản 6 Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 5; Khoản 5, Điều 6; Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 7 Điều 7; Khoản 2, Khoản 4, Khoản 6 Điều 9; Khoản 1, Khoản 2 Điều 12; Khoản 4, Khoản 7 Điều 15; Khoản 1, Khoản 2 Điều 16 của Quyết định 09/2014/QĐ-UBND. - Bãi bỏ Khoản 6, Điều 7, Khoản 1, Điều 8, Điều 10, Điều 11, Khoản 3, Khoản 4, Điều 12, Điều 13, Điều 14 Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
15/9/2018 |
32 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Hủy bỏ Điều 5 Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Được hủy bỏ một phần bởi Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 08/05/2015 Về hủy bỏ Điều 5 Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
08/5/2015 |
33 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 ban hành Quy định về chức danh và chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý thanh niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện. |
Khoản 2 Điều 5 |
Được sửa đổi tại Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND |
28/11/2015 |
34 |
Quyết định |
47/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 Ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng |
Được thay thế tại Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Về việc thay thế Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND |
03/12/2015 |
35 |
Quyết định |
51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 |
Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn, điều chỉnh, bổ sung giá đất tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở các quận - huyện: 2, 6, 9, 10, 11, Thủ Đức, Gò Vấp, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh, Cần Giờ, Nhà Bè, Củ Chi. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/7/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019. |
01/8/2017 |
36 |
Chỉ thị |
13/2014/CT-UBND ngày 25/6/2014 về tăng cường thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp phòng, chống mại dâm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Điểm b, Khoản 6 Chỉ thị số 13/2014/CT-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp phòng, chống mại dâm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Được đính chính bởi Quyết định số 3967/QĐ-UBND ngày 13/08/2014 Về việc đính chính Chỉ thị số 13/2014/CT-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
13/8/2014 Nội dung đính chính thực chất là nội dung sửa đổi bổ sung |
37 |
Chỉ thị |
19/2014/CT-UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước đối với quản lý chất lượng công trình xây dựng và an toàn thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố. |
Điểm e Khoản 1 |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 05/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn công trình lân cận khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố. |
15/11/2016 |
38 |
Chỉ thị |
25/2014/CT-UBND ngày 16/9/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường công tác quản lý về hoạt động quảng cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Điểm b Khoản 1, đoạn "Đối với các bảng quảng cáo tấm lớn còn lại được xem xét gia hạn với thời hạn không quá 06 tháng cho đến khi Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt và công bố quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn Thành phố" |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
04/12/2016 |
NĂM 2015 |
|||||
39 |
Nghị quyết |
15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 về Chương trình giảm nghèo bền vững của thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020. |
Bãi bỏ Khoản 2 Điều 1 về mức chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo thành phố giai đoạn 2019 - 2020. |
Được sửa đổi bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 Về điều chỉnh mức chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố giai đoạn 2019 - 2020. |
01/01/2019 |
40 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015 Ban hành Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Mục 4 phần IV của Biểu giá cây trồng, hoa màu |
Được điều chỉnh tại Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh đơn giá bồi thường cây mía quy định tại Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND |
20/12/2015 |
41 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn Thánh phố |
• Điều 2 • Khoản 4 Điều 4 • Khoản 5 Điều 4 • Khoản 9 Điều 6 • Điều 7 • Điều 8 • Điều 9 • Điểm b Khoản 1 Điều 10 • Điểm d Khoản 1 Điều 10 • Khoản 8 Điều 10 • Điều 11 • 03 phụ lục mẫu đính kèm theo Quyết định |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
31/12/2016 |
42 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND Ngày 06/7/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 4 Điều 3; Khoản 6, 7 Điều 3; Điểm b Khoản 12 Điều 3; Khoản 14, 15, 19, 21, 22 Điều 3; Bổ sung khoản 22a, 22b Sửa đổi khoản 2 Điều 4 Bãi bỏ khoản 8 khoản 10 Điều 3 |
Sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND Thành phố về sửa đổi một số điều và quy chế tổ chức hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí minh |
15/01/2019 |
43 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 24/07/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng, chống thiên tai Thành phố |
Khoản 4 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
01/11/2017 |
44 |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Khoản 3 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
01/11/2017 |
45 |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành quy định về thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư của Thành phố Hồ Chí Minh. |
Khoản 2 Điều 3, Khoản 3 Điều 6, Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định về hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư phát triển sản xuất lĩnh vực công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ |
26/3/2017 |
NĂM 2016 |
|||||
46 |
Nghị quyết |
102/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 về quy định cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Điểm a Khoản 2 điều 1 Nghị quyết số 102/2016/NQ-HĐND quy định cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. |
Được bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 Về điều chỉnh mức thu học phí cho học sinh bậc Nhà trẻ, Trung học cơ sở và Bổ túc Trung học cơ sở tại các trường công lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
07/12/2018 |
47 |
Nghị quyết |
124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân về ban hành các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố. |
Nội dung thu "lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch" tại Khoản 6 Mục A, Khoản 6 Mục B, Khoản 1 Mục C Phụ lục 1B |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ nội dung thu "lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch" tại Phụ lục 1B của Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố về ban hành các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/8/2017 |
Nội dung quy định mức thu “lệ phí đăng ký cư trú” tại Khoản 1 Mục II Phụ lục 01 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2018 |
|||
Nội dung quy định mức thu “lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” tại Khoản 4 Mục II Phụ lục số 01 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2018 |
|||
Nội dung quy định về mức thu phí thăm quan bảo tàng được quy định tại Khoản 10, Mục I, Phụ lục 01 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí thăm quan các bảo tàng thuộc Sở Văn hóa và Thể thao quản lý |
01/01/2018 |
|||
Nội dung thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Điểm 3 Mục I Phụ lục số 01 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2018 |
|||
Điểm 7 mục II Phụ lục số 01 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2018 |
|||
48 |
Nghị quyết |
129/2016/NQ-HĐND Ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Sửa đổi một số nội dung liên quan đến chế độ chính sách, kinh phí cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại Thành phố |
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
01/01/2018 |
49 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp |
• Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 6 • Nội dung "bản sao hộ khẩu thường trú” tại Điểm c Khoản 1 Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
01/11/2017 |
50 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2016 - 2020 |
• Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND • Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
01/11/2017 |
51 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. |
Điểm a, Khoản 8 Điều 6 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung Khoản 8, Điều 6 Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
14/9/2018 |
52 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Điểm a, b Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4 Điều 10; Khoản 1 Điều 15 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. |
15/10/2018 |
53 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 |
Thành phần hồ sơ "Bản sao giấy khai sinh và hộ khẩu thường trú ... tốt nghiệp đại học loại giỏi, tuổi đời dưới 30" tại Khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản |
01/11/2017 |
54 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 09/06/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố |
Điểm d Khoản 1 Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
55 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
Khoản 4 Điều 4 |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND. |
06/9/2016 |
56 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế đặt hàng và giao kế hoạch cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích ngành tài nguyên và môi trường tại Thành phố Hồ Chí Minh |
• Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND • Điểm b Khoản 2 Điều 7 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
57 |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành Quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Điểm a Khoản 2 Điều 11; Điểm b Khoản 4 và Khoản 6 Điều 12; Điểm b Khoản 2 Điều 15 quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
07/11/2018 |
58 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Nội dung thu “lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại Khoản 6 Mục A, Khoản 6 Mục B, Khoản 1 Mục C, Phần 2 Phụ lục 13 Mức thu lệ phí hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ nội dung thu “lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại Phụ lục 13 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
01/8/2017 |
- Sửa đổi Điểm 1 Phụ lục 15 ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. - Bãi bỏ các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Được sửa đổi bãi bỏ một phần bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 Sửa đổi, bãi bỏ các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành Phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
26/5/2018 |
|||
NĂM 2017 |
|||||
59 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh |
• Điều 7 • Khoản 4 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND |
27/11/2017 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
60 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 19/07/2018 Ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. |
Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 11 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND. |
Bị ngưng hiệu lực bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 Về ngưng hiệu lực một phần đối với Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. |
06/12/2018 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU
LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản QPPL thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh trong Kỳ hệ thống
hóa 2014 - 2018)
Tổng cộng: 770 văn bản
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
|||||
1. |
Nghị quyết |
22/2002/NQ-HĐ 29/06/2002 |
Về đề án di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm vào các khu công nghiệp và vùng phụ cận |
29/6/2002 |
|
2. |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về thông qua Quy hoạch phát triển ngành thương mại Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
01/01/2018 |
|
3. |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND ngày 08/10/2018 |
Ban hành Quy định về kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2018 - 2020. |
01/11/2018 |
|
4. |
Quyết định |
972/1999/QĐ-UB-KT 12/02/1999 |
Về việc ban hành quy chế thực hiện việc thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh |
12/02/1999 |
|
5. |
Quyết định |
80/2002/QĐ-UB 08/07/2002 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện chương trình di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm vào các Khu công nghiệp và vùng phụ cận |
08/7/2002 |
|
6. |
Quyết định |
128/2002/QĐ-UB 12/11/2002 |
Về việc ban hành quy trình thụ lý và giải quyết hồ sơ di dời của doanh nghiệp |
12/11/2002 |
|
7. |
Quyết định |
83/2003/QĐ-UB 20/05/2003 |
Về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại trong công tác di dời 10 (mười) chợ bán buôn nông sản thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy hoạch |
20/05/2003 |
HHL một phần |
8. |
Quyết định |
218/2003/QĐ-UB 02/10/2003 |
Về điều chỉnh chính sách thưởng của Quyết định 83/2003/QĐ-UB ngày 20 tháng 5 năm 2003 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại trong công tác di dời 10 (mười) chợ bán buôn nông sản thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy hoạch. |
02/10/2003 |
|
9. |
Quyết định |
2449/QĐ-UB 03/07/2003 |
Về ban hành chính sách áp dụng cho các doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể phải di dời từ 10 chợ nông sản thực phẩm nội thành đến kinh doanh tại ba chợ đầu mối nông sản thực phẩm ở huyện Hóc Môn, quận Thủ Đức và quận 8 |
03/7/2003 |
HHL một phần |
10. |
Quyết định |
2933/QĐ-UB 30/07/2003 |
Về bổ sung một số quy định của Quyết định 2449/QĐ-UB ngày 03 tháng 7 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành chính sách áp dụng cho các doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể phải di dời từ 10 chợ bán buôn nông sản thực phẩm trong nội thành đến kinh doanh tại ba chợ đầu mối nông sản thực phẩm theo quy hoạch |
30/07/2003 |
|
11. |
Quyết định |
216/2004/QĐ-UB 15/09/2004 |
Về ban hành Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ loại 2 và 3 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
30/9/2004 |
HHL một phần |
12. |
Quyết định |
124/2006/QĐ-UBND 21/08/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ loại 2 và 3 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được ban hành theo Quyết định số 216/QĐ-UB ngày 16 tháng 9 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố |
31/08/2006 |
|
13. |
Quyết định |
31/2005/QĐ-UB 17/02/2005 |
Về ban hành Phương án quy hoạch về hệ thống cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010 và Qui định về hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn thành phố |
04/3/2005 |
|
14. |
Quyết định |
44/2005/QĐ-UB 16/03/2005 |
Về ban hành Quy định điều kiện, thủ tục và trình tự để các cơ sở sản xuất, kinh doanh gây ô nhiễm môi trường thành phố được gia hạn hoặc xóa tên trong danh sách phải di dời |
16/03/2005 |
|
15. |
Quyết định |
162/2005/QĐ-UBND 26/08/2005 |
Về quy định trình tự thủ tục và phân cấp thực hiện chính sách tài chính cho việc di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường vào các khu công nghiệp tập trung và cụm công nghiệp |
05/9/2005 |
|
16. |
Quyết định |
184/2006/QĐ-UBND 27/12/2006 |
Về ban hành Quy chế quản lý sử dụng chung cột điện trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh |
06/01/2007 |
|
17. |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND 12/02/2009 |
Ban hành quy hoạch định hướng phát triển hệ thống chợ - siêu thị - trung tâm thương mại trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn từ năm 2009 đến năm 2015 |
22/02/2009 |
|
18. |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND 24/3/2009 |
Quy chế phối hợp xử lý biến động thị trường bất thường trên địa bàn thành phố |
03/4/2009 |
|
19. |
Quyết định |
64/2009/QĐ-UBND 31/7/2009 |
Về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố |
10/8/2009 |
HHL một phần |
20. |
Quyết định |
79/2009/QĐ-UBND 17/10/2009 |
Về sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố |
27/10/2009 |
|
21. |
Quyết định |
47/2011/QĐ-UBND 12/7/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
22/07/2011 |
|
22. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND 09/5/2012 |
Về việc sửa chữa, nâng cấp, xây dựng lại cửa hàng xăng dầu hiện hữu đã hoạt động từ ngày 16 tháng 3 năm 2007 trở về trước tại thành phố Hồ Chí Minh |
19/05/2012 |
|
23. |
Chỉ thị |
18/2009/CT-UBND 02/11/2009 |
Về việc tăng cường kiểm tra, chấn chỉnh các vi phạm trong hoạt động kinh doanh sản phẩm động vật đông lạnh nhập khẩu |
12/11/2009 |
|
24. |
Chỉ thị |
06/2011/CT-UBND 28/02/2011 |
Về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn thành phố |
10/3/2011 |
|
25. |
Chỉ thị |
01/2013/CT-UBND 03/01/2013 |
Về tăng cường quản lý nhà nước trong công tác bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp và an toàn điện trong nhân dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
03/01/2013 |
|
26. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND 30/6/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
25/11/2015 |
|
27. |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND 11/8/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý khuyến mãi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
21/8/2015 |
|
28. |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND 15/11/2016 |
Ban hành Quy định về hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng, tồn trữ và vận chuyển hóa chất nguy hiểm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
25/11/2016 |
|
29. |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND 24/3/2017 |
Về ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Công Thương và cấp Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện |
03/4/2017 |
|
30. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 02/05/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công thành phố Hồ Chí Minh. |
12/05/2018 |
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH |
|||||
31. |
Quyết định |
50/2006/QĐ-UBND 05/04/2006 |
Về ban hành quy chế tạm thời về phối hợp thực hiện bảo vệ trật tự an toàn du lịch trên địa bàn trung tâm thành phố Hồ Chí Minh |
05/4/2006 |
|
32. |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND 01/7/2014 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
11/7/2014 |
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
33. |
Nghị quyết |
02/2013/NQ-HĐND 01/03/2013 |
Về kết thúc thu phí hoàn vốn dự án chuyển nhượng quyền thu phí đường Điện Biên Phủ và đường Kinh Dương Vương, tiến hành thu phí hoàn vốn đầu tư dự án cầu Rạch Chiếc mới trên xa lộ Hà Nội |
11/3/2013 |
|
34. |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND 13/7/2013 |
Về tổ chức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ (chiều xe đi ra) thuộc dự án BOT Cầu đường Bình Triệu 2 (phần 1, giai đoạn 2) |
23/7/2013 |
|
35. |
Nghị quyết |
26/2013/NQ-HĐND 10/12/2013 |
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại các trạm thu phí trên xa lộ Hà Nội và tại cầu Bình Triệu theo Thông tư số 59/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
20/12/2013 |
|
36. |
Nghị quyết |
30/2014/NQ-HĐND 30/12/2014 |
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ tại Trạm thu phí qua cầu Phú Mỹ theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC |
9/1/2015 |
|
37. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND 06/7/2017 |
Về việc miễn phí cho người cao tuổi từ 70 tuổi trở lên khi tham gia giao thông công cộng bằng hình thức xe buýt đối với các tuyến xe buýt có trợ giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2017 |
|
38. |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 |
Về việc ban hành mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường để đỗ xe ô tô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
01/6/2018 |
|
39. |
Quyết định |
1694/QĐ-UB-QLĐT 30/03/1998 |
Về việc tạm thu phí giao thông để duy tu, bảo dưỡng tuyến đường Bắc Nhà Bè- Nam Bình Chánh |
05/4/1998 |
|
40. |
Quyết định |
42/2002/QĐ-UB 25/04/2002 |
Về tổ chức quản lý lại một số lĩnh vực sự nghiệp giao thông công chánh thành Khu Quản lý giao thông đô thị, trực thuộc Sở Giao thông công chánh |
25/04/2002 |
|
41. |
Quyết định |
132/2002/QĐ-UB 18/11/2002 |
Về phân cấp quản lý một số lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị từ Sở Giao thông Công chánh cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện |
03/12/2002 |
|
42. |
Quyết định |
391/QĐ-UB 22/01/2003 |
Về cơ chế đầu tư 300 xe buýt tại thành phố Hồ Chí Minh |
22/01/2003 |
HHL một phần |
43. |
Quyết định |
11/2003/QĐ-UB 23/01/2003 |
Về việc ban hành quy định về lắp đặt mới, cải tạo và quản lý hệ thống đèn chiếu sáng dân lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
08/02/2003 |
|
44. |
Quyết định |
24/2003/QĐ-UB 03/03/2003 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về công tác kiểm định cầu đường bộ khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
03/3/2003 |
|
45. |
Quyết định |
319/2003/QĐ-UB 26/12/2003 |
Về ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
10/01/2004 |
|
46. |
Quyết định |
990/QĐ-UB 19/03/2003 |
Về điều chỉnh bổ sung nội dung Quyết định số 391/QĐ-UB ngày 22/01/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố |
19/03/2003 |
|
47. |
Quyết định |
199/2004/QĐ-UB 18/08/2004 |
Về ban hành Quy định về quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
02/9/2004 |
|
48. |
Quyết định |
182/2006/QĐ-UBND 25/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ trụ nước chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
04/01/2007 |
|
49. |
Quyết định |
185/2006/QĐ-UBND 29/12/2006 |
Về ban hành Quy định quản lý, bảo vệ công trình thoát nước công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
08/01/2007 |
H HL một phần |
50. |
Quyết định |
20/2007/QĐ-UBND 09/02/2007 |
Về ban hành Quy định về cung cấp, sử dụng nước và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
19/02/2007 |
|
51. |
Quyết định |
2170/QĐ-UBND 15/05/2007 |
Về ban hành tạm thời đơn giá công tác kiểm định thử tải cầu đường bộ khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
15/05/2007 |
|
52. |
Quyết định |
87/2007/QĐ-UBND 04/07/2007 |
Về ban hành Quy định đào đường và tái lập mặt đường phục vụ dự án “Giảm thất thoát nước thành phố Hồ Chí Minh” thuộc dự án Phát triển cấp nước đô thị Việt Nam - vốn vay Ngân hàng Thế giới |
14/07/2007 |
|
53. |
Quyết định |
89/2007/QĐ-UBND 05/07/2007 |
Về ban hành Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
15/07/2007 |
|
54. |
Quyết định |
92/2010/QĐ-UBND 29/12/2010 |
Về ban hành Quy chế phối hợp tổ chức kiểm tra xe vận tải hàng hóa chở quá tải trọng cho phép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
08/01/2011 |
|
55. |
Quyết định |
131/2007/QĐ-UBND 13/11/2007 |
Về ban hành Quy chế phối hợp quản lý, bảo trì, khai thác, nâng cấp và phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông công chính giữa Sở Giao thông - Công chính và Ủy ban nhân dân các quận - huyện |
23/11/2007 |
|
56. |
Quyết định |
74/2008/QĐ-UBND 23/10/2008 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
02/11/2008 |
HHL một phần |
57. |
Quyết định |
76/2009/QĐ-UBND 16/10/2009 |
Về ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
26/10/2009 |
|
58. |
Quyết định |
71/2010/QĐ-UBND 17/9/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
27/09/2010 |
|
59. |
Quyết định |
78/2010/QĐ-UBND 15/11/2010 |
Về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
25/11/2010 |
|
60. |
Quyết định |
62/2011/QĐ-UBND 06/10/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác đảm bảo an ninh, an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ khi có sự cố, tai nạn xảy ra trong phạm vi công trình đường hầm Thủ Thiêm |
16/10/2011 |
|
61. |
Quyết định |
74/2011/QĐ-UBND 16/11/2011 |
Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô tại các Bến xe Miền Đông, Bến xe Miền Tây, Bến xe An Sương và Bến xe Ngã Tư Ga trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
26/11/2011 |
HHL một phần |
62. |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND 15/05/2012 |
Bổ sung khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 74/2011/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về Giá dịch vụ xe ra, vào Bến xe ô tô tại các Bến xe Miền Đông, Bến xe Miền Tây và Bến xe Ngã Tư Ga trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
25/05/2012 |
|
63. |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND 12/01/2012 |
Về duyệt Quy trình tạm thời quản lý vận hành và bảo trì đường hầm sông Sài Gòn |
22/01/2012 |
|
64. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND 09/6/2012 |
Về ban hành đơn giá chi phí vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
19/06/2012 |
|
65. |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND 10/1/2013 |
Về quy định điều kiện an toàn hoạt động của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người |
20/01/2013 |
|
66. |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND 19/02/2013 |
Về cấm và hạn chế xe cơ giới ba bánh và xe thô sơ ba, bốn bánh lưu thông trong khu vực nội đô và trên một số tuyến đường thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/3/2013 |
|
67. |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND 25/11/2013 |
Ban hành Danh mục cây cấm trồng trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
05/12/2013 |
|
68. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND 20/02/2014 |
Ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
2/3/2014 |
HHL một phần |
69. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND 30/5/2014 |
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
1/7/2014 |
|
70. |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND 21/11/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý phương tiện thủy hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
1/12/2014 |
|
71. |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND 08/6/2015 |
Về thực hiện công tác cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn Thành phố |
18/6/2015 |
|
72. |
Quyết định |
61/2016/QĐ-UBND 10/12/2016 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và xử lý vật tư thu hồi từ các công trình hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa và công viên cây xanh do thành phố Hồ Chí Minh quản lý |
20/12/2016 |
|
73. |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND 18/4/2017 |
Ban hành về Quy định về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, suối, kênh rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chi Minh |
28/4/2017 |
|
74. |
Quyết định |
53/2017/QĐ-UBND 05/10/2017 |
Ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
15/10/2017 |
|
75. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 19/07/2018 |
Ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. |
01/08/2018 |
Ngưng hiệu lực một phần |
76. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
15/9/2018 |
|
77. |
Chỉ thị |
33/2006/CT-UBND 23/10/2006 |
Về tăng cường công tác quản lý hoạt động xếp dỡ hàng hóa rau củ quả, trái cây các loại và thủy hải sản tại các cảng, bến thủy nội địa dọc 04 tuyến giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
02/11/2006 |
|
78. |
Chỉ thị |
08/2009/CT-UBND 09/5/2009 |
Về đẩy mạnh công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố |
19/5/2009 |
|
79. |
Chỉ thị |
09/2010/CT-UBND 11/3/2010 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với sông, suối, kênh, rạch, hồ công cộng và trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
21/03/2010 |
|
80. |
Chỉ thị |
15/2011/CT-UBND 14/4/2011 |
Về thực hiện tiết kiệm nhiên liệu trong giao thông vận tải, tiết kiệm và chống thất thoát nước sạch trên địa bàn thành phố |
24/04/2011 |
|
81. |
Chỉ thị |
33/2011/CT-UBND 01/11/2011 |
Về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, thực hiện Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ |
11/11/2011 |
|
82. |
Chỉ thị |
28/2012/CT-UBND 25/12/2012 |
Về tăng cường công tác quản lý, phòng chống mất cắp tài sản công thuộc các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn thành phố |
04/01/2012 |
|
83. |
Chỉ thị |
14/2014/CT-UBND 09/7/2014 |
Về tiếp tục tổ chức thực hiện 6 Chương trình đột phá thực hiện Kết luận số 187-KL/TU ngày 29 tháng 3 năm 2014 của Thành ủy tại Hội nghị lần thứ mười bảy Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố khóa IX |
19/7/2014 |
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
84. |
Nghị quyết |
65/2006/NQ-HĐND 12/12/2006 |
Về giám sát việc chấn chỉnh và nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố |
22/12/2006 |
|
85. |
Nghị quyết |
68/2006/NQ-HĐND 12/12/2006 |
Về trợ cấp đối với cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành Giáo dục công tác ở các xã, phường khó khăn trên địa bàn thành phố |
22/12/2006 |
|
86. |
Nghị quyết |
01/2014/NQ-HĐND 14/6/2014 |
Về hỗ trợ giáo dục mầm non Thành phố Hồ Chí Minh |
24/6/2014 |
|
87. |
Nghị quyết |
102/2016/NQ-HĐND 05/8/2016 |
Về quy định cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
15/8/2016 |
|
88. |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND 06/7/2017 |
Về chính sách thu hút giáo viên mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/9/2017 |
|
89. |
Nghị quyết |
17/2018/NQ-HĐND ngày 08/10/2018 |
Về cơ chế hỗ trợ từ ngân sách thực hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
08/10/2018 |
|
90. |
Nghị quyết |
22/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở Khu công nghiệp, Khu chế xuất trên địa bàn thành phố. |
01/01/2019 |
|
91. |
Quyết định |
02/2003/QĐ-UB 03/01/2003 |
Về phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới trường học ngành giáo dục và đào tạo thành phố đến năm 2020. |
03/01/2003 |
|
92. |
Quyết định |
162/2004/QĐ-UB 02/07/2004 |
Về quy định chế độ khen thưởng Học sinh Giỏi đạt giải trong các kỳ thi Giáo viên đạt giải trong các kỳ thi và Giáo viên có công đào tạo bồi dưỡng Học sinh Giỏi đạt giải trong các kỳ thi |
17/07/2004 |
|
93. |
Quyết định |
172/2006/QĐ-UBND 30/11/2006 |
Về ban hành Chương trình hành động chấn chỉnh và nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác giáo dục - đào tạo trên địa bàn thành phố |
10/12/2006 |
|
94. |
Quyết định |
189/2006/QĐ-UBND 29/12/2006 |
Về trợ cấp đối với cán bộ, giáo viên, công nhân viên ngành giáo dục công tác ở các xã, phường khó khăn trên địa bàn thành phố |
08/01/2007 |
HHL một phần |
95. |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND 22/3/2010 |
Về chấm dứt thu điều tiết 1% học phí các trường lớp bán công, trường ngoại ngữ tin học, trung tâm văn hóa ngoài giờ cho ngành giáo dục và đào tạo |
01/4/2010 |
|
96. |
Quyết định |
69/2011/QĐ-UBND 07/11/2011 |
Về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
17/11/2011 |
HHL một phần |
97. |
Quyết định |
70/2011/QĐ-UBND 07/11/2011 |
Ban hành chế độ hỗ trợ giáo viên dạy Giáo dục công dân, pháp luật và giáo viên kiêm nhiệm công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc ngành giáo dục và đào tạo thành phố Hồ Chí Minh |
17/11/2011 |
|
98. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND 06/6/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
16/6/2014 |
HHL một phần |
99. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND 13/9/2014 |
Ban hành chính sách đầu tư đối với giáo dục mầm non và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên thuộc ngành học mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
23/9/2014 |
|
100. |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND 13/9/2016 |
Thực hiện Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
23/9/2016 |
|
101. |
Chỉ thị |
20/2013/CT-UBND 20/12/2013 |
Về chấn chỉnh, nâng cao chất lượng nuôi dạy trẻ ở các trường, lớp, cơ sở giáo dục mầm non tại Thành phố Hồ Chí Minh |
30/12/2013 |
|
102. |
Chỉ thị |
14/2013/CT-UBND 20/8/2013 |
Về quản lý các nguồn tài trợ cho các cơ sở giáo dục trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
30/8/2013 |
|
103. |
Chỉ thị |
16/2015/CT-UBND 02/10/2015 |
Về đẩy mạnh các giải pháp giải quyết vấn đề trường lớp mầm non ở các khu công nghiệp, khu chế xuất. |
12/10/2015 |
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
104. |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND 11/9/2014 |
Về ưu đãi bổ sung cho Dự án đầu tư của Tập đoàn Điện tử Samsung đầu tư tại Khu Công nghệ cao thành phố |
21/9/2014 |
|
105. |
Nghị quyết |
111/2016/NQ-HĐND 05/8/2016 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội Thành phố giai đoạn 2016 - 2020 |
15/8/2016 |
|
106. |
Quyết định |
21/2001/QĐ-UB 06/03/2001 |
Về một số chính sách và biện pháp ưu đãi khuyến khích đầu tư vào Công viên phần mềm Quang Trung. |
21/03/2001 |
HHL một phần |
107. |
Quyết định |
90/2008/QĐ-UBND 25/12/2008 |
Về sửa đổi điểm c Điều 3 Quyết định số 21/2001/QĐ-UB ngày 06 tháng 3 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về một số chính sách và biện pháp ưu đãi khuyến khích đầu tư vào Công viên phần mềm Quang Trung |
04/01/2009 |
|
108. |
Quyết định |
42/2001/QĐ-UB 23/05/2001 |
Về một số chính sách khuyến khích đầu tư trong Khu y tế kỹ thuật cao thành phố Hồ Chí Minh |
07/6/2001 |
|
109. |
Quyết định |
58/2001/QĐ-UB 06/07/2001 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp hoạt động trong khu vực kinh tế hợp tác và hợp tác xã |
06/7/2001 |
|
110. |
Quyết định |
112/2002/QĐ-UB 08/10/2002 |
Về việc ban hành Quy định cơ chế và phương thức kinh doanh của Công ty Liên doanh Phú Mỹ Hưng |
08/10/2002 |
|
111. |
Quyết định |
53/2003/QĐ-UB 16/04/2003 |
Về ban hành Quy chế tạm thời cung cấp thông tin cho cơ sở dữ liệu về hoạt động của doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh |
01/5/2003 |
|
112. |
Quyết định |
290/2003/QĐ-UB 09/12/2003 |
Về ban hành quy định công bố khai thác các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
24/12/2003 |
|
113. |
Quyết định |
174/2004/QĐ-UB 15/07/2004 |
Về sắp xếp ngành nghề kinh doanh dọc tuyến Xa lộ Hà Nội |
30/7/2004 |
|
114. |
Quyết định |
31/2009/QĐ-UBND 18/4/2009 |
Phân công ủy quyền một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với các doanh nghiệp nhà nước và các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố |
28/04/2009 |
|
115. |
Quyết định |
46/2011/QĐ-UBND 12/7/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu chế xuất và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
22/07/2011 |
|
116. |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND 08/01/2014 |
Ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội, quốc phòng - an ninh và ngân sách thành phố năm 2014; Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2014 |
18/01/2014 |
|
117. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND 15/5/2015 |
Ban hành Quy định phân công thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu Nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp |
25/5/2015 |
|
118. |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND 28/7/2015 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến Thương mại - Đầu tư - Du lịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
06/8/2015 |
|
119. |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND 30/10/2015 |
Ban hành quy định về thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư của Thành phố Hồ Chí Minh |
09/11/2015 |
HHL một phần |
120. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND 06/9/2016 |
Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập |
16/9/2016 |
|
121. |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND 31/7/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh. |
10/8/2017 |
HHL một phần |
122. |
Quyết định |
58/2017/QĐ-UBND 17/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 |
27/11/2017 |
|
123. |
Quyết định |
59/2017/QĐ-UBND 20/11/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh |
30/11/2017 |
|
124. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuê trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
29/01/2018 |
|
125. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
Về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 - 2020. |
22/02/2018 |
|
126. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hồ Chí Minh |
04/6/2018 |
|
127. |
Chỉ thị |
31/2011/CT-UBND 05/10/2011 |
Về tăng cường công tác quy hoạch kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố |
15/10/2011 |
|
128. |
Chỉ thị |
35/2011/CT-UBND 22/11/2011 |
Về tăng cường công tác quản lý và sử dụng hiệu quả viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của Thành phố Hồ Chí Minh |
02/12/2011 |
|
129. |
Chỉ thị |
07/2014/CT-UBND 26/3/2014 |
Về triển khai thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hồ Chí Minh và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam |
05/4/2014 |
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||
130. |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND 24/11/2016 |
Ban hành Quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
04/12/2016 |
HHL một phần |
131. |
Quyết định |
55/2017/QĐ-UBND 10/10/2017 |
Về tổ chức và hoạt động Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
25/10/2017 |
|
132. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 8, Điều 6 Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
14/9/2018 |
|
133. |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
07/11/2018 |
|
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
134. |
Nghị quyết |
36/2009/NQ-HĐND 09/12/2009 |
Về việc quy định mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố |
19/12/2012 |
|
135. |
Nghị quyết |
16/2010/NQ-HĐND 08/12/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số chế độ cho đối tượng bảo trợ xã hội và cai nghiện ma túy, mại dâm; cán bộ, nhân viên đang công tác tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố |
18/12/2010 |
|
136. |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND 12/7/2012 |
Về một số chính sách hỗ trợ hộ nghèo và hộ cận nghèo trên địa bàn thành phố giai đoạn 2012 - 2015 |
22/7/2012 |
|
137. |
Nghị quyết |
02/2015/NQ-HĐND 29/7/2015 |
Về kinh phí hoạt động và chính sách hỗ trợ đối với Đội Công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
07/8/2015 |
|
138. |
Nghị quyết |
15/2015/NQ-HĐND 09/12/2015 |
Về Chương trình Giảm nghèo bền vững của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 |
09/12/2015 |
HHL một phần |
139. |
Nghị quyết |
16/2015/NQ-HĐND 09/12/2015 |
Về chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện ma túy tại gia đình, tại cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
09/12/2015 |
|
140. |
Nghị quyết |
99/2016/NQ-HĐND 05/8/2016 |
Về ban hành mức chi thực hiện thăm hỏi, động viên nạn nhân tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
15/8/2016 |
|
141. |
Nghị quyết |
126/2016/NQ-HĐND 09/12/2016 |
Về chế độ hỗ trợ đối với người có công với cách mạng và thân nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2017 |
|
142. |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2018 |
|
143. |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở xã hội, cơ sở cai nghiện ma túy do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong quản lý và Bệnh viện Nhân Ái thuộc Sở Y tế |
01/01/2018 |
|
144. |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND 12/7/2018 |
Về chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, khu điều trị phong Bến Sắn. |
01/8/2018 |
|
145. |
Nghị quyết |
21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về chế độ hỗ trợ tiền ăn thêm các ngày Lễ, Tết cho người nghiện ma túy không có nơi cư trú ổn định đang quản lý tại các Cơ sở xã hội, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái và hỗ trợ vật dụng phục vụ cho sinh hoạt thường ngày cho đối tượng bảo trợ xã hội tác các Cơ sở bảo trợ xã hội công lập, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn. |
01/01/2019 |
|
146. |
Nghị quyết |
23/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về điều chỉnh mức chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố giai đoạn 2019 - 2020. |
01/01/2019 |
|
147. |
Nghị quyết |
24/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về chính sách hỗ trợ chi phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho bệnh nhân phong của Khu điều trị Bến Sắn. |
01/01/2019 |
|
148. |
Quyết định |
6904/QĐ-UB-NCVX 26/09/1995 |
Về việc ban hành quy chế cập nhật những biến động dân số lao động trên địa bàn thành phố, phục vụ việc quản lý dân số, lao động bằng hệ thống máy tính |
26/9/1995 |
|
149. |
Quyết định |
6301/1998/QĐ-UB-NC 21/11/1998 |
Ban hành quy chế và nội quy thi nâng ngạch viên chức chuyên môn, nghiệp vụ trong Doanh nghiệp nhà nước thuộc thành phố Hồ Chí Minh |
06/12/1998 |
|
150. |
Quyết định |
3491/QĐ-UB-VX 17/06/1999 |
Về việc giao thực hiện nhiệm vụ tuyển chọn, giới thiệu cung ứng lao động Việt Nam cho tổ chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
17/06/1999 |
|
151. |
Quyết định |
73/2001/QĐ-UB 05/09/2001 |
Về việc cho phép xóa nợ và khoanh nợ đối với một số hộ xóa đói giảm nghèo mượn vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo thành phố bị mất khả năng thanh toán |
05/9/2001 |
|
152. |
Quyết định |
97/2001/QĐ-UB 30/10/2001 |
Về việc cho phép Lực lượng thanh niên xung phong thành phố được tiếp nhận, tổ chức cai nghiện đối với người nghiện ma túy bị xử lý vi phạm hành chính |
30/10/2001 |
|
153. |
Quyết định |
99/2001/QĐ-UB 31/10/2001 |
Về cho phép tạm thời thực hiện một số chế độ, chính sách xã hội tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh của thành phố |
01/01/2001 |
HHL một phần |
154. |
Quyết định |
189/2003/QĐ-UB 22/09/2003 |
Về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức và người lao động làm việc tại những vùng khó khăn và tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh |
01/8/2003 |
HHL một phần |
155. |
Quyết định |
199/2003/QĐ-UB 22/09/2003 |
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội phê duyệt phương án sắp xếp lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước và báo cáo quyết toán, danh sách chi trả trợ cấp cho người lao động dôi dư |
22/09/2003 |
|
156. |
Quyết định |
45/2005/QĐ-UB 21/03/2005 |
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ-công chức, người lao động làm việc tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh và người sau cai nghiện ma túy |
21/03/2005 |
HHL một phần |
157. |
Quyết định |
178/2005/QĐ-UBND 29/09/2005 |
Về bổ sung, điều chỉnh một số chế độ, chính sách xã hội tại các Trung tâm bổ trợ xã hội, cơ sở chữa bệnh và tại cộng đồng của thành phố |
14/10/2005 |
|
158. |
Quyết định |
140/2006/QĐ-UBND 22/09/2006 |
Về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Xóa đói giảm nghèo thành phố Hồ Chí Minh |
22/09/2006 |
|
159. |
Quyết định |
170/2006/QĐ-UBND 30/11/2006 |
Về ủy quyền cho Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận, kiểm tra và thông báo đăng ký quy chế trả lương, quy chế thưởng đối với các Công ty Nhà nước thuộc thành phố |
10/12/2006 |
|
160. |
Quyết định |
174/2006/QĐ-UBND 05/12/2006 |
Về bố trí chức danh và chế độ, chính sách đối với cán bộ phụ trách công tác xóa đói giảm nghèo của quận - huyện, phường - xã, thị trấn |
15/12/2006 |
|
161. |
Quyết định |
38/2007/QĐ-UBND 05/03/2007 |
Về việc ban hành Quy trình xếp hạng các Công ty Nhà nước trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh. |
15/03/2007 |
|
162. |
Quyết định |
122/2007/QĐ-UBND 21/09/2007 |
Về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ, chính sách xã hội của Thành phố |
01/10/2007 |
|
163. |
Quyết định |
140/2007/QĐ-UBND 18/12/2007 |
Về thực hiện chế độ chính sách hỗ trợ đối với người tái hòa nhập cộng đồng, cán bộ, nhân viên quản lý người sau cai nghiện, người tái hòa nhập cộng đồng làm việc tại Cụm công nghiệp và khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân |
28/12/2007 |
|
164. |
Quyết định |
04/2009/QĐ-UBND 20/01/2009 |
Về chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề cho người nghèo đang sử dụng loại phương tiện xe ba, bốn bánh tự chế trên địa bàn thành phố |
30/01/2009 |
HHL một phần |
165. |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND 04/5/2010 |
Về sửa đổi, bổ sung một phần Điều 3 của Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề cho người nghèo đang sử dụng loại phương tiện xe ba, bốn bánh tự chế trên địa bàn thành phố |
14/05/2010 |
|
166. |
Quyết định |
61/2009/QĐ-UBND 27/7/2009 |
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
06/8/2009 |
HHL một phần |
167. |
Quyết định |
62/2009/QĐ-UBND 27/7/2009 |
Về điều chỉnh nuôi dưỡng trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội bị ốm đau nằm điều trị tại cơ sở y tế của các đơn vị sự nghiệp do Sở Lao động-thương binh- xã hội, Lực lượng thanh niên xung phong và Sở Y tế quản lý |
06/8/2009 |
HHL một phần |
168. |
Quyết định |
87/2009/QĐ-UBND 05/11/2009 |
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
15/11/2009 |
|
169. |
Quyết định |
104/2009/QĐ-UBND 22/12/2009 |
Về ban hành mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố |
01/01/2010 |
HHL một phần |
170. |
Quyết định |
45/2010/QĐ-UBND 13/7/2010 |
Về việc sửa đổi, thay thế, bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân quận - huyện, phường - xã, thị trấn thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị |
23/07/2010 |
|
171. |
Quyết định |
86/2010/QĐ-UBND 22/12/2010 |
Về bổ sung nhiệm vụ và chế độ thù lao cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình để thực hiện thêm nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại tổ dân phố, khu phố, ấp trên địa bàn thành phố |
01/01/2011 |
|
172. |
Quyết định |
87/2010/QĐ-UBND 21/12/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số chế độ cho đối tượng bảo trợ và cai nghiện ma tuý, mại dâm; cán bộ, nhân viên đang công tác tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố |
31/12/2010 |
HHL một phần |
173. |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND 15/6/2012 |
Về điều chỉnh mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố |
25/06/2012 |
|
174. |
Quyết định |
49/2012/QĐ-UBND 23/10/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
02/11/2012 |
|
175. |
Quyết định |
52/2012/QĐ-UBND 29/11/2012 |
Về thù lao đối với cá nhân trực tiếp chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại phường - xã, thị trấn |
09/12/2012 |
|
176. |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND 08/3/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý người sau cai nghiện tại nơi cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
18/3/2013 |
|
177. |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND 20/3/2013 |
Về thực hiện chế độ hỗ trợ đối với người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh tại các cơ sở chữa bệnh do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố quản lý |
30/3/2013 |
HHL một phần |
178. |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND 14/01/2014 |
Ban hành chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2014 - 2015 |
24/01/2014 |
|
179. |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND 14/01/2014 |
Ban hành Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá của Thành phố giai đoạn 2014 - 2015 |
24/01/2014 |
|
180. |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND 27/3/2014 |
Về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý |
6/4/2014 |
|
181. |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND 16/7/2014 |
Về thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
26/7/2014 |
|
182. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND 27/02/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức, chủ đầu tư, nhà thầu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
09/3/2015 |
|
183. |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND 10/3/2015 |
Quy định về chính sách hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
20/3/2015 |
|
184. |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND 28/10/2015 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động và chính sách hỗ trợ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
07/11/2015 |
|
185. |
Quyết định |
51/2015/QĐ-UBND 13/11/2015 |
Ban hành Quy trình thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
23/11/2015 |
|
186. |
Quyết định |
58/2015/QĐ-UBND 31/12/2015 |
Về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020 |
10/1/2016 |
|
187. |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND 04/3/2016 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của hòa giải viên lao động |
14/3/2016 |
|
188. |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND 11/3/2016 |
Về chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện ma túy tại gia đình, tại cộng đồng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
21/3/2016 |
|
189. |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND 09/5/2016 |
Về việc phân cấp tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao động của người sử dụng lao động sử dụng từ 10 người lao động trở lên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
19/5/2016 |
|
190. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND 21/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các cuộc đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/7/2016 |
|
191. |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND 10/11/2016 |
Ban hành Quy định về thăm hỏi, động viên nạn nhân tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
20/11/2016 |
|
192. |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND 09/12/2016 |
Về phân cấp tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2017 |
|
193. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND 19/7/2017 |
Về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú ổn định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú ổn định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2017 |
|
194. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND 02/8/2017 |
Về tổ chức lại "Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố" thành "Quỹ hỗ trợ giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố. |
12/8/2017 |
|
195. |
Quyết định |
66/2017/QĐ-UBND 20/12/2017 |
Điều chỉnh, bổ sung một số chế độ cho học viên trong thời gian chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố quản lý |
01/01/2018 |
|
196. |
Chỉ thị |
11/2009/CT-UBND 09/6/2009 |
Triển khai thực hiện Nghị định số 70/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
09/6/2009 |
|
197. |
Chỉ thị |
25/2011/CT-UBND 01/8/2011 |
Tăng cường thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội và Luật Bảo hiểm y tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
11/8/2011 |
|
198. |
Chỉ thị |
16/2012/CT-UBND 16/5/2012 |
Về thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 |
26/05/2012 |
|
199. |
Chỉ thị |
13/2014/CT-UBND 25/6/2014 |
Về tăng cường thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp phòng, chống mại dâm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
5/7/2014 |
HHL một phần |
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ |
|||||
200. |
Nghị quyết |
24/2002/NQ-HĐ 29/06/2002 |
Về triển khai tổ chức thực hiện Nghị định 93/2001/NĐ-CP của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh |
29/06/2002 |
|
201. |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND 13/7/2013 |
Về điều chỉnh tăng mức hỗ trợ cho cán bộ có trình độ đại học và bổ sung đối tượng được hỗ trợ đối với cán bộ có trình độ cao đẳng công tác tại các Hợp tác xã Nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
23/7/2013 |
|
202. |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND 13/7/2013 |
Về điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng theo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ không chuyên trách phường - xã, thị trấn |
23/7/2013 |
|
203. |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND 11/9/2014 |
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và hỗ trợ kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp |
21/9/2014 |
HHL một phần |
204. |
Nghị quyết |
06/2015/NQ-HĐND 29/7/2015 |
Về quy định cụ thể số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân |
05/9/2015 |
|
205. |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND 06/7/2017 |
Về ban hành chính sách hỗ trợ cho cán bộ có trình độ đại học, cao đẳng công tác tại các Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 - 2020. |
16/7/2017 |
|
206. |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về chính sách hỗ trợ ốm đau; thai sản; tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với cán bộ không chuyên trách phường, xã, thị trấn |
01/01/2018 |
|
207. |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về chế độ hỗ trợ thêm đối với cán bộ nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc theo Nghị quyết số 39-NQ/TW của Bộ Chính trị, Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
01/01/2018 |
|
208. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 |
Về mức thu nhập chuyên gia, nhà khoa học đối với lĩnh vực thành phố có nhu cầu thu hút giai đoạn 2018 - 2022. |
16/03/2018 |
|
209. |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Về chính sách hỗ trợ cho ngành y tế, giáo dục trên địa bàn huyện Cần Giờ. |
01/8/2018 |
|
210. |
Nghị quyết |
18/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 |
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân Thành phố bầu. |
05/12/2018 |
|
211. |
Nghị quyết |
19/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động đang làm việc tại Ban Quản trang và Nhà Tang lễ thành phố. |
01/01/2019 |
|
212. |
Quyết định |
83/2001/QĐ-UB 20/09/2001 |
Về giao chức năng tham gia công tác giữ gìn trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố đối với Công ty Dịch vụ Công ích Thanh niên Xung phong thuộc Lực lượng Thanh niên Xung phong thành phố |
20/9/2001 |
|
213. |
Quyết định |
148/2004/QĐ-UB 07/06/2004 |
Ban hành giải thưởng cấp Thành phố mang tên Chủ tịch Tôn Đức Thắng |
22/06/2004 |
|
214. |
Quyết định |
321/2004/QĐ-UB 28/12/2004 |
Về áp dụng cơ chế “một cửa” tại Ủy ban nhân dân các phường-xã, thị trấn thuộc thành phố |
01/01/2005 |
|
215. |
Quyết định |
34/2005/QĐ-UB 23/02/2005 |
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức khối Tư pháp |
10/3/2005 |
HHL một phần |
216. |
Quyết định |
140/2005/QĐ-UBND 05/08/2005 |
Về chế độ, chính sách khuyến khích người có trình độ đại học công tác tại phường-xã, thị trấn |
05/8/2005 |
HHL một phần |
217. |
Quyết định |
70/2007/QĐ-UBND 10/05/2007 |
Về ban hành Quy định thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ công chức xã, phường, thị trấn. |
20/05/2007 |
|
218. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND 06/5/2008 |
Về quy định tiếp nhận công chức, viên chức ngoài biên chế thành phố về công tác tại cơ quan hành chính, sự nghiệp của thành phố |
16/05/2008 |
HHL một phần |
219. |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND 20/5/2008 |
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện |
30/05/2008 |
HHL một phần |
220. |
Quyết định |
62/2010/QĐ-UBND 01/9/2010 |
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện |
10/9/2010 |
|
221. |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND 05/6/2009 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin quận-huyện |
15/06/2009 |
|
222. |
Quyết định |
65/2009/QĐ-UBND 08/8/2009 |
Về điều chỉnh chế độ trợ cấp khuyến khích người có trình độ đại học, công tác tại phường xã, thị trấn |
18/08/2009 |
|
223. |
Quyết định |
92/2009/QĐ-UBND 04/12/2009 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận - huyện |
14/12/2009 |
|
224. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND 29/3/2010 |
Ban hành Quy chế làm việc (mẫu) của Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân |
08/4/2010 |
|
225. |
Quyết định |
32/2010/QĐ-UBND 20/5/2010 |
Về việc tổ chức làm việc buổi sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính |
30/05/2010 |
|
226. |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND 17/6/2010 |
Ban hành Quy chế làm việc (mẫu) của Ủy ban nhân dân phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân |
27/06/2010 |
|
227. |
Quyết định |
59/2010/QĐ-UBND 31/8/2010 |
Về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với cán bộ không chuyên trách phường, xã, thị trấn |
10/9/2010 |
HHL một phần |
228. |
Quyết định |
60/2010/QĐ-UBND 31/8/2010 |
Về phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận, huyện quyết định số lượng, bố trí các chức danh cán bộ, công chức và cán bộ không chuyên trách phường, xã, thị trấn |
10/9/2010 |
|
229. |
Quyết định |
61/2010/QĐ-UBND 31/8/2010 |
Về chế độ đối với cán bộ nghỉ hưu tham gia công tác, giữ chức danh cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn |
10/9/2010 |
HHL một phần |
230. |
Quyết định |
79/2010/QĐ-UBND 15/11/2010 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận - huyện |
25/11/2010 |
|
231. |
Quyết định |
61/2013/QĐ-UBND 31/12/2013 |
Về sửa đổi Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 31/1/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chế độ đối với cán bộ nghỉ hưu tham gia công tác giữ các chức danh cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn |
10/01/2014 |
|
232. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND 11/01/2011 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận - huyện |
21/01/2011 |
|
233. |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND 05/5/2011 |
Về xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh |
15/05/2011 |
|
234. |
Quyết định |
54/2011/QĐ-UBND 03/8/2011 |
Về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
13/08/2011 |
HHL một phần |
235. |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND 16/10/2013 |
Bổ sung Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
26/10/2013 |
|
236. |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND 25/7/2012 |
Về ban hành Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch |
04/8/2012 |
HHL một phần |
237. |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND 06/8/2013 |
Về điều chỉnh tăng mức hỗ trợ cho cán bộ có trình độ đại học và bổ sung đối tượng được hỗ trợ đối với cán bộ có trình độ cao đẳng công tác tại các Hợp tác xã Nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
16/8/2013 |
|
238. |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND 17/8/2013 |
Về điều chỉnh mức phụ cấp theo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ không chuyên trách phường - xã, thị trấn |
27/8/2013 |
|
239. |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND 10/9/2013 |
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Thành phố Hồ Chí Minh |
20/9/2013 |
|
240. |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND 10/10/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý Hồ Sơ điện tử cán bộ, công chức, viên chức Thành phố Hồ Chí Minh |
20/10/2013 |
|
241. |
Quyết định |
53/2013/QĐ-UBND 27/11/2013 |
Ban hành Quy chế Phối hợp thực hiện Nghị định số 56/2012/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ giữa Ủy ban nhân dân thành phố với Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
07/12/2013 |
|
242. |
Quyết định |
54/2013/QĐ-UBND 02/12/2013 |
Ban hành Quy định đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức hàng năm |
12/12/2013 |
|
243. |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND 06/12/2013 |
Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Đội quản lý trật tự đô thị quận - huyện |
16/12/2012 |
|
244. |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND 13/01/2014 |
Về việc phê duyệt Đề án nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức làm công tác văn thư, lưu trữ của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020 |
23/01/2014 |
|
245. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND 10/3/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng dân phòng tại thành phố Hồ Chí Minh |
20/3/2014 |
|
246. |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND 06/10/2014 |
Về thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh |
16/10/2014 |
|
247. |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND 05/11/2014 |
Về sửa đổi Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về nâng mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an viên |
15/11/2014 |
|
248. |
Quyết định |
38/2014/QĐ-UBND 07/11/2014 |
Ban hành Quy định về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa tài liệu và nộp lưu hồ sơ vào Lưu trữ cơ quan tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
17/11/2014 |
|
249. |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND 04/12/2014 |
Ban hành quy định về chức danh và chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý Thanh niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện |
14/12/2014 |
HHL một phần |
250. |
Quyết định |
44/2014/QĐ-UBND 04/12/2014 |
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và hỗ trợ kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp |
14/12/2014 |
|
251. |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND 26/02/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh |
08/3/2015 |
|
252. |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND 12/3/2015 |
Về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập và ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Lực lượng Quản lý để nhân dân tại phường - xã, thị trấn (nơi có đê) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
22/3/2015 |
|
253. |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND 03/7/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh |
13/7/2015 |
HHL một phần |
254. |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND 23/10/2015 |
Về quy định cụ thể số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân. |
05/3/2016 |
|
255. |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND 18/11/2015 |
Về sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý thanh niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận - huyện |
28/11/2015 |
|
256. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND 04/02/2016 |
Ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp. |
14/02/2016 |
HHL một phần |
257. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND 05/4/2016 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
15/4/2016 |
|
258. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND 14/4/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh |
24/4/2016 |
HHL một phần |
259. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND 06/5/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
16/5/2016 |
HHL một phần |
260. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND 25/5/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra thành phố Hồ Chí Minh |
04/6/2016 |
|
261. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND 09/6/2016 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
19/6/2016 |
HHL một phần |
262. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND 27/6/2016 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện |
07/7/2016 |
|
263. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND 11/7/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh |
21/7/2016 |
|
264. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND 18/8/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
28/8/2016 |
HHL một phần |
265. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND 06/9/2016 |
Điều chỉnh Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
16/9/2016 |
|
266. |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND 27/9/2016 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh |
01/10/2016 |
|
267. |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND 03/11/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công thương thành phố Hồ Chí Minh |
05/11/2016 |
|
268. |
Quyết định |
63/2016/QĐ-UBND 23/12/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
02/01/2017 |
|
269. |
Quyết định |
64/2016/QĐ-UBND 30/12/2016 |
Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy Ban nhân dân quận-huyện |
09/01/2017 |
|
270. |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND 16/01/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc thành phố. |
26/01/2017 |
|
271. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND 23/01/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
03/02/2017 |
|
272. |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND 02/02/2017 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh |
12/2/2017 |
|
273. |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND 17/02/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh |
27/02/2017 |
|
274. |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND 17/02/2017 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh |
27/02/2017 |
|
275. |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND 22/02/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh. |
04/3/2017 |
|
276. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND 07/3/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
17/3/2017 |
|
277. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND 11/3/2017 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận - huyện. |
21/3/2017 |
|
278. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND 14/3/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh |
24/3/2017 |
|
279. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND 23/3/2017 |
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố giao |
02/4/2017 |
|
280. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND 25/4/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố |
05/5/2017 |
|
281. |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND 18/8/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh |
28/8/2017 |
|
282. |
Quyết định |
49/2017/QĐ-UBND 28/8/2017 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
15/9/2017 |
|
283. |
Quyết định |
61/2017/QĐ-UBND 05/12/2017 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy Ban nhân dân quận - huyện |
15/12/2017 |
|
284. |
Quyết định |
67/2017/QĐ-UBND 30/12/2017 |
Ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
10/01/2018 |
|
285. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Y tế. |
26/01/2018 |
|
286. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện. |
15/03/2018 |
|
287. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 |
Ban hành Quy định quản lý và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài. |
07/05/2018 |
|
288. |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh. |
09/06/2018 |
|
289. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 20/07/2018 |
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh. |
30/07/2018 |
|
290. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 |
Ban hành quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy Ban nhân dân quận - huyện. |
10/08/2018 |
|
291. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 |
Ban hành Quy định về chính sách thu hút và phát triển đội ngũ chuyên gia, nhà khoa học đối với lĩnh vực thành phố Hồ Chí Minh có nhu cầu trong giai đoạn 2018 - 2022. |
14/9/2018 |
|
292. |
Chỉ thị |
29/1999/CT-UB-VX 27/09/1999 |
Về thực hiện chế độ làm việc 40 giờ theo Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ |
02/10/1999 |
|
293. |
Chỉ thị |
25/2006/CT-UBND 20/07/2006 |
Về việc thực hiện Chỉ thị số 10/2006/CT-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước |
30/07/2006 |
|
294. |
Chỉ thị |
10/2013/CT-UBND 20/6/2013 |
Về tăng cường quản lý cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp |
30/6/2013 |
|
295. |
Chỉ thị |
16/2013/CT-UBND 09/9/2013 |
Về một số biện pháp để giải quyết tài liệu tồn đọng của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
19/9/2013 |
|
296. |
Chỉ thị |
11/2014/CT-UBND 23/6/2014 |
Về tổ chức quán triệt, triển khai thực hiện Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết Khoản 3 Điều 63 của Bộ luật Lao động về thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc |
3/7/2014 |
|
297. |
Chỉ thị |
29/2014/CT-UBND 19/12/2014 |
Về việc tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
29/12/2014 |
|
298. |
Chỉ thị |
31/2014/CT-UBND 31/12/2014 |
Về đẩy mạnh việc thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở |
10/01/2015 |
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
299. |
Nghị quyết |
07/2007/NQ-HĐND 05/07/2007 |
Về chính sách đầu tư hạ tầng nông nghiệp - nông thôn phục vụ chương trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn thành phố |
15/07/2007 |
|
300. |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Ban hành Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2017 - 2020 |
01/01/2018 |
|
301. |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HDND ngày 12/7/2018 |
Ban hành chính sách hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi giai đoạn 2018 - 2020. |
01/8/2018 |
|
302. |
Quyết định |
4781/QĐ-UB-KT 17/10/1996 |
Về việc ban hành quy định cấp dự báo phòng cháy chữa cháy rừng |
17/10/1996 |
|
303. |
Quyết định |
7506/1999/QĐ-UB-CNN 08/12/1999 |
Về việc ban hành quy định khoán, bảo vệ, khoanh nuôi, tái sinh và trồng rừng phòng hộ ở huyện Cần Giờ |
08/12/1999 |
HHL một phần |
304. |
Quyết định |
65/2000/QĐ-UB-NN 28/11/2000 |
Về việc ban hành Quy chế Quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh |
28/11/2000 |
|
305. |
Quyết định |
91/2005/QĐ-UB 31/05/2005 |
Về ban hành bản Quy định về quản lý nuôi thủy sản lồng, bè trên sông Tắc quận 9 |
31/05/2005 |
|
306. |
Quyết định |
83/2007/QĐ-UBND 08/06/2007 |
Về ban hành Quy định về quản lý và điều kiện an toàn trong hoạt động nuôi, vận chuyển cá sấu sống và các loài động vật hoang dã nguy hiểm |
10/6/2007 |
|
307. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND 21/01/2008 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý Khu Dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ |
31/01/2008 |
|
308. |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND 01/02/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý và khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
11/02/2010 |
HHL một phần |
309. |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND 18/3/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy Ban nhân dân cấp huyện, các nhân viên kỹ thuật, cộng tác viên công tác trên địa bàn cấp xã với Ủy Ban nhân dân cấp xã |
28/03/2011 |
|
310. |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND 07/6/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng, chống, xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển trên địa bàn thành phố |
17/06/2011 |
|
311. |
Quyết định |
59/2011/QĐ-UBND 21/9/2011 |
Ban hành Quy định về công tác phòng, chống, ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn thành phố |
01/10/2011 |
|
312. |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND 28/02/2012 |
Về thành lập và ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của lực lượng quản lý đê nhân dân tại phường - xã, thị trấn (nơi có đê) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
09/3/2012 |
HHL một phần |
313. |
Quyết định |
48/2012/QĐ-UBND 15/10/2012 |
Quy định về nội dung chi và mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố |
25/10/2012 |
|
314. |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND 17/01/2013 |
Về việc điều chỉnh mức tiền công khoán bảo vệ rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố |
27/01/2013 |
|
315. |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND 11/3/2013 |
Về điều chỉnh giá nước sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/4/2013 |
|
316. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND 20/3/2013 |
Ban hành Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2013 - 2015 |
30/3/2013 |
HHL một phần |
317. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND 24/6/2013 |
Ban hành cơ chế hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010 - 2020 |
04/7/2013 |
|
318. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND 12/02/2014 |
Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
22/02/2014 |
|
319. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND 06/8/2014 |
Ban hành Quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
16/8/2014 |
|
320. |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND 04/11/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Ủy Ban nhân dân Thành phố ban hành quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
14/11/2014 |
|
321. |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND 04/11/2014 |
Ban hành Quy định xét công nhận và công bố huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
14/11/2014 |
|
322. |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND 25/11/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2013-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2013-2015 |
5/12/2014 |
|
323. |
Quyết định |
47/2014/QĐ-UBND 11/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
21/12/2014 |
HHL một phần |
324. |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND 09/01/2015 |
Ban hành Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
19/01/2015 |
HHL một phần |
325. |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND 27/02/2015 |
Về việc ban hành Tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
08/3/2015 |
|
326. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND 14/5/2015 |
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
24/5/2015 |
HHL một phần |
327. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND 08/6/2015 |
Ban hành chính sách hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho các Hợp tác xã nông nghiệp - dịch vụ thành lập mới trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2015 - 2020 |
18/6/2015 |
|
328. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND 29/6/2015 |
Ban hành Quy chế hoạt động tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ tại Thành phố Hồ Chí Minh |
09/7/2015 |
|
329. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND 24/7/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng, chống thiên tai Thành phố |
03/8/2015 |
HHL một phần |
330. |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND 10/9/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn Thành phố Hồ Chí Minh. |
20/9/2015 |
|
331. |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND 23/11/2015 |
Về việc thay thế Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy Ban nhân dân Thành phố |
03/12/2015 |
|
332. |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND 10/12/2015 |
Về điều chỉnh đơn giá bồi thường cây mía quy định tại Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 1 năm 2015 của Ủy Ban nhân dân Thành phố ban hành Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
20/12/2015 |
|
333. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND 12/8/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
22/8/2016 |
|
334. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND 13/8/2016 |
Ban hành Quy định về chính sách và mức hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
23/8/2016 |
|
335. |
Quyết định |
62/2016/QĐ-UBND 21/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
31/12/2016 |
|
336. |
Chỉ thị |
08/CT-UB-KT 03/04/1996 |
Về việc cấm nhập khẩu, lưu hành, tàng trữ, mua bán, sử dụng các loại sản phẩm có tên khoa học Tenebriormolitor (L) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
03/4/1996 |
|
337. |
Chỉ thị |
14/2006/CT-UBND 14/04/2006 |
Về việc ngăn chặn nghề cào bay và các hoạt động khai thác thủy sản vi phạm Luật Thủy sản tại vùng ven biển Cần Giờ và các tuyến sông lân cận |
24/04/2006 |
|
338. |
Chỉ thị |
11/2011/CT-UBND 18/3/2011 |
Về tăng cường các biện pháp bảo tồn. Phát triển bền vững Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ |
28/03/2011 |
|
339. |
Chỉ thị |
13/2011/CT-UBND 09/4/2011 |
Về việc phân công trách nhiệm quản lý hoạt động của các doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn thành phố theo Quyết định số 69/2010/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
19/04/2011 |
|
340. |
Chỉ thị |
14/2011/CT-UBND 13/4/2011 |
Về việc triển khai Nghị định số 95/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định về cấp phép và phối hợp hoạt động với lực lượng tìm kiếm cứu nạn nước ngoài tại Việt Nam trên địa bàn thành phố |
23/04/2011 |
|
341. |
Chỉ thị |
29/2011/CT-UBND 29/8/2011 |
Về tăng cường thực hiện các biện pháp để quản lý, bảo vệ và phát triển các loài động vật hoang dã trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
08/09/2011 |
|
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
|||||
342. |
Quyết định |
2485/QĐ-UB-QLĐT 4/8/1994 |
Phê duyệt quy hoạch khu vực ngoại giao đoàn |
04/8/1994 |
HHL một phần |
343. |
Quyết định |
6982/QĐ-UB-QLĐT 30/09/1995 |
Về việc phê duyệt lộ giới (chỉ giới đường đỏ) các tuyến đường thành phố Hồ Chí Minh |
30/9/1995 |
|
344. |
Quyết định |
100/2003/QĐ-UB 20/06/2003 |
Về việc quy định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại Sân bay Tân Sơn Nhất |
20/6/2003 |
|
345. |
Quyết định |
88/2007/QĐ-UBND 7/4/2007 |
Về ban hành Quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố |
14/07/2007 |
|
346. |
Quyết định |
135/2007/QĐ-UBND 8/12/2007 |
Ban hành Quy định về kiến trúc nhà liên kế trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
18/12/2007 |
HHL một phần |
347. |
Quyết định |
45/2009/QĐ-UBND 03/7/2009 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 135/2007/QĐ-UBND ngày 08/12/2007 của UBND thành phố quy định về kiến trúc nhà liên kế trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
13/7/2009 |
|
348. |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND 12/02/2009 |
Quy chế quản lý kiến trúc đô thị đối với 4 ô phố trước Hội trường Thống Nhất thuộc phường Bến Nghé, quận 1 |
22/02/2009 |
|
349. |
Quyết định |
47/2010/QĐ-UBND 20/7/2010 |
Về việc thay thế một số nội dung văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Quy hoạch - Kiến trúc trong lĩnh vực Kiến trúc và lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
30/07/2010 |
|
350. |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND 19/5/2011 |
Ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh |
29/05/2011 |
|
351. |
Quyết định |
48/2011/QĐ-UBND 12/7/2011 |
Về cấp Giấy phép quy hoạch tại thành phố Hồ Chí Minh |
22/07/2011 |
HHL một phần |
352. |
Quyết định |
65/2012/QĐ-UBND 28/12/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về cấp Giấy phép quy hoạch tại Thành phố Hồ Chí Minh |
07/01/2013 |
|
353. |
Quyết định |
49/2011/QĐ-UBND 12/7/2011 |
Ban hành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh |
22/07/2011 |
|
354. |
Quyết định |
50/2011/QĐ-UBND 12/7/2011 |
Về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
22/07/2011 |
HHL một phần |
355. |
Quyết định |
62/2012/QĐ-UBND 25/12/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
04/01/2013 |
|
356. |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND 12/9/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố |
22/9/2013 |
|
357. |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND 12/5/2014 |
Ban hành quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh |
22/5/2014 |
|
358. |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND 29/8/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị chung Thành phố Hồ Chí Minh |
8/9/2014 |
|
359. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND 10/02/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định liên quan đến quản lý quy hoạch đô thị |
20/02/2015 |
|
360. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND 10/7/2015 |
Ban hành Quy định về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và định mức chi phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
17/7/2015 |
|
361. |
Quyết định |
50/2017/QĐ-UBND 30/8/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị Khu biệt thự Làng Đại học Thủ Đức, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức |
09/9/2017 |
|
362. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 15/03/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Quận 2. |
25/03/2018 |
|
363. |
Chỉ thị |
15/2008/CT-UBND 05/7/2008 |
Về tổ chức, thực hiện Quyết định số 589/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050 |
15/07/2008 |
|
364. |
Chỉ thị |
24/2012/CT-UBND 03/11/2012 |
Về công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
13/11/2012 |
|
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH |
|||||
365. |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND 07/12/2011 |
Về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2012 |
17/12/2011 |
|
366. |
Nghị quyết |
22/2014/NQ-HĐND 11/12/2014 |
Về điều chỉnh tăng mức thu phí tại Trạm thu phí BOT An Sương - An Lạc |
21/12/2014 |
|
367. |
Nghị quyết |
19/2015/NQ-HĐND 09/12/2015 |
Về quy định chế độ hỗ trợ và công tác phí đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp (áp dụng cơ chế một cửa, một cửa liên thông) trên địa bàn Thành phố |
09/12/2015 |
|
368. |
Nghị quyết |
21/2015/NQ-HĐND 09/12/2015 |
Về việc tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
09/12/2014 |
|
369. |
Nghị quyết |
101/2016/NQ-HĐND 05/8/2016 |
Ban hành Quy định về mức thu tiền và quản lý sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
15/8/2016 |
|
370. |
Nghị quyết |
118/2016/NQ-HĐND 09/12/2016 |
Về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 cho từng cấp ngân sách ở Thành phố và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở Thành phố |
01/01/2017 |
|
371. |
Nghị quyết |
124/2016/NQ-HĐND 09/12/2016 |
Về ban hành các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố. |
01/01/2017 |
HHL một phần |
372. |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về ban hành mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2018 |
|
373. |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Quy định phân cấp nguồn thu chậm nộp ngân sách địa phương cho từng cấp ngân sách |
01/01/2018 |
|
374. |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về ban hành chính sách hỗ trợ mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV |
01/01/2018 |
|
375. |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về ban hành mức chi chế độ công tác phí và chế độ tổ chức hội nghị trên địa bàn Thành phố |
01/01/2018 |
|
376. |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về ban hành mức thu phí thăm quan các bảo tàng thuộc Sở Văn hóa và Thể thao quản lý |
01/01/2018 |
|
377. |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về việc ban hành mức thu phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2018 |
|
378. |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2018 |
|
379. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về nâng mức hỗ trợ đối với khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân |
01/01/2018 |
|
380. |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về số lượng thành viên Đội Quản lý trật tự đô thị, mức lương đối với Lực lượng Cộng tác viên Đội Quản lý trật tự đô thị |
01/01/2018 |
|
381. |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về chính sách hỗ trợ cho công chức, viên chức, nhân viên y tế công tác tại Trung tâm Y tế huyện Cần Giờ |
01/01/2018 |
|
382. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 |
Về ban hành quy định chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố quản lý. |
01/4/2018 |
|
383. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Về ban hành mức thu phí thư viện tại Thư viện khoa học Tổng hợp thành phố. |
01/8/2018 |
|
384. |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Ban hành Quy định về nội dung và mức chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách thành phố đảm bảo. |
01/8/2018 |
|
385. |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Ban hành mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố, quận - huyện thực hiện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
01/8/2018 |
|
386. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Về ban hành mức chi hỗ trợ Ủy Ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh". |
01/8/2018 |
|
387. |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Về ban hành Quy định mức chi trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân theo quy định tại Quyết định số 81/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
01/8/2018 |
|
388. |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Về ban hành Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn Thành phố. |
01/8/2018 |
|
389. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Ban hành quy định về mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn Thành phố. |
01/8/2018 |
|
390. |
Nghị quyết |
25/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về điều chỉnh mức thu học phí cho học sinh bậc Nhà trẻ, Trung học cơ sở và Bổ túc Trung học cơ sở tại các trường công lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
07/12/2018 |
|
391. |
Nghị quyết |
26/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Ban hành quy định về nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và Ban tư vấn thuộc Ủy Ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2019 |
|
392. |
Nghị quyết |
27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Ban hành quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách thành phố Hồ Chí Minh và quy định nội dung mức chi đặc thù phụ vụ công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông sử dụng từ nguồn kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông. |
01/01/2019 |
|
393. |
Nghị quyết |
28/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
01/01/2019 |
|
394. |
Nghị quyết |
29/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Ban hành quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
01/01/2019 |
|
395. |
Quyết định |
473/QĐ-UB 26/03/1992 |
Về việc ban hành quy chế nhận và thanh toán tiền, vàng trong công tác hoàn trả tiền hóa giá nhà cấp 1, 2, biệt thự, chung cư, cư xá |
26/03/1992 |
|
396. |
Quyết định |
61/2001/QĐ-UB 23/07/2001 |
Về phê duyệt phương án bù giá nước cung cấp cho huyện Cần Giờ |
01/7/2001 |
|
397. |
Quyết định |
78/2001/QĐ-UB 13/09/2001 |
Về việc giá biểu cho thuê kho bãi thuộc sở hữu Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh |
28/9/2001 |
|
398. |
Quyết định |
114/2002/QĐ-UB 11/10/2002 |
Về một số điều kiện và chỉ tiêu kinh tế-tài chính để chuyển giao quyền quản lý thu phí giao thông đường Điện Biên Phủ (xa lộ Hà Nội), đường Hùng Vương nối dài (đường Kinh Dương Vương) |
11/10/2002 |
|
399. |
Quyết định |
23/2003/QĐ-UB 28/02/2003 |
Về phê duyệt phương án bù giá nước cung cấp cho huyện Nhà Bè |
28/02/2003 |
|
400. |
Quyết định |
1836/QĐ-UB 16/05/2003 |
Về giải quyết trợ cấp độc hại cho các hộ dân và cán bộ công nhân viên trong phạm vi ảnh hưởng môi trường xung quanh công trường xử lý rác Đồng Thạnh, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh. |
16/05/2003 |
|
401. |
Quyết định |
164/2004/QĐ-UB 07/07/2004 |
Quy định về thời hạn nộp báo cáo quyết toán và xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm |
17/07/2004 |
|
402. |
Quyết định |
263/2004/QĐ-UB 30/11/2004 |
Ban hành Quy định về việc ủy thác cho Chi nhánh Quỹ Hỗ trợ phát triển thành phố huy động vốn và cho vay đối với các dự án của thành phố |
30/11/2004 |
|
403. |
Quyết định |
115/2005/QĐ-UBND 07/07/2005 |
Về sử dụng nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất. |
07/7/2005 |
|
404. |
Quyết định |
36/2006/QĐ-UBND 08/03/2006 |
Về thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố Hồ Chí Minh |
08/3/2006 |
|
405. |
Quyết định |
39/2006/QĐ-UBND 13/03/2006 |
Về quy định thời gian làm việc ban đêm trong Quyết định số 245/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và phí tạm dừng, đỗ xe ô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2006 |
|
406. |
Quyết định |
91/2006/QĐ-UBND 22/06/2006 |
Về sửa đổi, bổ sung quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ phát triển nhà ở thành phố để tạo lập nhà ở |
02/7/2006 |
HHL một phần |
407. |
Quyết định |
102/2006/QĐ-UBND 13/07/2006 |
Về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính đối với cơ quan Nhà nước |
23/07/2006 |
|
408. |
Quyết định |
167/2006/QĐ-UBND 16/11/2006 |
Về phương thức mua, bán căn hộ chung cư hoàn chỉnh và chuyển nhượng nền đất ở đã có hạ tầng kỹ thuật để bố trí tái định cư cho các hộ dân đang tạm cư trong thời gian dài trên địa bàn thành phố |
26/11/2006 |
|
409. |
Quyết định |
103/2009/QĐ-UBND 24/12/2009 |
Về điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/3/2010 |
|
410. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND 07/4/2010 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất tại thành phố Hồ Chí Minh |
17/04/2010 |
HHL một phần |
411. |
Quyết định |
51/2010/QĐ-UBND 27/7/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Tài chính thành phố và Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước, Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước, Giá, Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của nhà nước tại doanh nghiệp |
03/8/2010 |
|
412. |
Quyết định |
80/2010/QĐ-UBND 19/11/2010 |
Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách đối với Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường |
29/11/2010 |
|
413. |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND 11/01/2011 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận - huyện |
21/01/2011 |
|
414. |
Quyết định |
77/2011/QĐ-UBND 05/12/2011 |
Về giải thể Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất thành phố, Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất các quận, huyện và quy định về xử lý chuyển tiếp đối với các khu đất đấu giá |
15/01/2012 |
|
415. |
Quyết định |
56/2012/QĐ-UBND 10/12/2012 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xác định nghĩa vụ tài chính theo giá thị trường khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất từ thuê đất sang giao đất tại Thành phố Hồ Chí Minh |
20/12/2012 |
|
416. |
Quyết định |
63/2012/QĐ-UBND 25/12/2012 |
Về phân cấp quản lý thu và tỷ lệ phân chia các khoản thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi trường |
04/01/2013 |
|
417. |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND 17/10/2013 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định giá nhà, đất do Nhà nước quản lý theo giá thị trường tại Thành phố Hồ Chí Minh |
27/10/2013 |
|
418. |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND 26/11/2014 |
Ban hành Quy định về Chương trình huy động vốn, cho vay đầu tư xây dựng trường mầm non công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
6/12/2014 |
|
419. |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND 10/12/2014 |
Về giao chỉ tiêu thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015 |
10/12/2014 |
|
420. |
Quyết định |
50/2014/QĐ-UBND 24/12/2014 |
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
3/1/2015 |
|
421. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND 27/01/2015 |
Về chính sách thu hút, hỗ trợ cho cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở y tế thuộc lĩnh vực Y tế dự phòng của Thành phố Hồ Chí Minh |
06/02/2015 |
|
422. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND 06/02/2015 |
Về sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 và Điều 1 Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở |
16/02/2015 |
|
423. |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND 15/5/2015 |
Về sửa đổi, bổ sung quy định hạn mức vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở |
25/5/2015 |
|
424. |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND 11/8/2015 |
Về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
21/8/2015 |
|
425. |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND 10/12/2015 |
Về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 |
10/12/2015 |
|
426. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND 19/01/2016 |
Quy định chế độ hỗ trợ và công tác phí đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp (áp dụng cơ chế một cửa, một cửa liên thông) trên địa bàn Thành phố |
29/01/2016 |
|
427. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND 13/5/2016 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên và trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/5/2016 |
|
428. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND 02/7/2016 |
Về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
12/7/2016 |
|
429. |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND 16/9/2016 |
Quy định về mức thu tiền và quản lý sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
26/9/2016 |
|
430. |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND 10/12/2016 |
Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2017 |
HHL một phần |
431. |
Quyết định |
54/2016/QĐ-UBND 10/12/2016 |
Về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở Thành phố và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở Thành phố thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
01/01/2017 |
|
432. |
Quyết định |
55/2016/QĐ-UBND 10/12/2016 |
Về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 |
01/01/2017 |
|
433. |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND 10/12/2016 |
Về định mức phân bổ chi ngân sách lĩnh vực giáo dục năm 2017 |
01/01/2017 |
|
434. |
Quyết định |
57/2016/QĐ-UBND 10/12/2016 |
Về định mức phân bổ chi ngân sách lĩnh vực y tế năm 2017 |
01/01/2017 |
|
435. |
Quyết định |
58/2016/QĐ-UBND 10/12/2016 |
Về giao định mức kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính năm 2017 đối với Văn phòng Hội đồng nhân dân Thành phố và Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố |
01/01/2017 |
|
436. |
Quyết định |
59/2016/QĐ-UBND 10/12/2016 |
Về giao định mức kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính đối với cơ quan Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể Thành phố; Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Thành phố; Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị Thành phố và Hội Chữ thập đỏ Thành phố năm 2017 |
01/01/2017 |
|
437. |
Quyết định |
60/2016/QĐ-UBND 10/12/2016 |
Về giao định mức kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính năm 2017 đối với các sở, ngành Thành phố, quận - huyện, phường - xã |
01/01/2017 |
|
438. |
Quyết định |
54/2017/QĐ-UBND 05/10/2017 |
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà |
15/10/2017 |
|
439. |
Quyết định |
56/2017/QĐ-UBND 20/10/2017 |
Về quy định giá tính thuế tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
01/11/2017 |
|
440. |
Quyết định |
62/2017/QĐ-UBND 12/12/2017 |
Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành về giá tại thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2018 |
|
441. |
Quyết định |
63/2017/QĐ-UBND 20/12/2017 |
Về quy định phân cấp nguồn thu chậm nộp ngân sách địa phương cho từng cấp ngân sách |
01/01/2018 |
|
442. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 15/03/2018 |
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
25/03/2018 |
|
443. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 |
Sửa đổi, 01/2017/NQ các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
26/5/2018 |
|
444. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định pháp luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
10/08/2018 |
|
445. |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
Về giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
01/10/2018 |
|
446. |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2018 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
08/11/2018 |
|
447. |
Chỉ thị |
16/2001/CT-UB 02/07/2001 |
Về củng cố, hoàn thiện và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân theo Chỉ thị số 57/CT/TW ngày 10 tháng 10 năm 2000 của Bộ Chính trị |
02/7/2001 |
|
448. |
Chỉ thị |
14/2004/CT-UB 24/05/2004 |
Về triển khai thực hiện Chỉ thị số 09/2004/CT-TTg ngày 16/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ về nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của Ngân hàng chính sách xã hội |
24/05/2004 |
|
449. |
Chỉ thị |
03/2009/CT-UBND 23/02/2009 |
Thực hiện nghiêm các chính sách tài khoá và thực hiện các kết luận, kiến nghị của cơ quan kiểm toán, thanh tra |
05/3/2009 |
|
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
450. |
Nghị quyết |
57/2006/NQ-HĐND 26/09/2006 |
Về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đào tạo giải quyết việc làm khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
06/10/2006 |
|
451. |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND 05/12/2012 |
Về phân cấp quản lý thu và tỷ lệ phân chia các khoản thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi trường |
15/12/2012 |
|
452. |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND 13/7/2013 |
Về ban hành chính sách khuyến khích hỏa táng tại thành phố Hồ Chí Minh |
23/7/2013 |
|
453. |
Nghị quyết |
30/2013/NQ-HĐND 10/12/2013 |
Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2014 |
20/12/2013 |
|
454. |
Nghị quyết |
29/2014/NQ-HĐND 30/12/2014 |
Về bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015 |
9/1/2015 |
|
455. |
Nghị quyết |
22/2015/NQ-HĐND 09/12/2015 |
Về phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt giai đoạn 2016-2020 |
09/12/2015 |
|
456. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 |
Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
01/7/2018 |
|
457. |
Quyết định |
6032/QĐ-UB-QLĐT 15/08/1995 |
Về việc thực hiện quét rác, vận chuyển và xử lý rác vào ban đêm trên toàn thành phố. |
01/9/1995 |
|
458. |
Quyết định |
5150/QĐ-UB-QLĐT 22/09/1997 |
Về việc chuyển sang thuê đất các trường hợp sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh đã có quyết định giao đất trong năm 1993 - 1994 |
22/09/1997 |
|
459. |
Quyết định |
5424/1998/QĐ-UB-QLĐT 15/10/1998 |
Quy chế về tổ chức và hoạt động của Lực lượng làm dịch vụ thu gom rác dân lập |
15/10/1998 |
|
460. |
Quyết định |
38/2000/QĐ-UB-ĐT 19/06/2000 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất đô thị; thủ tục chuyển quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất tại thành phố Hồ Chí Minh |
04/7/2000 |
HHL một phần |
461. |
Quyết định |
107/2002/QĐ-UB 24/09/2002 |
Ban hành quy định về việc chọn lựa Dự án đầu tư và trình tự thủ tục giao đất, cho thuê đất tại Công viên phần mềm Quang Trung |
24/09/2002 |
|
462. |
Quyết định |
130/2002/QĐ-UB 18/11/2002 |
Về việc ban hành Quy chế Quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2003 |
|
463. |
Quyết định |
147/2004/QĐ-UB 31/05/2004 |
Về ban hành Quy trình hình thành quỹ đất để đấu giá tạo nguồn thu Ngân sách thành phố |
31/05/2004 |
|
464. |
Quyết định |
06/2007/QĐ-UBND 22/01/2007 |
Về ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái bố trí khi di dời,chấm dứt hoạt động hoặc cải tạo, đầu tư xây dựng lại chợ theo quy hoạch trên địa bàn thành phố |
01/02/2007 |
|
465. |
Quyết định |
69/2007/QĐ-UBND 03/05/2007 |
Về ban hành Quy chế hạn chế và cấm khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
15/05/2007 |
|
466. |
Quyết định |
73/2007/QĐ-UBND 10/05/2007 |
Về ban hành Quy định Quản lý dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý bùn hầm cầu, bùn nạo vét hệ thống thoát nước và kênh rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
20/05/2007 |
|
467. |
Quyết định |
85/2007/QĐ-UBND 14/06/2007 |
Về ban hành Quy định tuyến và thời gian vận chuyển chất thải nguy hại trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
24/06/2007 |
|
468. |
Quyết định |
107/2007/QĐ-UBND 31/07/2007 |
Về ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
10/8/2007 |
|
469. |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND 21/03/2008 |
Ban hành Quy định về thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
31/03/2008 |
HHL một phần |
470. |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND 21/3/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành để giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
31/03/2008 |
|
471. |
Quyết định |
69/2008/QĐ-UBND 05/9/2008 |
Về quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chi Minh |
15/09/2008 |
|
472. |
Quyết định |
80/2008/QĐ-UBND 11/11/2008 |
Về kiện toàn tổ chức Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng thuộc Ủy Ban nhân dân quận - huyện |
21/11/2008 |
HHL một phần |
473. |
Quyết định |
40/2011/QĐ-UBND 16/6/2011 |
Về điều chỉnh khoản 2 Điều 6 Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận - huyện (ban hành kèm theo Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố) |
26/06/2011 |
|
474. |
Quyết định |
35/2009/QĐ-UBND 06/5/2009 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
16/05/2009 |
|
475. |
Quyết định |
36/2009/QĐ-UBND 06/5/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành để giải quyết hồ sơ công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
16/05/2009 |
|
476. |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND 06/3/2012 |
Về phân cấp cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép quản lý chất thải nguy hại |
16/03/2012 |
|
477. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND 06/5/2014 |
Về việc phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
16/5/2014 |
|
478. |
Quyết định |
51/2014/QĐ-UBND 31/12/2014 |
Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
1/1/2015 |
HHL một phần |
479. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND 15/01/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
25/01/2015 |
|
480. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND 28/01/2015 |
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
07/02/2015 |
|
481. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND 01/9/2015 |
Ban hành Bộ đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
11/9/2015 |
|
482. |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND 09/9/2015 |
Ban hành Quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chi Minh. |
19/9/2015 |
HHL một phần |
483. |
Quyết định |
54/2015/QĐ-UBND 09/12/2015 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất theo vị trí để xác định giá đất tính tiền thuê đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
19/12/2015 |
|
484. |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND 10/12/2015 |
Về ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
20/12/2015 |
|
485. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND 16/5/2016 |
Quy định về hạn mức đất ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
26/5/2016 |
|
486. |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND 19/9/2016 |
Quy chế đặt hàng và giao kế hoạch cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích ngành tài nguyên và môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh |
29/9/2016 |
HHL một phần |
487. |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND 10/10/2016 |
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
20/10/2016 |
|
488. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND 20/01/2017 |
Về ban hành bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
30/01/2017 |
|
489. |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND 22/7/2017 |
Về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy Ban nhân dân thành phố Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 |
01/8/2017 |
|
490. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND 17/8/2017 |
Ban hành Quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
27/8/2017 |
|
491. |
Quyết định |
57/2017/QĐ-UBND 10/11/2017 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
20/11/2017 |
|
492. |
Quyết định |
60/2017/QĐ-UBND 05/12/2017 |
Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa |
01/01/2018 |
|
493. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 |
Ban hành quy định về giải quyết tranh chấp đất đai và cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
17/03/2018 |
|
494. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 02/05/2018 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
12/05/2018 |
|
495. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
19/08/2018 |
|
496. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
19/10/2018 |
|
497. |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Ban hành Quy định về giá tối đa đối với dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
01/11/2018 |
|
498. |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
Ban hành Quy định về phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
24/11/2018 |
|
499. |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND ngày 15/12/2018 |
Ban hành Quy định về việc phối hợp trong công tác quản lý hoạt động hệ thống quan trắc tự động của các nguồn thải lớn trên địa bàn Thành phố. |
25/12/2018 |
|
500. |
Chỉ thị |
04/2014/CT-UBND 11/3/2014 |
Về tăng cường công tác kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực vệ sinh môi trường, trật tự đô thị trên địa bàn TP.HCM |
21/3/2014 |
|
501. |
Chỉ thị |
08/2014/CT-UBND 06/5/2014 |
V/v tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn TP.HCM |
16/5/2014 |
|
502. |
Chỉ thị |
16/2014/CT-UBND 15/7/2014 |
Về việc triển khai thi hành Luật Đất đai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
25/7/2014 |
|
503. |
Chỉ thị |
23/2014/CT-UBND 09/9/2014 |
Về tăng cường công tác quản lý sử dụng và thải bỏ túi ni long trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
19/9/2014 |
|
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
504. |
Quyết định |
905/1998/QĐ-UB-NCVX 23/02/1998 |
Quy định về quản lý Nhà nước đối với báo chí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
05/3/1998 |
|
505. |
Quyết định |
61/2008/QĐ-UBND 17/7/2008 |
Về ban hành quy định công tác quản lý các dự án, hạng mục, hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh |
27/07/2008 |
|
506. |
Quyết định |
41/2011/QĐ-UBND 17/6/2011 |
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử thành phố Hồ Chí Minh |
27/06/2011 |
|
507. |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND 26/5/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động quản lý thông tin đối ngoại tại Thành phố Hồ Chí Minh |
05/6/2012 |
|
508. |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND 23/8/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/9/2013 |
|
509. |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND 26/9/2013 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng "Công nghệ thông tin - Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh" |
10/6/2013 |
|
510. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND 03/7/2014 |
Ban hành Quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin phục vụ công tác cứu nạn, cứu hộ và nhắn tin cảnh báo thiên tai qua mạng thông tin di động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
13/7/2014 |
|
511. |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND 26/11/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng dành cho các cơ quan nhà nước tại Thành phố Hồ Chí Minh |
6/12/2014 |
|
512. |
Quyết định |
45/2014/QĐ-UBND 08/12/2014 |
Ban hành Quy trình phối hợp trong việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
18/12/2014 |
|
513. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND 14/9/2015 |
Quy định về thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
24/9/2015 |
|
514. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 |
Ban hành Quy chế về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
05/02/2018 |
|
515. |
Chỉ thị |
15/2014/CT-UBND 09/7/2014 |
Về tăng cường công tác tuyên truyền về sử dụng tổng đài cứu nạn, cứu hộ và phòng cháy chữa cháy 114 |
19/7/2014 |
|
XIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP |
|||||
516. |
Nghị quyết |
31/2011/NQ-HĐND 07/12/2011 |
Về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người làm công tác giám định trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
17/12/2011 |
|
517. |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND 13/7/2013 |
Về ban hành quy định một số nội dung và mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố |
23/7/2013 |
|
518. |
Nghị quyết |
20/2014/NQ-HĐND 11/12/2014 |
Về quy định một số mức chi cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn thành phố |
21/12/2014 |
|
519. |
Nghị quyết |
18/2015/NQ-HĐND 09/12/2015 |
Về quy định một số mức chi cụ thể cho hoạt động hòa giải ở cơ sở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
09/12/2015 |
|
520. |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND 07/01/2008 |
Về hoàn trả giá trị phần vắng đồng sở hữu nhà ở thuộc sở hữu tư nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
17/01/2008 |
|
521. |
Quyết định |
56/2009/QĐ-UBND 22/7/2009 |
Về việc miễn thu lệ phí hộ tịch đối với người Lào theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2009 của Thủ Tướng Chính Phủ |
01/8/2009 |
|
522. |
Quyết định |
42/2010/QĐ-UBND 13/7/2010 |
Về việc thay thế thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân quận - huyện trong lĩnh vực hộ tịch |
23/07/2010 |
|
523. |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND 20/5/2011 |
Về thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
30/05/2011 |
|
524. |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND 28/5/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin về quy trình, thủ tục, biểu mẫu liên quan đến hoạt động đầu tư nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh và quản lý, công bố cập nhật thông tin trên Hệ thống Quy định điện tử thành phố |
07/6/2011 |
|
525. |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND 18/4/2012 |
Về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người làm công tác giám định của thành phố Hồ Chí Minh |
28/04/2012 |
|
526. |
Quyết định |
44/2012/QĐ-UBND 02/10/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện việc đăng ký nuôi con nuôi trong nước, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
12/10/2012 |
|
527. |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND 23/7/2013 |
Quy định một số nội dung và mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
02/8/2013 |
|
528. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND 30/8/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
09/9/2013 |
|
529. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND 01/8/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại Thành phố Hồ Chí Minh |
11/8/2014 |
|
530. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND 06/02/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
16/02/2015 |
|
531. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND 06/02/2015 |
Ban hành Quy định một số mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
16/02/2015 |
|
532. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND 01/02/2016 |
Ban hành Quy định một số mức chi cụ thể cho hoạt động hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
11/02/2016 |
|
533. |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND 21/3/2016 |
Ban hành Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
31/3/2016 |
|
534. |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND 22/4/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
02/5/2016 |
HHL một phần |
535. |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND 29/7/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
08/8/2016 |
|
536. |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND 16/8/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
26/8/2016 |
|
537. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND 28/10/2016 |
Ban hành Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
07/11/2016 |
|
538. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND 10/01/2017 |
Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
20/01/2017 |
|
539. |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND 08/3/2017 |
Ban hành Quy định về quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
01/4/2017 |
|
540. |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND 03/4/2017 |
Ban hành Quy chế về mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
13/4/2017 |
|
541. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND 27/6/2017 |
Ban hành Quy chế Đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh. |
10/7/2017 |
|
542. |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính. |
15/10/2018 |
|
543. |
Chỉ thị |
18/2008/CT-UBND 16/9/2008 |
Về triển khai thực hiện Nghị định 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
26/09/2008 |
|
544. |
Chỉ thị |
20/2009/CT-UBND 26/11/2009 |
Về việc triển khai Luật Thi hành án dân sự và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn thành phố |
06/12/2009 |
|
545. |
Chỉ thị |
13/2010/CT-UBND 10/5/2010 |
Về việc triển khai thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
20/05/2010 |
|
546. |
Chỉ thị |
22/2011/CT-UBND 11/6/2011 |
Về tăng cường công tác tuyên truyền, phối hợp và hỗ trợ cho hoạt động của Thừa phát lại |
21/06/2011 |
|
547. |
Chỉ thị |
30/2011/CT-UBND 14/9/2011 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Nuôi con nuôi năm 2010 và Nghị định số 09/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của việc thi hành Luật Nuôi con nuôi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
24/09/2011 |
|
548. |
Chỉ thị |
17/2012/CT-UBND 30/5/2012 |
Về quán triệt và thực hiện Thông tư số 07-TT/TU ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh |
09/6/2012 |
|
549. |
Chỉ thị |
09/2013/CT-UBND 14/06/2013 |
Về kiện toàn và nâng cao năng lực hoạt động tổ chức pháp chế các cơ quan chuyên môn và doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
24/6/2013 |
|
550. |
Chỉ thị |
13/2013/CT-UBND 03/8/2013 |
Về triển khai thực hiện Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
13/8/2013 |
|
551. |
Chỉ thị |
17/2013/CT-UBND 31/10/2013 |
Về việc triển khai thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
11/11/2013 |
|
552. |
Chỉ thị |
11/2015/CT-UBND 24/6/2015 |
Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức pháp luật của người dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
04/7/2015 |
|
XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|||||
553. |
Nghị quyết |
67/2006/NQ-HĐND 12/12/2006 |
Về điều chỉnh thời gian, mức chi tập huấn và bổ sung một số chế độ cho Huấn luyện viên, Vận động viên Ngành Thể dục, thể thao |
22/12/2006 |
|
554. |
Nghị quyết |
01/2011/NQ-HĐND 28/4/2011 |
Về chế độ hỗ trợ hoạt động cho các di tích và trợ cấp thường xuyên cho cán bộ viên chức bảo tàng, thư viện |
08/5/2011 |
|
555. |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND 13/7/2013 |
Về tiêu chí để chọn tên, đưa vào Quỹ tên đường tại thành phố |
23/7/2013 |
|
556. |
Quyết định |
79/2004/QĐ-UB 05/04/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa, xã hội nhạy cảm dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 6, giai đoạn 2004 - 2005 |
05/5/2004 |
|
557. |
Quyết định |
129/2004/QĐ-UB 07/05/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Gò Vấp, giai đoạn 2004 - 2005 |
06/6/2004 |
|
558. |
Quyết định |
173/2004/QĐ-UB 15/07/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Bình, giai đoạn 2004 - 2005 |
14/08/2004 |
|
559. |
Quyết định |
196/2004/QĐ-UB 12/08/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 9, giai đoạn 2004 - 2005 |
30/9/2004 |
|
560. |
Quyết định |
241/2004/QĐ-UB 21/10/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Bình Chánh, giai đoạn 2004 - 2005 |
20/11/2004 |
|
561. |
Quyết định |
244/2004/QĐ-UB 26/10/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 8, giai đoạn 2004 - 2005. |
25/11/2004 |
|
562. |
Quyết định |
252/2004/QĐ-UB 16/11/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 4, giai đoạn 2004 - 2005 |
16/12/2004 |
|
563. |
Quyết định |
253/2004/QĐ-UB 16/11/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Phú, giai đoạn 2004 - 2005 |
16/12/2004 |
|
564. |
Quyết định |
254/2004/QĐ-UB 16/11/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Phú Nhuận, giai đoạn 2004 - 2005 |
16/12/2004 |
|
565. |
Quyết định |
255/2004/QĐ-UB 16/11/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 11, giai đoạn 2004 - 2005 |
16/12/2004 |
|
566. |
Quyết định |
258/2004/QĐ-UB 18/11/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 10, giai đoạn 2004 - 2005 |
18/12/2004 |
|
567. |
Quyết định |
265/2004/QĐ-UB 7/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 5, giai đoạn 2004 - 2005 |
07/12/2004 |
HHL một phần |
568. |
Quyết định |
266/2004/QĐ-UB 07/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Thủ Đức, giai đoạn 2004 - 2005 |
07/12/2004 |
|
569. |
Quyết định |
270/2004/QĐ-UB 08/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 2, giai đoạn 2004 - 2005 |
08/12/2004 |
|
570. |
Quyết định |
279/2004QĐ-UB 15/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 7, giai đoạn 2004 - 2005 |
15/12/2004 |
|
571. |
Quyết định |
280/2004/QĐ-UB 15/12/2004 |
Về phê duyệt bổ sung quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Phú Nhuận, giai đoạn 2004 - 2005. |
15/12/2004 |
|
572. |
Quyết định |
319/2004/QĐ-UB 27/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Hóc Môn, giai đoạn 2004 - 2005. |
27/12/2004 |
|
573. |
Quyết định |
331/2004/QĐ-UB 29/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Bình Thạnh, giai đoạn 2004 - 2005. |
29/12/2004 |
|
574. |
Quyết định |
340/2004/QĐ-UB 31/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Nhà Bè, giai đoạn 2004 - 2005 |
31/12/2004 |
|
575. |
Quyết định |
02/2005/QĐ-UB 06/01/2005 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 3, năm 2005 |
06/01/2005 |
|
576. |
Quyết định |
03/2005/QĐ-UB 10/01/2005 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 12, năm 2005 |
10/01/2005 |
|
577. |
Quyết định |
09/2005/QĐ-UB 19/01/2005 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Củ Chi, năm 2005 |
19/01/2005 |
|
578. |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UB 19/01/2005 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa có tính chất "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Cần Giờ, năm 2005 |
19/01/2005 |
|
579. |
Quyết định |
93/2005/QĐ-UBND 09/06/2005 |
Về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 1, năm 2005 |
09/6/2005 |
|
580. |
Quyết định |
103/2005/QĐ-UBND 14/06/2005 |
Về phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 10, năm 2005 |
14/06/2005 |
|
581. |
Quyết định |
108/2005/QĐ-UBND 17/06/2005 |
Về phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 5, năm 2005 |
17/06/2005 |
|
582. |
Quyết định |
126/2005/QĐ-UBND 22/07/2005 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Bình Tân, năm 2005 |
22/07/2005 |
|
583. |
Quyết định |
136/2007/QĐ-UBND 10/12/2007 |
Về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài và lực lượng phục vụ ngành thể dục thể thao Thành phố |
20/12/2007 |
HHL một phần |
584. |
Quyết định |
74/2009/QĐ-UBND 05/10/2009 |
Về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài và lực lượng phục vụ ngành thể dục thể thao thành phố |
15/10/2009 |
HHL một phần |
585. |
Quyết định |
50/2010/QĐ-UBND 27/7/2010 |
Về việc bổ sung, bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực Văn hóa quần chúng, Quảng cáo và Nghệ thuật biểu diễn thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
06/8/2010 |
|
586. |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND 19/5/2011 |
Về chế độ hỗ trợ hoạt động cho các di tích và trợ cấp thường xuyên cho cán bộ viên chức bảo tàng, thư viện |
29/05/2011 |
|
587. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND 18/5/2012 |
Ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
28/05/2012 |
|
588. |
Quyết định |
60/2012/QĐ-UBND 21/12/2012 |
Điều chỉnh, bổ sung một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên ngành thể dục thể thao thành phố trong thời gian tập trung tập huấn và thi đấu. |
31/12/2012 |
|
589. |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND 21/8/2013 |
Về ban hành tiêu chí chọn tên, đưa vào Quỹ tên đường tại thành phố |
31/8/2013 |
|
590. |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND 22/01/2014 |
Về bổ sung Quỹ tên đường tại Thành phố Hồ Chí Minh |
1/2/2014 |
|
591. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND 21/10/2014 |
Về việc đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
31/10/2014 |
|
592. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND 16/3/2015 |
Về sửa đổi, bổ sung Danh sách phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn Thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
26/3/2015 |
|
593. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND 06/7/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
16/7/2015 |
|
594. |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND 08/4/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý công viên Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh và đường Nguyễn Huệ |
18/4/2016 |
|
595. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện cưỡng chế và áp dụng các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa - xã hội. |
31/8/2018 |
|
596. |
Chỉ thị |
13/2012/CT-UBND 25/4/2012 |
Về tăng cường quản lý nhà nước đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn thành phố |
05/5/2012 |
|
597. |
Chỉ thị |
25/2014/CT-UBND 16/9/2014 |
Về tăng cường công tác quản lý về hoạt động quảng cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
26/9/2014 |
HHL một phần |
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG |
|||||
598. |
Nghị quyết |
04/NQ-HĐND 19/10/1994 |
Về việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê |
19/10/1994 |
|
599. |
Quyết định |
3346/QĐ-UB-QLĐT 7/10/1994 |
Về việc điều chỉnh giá biểu thu tiền thuê nhà cơ quan hành chánh sự nghiệp - cơ quan kinh doanh - sản xuất sử dụng thuộc diện nhà nước quản lý tại thành phố Hồ Chí Minh |
01/10/1994 |
HHL một phần |
600. |
Quyết định |
95/2005/QĐ-UBND 13/06/2005 |
Về sửa đổi bổ sung Quyết định số 3346/QĐ-UB-QLĐT ngày 07 tháng 10 năm 1994 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh giá biểu thuê nhà cơ quan hành chánh sự nghiệp cơ quan kinh doanh-sản xuất sử dụng thuộc diện Nhà nước quản lý tại thành phố Hồ Chí Minh |
23/06/2005 |
|
601. |
Quyết định |
3365/QĐ-UB-QLĐT 08/10/1994 |
Về việc ban hành “Quy định phương pháp xác định giá trị nhà thuộc sở hữu nhà nước để bán cho người đang thuê tại thành phố Hồ Chí Minh” |
08/10/1994 |
HHL một phần |
602. |
Quyết định |
5351/QĐ-UB-QLĐT 21/07/1995 |
Về việc sửa đổi một số nội dung trong quyết định số 3365/QĐ-UB-QLĐT ngày 8/10/1994 của Ủy Ban nhân dân thành phố |
21/01/1995 |
|
603. |
Quyết định |
4759/QĐ-UB-QLĐT 15/10/1996 |
Về việc bán nhà ở loại biệt thự và định mức đất ở để bán nhà ở các loại theo Nghị định số 61/CP |
15/10/1996 |
|
604. |
Quyết định |
1172/QĐ-UB-QLĐT 17/03/1997 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch khu ngoại giao Đoàn thành phố Hồ Chí Minh. |
17/03/1997 |
|
605. |
Quyết định |
6968/QĐ-UB-QLĐT 03/12/1997 |
Về việc xác lập quyền sở hữu Nhà nước đối với nhà xưởng do doanh nghiệp Nhà nước đang quản lý sử dụng |
03/12/1997 |
|
606. |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND 05/02/2007 |
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
15/02/2007 |
|
607. |
Quyết định |
56/2011/QĐ-UBND 25/8/2011 |
Về sửa đổi khoản 7 Điều 12 Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố |
04/9/2011 |
|
608. |
Quyết định |
38/2008/QĐ-UBND 10/5/2008 |
Ban hành Quy định về điều chỉnh dự toán xây dựng công trình áp dụng theo Thông tư số 03/2008/TT-BXD ngày 25 tháng 01 năm 2008 của Bộ Xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
20/05/2008 |
|
609. |
Quyết định |
73/2008/QĐ-UBND 22/10/2008 |
Về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với các hộ dân đang cư ngụ tại các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/11/2008 |
|
610. |
Quyết định |
67/2009/QĐ-UBND 15/9/2009 |
Về ban hành quy định về điều chỉnh dự toán xây dựng công trình áp dụng theo Thông tư số 05/2009/TT-BXD, ngày 15/4/2009 của Bộ Xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
25/09/2009 |
|
611. |
Quyết định |
65/2010/QĐ-UBND 08/9/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ các thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận - huyện, phường - xã, thị trấn trong lĩnh vực Đất đai, Xây dựng, Nhà ở và công sở. |
18/09/2010 |
|
612. |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND 25/01/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
04/02/2011 |
|
613. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND 28/3/2011 |
Ban hành Quy chế cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
07/4/2011 |
HHL một phần |
614. |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND 09/8/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung Quy chế cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
19/8/2013 |
|
615. |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND 12/9/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2011 về Quy chế cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
22/09/2012 |
HHL một phần |
616. |
Quyết định |
52/2011/QĐ-UBND 29/7/2011 |
Về việc công bố các danh mục kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
08/8/2011 |
|
617. |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND 30/8/2013 |
Về gia hạn hiệu lực của Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố các định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố |
09/9/2013 |
|
618. |
Quyết định |
73/2011/QĐ-UBND 15/11/2011 |
Ban hành Quy định về sử dụng cần trục tháp tại các công trường xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
25/11/2011 |
HHL một phần |
619. |
Quyết định |
53/2012/QĐ-UBND 30/11/2012 |
Về sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về sử dụng cần trục tháp tại các công trường xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Ủy Ban nhân dân Thành phố |
10/12/2012 |
|
620. |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND 31/5/2012 |
Về ban hành Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
10/6/2012 |
|
621. |
Quyết định |
51/2012/QĐ-UBND 19/11/2012 |
Ban hành Quy định về việc xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
29/11/2012 |
|
622. |
Quyết định |
66/2012/QĐ-UBND 28/12/2012 |
Ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
07/01/2013 |
|
623. |
Quyết định |
58/2013/QĐ-UBND 18/12/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
28/12/2013 |
|
624. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND 20/5/2015 |
Ban hành Quy trình tiếp nhận, cho thuê, thuê mua và bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
30/5/2015 |
|
625. |
Quyết định |
47/2015/QĐ-UBND 30/9/2015 |
Về gia hạn hiệu lực của Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố các định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
10/10/2015 |
|
626. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND 27/9/2016 |
Về gia hạn hiệu lực của Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
07/10/2016 |
|
627. |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND 05/11/2016 |
Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn công trình lân cận khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố |
15/11/2016 |
|
628. |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND 14/3/2017 |
Về gia hạn hiệu lực của Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố các định mức kinh tế kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
24/3/2017 |
|
629. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND 24/4/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
04/5/2017 |
|
630. |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND 20/6/2017 |
Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
30/6/2017 |
|
631. |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND 04/8/2017 |
Quy định hệ số K điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
14/8/2017 |
|
632. |
Quyết định |
52/2017/QĐ-UBND 05/10/2017 |
Ban hành Quy trình thực hiện thí điểm cơ chế một cửa liên thông điện tử trong công tác cấp Giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh |
15/10/2017 |
|
633. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 31/03/2018 |
Về việc ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
10/04/2018 |
|
634. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 |
QĐ ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
18/5/2028 |
|
635. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 |
QĐ ban hành Quy định về quy trình giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
20/5/2018 |
|
636. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 02/07/2018 |
Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
12/07/2018 |
|
637. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 |
Ban hành Quy định về tiêu chí đánh giá và phân loại biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
20/9/2018 |
|
638. |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 |
Ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ do thành phố Hồ Chí Minh quản lý. |
19/11/2018 |
|
639. |
Chỉ thị |
23/2011/CT-UBND 12/7/2011 |
Về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
22/07/2011 |
|
640. |
Chỉ thị |
04/2013/CT-UBND 28/01/2013 |
Tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
07/02/2013 |
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ |
|||||
641. |
Nghị quyết |
64/2006/NQ-HĐND 12/12/2006 |
Về nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức công tác tại Trạm y tế phường - xã, thị trấn |
22/12/2006 |
|
642. |
Nghị quyết |
14/2010/NQ-HĐND 08/12/2010 |
Về bổ sung nhiệm vụ và chế độ thù lao cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình để thực hiện thêm nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại tổ dân phố, khu phố, ấp trên địa bàn thành phố |
18/12/2010 |
|
643. |
Nghị quyết |
29/2011/NQ-HĐND 07/12/2011 |
Về ban hành chính sách về dân số và kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 - 2015 |
17/12/2011 |
|
644. |
Nghị quyết |
25/2014/NQ-HĐND 11/12/2014 |
Về chính sách thu hút, hỗ trợ cho cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở y tế thuộc lĩnh vực y tế dự phòng của Thành phố Hồ Chí Minh |
21/12/2014 |
|
645. |
Nghị quyết |
127/2016/NQ-HĐND 09/12/2016 |
Về thực hiện mức giá điều trị Methadone và chính sách hỗ trợ cho bệnh nhân điều trị Methadone trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2017 |
|
646. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND 06/7/2017 |
Về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 |
01/8/2017 |
|
647. |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND 06/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế Thành phố Hồ Chí Minh quản lý |
01/8/2017 |
|
648. |
Quyết định |
5129/QĐ-UB-NCVX 13/07/1995 |
Về việc ban hành bảng giá thu một phần viện phí ở thành phố Hồ Chí Minh theo thông tư số 20/TT-LB ngày 23/11/1994 |
13/7/1995 |
|
649. |
Quyết định |
34/2002/QĐ-UB 05/04/2002 |
Về ban hành Bảng giá biểu thu viện phí ngoài các danh mục quy định tại Thông tư Liên Bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế-Tài chính- Lao động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ |
05/4/2002 |
|
650. |
Quyết định |
82/2003/QĐ-UB 20/05/2003 |
Về ban hành “Quy chế về tổ chức và hoạt động giám sát dịch SARS tại cộng đồng” trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
20/05/2003 |
|
651. |
Quyết định |
05/2003/QĐ-UB 06/01/2003 |
Ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động dịch vụ xoa bóp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
21/01/2003 |
|
652. |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND 23/02/2010 |
Về điều chỉnh nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 81/2005/QĐ-UB ngày 20 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức đội y tế dự phòng quận - huyện và Trạm y tế phường - xã, thị trấn |
05/3/2010 |
|
653. |
Quyết định |
159/2005/QĐ-UBND 23/08/2005 |
Về ban hành Quy định quản lý chăm sóc chữa trị cho bệnh nhân HIV/AIDS tại thành phố Hồ Chí Minh |
02/9/2005 |
|
654. |
Quyết định |
187/2006/QĐ-UBND 29/12/2006 |
Về nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức công tác tại trạm y tế phường, xã, thị trấn trên địa bàn TPHCM |
08/01/2007 |
HHL một phần |
655. |
Quyết định |
19/2007/QĐ-UBND 07/02/2007 |
Về điều chỉnh Điều 3 Quyết định số 187/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức công tác tại Trạm Y tế phường - xã, thị trấn trên địa bàn thành phố |
17/02/2007 |
|
656. |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND 22/01/2009 |
Ban hành Quy định vệ sinh trong hoạt động bốc mộ, cải táng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/02/2009 |
|
657. |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND 03/6/2011 |
Về một số chính sách đối với cán bộ, viên chức, nhân viên ngành y tế, giáo dục trên địa bàn quận - huyện thuộc thành phố |
13/06/2011 |
|
658. |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND 24/02/2012 |
Ban hành chính sách về Dân số và Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011 -2015 |
05/3/2012 |
|
659. |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND 14/4/2014 |
Ban hành Quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
24/4/2014 |
|
660. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND 21/7/2016 |
Ban hành Quy chế cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện tham gia "chuỗi thực phẩm an toàn" của thành phố Hồ Chí Minh |
31/7/2016 |
|
661. |
Quyết định |
49/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Về ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm đối với các viên chức lãnh đạo, quản lý là các giảng viên của Trường Đại học chuyên ngành Y dược giữ chức vụ Trưởng, Phó Trưởng khoa của các Bệnh viện thực hành trên địa bàn Thành phố. |
01/01/2019 |
|
662. |
Chỉ thị |
12/2003/CT-UB 26/6/2003 |
Về nghiêm cấm khai thác, lưu thông, chế biến, tiêu thụ cá nóc trên địa bàn TP.HCM |
26/6/2003 |
|
663. |
Chỉ thị |
08/2004/CT-UB 19/03/2004 |
Về tăng cường phòng, chống bệnh lao |
19/03/2004 |
|
XVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ LỆNH THÀNH PHỐ |
|||||
664. |
Chỉ thị |
16/2005/CT-UBND 17/06/2005 |
Về tập trung tăng cường thực hiện công tác quốc phòng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
27/06/2005 |
|
XIX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN THÀNH PHỐ |
|||||
665. |
Nghị quyết |
28/2011/NQ-HĐND 07/12/2011 |
Về nâng mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an Viên |
17/12/2011 |
|
666. |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND 11/7/2014 |
Về điều chỉnh chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã và Bảo vệ dân phố |
21/7/2014 |
|
667. |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND 21/4/2016 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên và trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/5/2016 |
|
668. |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp cho cán bộ, chiến sĩ thuộc lực lượng Dân quân Tự vệ; nâng phụ cấp hằng tháng, phụ cấp trách nhiệm, trợ cấp trang phục đối với lực lượng Bảo vệ dân phố |
01/01/2018 |
|
669. |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực |
01/01/2018 |
|
670. |
Quyết định |
53/2000/QĐ-UB-VX 02/10/2000 |
Về việc quy định tạm thời về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng chống ma tuý thành phố và quận - huyện |
02/10/2000 |
|
671. |
Quyết định |
127/2007/QĐ-UBND 26/10/2007 |
Về xử phạt một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông bằng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ của lực lượng Cảnh sát nhân dân theo Quyết định số 238/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ |
01/11/2007 |
|
672. |
Quyết định |
68/2008/QĐ-UBND 29/08/2008 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
08/9/2008 |
|
673. |
Quyết định |
78/2008/QĐ-UBND 30/10/2008 |
Về ban hành Quy chế quản lý công cụ hỗ trợ trang bị cho lực lượng bảo vệ chuyên trách của các tổ chức tín dụng hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
09/11/2008 |
|
674. |
Quyết định |
81/2008/QĐ-UBND 30/10/2008 |
Về cho phép thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố tại phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
24/11/2008 |
|
675. |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND 20/3/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh đòi nợ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
30/03/2012 |
|
676. |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND 26/3/2012 |
Về nâng mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an viên |
05/4/2012 |
HHL một phần |
677. |
Chỉ thị |
21/CT-UB-NC 01/06/1996 |
Về việc tập trung giải quyết tình hình xâm phạm tài sản của người nước ngoài tại thành phố |
01/6/1996 |
|
678. |
Chỉ thị |
04/2003/CT-UB 24/01/2003 |
Về tăng cường công tác bảo vệ an ninh trật tự ở khu vực trung tâm thành phố. |
24/01/2003 |
|
679. |
Chỉ thị |
23/2003/CT-UB 15/09/2003 |
Về triển khai thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000 |
15/09/2003 |
|
680. |
Chỉ thị |
27/2005/CT-UBND 29/09/2005 |
Về đấu tranh, xử lý, ngăn chặn nạn rải đinh hoặc vật sắc-nhọn trên các tuyến đường bộ thuộc địa bàn thành phố |
09/10/2005 |
|
681. |
Chỉ thị |
02/2009/CT-UBND 11/02/2009 |
Tăng cường quản lý nhà nước đối việc nhập cảnh, cư trú và lao động của người nước ngoài |
21/02/2009 |
|
682. |
Chỉ thị |
14/2009/CT-UBND 08/8/2009 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các cơ sở, hộ gia đình kinh doanh lưu trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
18/08/2009 |
|
683. |
Chỉ thị |
14/2010/CT-UBND 15/5/2010 |
Về tăng cường công tác tuyên truyền về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
25/05/2010 |
|
684. |
Chỉ thị |
23/2010/CT-UBND 29/10/2010 |
Tăng cường công tác phòng cháy và chữa cháy chợ, siêu thị, trung tâm trên địa bàn thành phố |
08/11/2010 |
|
685. |
Chỉ thị |
36/2011/CT-UBND 12/12/2011 |
Về tổ chức thực hiện việc huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
22/12/2011 |
|
686. |
Chỉ thị |
19/2012/CT-UBND 11/7/2012 |
Về tăng cường công tác xây dựng phong trào toàn dân tham gia phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
21/07/2012 |
|
687. |
Chỉ thị |
22/2013/CT-UBND 31/12/2013 |
Về triển khai thực hiện các biện pháp ngăn chặn cháy lớn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
10/01/2014 |
|
688. |
Chỉ thị |
10/2014/CT-UBND 22/5/2014 |
Về tổ chức các hoạt động tiến tới kỷ niệm “Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc” |
01/6/2014 |
|
689. |
Chỉ thị |
06/2015/CT-UBND 06/3/2015 |
Về việc triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy |
16/3/2015 |
|
690. |
Chỉ thị |
07/2015/CT-UBND 08/4/2015 |
Triển khai thực hiện Nghị định số 06/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về biện pháp vận động quần chúng bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội |
18/4/2014 |
|
691. |
Chỉ thị |
09/2015/CT-UBND 05/6/2015 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
15/6/2015 |
|
692. |
Chỉ thị |
10/2015/CT-UBND 11/6/2015 |
Về tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự tại cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong tình hình mới |
21/6/2015 |
|
XX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CỤC THỐNG KÊ THÀNH PHỐ |
|||||
693. |
Chỉ thị |
27/2012/CT-UBND 10/12/2012 |
Về tổ chức thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã tại Thành phố Hồ Chí Minh |
20/12/2012 |
|
XXI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ THÀNH PHỐ |
|||||
694. |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND 21/4/2016 |
Về ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/5/2016 |
|
695. |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND 13/5/2016 |
Về ban hành Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
01/5/2016 |
|
696. |
Chỉ thị |
07/2010/CT-UBND 02/3/2010 |
Về việc tăng cường thực hiện các giải pháp ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thuế |
12/3/2010 |
|
XXII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ |
|||||
697. |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
01/01/2018 |
|
698. |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
01/01/2018 |
|
699. |
Quyết định |
132/2006/QĐ-UBND 05/9/2006 |
Về ban hành Quy định tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
05/9/2006 |
HHL một phần |
700. |
Quyết định |
60/2009/QĐ-UBND 27/7/2009 |
Về ban hành biểu mẫu nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
06/8/2009 |
HHL một phần |
701. |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND 22/6/2010 |
Ban hành Quy chế và khen thưởng người phát hiện, tố cáo hành vi tham nhũng |
01/7/2010 |
|
702. |
Quyết định |
46/2010/QĐ-UBND 13/7/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
23/07/2010 |
|
703. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND 17/01/2013 |
Ban hành Quy trình thanh tra trách nhiệm trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra |
27/01/2013 |
|
704. |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND 23/7/2013 |
Về chế độ bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố |
02/8/2013 |
|
705. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND 23/7/2013 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
02/8/2013 |
|
706. |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND 19/11/2013 |
Ban hành Quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật |
29/11/2013 |
|
707. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND 11/02/2014 |
Ban hành Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
21/02/2014 |
|
708. |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND 13/3/2014 |
Ban hành Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
23/3/2014 |
|
709. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND 08/6/2015 |
Ban hành Quy trình phối hợp xử lý và giải quyết việc nhiều người cùng khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
18/6/2015 |
|
710. |
Chỉ thị |
22/2014/CT-UBND 03/9/2014 |
Về triển khai thi hành Luật Tiếp công dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
13/9/2014 |
|
XXIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM THÀNH PHỐ |
|||||
711. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
08/06/2018 |
|
712. |
Chỉ thị |
26/2014/CT-UBND 17/9/2014 |
Về việc tăng cường các giải pháp nhằm bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
27/9/2014 |
|
XXIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO THÀNH PHỐ |
|||||
713. |
Quyết định |
298/2003/QĐ-UB 15/12/2003 |
Về ủy quyền cho Ban quản lý khu công nghệ cao thành phố cấp phép đầu tư cho các dự án đầu tư trong nước đầu tư vào Khu công nghệ cao thành phố |
15/12/2003 |
|
714. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND 06/5/2008 |
Về đối tượng thu hút đầu tư và cơ chế, chính sách hỗ trợ các nhà đầu tư trong Khu Nông nghiệp Công nghệ cao thành phố |
16/05/2008 |
|
XXV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU ĐÔ THỊ MỚI THỦ THIÊM |
|||||
715. |
Quyết định |
43/2010/QĐ-UBND 13/7/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm trong lĩnh vực xây dựng |
23/07/2010 |
|
XXVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KCX-KCN THÀNH PHỐ |
|||||
716. |
Quyết định |
2841/QĐ-UB 28/07/2003 |
Về giải quyết thủ tục xây dựng cơ bản trong Khu chế xuất, Khu công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh |
28/07/2003 |
|
XXVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN PHÁP CHẾ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
|||||
717. |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND 07/12/2011 |
Quy định về một số chế độ, định mức chi cho hoạt động Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII |
17/12/2011 |
HHL một phần |
718. |
Nghị quyết |
25/2012/NQ-HĐND 05/12/2012 |
Về điều chỉnh, bổ sung một số điều của Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2011 của HĐND TP về một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân TP.HCM khóa VIII (nhiệm kỳ 2011 - 2016) |
15/12/2012 |
|
XXVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN VỀ NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
|||||
719. |
Quyết định |
219/2004/QĐ-UB 22/09/2004 |
Về ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
22/09/2004 |
|
720. |
Chỉ thị |
03/2004/CT-UB 15/01/2004 |
Về tăng cường thực hiện các chính sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
15/01/2004 |
|
XXIX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THÀNH PHỐ |
|||||
721. |
Quyết định |
53/2010/QĐ-UBND 28/7/2010 |
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và phối hợp trong việc tham gia Hệ thống "Đối thoại Doanh nghiệp - Chính quyền thành phố" |
07/8/2010 |
|
XXX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA LỰC LƯỢNG THANH NIÊN XUNG PHONG THÀNH PHỐ |
|||||
722. |
Quyết định |
63/2002/QĐ-UB 03/06/2002 |
Về ban hành Quy định chính sách, chế độ đối với Trật tự viên tham gia công tác giữ gìn trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố |
03/6/2002 |
|
723. |
Quyết định |
128/2006/QĐ-UBND 24/08/2006 |
Về Quy định chính sách, chế độ đối với Đội viên tham gia công tác bảo vệ trật tự an toàn du lịch trên địa bàn thành phố |
03/9/2006 |
|
724. |
Quyết định |
57/2011/QĐ-UBND 27/8/2011 |
Về quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân trinh sát Thành phố, Dân quân thường trực quận - huyện, Dân quân thường trực phường - xã, thị trấn và phụ cấp trách nhiệm quản lý, chỉ huy đơn vị |
06/9/2011 |
|
XXXI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ |
|||||
725. |
Nghị quyết |
129/2016/NQ-HĐND 09/12/2016 |
Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
19/12/2016 |
HHL một phần |
726. |
Nghị quyết |
27/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
01/01/2018 |
|
727. |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND 06/02/2007 |
Về ban hành Quy chế tổ chức các cuộc họp của Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh |
16/02/2007 |
|
728. |
Quyết định |
68/2009/QĐ-UBND 21/9/2009 |
Về ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Trang thông tin điện tử Công báo thành phố Hồ Chí Minh |
01/10/2009 |
|
729. |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND 04/8/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
14/8/2015 |
|
730. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND 25/8/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quy định thủ tục hành chính, công bố và công khai thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
04/9/2015 |
|
731. |
Chỉ thị |
22/2001/CT-UB 30/08/2001 |
Về tổ chức thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố |
30/08/2001 |
|
732. |
Chỉ thị |
30/2014/CT-UBND 25/12/2014 |
Về giải pháp chấn chỉnh, tăng cường hiệu quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
4/1/2014 |
|
XXXII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ |
|||||
733. |
Quyết định |
56/2005/QĐ-UB 12/04/2005 |
Về phê duyệt điều chỉnh phương án bù giá nước sạch cung cấp cho huyện Cần Giờ |
22/4/2005 |
|
734. |
Quyết định |
80/2009/QĐ-UBND 19/10/2009 |
Về chính sách đặc thù cho ngành y tế, giáo dục trên địa bàn huyện Cần Giờ |
29/10/2009 |
|
735. |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND 29/01/2010 |
Về việc phê duyệt phương án thống nhất quản lý rừng phòng hộ môi trường, Khu Dự trữ rừng sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ |
08/02/2010 |
|
XXXIII. VĂN BẢN CHỈ QUY ĐỊNH NỘI DUNG BÃI BỎ VĂN BẢN |
|||||
736. |
Nghị quyết |
123/2016/NQ-HĐND 09/12/2016 |
Về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 |
|
737. |
Nghị quyết |
125/2016/NQ-HĐND 09/12/2016 |
Về bãi bỏ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân Thành phố khóa VIII |
01/01/2017 |
|
738. |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND 10/10/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBNDTP ban hành Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh |
19/10/2016 |
|
739. |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND 24/11/2016 |
Về việc bãi bỏ văn bản |
04/12/2016 |
|
740. |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND 05/12/2016 |
Về việc bãi bỏ văn bản |
15/12/2016 |
|
741. |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND 10/12/2016 |
Về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2017 |
|
742. |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND 10/12/2016 |
Về bãi bỏ Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
01/01/2017 |
|
743. |
Nghị quyết |
01/2017/NQ-HĐND 06/7/2017 |
Về việc bãi bỏ nội dung thu "lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch" tại Phụ lục 1B của Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố về ban hành các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
01/8/2017 |
|
744. |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
|
745. |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND 06/01/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản |
16/01/2017 |
|
746. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND 21/3/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản |
01/4/2017 |
|
747. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND 21/3/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản |
01/4/2017 |
|
748. |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND 01/8/2017 |
Về việc bãi bỏ nội dung thu "lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch" tại Phụ lục 13 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
1/8/2017 |
|
749. |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND 24/8/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
|
750. |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND 24/8/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
|
751. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND 24/8/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
|
752. |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND 24/8/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
|
753. |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND 24/8/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
|
754. |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND 24/8/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
|
755. |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND 24/8/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
|
756. |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND 24/8/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
|
757. |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND 24/8/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
|
758. |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND 24/8/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/11/2017 |
|
759. |
Quyết định |
51/2017/QĐ-UBND 21/9/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản |
15/10/2017 |
|
760. |
Quyết định |
64/2017/QĐ-UBND 20/12/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản |
01/01/2018 |
|
761. |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/8/2018 |
|
762. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 15/03/2018 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
25/03/2018 |
|
763. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 22/03/2018 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
01/04/2018 |
|
764. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 22/06/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV. |
02/07/2018 |
|
765. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
Về bãi bỏ văn bản. |
20/9/2018 |
|
766. |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
04/11/2018 |
|
767. |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 |
Về bãi bỏ Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế quản lý nhà cho công nhân, người lao động thuê để ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
17/11/2018 |
|
768. |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
Về việc bãi bỏ văn bản. |
30/11/2018 |
|
769. |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
Về bãi bỏ Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy định về hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 - 2020. |
30/11/2018 |
|
770. |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
Về ngưng hiệu lực một phần đối với Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. |
06/12/2018 |
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH
CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN
HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số
701/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công bố
kết quả Hệ thống hóa văn bản QPPL
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh trong Kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018)
Tổng số: 242 văn bản
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu/Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
|||||||
1. |
Quyết định |
972/1999/QĐ-UB-KT 12/02/1999 |
Về việc ban hành quy chế thực hiện việc thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của Thành phố. |
Sở Công thương |
2019-2020 |
2. |
Quyết định |
80/2002/QĐ-UB 08/7/2002 |
Về việc phê duyệt đề án thực hiện chương trình di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm vào các Khu công nghiệp và vùng phụ cận |
Bãi bỏ |
Đề án di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm vào các khu công nghiệp và vùng phụ cận bắt đầu năm 2002 và đã kết thúc năm 2006 |
Sở Công thương |
2019 |
3. |
Quyết định |
44/2005/QĐ-UB 16/03/2005 |
Về ban hành Quy định điều kiện, thủ tục và trình tự để các cơ sở sản xuất, kinh doanh gây ô nhiễm môi trường thành phố được gia hạn hoặc xóa tên trong danh sách phải di dời |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của Thành phố. |
Sở Công thương |
2019-2020 |
4. |
Quyết định |
162/2005/QĐ-UBND 26/08/2005 |
Về quy định trình tự thủ tục và phân cấp thực hiện chính sách tài chính cho việc di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường vào các khu công nghiệp tập trung và cụm công nghiệp |
Bãi bỏ |
Đề án di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm vào các khu công nghiệp và vùng phụ cận bắt đầu năm 2002 và đã kết thúc năm 2006 |
Sở Công thương |
2019 |
5. |
Quyết định |
184/2006/QĐ-UBND 27/12/2006 |
Về ban hành Quy chế quản lý sử dụng chung cột điện trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Công thương |
2019-2020 |
6. |
Quyết định |
64/2009/QĐ-UBND 31/7/2009 |
Về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp Luật quy hoạch 2018 |
Sở Công thương |
2019 |
7. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND 30/6/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Công thương |
2019-2020 |
8. |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND 15/11/2016 |
Ban hành Quy định về hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng, tồn trữ và vận chuyển hóa chất nguy hiểm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Công thương |
2019-2020 |
9. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 02/05/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công thành phố Hồ Chí Minh. |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Công thương |
2019-2020 |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH |
|||||||
10. |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND 01/7/2014 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Du lịch - Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||||
11. |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND 13/7/2013 |
Về tổ chức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ (chiều xe đi ra) thuộc dự án BOT Cầu đường Bình Triệu 2 (phần 1, giai đoạn 2) |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý và nội dung văn bản không còn phù hợp với Luật phí và lệ phí |
Sở Giao thông Vận tải |
2019 |
12. |
Nghị quyết |
26/2013/NQ-HĐND 10/12/2013 |
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại các trạm thu phí trên xa lộ Hà Nội và tại cầu Bình Triệu theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
Bãi bỏ |
Thông tư số 159/2013/TT-BTC đã hết hiệu lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp Luật phí và lệ phí |
Sở Giao thông Vận tải |
2019 |
13. |
Quyết định |
1694/QĐ-UB-QLĐT 30/03/1998 |
Về việc tạm thu phí giao thông để duy tu, bảo dưỡng tuyến đường Bắc Nhà bè- Nam Bình Chánh |
Thay thế |
Sở Giao thông vận tải đã dự thảo quyết định trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành giá dịch vụ sử dụng đường bộ tuyến Bắc Nhà Bè- Nam Bình Chánh tại Tờ trình số 1452/TTr-SGTVT ngày 27/3/2017 của Sở Giao thông vận tải. |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
14. |
Quyết định |
42/2002/QĐ-UB 25/04/2002 |
Về tổ chức quản lý lại một số lĩnh vực sự nghiệp giao thông công chánh thành Khu Quản lý giao thông đô thị, trực thuộc Sở Giao thông công chánh |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
15. |
Quyết định |
132/2002/QĐ-UB 18/11/2002 |
Về phân cấp quản lý một số lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị từ Sở Giao thông Công chánh cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
16. |
Quyết định |
11/2003/QĐ-UB 23/01/2003 |
Về việc ban hành quy định về lắp đặt mới, cải tạo và quản lý hệ thống đèn chiếu sáng dân lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Công thương |
2019-2020 |
17. |
Quyết định |
24/2003/QĐ-UB 03/03/2003 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời về công tác kiểm định cầu đường bộ khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản không còn phù hợp. Sở GTVT đang xây dựng định mức, đơn giá trình UBND.TP |
Sở Giao thông Vận tải |
2019 |
18. |
Quyết định |
319/2003/QĐ-UB 26/12/2003 |
Về ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019 |
19. |
Quyết định |
199/2004/QĐ-UB 18/08/2004 |
Về ban hành Quy định về quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
20. |
Quyết định |
182/2006/QĐ-UBND 25/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ trụ nước chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
21. |
Quyết định |
185/2006/QĐ-UBND 29/12/2006 |
Về ban hành Quy định quản lý, bảo vệ công trình thoát nước công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
22. |
Quyết định |
20/2007/QĐ-UBND 09/02/2007 |
Về ban hành Quy định về cung cấp, sử dụng nước và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
23. |
Quyết định |
2170/QĐ-UBND 15/05/2007 |
Về ban hành tạm thời đơn giá công tác kiểm định thử tải cầu đường bộ khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp. Sở GTVT đang xây dựng định mức, đơn giá trình UBND.TP |
Sở Giao thông Vận tải |
2019 |
24. |
Quyết định |
87/2007/QĐ-UBND 04/07/2007 |
Về ban hành Quy định đào đường và tái lập mặt đường phục vụ dự án “Giảm thất thoát nước thành phố Hồ Chí Minh” thuộc dự án Phát triển cấp nước đô thị Việt Nam - vốn vay Ngân hàng Thế giới |
Bãi bỏ |
- Thời hạn thực hiện dự án đã kết thúc theo Tờ trình số 864/TCT-GTTN ngày 26/02/2016 của Tổng công ty cấp nước Sài gòn trình Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành - Trường hợp dự án tương tự thì áp dụng theo quy định của Quyết định 09/2014/QĐ-UBND |
Sở Giao thông Vận tải |
2019 |
25. |
Quyết định |
89/2007/QĐ-UBND 05/07/2007 |
Về ban hành Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Hiện nay áp dụng theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố các Bộ đơn giá dự toán công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị và tín hiệu giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Giao thông Vận tải |
2019 |
26. |
Quyết định |
131/2007/QĐ-UBND 13/11/2007 |
Về ban hành Quy chế phối hợp quản lý, bảo trì, khai thác, nâng cấp và phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông công chính giữa Sở Giao thông - Công chính và Ủy ban nhân dân các quận - huyện |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
27. |
Quyết định |
74/2008/QĐ-UBND 23/10/2008 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
28. |
Quyết định |
76/2009/QĐ-UBND 16/10/2009 |
Về ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
29. |
Quyết định |
71/2010/QĐ-UBND 17/9/2010 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
30. |
Quyết định |
78/2010/QĐ-UBND 15/11/2010 |
Về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
31. |
Quyết định |
92/2010/QĐ-UBND 29/12/2010 |
Về ban hành Quy chế phối hợp tổ chức kiểm tra xe vận tải hàng hóa chở quá tải trọng cho phép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2010 |
32. |
Quyết định |
62/2011/QĐ-UBND 06/10/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác đảm bảo an ninh, an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ khi có sự cố, tai nạn xảy ra trong phạm vi công trình đường hầm Thủ Thiêm |
Thay thế |
Văn bản dùng làm căn cứ đã hết hiệu lực vì bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2010 |
33. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND 09/6/2012 |
Về ban hành đơn giá chi phí vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2010 |
34. |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND 21/11/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý phương tiện thủy hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2010 |
35. |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND 18/4/2017 |
Ban hành về Quy định về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, suối, kênh rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Giao thông Vận tải |
2019-2010 |
36. |
Quyết định |
53/2017/QĐ-UBND 05/10/2017 |
Ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Cho phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của Sở GTVT theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt về kiện toàn tổ chức, bộ máy của Sở GTVT |
Sở Giao thông vận tải |
2019-2020 |
37. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 19/07/2018 |
Ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh. |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản đã ngưng hiệu lực vì có nội dung không phù hợp (theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018) |
Sở Giao thông vận tải |
2019 |
38. |
Chỉ thị |
33/2011/CT- UBND 01/11/2011 |
Về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, thực hiện Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ |
Bãi bỏ |
Sở Giao thông vận tải đang chủ trì dự thảo Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết đại hội đảng bộ thành phố lần thứ X về chương trình giảm ùn tắc giao thông giai đoạn 2016-2020. Chương trình này bao gồm các nội dung Chỉ thị 33/2011/CT-UBND |
Sở Giao thông vận tải |
2019 |
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||||
39. |
Quyết định |
02/2003/QĐ-UB 03/01/2003 |
Về phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới trường học ngành giáo dục và đào tạo thành phố đến năm 2020. |
Thay thế |
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND 28/02/2018 của UBND Thành phố |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2019-2020 |
40. |
Quyết định |
162/2004/QĐ-UB 02/07/2004 |
Về quy định chế độ khen thưởng học sinh Giỏi đạt giải trong các kỳ thi Giáo viên đạt giải trong các kỳ thi và Giáo viên có công đào tạo bồi dưỡng Học sinh Giỏi đạt giải trong các kỳ thi |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản đã được quy định tại Điểm b, c Khoản 3 Điều 19 Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 và mức tiền thưởng được quy định tại Điều 74 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. (thực hiện theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố tại Công văn số 13111/UBND-VX ngày 27/11/2018) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2019-2020 |
41. |
Quyết định |
172/2006/QĐ-UBND 30/11/2006 |
Về ban hành Chương trình hành động chấn chỉnh và nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác giáo dục - đào tạo trên địa bàn thành phố |
Bãi bỏ |
Thời gian thực hiện đã hết, nội dung không còn phù hợp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2019 |
42. |
Quyết định |
69/2011/QĐ-UBND 07/11/2011 |
Về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Căn cứ trực tiếp ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của Thành phố. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2019 |
43. |
Quyết định |
70/2011/QĐ-UBND 07/11/2011 |
Ban hành chế độ hỗ trợ giáo viên dạy Giáo dục công dân, pháp luật và giáo viên kiêm nhiệm công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc ngành giáo dục và đào tạo thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp thẩm quyền |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2019 |
44. |
Chỉ thị |
14/2013/CT-UBND 20/8/2013 |
Về quản lý các nguồn tài trợ cho các cơ sở giáo dục trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, một số văn bản dẫn chiếu việc thực hiện đã hết hiệu lực thi hành hoặc bị thay thế bởi văn bản mới. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2019 |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||||
45. |
Quyết định |
42/2001/QĐ-UB 23/05/2001 |
Về một số chính sách khuyến khích đầu tư trong Khu y tế kỹ thuật cao thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
- Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp. - Sở Kế hoạch và đầu tư đã kiến nghị tại Công văn số 3855/SKHĐT-VP ngày 21 tháng 5 năm 2014 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
46. |
Quyết định |
112/2002/QĐ-UB 08/10/2002 |
Về việc ban hành Quy định cơ chế và phương thức kinh doanh của Công ty Liên doanh Phú Mỹ Hưng |
Bãi bỏ |
- Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp. - Sở Kế hoạch và đầu tư kiến nghị tại Công văn số 3855/SKHĐT-VP ngày 21 tháng 5 năm 2014. - Hiện nay Sở Kế hoạch và Đầu tư đang lấy ý kiến các cơ quan liên quan thực hiện thủ tục bãi bỏ văn bản theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
47. |
Quyết định |
290/2003/QĐ-UB 09/12/2003 |
Về ban hành quy định công bố khai thác các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
- Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp. - Sở Kế hoạch và đầu tư đã kiến nghị tại Công văn số 3855/SKHĐT-VP ngày 21 tháng 5 năm 2014 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
48. |
Quyết định |
174/2004/QĐ-UB 15/07/2004 |
Về sắp xếp ngành nghề kinh doanh dọc tuyến Xa lộ Hà Nội |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
49. |
Quyết định |
31/2009/QĐ-UBND 18/4/2009 |
Phân công ủy quyền một số thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với các doanh nghiệp nhà nước và các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
50. |
Quyết định |
46/2011/QĐ-UBND 12/7/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu chế xuất và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019-2020 |
51. |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND 08/01/2014 |
Ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội, quốc phòng - an ninh và ngân sách thành phố năm 2014; Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2014 |
Công bố hết hiệu lực |
Đã hết thời gian thực hiện (năm 2014). Việc công bố thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
Sở Tư pháp |
2019 |
52. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND 15/5/2015 |
Ban hành Quy định phân công thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu Nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của Thành phố. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019-2020 |
53. |
Chỉ thị |
31/2011/CT-UBND 05/10/2011 |
Về tăng cường công tác quy hoạch kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp Luật Quy hoạch |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2019 |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||||
54. |
Nghị quyết |
36/2009/NQ-HĐND 09/12/2009 |
Về việc quy định mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
55. |
Nghị quyết |
31/2013/NQ-HĐND 10/12/2013 |
Về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố quản lý |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
56. |
Nghị quyết |
99/2016/NQ-HĐND 05/8/2016 |
Ban hành mức chi thực hiện thăm hỏi, động viên nạn nhân tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Thông tư 01/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 02 tháng 01 năm 2018 quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông quy định mức chi (thấp hơn) mức chi được HĐND Thành phố quy định tại Nghị quyết này |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
57. |
Quyết định |
99/2001/QĐ-UB 21/10/2001 |
Về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và người lao động làm việc tại những vùng khó khăn và tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
58. |
Quyết định |
189/2003/QĐ-UB 22/9/2003 |
Về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và người lao động làm việc tại những vùng khó khăn và tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
59. |
Quyết định |
45/2005/QĐ-UB 21/03/2005 |
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ-công chức, người lao động làm việc tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh và người sau cai nghiện ma túy |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
60. |
Quyết định |
178/2005/QĐ-UBND 29/09/2005 |
Về bổ sung, điều chỉnh một số chế độ, chính sách xã hội tại các Trung tâm bổ trợ xã hội, cơ sở chữa bệnh và tại cộng đồng của thành phố |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
61. |
Quyết định |
122/2007/QĐ-UBND 21/09/2007 |
Về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ, chính sách xã hội của Thành phố |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
62. |
Quyết định |
61/2009/QĐ-UBND 27/7/2009 |
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
63. |
Quyết định |
62/2009/QĐ-UBND 27/7/2009 |
Về điều chỉnh trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội và tiền ăn cho đối tượng xã hội bị ốm đau nằm điều trị tại cơ sở y tế của các đơn vị sự nghiệp do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong và Sở Y tế thành phố quản lý |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
64. |
Quyết định |
104/2009/QĐ-UBND 22/12/2009 |
Về ban hành mức thu phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
65. |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND 15/6/2012 |
Về điều chỉnh mức thu chi phí cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
66. |
Quyết định |
49/2012/QĐ-UBND 23/10/2012 |
Ban hành quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn thành phố hồ chí minh. |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
67. |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND 20/3/2013 |
Về thực hiện chế độ hỗ trợ đối với người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh tại các cơ sở chữa bệnh do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố quản lý |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
68. |
Quyết định |
03/2014/QĐ-UBND 14/01/2014 |
Ban hành chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2014-2015 |
Bãi bỏ |
Nội dung của Quyết định đã được quy định tại Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2019 |
69. |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND 14/01/2014 |
Ban hành Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá của Thành phố giai đoạn 2014-2015 |
Bãi bỏ |
Hội đồng nhân dân thành phố đã ban hành Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND Thành phố và Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019 |
70. |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND 27/3/2014 |
Về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
71. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND 27/02/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức, chủ đầu tư, nhà thầu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
72. |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND 10/11/2016 |
Ban hành quy định về thăm hỏi, động viên nạn nhân tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Quy định mức chi theo Nghị quyết số 99/2016/NQ-HĐND. Tuy nhiên mức chi này cao hơn quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 02 tháng 01 năm 2018 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
2019-2020 |
73. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND 19/7/2017 |
Về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú ổn định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú ổn định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ trực tiếp ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
2019 |
VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ |
|||||||
74. |
Nghị quyết |
24/2002/NQ-HĐ 29/06/2002 |
Về triển khai tổ chức thực hiện Nghị định 93/2001/NĐ-CP của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Một số nội dung của Nghị quyết này đã được quy định tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐNDTP |
Sở Nội vụ |
2019-2020 |
75. |
Quyết định |
321/2004/QĐ-UB 28/12/2004 |
Về áp dụng cơ chế “một cửa” tại Ủy ban nhân dân các phường-xã, thị trấn thuộc thành phố |
Thay thế |
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND 28/02/2018 UBND TP đã ban hành Quyết định số 3677/QĐ-UBND về ban hành cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Nội vụ |
2019-2020 |
76. |
Quyết định |
34/2005/QĐ-UB 23/02/2005 |
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức khối Tư pháp |
Sửa đổi, bổ sung |
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND 28/02/2018 |
Sở Nội vụ |
2019-2020 |
77. |
Quyết định |
70/2007/QĐ-UBND 10/05/2007 |
Về ban hành Quy định thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ công chức xã, phường, thị trấn. |
Thay thế |
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND 28/02/2018 |
Sở Nội vụ |
2019-2020 |
78. |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND 20/5/2008 |
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện |
Thay thế |
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND 28/02/2018 |
Sở Nội vụ |
2019-2020 |
79. |
Quyết định |
80/2008/QĐ-UBND 21/11/2008 |
Về kiện toàn tổ chức Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện |
Thay thế |
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND 28/02/2018 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
80. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND 29/3/2010 |
Ban hành Quy chế làm việc (mẫu) của Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp quy định hiện hành, không còn đối tượng điều chỉnh |
Sở Nội vụ |
2019 |
81. |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND 17/6/2010 |
Ban hành Quy chế làm việc (mẫu) của Ủy ban nhân dân phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp quy định hiện hành, không còn đối tượng điều chỉnh |
Sở Nội vụ |
2019 |
82. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND 23/01/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm không phù hợp thực tiễn |
Sở Tư pháp |
2019-2020 |
83. |
Chỉ thị |
31/2014/CT-UBND 31/12/2014 |
Về đẩy mạnh việc thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý là Nghị định số 71/1998/NĐ-CP ngày 08/9/1998 của Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015 Theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Điều 4) thì hình thức chỉ thị của UBND cấp tỉnh không là văn bản quy phạm pháp luật, do đó, không cần thiết phải ban hành VBQPPL thay thế |
Sở Tư pháp |
2019 |
84. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND 05/4/2016 |
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Sửa đổi, bổ sung |
Thực hiện theo Kết luận văn bản trái pháp luật của Bộ Nội vụ (Kết luận số 6264/KL-BNV ngày 30/11/2017 của Bộ Nội vụ). |
Sở Tư pháp |
2019 |
85. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND 14/4/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Thực hiện theo Kết luận kiểm tra văn bản của Bộ Nội vụ (Kết luận số 6264/KL-BNV ngày 30/11/201) và chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Sở Khoa học và Công nghệ - Sở Nội vụ |
2019-2020 |
86. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND 09/6/2016 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sửa đổi, bổ sung |
- Văn bản hết hiệu lực một phần (được bãi bỏ một phần tại Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017). - Thể thức văn bản còn có sai sót (văn bản căn cứ là văn bản cá biệt) cần đính chính theo Kết luận số 6264/KL-BNV ngày 30/11/2017 của Bộ Nội vụ. - Một số nội dung đã không còn phù hợp với quy định của Luật Tiếp cận thông tin theo (Báo cáo số 6854/BC-STP-KTrVB ngày 23/7/2018), Ủy ban nhân dân Thành phố đã chấp thuận chủ trương sửa đổi tại Công văn số 8472/VP-NCPC ngày 06/8/2018). |
Sở Nội vụ |
2019-2020 |
87. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND 11/7/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
- Thực hiện theo Kết luận kiểm tra văn bản của Bộ Nội vụ (Kết luận số 6264/KL-BNV ngày 30/11/2017) - Một số nội dung không còn phù hợp thực tế như công tác quản lý, thu gom, vận chuyển chất thải rắn đã phân cấp về cho UBND quận, huyện; một số nhiệm vụ không còn phù hợp thực tế và các quy định mới. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
88. |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND 06/10/2014 |
Về thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ một phần |
Văn bản về thành lập đơn vị, tuy nhiên, trong Văn bản này có nội dung về tổ chức và hoạt động (Điều 2, Điều 3, Điều 4). Nội dung về tổ chức và hoạt động của Sở Du lịch đã được thay thế bởi Quyết định 13/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 |
Sở Du lịch |
2019 |
89. |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND 27/9/2016 |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh |
Đính chính |
Bộ Nội vụ có Kết luận số 6264/KL-BNV ngày 30/11/2017, văn bản có sai sót về ngày văn bản có hiệu lực |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2019 |
90. |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND 03/11/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công thương thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
- Thực hiện theo Kết luận của Bộ Nội vụ (Kết luận số 6264/KL-BNV ngày 30/11/2017) - Chi cục Quản lý thị trường đã chuyển giao về Bộ Công Thương quản lý từ tháng 10/2018; Nhiệm vụ quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm đã chuyển giao cho Ban Quản lý an toàn thực phẩm TP |
Sở Công thương |
2019-2020 |
91. |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND 17/02/2017 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Kết luận số 5653/KL-BNV ngày 19/11/2018 về nội dung trái pháp luật. Sở Tư pháp đã có đề xuất xử lý tại Công văn số 88/STP-KTrVB ngày 04/01/2019. Sở Nội vụ đã có Tờ trình số 638/TTr-SNV ngày 28/01/2019 báo cáo UBND.TP |
Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu Công nghiệp Thành phố |
2019-2020 |
92. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND 25/4/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố |
Bãi bỏ |
- Văn bản đã được Bộ Nội vụ có Kết luận trái pháp luật (Kết luận số 5653/KL-BNV ngày 19 tháng 11 năm 2018). - Sở Tư pháp đề nghị Sở Nội vụ tham mưu cho UBND.TP sửa đổi toàn diện quyết định này cho phù hợp với quy định của Trung ương và Nghị quyết của Trung ương Đảng, phù hợp với thẩm quyền ban hành. Sau khi có Nghị quyết điều chỉnh sẽ tham mưu bãi bỏ văn bản (Công văn số 88/STP-KTrVB ngày 04/01/2019) Sở Nội vụ đã có Tờ trình số 638/TTr-SNV ngày 28/01/2019) để báo cáo UBND.TP |
Sở Nội vụ |
2019 |
93. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 20/07/2018 |
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số nội dung quy định về sáng kiến tại Điều 42 Quy định ban hành kèm theo Quyết định chưa phù hợp với quy định hiện hành. Sở Nội vụ đang lấy ý kiến các cơ quan liên quan và Sở Tư pháp để sửa đổi bổ sung toàn bộ văn bản (Công văn số 32/BTĐKT-NV ngày 29/01/2019). |
Sở Nội vụ |
2019 |
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||||
94. |
Quyết định |
4781/QĐ-UB-KT 17/10/1996 |
Về việc ban hành quy định cấp dự báo phòng cháy chữa cháy rừng |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Tư pháp |
2019 |
95. |
Quyết định |
7506/1999/QĐ-UB-CNN 08/12/1999 |
Về việc ban hành quy định khoán, bảo vệ, khoanh nuôi, tái sinh và trồng rừng phòng hộ ở huyện Cần Giờ |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Tư pháp |
2019 |
96. |
Quyết định |
65/2000/QĐ-UB-NN 28/11/2000 |
Về việc ban hành Quy chế Quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Tư pháp |
2019 |
97. |
Quyết định |
83/2007/QĐ-UBND 08/06/2007 |
Về ban hành Quy định về quản lý và điều kiện an toàn trong hoạt động nuôi, vận chuyển cá sấu sống và các loài động vật hoang dã nguy hiểm |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2019-2020 |
98. |
Quyết định |
48/2012/QĐ-UBND 15/10/2012 |
Quy định về nội dung chi và mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2019-2020 |
99. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND 12/02/2014 |
Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2019-2020 |
100. |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND 27/02/2015 |
Về việc ban hành Tiêu chí cánh đồng lớn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2019 |
101. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND 14/5/2015 |
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Văn bản hết hiệu lực một phần Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số 427/TTr-SNN ngày 21/2/2019. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2019 |
102. |
Quyết định |
62/2016/QĐ-UBND 21/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có Báo cáo số 266/BC-SNN ngày 27/12/2018 và đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số 427/TTr-SNN ngày 21/2/2019. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2019 |
IX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
|||||||
103. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND 15/03/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Quận 2. |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung văn bản không phù hợp, Ủy ban nhân dân Thành phố đã có văn bản chỉ đạo xử lý tại Công văn số 9993/VP-ĐT ngày 12/9/2018 |
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
2019-2020 |
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH |
|||||||
104. |
Nghị quyết |
30/2014/NQ-HĐND 30/12/2014 |
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ tại Trạm thu phí qua cầu Phú Mỹ theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC |
Bãi bỏ |
Thông tư số 159/2013/TT-BTC đã hết hiệu lực thi hành; nội dung văn bản không còn phù hợp Luật phí và lệ phí |
Sở Tài chính |
2019 |
105. |
Nghị quyết |
22/2015/NQ-HĐND 09/12/2015 |
Về phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt giai đoạn 2016-2020 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật phí và lệ phí |
Sở Tài chính |
2019 |
106. |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND 16/3/2018 |
Về việc ban hành mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường để đỗ xe ô tô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Sửa đổi, bổ sung |
Đơn vị chủ trì tham mưu đang điều chỉnh thay đổi đơn vị phối hợp trong quy trình quản lý đỗ xe và thu phí theo chỉ đạo của UBND.TP |
Sở Giao thông Vận tải |
2019 |
107. |
Quyết định |
61/2001/QĐ-UB 23/07/2001 |
Về phê duyệt phương án bù giá nước cung cấp cho huyện Cần Giờ |
Sửa đổi, bổ sung |
Điều chỉnh theo Quyết định số 3235/QĐ-UBND ngày 28/7/2008 |
Sở Tài chính |
2019-2020 |
108. |
Quyết định |
23/2003/QĐ-UB 28/02/2003 |
Về phê duyệt phương án bù giá nước cung cấp cho huyện Nhà Bè |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp |
Sở Tài chính |
2019-2020 |
109. |
Quyết định |
164/2004/QĐ-UB 07/07/2004 |
Quy định về thời hạn nộp báo cáo quyết toán và xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm |
Bãi bỏ |
Đã có Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 08/4/2010 thay thế |
Sở Tài chính |
2019 |
110. |
Quyết định |
103/2009/QĐ-UBND 24/12/2009 |
Về điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp |
Sở Tài chính |
2019-2020 |
111. |
Quyết định |
56/2012/QĐ-UBND 10/12/2012 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xác định nghĩa vụ tài chính theo giá thị trường khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất từ thuê đất sang giao đất tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp |
Sở Tài chính |
2019-2020 |
112. |
Quyết định |
63/2012/QĐ-UBND 25/12/2012 |
Về phân cấp quản lý thu và tỷ lệ phân chia các khoản thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi trường |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp (áp dụng giai đoạn 2013 -2015) |
Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
113. |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND 17/10/2013 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thẩm định giá nhà, đất do Nhà nước quản lý theo giá thị trường tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp |
Sở Tài chính |
2019-2020 |
114. |
Quyết định |
46/2014/QĐ-UBND 10/12/2014 |
Về giao chỉ tiêu thu -chi ngân sách nhà nước năm 2015 |
Bãi bỏ |
Hết hiệu lực do Thành phố đã thực hiện quyết toán ngân sách 2015. |
Sở Tài chính |
2019 |
115. |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND 10/12/2015 |
Về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 |
Bãi bỏ |
Hết hiệu lực do Thành phố đã thực hiện quyết toán ngân sách 2016. Đơn vị đề xuất: Sở Tài chính (Công văn số 463/STC-VP ngày 21/01/2019) |
Sở Tài chính |
2019 |
116. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND 02/7/2016 |
Về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp Luật phí và lệ phí, Chính phủ là cơ quan có thẩm quyền quy định phí BVMT |
Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
117. |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND 01/8/2017 |
Về việc bãi bỏ nội dung thu "lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch" tại Phụ lục 13 Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
Đính chính |
Qua tự kiểm tra, Sở Tư pháp phát hiện văn bản sai ngày có hiệu lực của văn bản, chưa được đính chính |
Sở Tư pháp |
2019 |
XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
118. |
Nghị quyết |
57/2006/NQ-HĐND 26/09/2006 |
Về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đào tạo giải quyết việc làm khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
- Căn cứ và nội dung văn bản không còn phù hợp quy định Luật đất đai năm 2013, Luật Nhà ở năm 2014. - UBND Thành phố đã ban hành Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 và Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 công bố thủ tục hành chính về đất đai áp dụng trên địa bàn TP.HCM |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
119. |
Quyết định |
6032/QĐ-UB-QLĐT 15/08/1995 |
Về việc thực hiện quét rác, vận chuyển và xử lý rác vào ban đêm trên toàn thành phố. |
Thay thế |
Sở TNMT đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số 8087/TTr-STNMT-CTR ngày 22/8/2018 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
120. |
Quyết định |
5424/1998/QĐ-UB-QLĐT 15/10/1998 |
Quy chế về tổ chức và hoạt động của Lực lượng làm dịch vụ thu gom rác dân lập |
Thay thế |
Sở TNMT đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số 8087/TTr-STNMT-CTR ngày 22/8/2018 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
121. |
Quyết định |
38/2000/QĐ-UB-ĐT 19/06/2000 |
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất đô thị; thủ tục chuyển quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất tại thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ và nội dung văn bản không còn phù hợp quy định: Luật đất đai năm 2013, Luật Nhà ở năm 2014, hiện nay UBND Thành phố đã ban hành Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 và Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 công bố thủ tục hành chính về đất đai áp dụng trên địa bàn TP.HCM |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
122. |
Quyết định |
107/2002/QĐ-UB 24/09/2002 |
Ban hành quy định về việc chọn lựa Dự án đầu tư và trình tự thủ tục giao đất, cho thuê đất tại Công viên phần mềm Quang Trung |
Thay thế |
Căn cứ và nội dung văn bản không còn phù hợp, Sở TNMT đã trình UBND Thành phố ban hành văn bản thay thế tại Tờ trình số 8229/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27/8/2018 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
123. |
Quyết định |
130/2002/QĐ-UB 18/11/2002 |
Về việc ban hành Quy chế Quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Sở TNMT đã có Tờ trình 10625/TTr-STNMT-CTR ngày 13/10/2017 về dự thảo Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn TP.HCM (lần 2) gửi UBND Thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
124. |
Quyết định |
147/2004/QĐ-UB 31/05/2004 |
Về ban hành Quy trình hình thành quỹ đất để đấu giá tạo nguồn thu Ngân sách thành phố |
Thay thế |
Căn cứ và nội dung văn bản không còn phù hợp, Sở TNMT đã trình đã trình UBND Thành phố tại văn bản số 11989/TTr-STNMT-TTPTQĐ ngày 17/12/2018 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
125. |
Quyết định |
69/2007/QĐ-UBND 03/05/2007 |
Về ban hành Quy chế hạn chế và cấm khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Hầu hết căn cứ ban hành và nội dung không phù hợp với quy định pháp luật hiện hành, tình hình thực tiễn của Thành phố hiện nay |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
126. |
Quyết định |
73/2007/QĐ-UBND 10/05/2007 |
Về ban hành Quy định Quản lý dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý bùn hầm cầu, bùn nạo vét hệ thống thoát nước và kênh rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ ban hành, một số nội dung văn bản không còn phù hợp quy định tại Điều 14 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Khoản 3 Điều 7 của Luật Đầu tư năm 2014 quy định UBND cấp tỉnh không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
127. |
Quyết định |
85/2007/QĐ-UBND 14/06/2007 |
Về ban hành Quy định tuyến và thời gian vận chuyển chất thải nguy hại trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành và nội dung văn bản không còn phù hợp quy định tại Nghị định 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại, có hiệu lực kể từ ngày 11/9/2015 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
128. |
Quyết định |
107/2007/QĐ-UBND 31/07/2007 |
Về ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ ban hành, nội dung văn bản không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành. Sở Tài nguyên và Môi trường đã dự thảo Quyết định thay thế |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
129. |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND 21/03/2008 |
Ban hành Quy định về thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ và nội dung văn bản không còn phù hợp. Sở TNMT đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số 8229/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27/8/2018 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
130. |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND 21/3/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành để giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ và nội dung văn bản không còn phù hợp. Sở TNMT đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số 8229/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27/8/2018 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
131. |
Quyết định |
69/2008/QĐ-UBND 05/9/2008 |
Về quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Nội dung đã không còn phù hợp với tình hình thực tiễn. Sở Tài chính đã trình Ủy ban nhân dân Thành phố tại Tờ trình số 1168/TTr-STC-BVG ngày 01/3/2018 |
Sở Tài chính |
2019-2020 |
132. |
Quyết định |
35/2009/QĐ-UBND 06/5/2009 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ và nội dung văn bản không còn phù hợp. Sở TNMT đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số 8229/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27/8/2018 Quy định phối hợp giải quyết thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đăng ký, cấp GCN QSDĐ QSHNO và TSKGLVĐ thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
133. |
Quyết định |
36/2009/QĐ-UBND 06/5/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành để giải quyết hồ sơ công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ và nội dung văn bản không còn phù hợp. Sở TNMT đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số 8229/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27/8/2018 Quy định phối hợp giải quyết thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đăng ký, cấp GCN QSDĐ QSHNO và TSKGLVĐ thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
134. |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND 06/3/2012 |
Về phân cấp cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép quản lý chất thải nguy hại |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành và nội dung văn bản không còn phù hợp quy định tại Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại, có hiệu lực từ ngày 01/9/2015 |
Sở Tư pháp |
2019 |
135. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND 06/5/2014 |
Về việc phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Hiện nay một số căn cứ ban hành văn bản không còn phù hợp như: - Quyết định 04/2008/QĐ-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đã không còn phù hợp với Thông tư 64/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất; - Thông tư 02/2009/TT-BTNMT ngày 19/3/2009 quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước được thay bằng Thông tư 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 về quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
136. |
Quyết định |
50/2014/QĐ-UBND 24/12/2014 |
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp quy định hiện hành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
137. |
Chỉ thị |
04/2014/CT-UBND 11/3/2014 |
Về tăng cường công tác kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực vệ sinh môi trường, trật tự đô thị trên địa bàn TP.HCM |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành đã thay đổi. Văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
138. |
Chỉ thị |
08/2014/CT-UBND 06/5/2014 |
V/v tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành đã thay đổi. Văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội. Đơn vị chủ trì tham mưu đề xuất bãi bỏ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
139. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND 15/01/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Hầu hết nội dung văn bản không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Sở TNMT đã đề nghị STP bãi bỏ tại công văn số 12209/STNMT-PC ngày 23/11/2017 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
140. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND 28/01/2015 |
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ ban hành và nội dung văn bản không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành, Sở TNMT đã có Tờ trình số 5078/TTr-STNMT-TTQT ngày 29/5/2018 thay thế để phù hợp với mức lương mới theo Nghị định số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 của Chính phủ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
141. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND 01/9/2015 |
Ban hành Bộ đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ ban hành và nội dung không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
142. |
Quyết định |
54/2015/QĐ-UBND 09/12/2015 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất theo vị trí để xác định giá đất tính tiền thuê đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số căn cứ ban hành đã thay đổi, nội dung không còn phù hợp quy định hiện hành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
143. |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND 10/12/2015 |
Về ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Thay thế |
Căn cứ ban hành, nội dung văn bản không còn phù hợp quy định hiện hành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
144. |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND 19/9/2016 |
Quy chế đặt hàng và giao kế hoạch cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích ngành tài nguyên và môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Văn bản hết hiệu lực một phần (Điều 4, Điểm b Khoản 2 Điều 7 đã bị bãi bỏ theo Quyết định 47/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Hiện nay Chính phủ đang dự thảo Nghị định thay thế Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
145. |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND 10/10/2016 |
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ và nội dung văn bản không còn phù hợp. Sở TNMT đã trình UBND Thành phố ban hành văn bản thay thế tại Tờ trình số 5078/TTr-STNMT-TTQT ngày 29/5/2018 để phù hợp với các quy định mới |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
146. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND 20/01/2017 |
Về ban hành bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. |
Thay thế |
Căn cứ ban hành và nội dung văn bản không còn phù hợp. Sở TNMT đang tổng hợp ý kiến góp ý, hoàn chỉnh dự thảo thay thế tại công văn 8421/STNMT-BĐVT ngày 24/9/2018 cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
147. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND 17/8/2017 |
Ban hành Quy định phối hợp giải quyết thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai, tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Điều chỉnh để ủy quyền cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện một số nhiệm vụ căn cứ hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai, trong đó có hướng dẫn, bổ sung về thành phần hồ sơ, thủ tục hành chính, thẩm quyền ký của Chi nhánh, trách nhiệm của Chi nhánh, Phòng TNMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019-2020 |
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||||
148. |
Quyết định |
905/1998/QĐ-UB-NCVX 23/02/1998 |
Quy định về quản lý Nhà nước đối với báo chí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2019-2020 |
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP |
|||||||
149. |
Quyết định |
44/2012/QĐ-UBND 02/10/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện việc đăng ký nuôi con nuôi trong nước, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Thay thế |
Một số nội dung không phù hợp với các quy định của Luật Hộ tịch, Quyết định số 371/QĐ-BTP ngày 18/02/2014 của Bộ Tư pháp ban hành Quy chế mẫu về phối hợp liên ngành tại địa phương về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
2019-2020 |
150. |
Chỉ thị |
17/2012/CT-UBND 30/5/2012 |
Về quán triệt và thực hiện Thông tri số 07-TT/TU ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Thành ủy thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Một số nội dung văn bản đã lạc hậu, không còn phù hợp với thực tiễn, một số nhiệm vụ, giải pháp chưa được cập nhật các chỉ đạo mới. |
Sở Tư pháp |
2019 |
151. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND 30/8/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Nhiều nội dung đã không còn phù hợp với quy định hiện hành. Sở Tư pháp đã trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét |
Sở Tư pháp |
2019-2020 |
152. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND 06/02/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
- Căn cứ ban hành đã thay đổi: Thông tư số 21/2013/TT-BTP ngày 18/12/2013 đã được thay thế bởi Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016); - Bộ Tư pháp đã ban hành Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 quy định thủ tục công nhận báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật - Một số thủ tục quản lý báo cáo viên, tuyên truyền viên đã được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ theo Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND TP. |
Sở Tư pháp |
2019 |
153. |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND 03/4/2017 |
Ban hành Quy chế về mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực do đã được thay thế, Sở Tư pháp đang rà soát để sửa đổi, bổ sung |
Sở Tư pháp |
2019 |
154. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND 27/6/2017 |
Ban hành Quy chế Đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực do đã được thay thế, sửa đổi, bổ sung |
Sở Tư pháp |
2019 |
155. |
Chỉ thị |
13/2010/CT-UBND 10/5/2010 |
Về việc triển khai thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản không còn; nội dung của văn bản đã được triển khai và hoàn thành; hình thức văn bản không còn phù hợp với quy định tại Điều 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
Sở Tư pháp |
2019 |
156. |
Chỉ thị |
30/2011/CT-UBND 14/9/2011 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Nuôi con nuôi năm 2010 và Nghị định số 09/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của việc thi hành Luật Nuôi con nuôi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không còn thẩm quyền ban hành Chỉ thị, nhiều nội dung của Chỉ thị đã được thực hiện xong, Chính phủ sẽ ban hành Nghị định sửa đổi bổ sung Nghị định số 19/2011/NĐ-CP. |
Sở Tư pháp |
2019 |
XIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|||||||
157. |
Quyết định |
79/2004/QĐ-UB 05/04/2004 |
Về phê duyệt một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa, xã hội nhạy cảm dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 6, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
158. |
Quyết định |
129/2004/QĐ-UB 07/05/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Gò Vấp, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
159. |
Quyết định |
173/2004/QĐ-UB 15/07/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Bình, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
160. |
Quyết định |
196/2004/QĐ-UB 12/08/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 9, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
161. |
Quyết định |
241/2004/QĐ-UB 21/10/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Bình Chánh, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
162. |
Quyết định |
244/2004/QĐ-UB 26/10/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 8, giai đoạn 2004-2005. |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
163. |
Quyết định |
252/2004/QĐ-UB 16/11/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 4, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
164. |
Quyết định |
253/2004/QĐ-UB 16/11/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Phú, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
165. |
Quyết định |
254/2004/QĐ-UB 16/11/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Phú Nhuận, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
166. |
Quyết định |
255/2004/QĐ-UB 16/11/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 11, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
167. |
Quyết định |
258/2004/QĐ-UB 18/11/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 10, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
168. |
Quyết định |
265/2004/QĐ-UB 7/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 5, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
169. |
Quyết định |
266/2004/QĐ-UB 07/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Thủ Đức, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
170. |
Quyết định |
270/2004/QĐ-UB 08/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 2, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
171. |
Quyết định |
279/2004/QĐ-UB 15/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 7, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
172. |
Quyết định |
280/2004/QĐ-UB 15/12/2004 |
Về phê duyệt bổ sung quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Phú Nhuận, giai đoạn 2004 - 2005. |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
173. |
Quyết định |
319/2004/QĐ-UB 27/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Hóc Môn, giai đoạn 2004 - 2005. |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
174. |
Quyết định |
331/2004/QĐ-UB 29/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Bình Thạnh, giai đoạn 2004 - 2005. |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
175. |
Quyết định |
340/2004/QĐ-UB 31/12/2004 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Nhà Bè, giai đoạn 2004 - 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
176. |
Quyết định |
02/2005/QĐ-UB 06/01/2005 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 3, năm 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
177. |
Quyết định |
03/2005/QĐ-UB 10/01/2005 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 12, năm 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
178. |
Quyết định |
09/2005/QĐ-UB 19/01/2005 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Củ Chi, năm 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
179. |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UB 19/01/2005 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa có tính chất "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Cần Giờ, năm 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
180. |
Quyết định |
93/2005/QĐ-UBND 09/06/2005 |
Về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 1, năm 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
181. |
Quyết định |
103/2005/QĐ-UBND 14/06/2005 |
Về phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 10, năm 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
182. |
Quyết định |
108/2005/QĐ-UBND 17/06/2005 |
Về phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 5, năm 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
183. |
Quyết định |
126/2005/QĐ-UBND 22/07/2005 |
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Bình Tân, năm 2005 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp Luật quy hoạch |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
184. |
Quyết định |
50/2006/QĐ-UBND 05/04/2006 |
Về ban hành quy chế tạm thời về phối hợp thực hiện bảo vệ trật tự an toàn du lịch trên địa bàn trung tâm thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung này được Ủy ban nhân dân Thành phố đã triển khai tại Quyết định số 4357/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 về ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác bảo đảm an ninh, trật tự về du lịch trên địa bàn Thành phố |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
185. |
Quyết định |
50/2010/QĐ-UBND 27/7/2010 |
Về việc bổ sung, bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực Văn hóa quần chúng, Quảng cáo và Nghệ thuật biểu diễn thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bãi bỏ một phần |
Nội dung Điều 1 không còn phù hợp với quy định tại Điều 29, 30, 36 Luật Quảng cáo năm 2012 và các văn bản liên quan |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2019 |
XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG |
|||||||
186. |
Nghị quyết |
04/NQ-HĐND 19/10/1994 |
Về việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê |
Bãi bỏ |
- Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực. - Nội dung văn bản không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành |
Sở Xây dựng |
2019 |
187. |
Quyết định |
3346/QĐ-UB-QLĐT 07/10/1994 |
Về việc điều chỉnh giá biểu thu tiền thuê nhà cơ quan hành chánh sự nghiệp-cơ quan kinh doanh - sản xuất sử dụng thuộc diện nhà nước quản lý tại thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
- Căn cứ ban hành và nội dung văn bản không còn phù hợp. - Giá thuê nhà đã không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của Thành phố |
Sở Xây dựng |
2019-2020 |
188. |
Quyết định |
95/2005/QĐ-UBND 13/06/2005 |
Về sửa đổi bổ sung Quyết định số 3346/QĐ-UB-QLĐT ngày 07 tháng 10 năm 1994 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh giá biểu thuê nhà cơ quan hành chánh sự nghiệp cơ quan kinh doanh - sản xuất sử dụng thuộc diện Nhà nước quản lý tại thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
- Căn cứ ban hành và nội dung văn bản không còn phù hợp. - Giá thuê nhà đã không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của Thành phố |
Sở Xây dựng |
2019 |
189. |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND 05/02/2007 |
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp với quy định của Luật Nhà ở năm 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP, Thông tư số 09/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng |
Sở Xây dựng |
2019 |
190. |
Quyết định |
38/2008/QĐ-UBND 10/5/2008 |
Ban hành Quy định về điều chỉnh dự toán xây dựng công trình áp dụng theo Thông tư số 03/2008/TT-BXD ngày 25 tháng 01 năm 2008 của Bộ Xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Sở Xây dựng |
2019 |
191. |
Quyết định |
73/2008/QĐ-UBND 22/10/2008 |
Về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với các hộ dân đang cư ngụ tại các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực. Sở Xây dựng đang trình Ủy ban nhân dân thành phố Dự thảo Quyết định thay thế |
Sở Xây dựng |
2019-2020 |
192. |
Quyết định |
67/2009/QĐ-UBND 15/9/2009 |
Về ban hành quy định về điều chỉnh dự toán xây dựng công trình áp dụng theo Thông tư số 05/2009/TT-BXD, ngày 15/4/2009 của Bộ Xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Sở Xây dựng |
2019 |
193. |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND 25/01/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Thay thế sau khi Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng. |
Sở Xây dựng |
2019-2020 |
194. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND 28/3/2011 |
Ban hành Quy chế cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hết hiệu lực một phần. Nội dung văn bản đã không còn phù hợp với quy định hiện hành. Các đơn vị Sở Xây dựng, Quỹ Phát triển nhà ở; Sở Tài chính đã trình Dự thảo cho Ủy ban nhân dân Thành phố |
Sở Tài chính |
2019-2020 |
195. |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND 09/8/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung Quy chế cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hết hiệu lực một phần. Nội dung văn bản đã không còn phù hợp với quy định hiện hành. Các đơn vị Sở Xây dựng, Quỹ Phát triển nhà ở; Sở Tài chính đã trình Dự thảo cho Ủy ban nhân dân Thành phố |
Sở Tài chính |
2019-2020 |
196. |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND 12/9/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2011 về Quy chế cho vay đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản hết hiệu lực một phần. Nội dung văn bản đã không còn phù hợp với quy định hiện hành. Các đơn vị Sở Xây dựng, Quỹ Phát triển nhà ở; Sở Tài chính đã trình Dự thảo cho Ủy ban nhân dân Thành phố |
Sở Tài chính |
2019-2020 |
197. |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND 30/8/2013 |
Về gia hạn hiệu lực của Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố các định mức kinh tế-kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố |
Bãi bỏ |
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố. |
Sở Xây dựng |
2019 |
198. |
Quyết định |
73/2011/QĐ-UBND 15/11/2011 |
Ban hành Quy định về sử dụng cần trục tháp tại các công trường xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
- Văn bản hết hiệu lực một phần. - Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã thay đổi. - Một số nội dung không còn phù hợp do thay đổi văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan Trung ương. - Nội dung cần điều chỉnh cho phù hợp với các quy định mới của Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. |
Sở Xây dựng |
2019-2020 |
199. |
Quyết định |
51/2012/QĐ-UBND 19/11/2012 |
Ban hành Quy định về việc xây dựng và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Sở Xây dựng |
2011-2012 |
200. |
Quyết định |
53/2012/QĐ-UBND 30/11/2012 |
Về sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về sử dụng cần trục tháp tại các công trường xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Thay thế |
- Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã thay đổi. - Một số nội dung không còn phù hợp do thay đổi văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan Trung ương. - Nội dung cần điều chỉnh cho phù hợp với các quy định mới của Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015. |
Sở Xây dựng |
2019-2020 |
201. |
Quyết định |
66/2012/QĐ-UBND 28/12/2012 |
Ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố. Sở Xây dựng đang soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật thay thế. |
Sở Xây dựng |
2019-2020 |
202. |
Quyết định |
58/2013/QĐ-UBND 18/12/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 139/2017/NĐ-CP. |
Sở Xây dựng |
2019-2020 |
203. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND 20/5/2015 |
Ban hành Quy trình tiếp nhận, cho thuê, thuê mua và bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý của văn bản đã được thay thế, cần rà soát, sửa đổi, bổ sung để đảm bảo phù hợp với quy định hiện hành. |
Sở Xây dựng |
2019-2020 |
204. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND 24/4/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung chồng chéo và nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành. |
Sở Xây dựng |
2019-2020 |
205. |
Chỉ thị |
23/2011/CT-UBND 12/7/2011 |
Về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Nội dung của chỉ thị đã không còn phù hợp với quy định của Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng có quy định Chương IV về quản lý chất lượng, kinh doanh vật liệu xây dựng. |
Sở Xây dựng |
2019 |
206. |
Chỉ thị |
04/2013/CT-UBND 28/01/2013 |
Tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung trong các công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Thông tư số 13/2017/TT-BXD ngày 08/12/2017 của Bộ Xây dựng đã quy định sử dụng vật liệu xây dựng không nung trong các công trình xây dựng. |
Sở Xây dựng |
2019 |
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ |
|||||||
207. |
Nghị quyết |
64/2006/NQ-HĐND 12/12/2006 |
Về nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức công tác tại Trạm Y tế phường, xã, thị trấn |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản không còn phù hợp, nội dung đã được quy định tại Nghị định 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP |
Sở Y tế |
2019 |
208. |
Nghị quyết |
14/2010/NQ-HĐND 8/12/2010 |
Về bổ sung nhiệm vụ và chế độ thù lao cho công tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình để thực hiện thêm nhiệm vụ bảo vệ chăm sóc trẻ em tại Tổ dân phố, khu phố, ấp trên địa bàn thành phố |
Bãi bỏ |
Nội dung đã được quy định tại Nghị quyết 03/2017/NQ-CP ngày 6/7/2017 của HĐND thành phố về hỗ trợ thực hiện công tác dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016-2020 có hiệu lực từ ngày 1/8/2017 |
Sở Y tế |
2019 |
209. |
Nghị quyết |
29/2011/NQ-HĐND 07/12/2011 |
Về ban hành chính sách về dân số và kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-2015 |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản đã hết thời hạn thực hiện và không còn phù hợp quy định |
Sở Y tế |
2019 |
210. |
Quyết định |
5129/QĐ-UB-NCVX 13/7/1995 |
Về việc ban hành bảng giá thu một phân viện phí ở thành phố Hồ Chí Minh theo thông tư số 20/TT-LB ngày 23/11/1994 |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp với Luật phí và lệ phí |
Sở Y tế |
2019 |
211. |
Quyết định |
34/2002/QĐ-UB 20/5/2003 |
Về ban hành Bảng giá biểu thu viện phí ngoài các danh mục quy định tại Thông tư Liên bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ |
Bãi bỏ |
Nội dung không còn phù hợp với Luật phí và lệ phí |
Sở Y tế |
2019 |
212. |
Quyết định |
05/2003/QĐ-UB 06/01/2003 |
Ban hành quy định về quản lý tổ chức và hoạt động dịch vụ xoa bóp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Y tế |
2019-2020 |
213. |
Quyết định |
82/2003/QĐ-UB 20/5/2003 |
Về ban hành “Quy chế về tổ chức và hoạt động giám sát dịch SARS tại cộng đồng” trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Sở Y tế |
2019-2020 |
214. |
Quyết định |
159/2005/QĐ-UBND 23/8/2005 |
Về ban hành Quy định quản lý chăm sóc chữa trị cho bệnh nhân HIV/AIDS tại thành phố HCM |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp. |
Sở Y tế |
2019-2020 |
215. |
Quyết định |
187/2006/QĐ-UBND 29/12/2006 |
Về nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức công tác tại Trạm y tế phường xã thị trấn trên địa bàn TP HCM |
Bãi bỏ |
Các quy định về mức chi đã được thay thế bằng Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 3/6/2011 và Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 27/1/2015 của UBND TP. |
Sở Y tế |
2019 |
216. |
Quyết định |
19/2007/QĐ-UBND 7/2/2007 |
Về điều chỉnh Điều 3 Quyết định số 187/2006/QĐ-UBND 29/12/2006 |
Bãi bỏ |
Các quy định về mức chi đã được thay thế bằng Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 3/6/2011 và Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 27/1/2015 của UBND TP. |
Sở Y tế |
2019 |
217. |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND 22/01/2009 |
Ban hành Quy định vệ sinh trong hoạt động bốc mộ, cải táng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp. |
Sở Y tế |
2019-2020 |
218. |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND 23/02/2010 |
Về điều chỉnh nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 81/2005/QĐ-UB ngày 20 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức đội y tế dự phòng quận - huyện và Trạm y tế phường - xã, thị trấn |
Bãi bỏ |
Do Quyết định 81/2005/QĐ-UB ngày 20/5/2005 đã hết hiệu lực từ ngày 8/1/2007 |
Sở Y tế |
2019 |
219. |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND 24/02/2012 |
Ban hành chính sách về dân số và Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011-2015 |
Bãi bỏ |
Đã ban hành Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 6/7/2017 về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình tại thành phố HCM giai đoạn 2016- 2020 |
Sở Y tế |
2019 |
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN THÀNH PHỐ |
|||||||
220. |
Quyết định |
53/2000/QĐ-UB-VX 02/10/2000 |
Về việc quy định tạm thời về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng chống ma tuý thành phố và quận - huyện |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp. |
Công an Thành phố |
2019 |
221. |
Chỉ thị |
23/2003/CT-UB 15/09/2003 |
Về triển khai thực hiện Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2000 |
Bãi bỏ |
Đối tượng thực hiện của văn bản không còn. Quốc hội đã ban hành Luật Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2018 |
Công an Thành phố |
2019 |
222. |
Quyết định |
68/2008/QĐ-UBND 29/8/2008 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, Luật Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2018 có hiệu lực từ ngày 01/7/2020. |
Công an Thành phố |
2019-2020 |
223. |
Chỉ thị |
02/2009/CT-UBND 11/02/2009 |
Tăng cường quản lý nhà nước đối việc nhập cảnh, cư trú và lao động của người nước ngoài |
Bãi bỏ |
Nội dung quản lý nhà nước đã được thay thế bằng một văn bản pháp luật khác. |
Công an Thành phố |
2019 |
224. |
Chỉ thị |
08/2009/CT-UBND 09/05/2009 |
Về đẩy mạnh công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn thành phố. |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực. Văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội |
Công an Thành phố |
2019 |
225. |
Quyết định |
78/2008/QĐ-UBND 30/10/2008 |
Về ban hành Quy chế quản lý công cụ hỗ trợ trang bị cho lực lượng bảo vệ chuyên trách của các tổ chức tín dụng hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực. |
Công an Thành phố |
2019-2020 |
226. |
Chỉ thị |
14/2009/CT-UBND 08/8/2009 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các cơ sở, hộ gia đình kinh doanh lưu trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Nội dung của Chỉ thị không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành |
Công an Thành phố |
2019 |
227. |
Chỉ thị |
09/2015/CT-UBND 05/6/2015 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Các nội dung của Chỉ thị không còn phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành, cụ thể: - Ngày 23/4/2015, Ủy ban nhân dân Thành phố đã ban hành Quyết định số 1918/QĐ-UBND đã bãi bỏ Chỉ thị số 10/2009/CT-UBND - Luật quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ có hiệu lực từ ngày 01/07/2018. |
Công an Thành phố |
2019 |
XVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ |
|||||||
228. |
Quyết định |
132/2006/QĐ-UBND 05/9/2006 |
Về ban hành Quy định tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Nội dung chính của văn bản đã không còn hiệu lực (chỉ còn hiệu lực Điều 1, 2, 3 về phạm vi điều chỉnh, giải thích từ ngữ và trách nhiệm rà soát hồ sơ) |
Thanh tra Thành phố |
2019 |
229. |
Quyết định |
60/2009/QĐ-UBND 27/7/2009 |
Về ban hành biểu mẫu nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Biểu mẫu không còn phù hợp quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường đã có báo cáo số 11427/STNMT-TTr ngày 27/11/2018 báo cáo tiến độ và thực hiện lấy ý kiến của Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2019 |
230. |
Quyết định |
46/2010/QĐ-UBND 13/7/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý để ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Thanh tra Thành phố |
2019 |
231. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND 17/01/2013 |
Ban hành Quy trình thanh tra trách nhiệm trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra |
Bãi bỏ |
Sở Tư pháp đã có Tờ trình kiến nghị bãi bỏ (Tờ trình số 2938/TTr-STP-KTrVB ngày 30/3/2018) |
Thanh tra Thành phố |
2019 |
232. |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND 23/7/2013 |
Về chế độ bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực vì bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Thanh tra Thành phố |
2019 |
233. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND 23/7/2013 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp |
Thanh tra Thành phố |
2019 |
XIX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO THÀNH PHỐ |
|||||||
234. |
Quyết định |
298/2003/QĐ-UB 15/12/2003 |
Về ủy quyền cho Ban quản lý khu công nghệ cao thành phố cấp phép đầu tư cho các dự án đầu tư trong nước đầu tư vào Khu công nghệ cao thành phố |
Bãi bỏ |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với quy định của Luật Đầu tư năm 2014 |
Ban quản lý khu công nghệ cao thành phố |
2019 |
XX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU ĐÔ THỊ MỚI THỦ THIÊM |
|||||||
235. |
Quyết định |
43/2010/QĐ-UBND 13/7/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm trong lĩnh vực xây dựng |
Thay thế |
Nội dung quy định thủ tục hành chính không còn phù hợp, BQL Khu Thủ thiêm đang hoàn thiện các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng |
Ban quản lý khu đô thị mới Thủ Thiêm |
2019-2020 |
XXI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KCX-KCN THÀNH PHỐ |
|||||||
236. |
Quyết định |
2841/QĐ-UB 28/07/2003 |
Về giải quyết thủ tục xây dựng cơ bản trong Khu chế xuất, Khu công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Nội dung văn bản không còn phù hợp quy định hiện hành |
Ban Quản lý các Khu chế xuất - Khu Công nghiệp Thành phố |
2019-2020 |
XXII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA LỰC LƯỢNG THANH NIÊN XUNG PHONG THÀNH PHỐ |
|||||||
237. |
Quyết định |
63/2002/QĐ-UB 03/06/2002 |
Về ban hành Quy định chính sách, chế độ đối với Trật tự viên tham gia công tác giữ gìn trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp quy định hiện hành |
Sở Tài chính - Sở Giao thông Vận tải |
2019-2020 |
238. |
Quyết định |
128/2006/QĐ-UBND 24/08/2006 |
Về Quy định chính sách, chế độ đối với Đội viên tham gia công tác bảo vệ trật tự an toàn du lịch trên địa bàn thành phố |
Thay thế |
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp quy định hiện hành |
Sở Tài chính - Sở Du lịch |
2019-2020 |
XXIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN BẢN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
|||||||
239. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND 01/8/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung của Văn bản không còn phù hợp Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ. Hiện nay, Văn phòng UBND.TP đảm nhận thực hiện chức năng KSTTHC (chuyển từ Sở Tư pháp). UBND.TP đã chấp thuận đề xuất sửa đổi tại Công văn số 8472/VP-NCPC ngày 06/8/2018. |
Văn phòng UBND.TP (Phòng KSTTHC) |
2019-2020 |
240. |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND 04/8/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Thay thế |
Nội dung của Văn bản không còn phù hợp Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ. Hiện nay, Văn phòng UBND.TP đảm nhận thực hiện chức năng KSTTHC (chuyển từ Sở Tư pháp). |
Văn phòng UBND.TP (Phòng KSTTHC) |
2019-2020 |
241. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND 25/8/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quy định thủ tục hành chính, công bố và công khai thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Sửa đổi, bổ sung |
Nội dung của Văn bản không còn phù hợp Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ. Hiện nay, Văn phòng UBND.TP đảm nhận thực hiện chức năng KSTTHC (chuyển từ Sở Tư pháp). UBND.TP đã chấp thuận đề xuất sửa đổi tại Công văn số 8472/VP-NCPC ngày 06/8/2018. |
Văn phòng UBND.TP (Phòng KSTTHC) |
2019-2020 |
XXIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ |
|||||||
242. |
Quyết định |
80/2009/QĐ-UBND 19/10/2009 |
Về chính sách đặc thù cho ngành y tế, giáo dục trên địa bàn huyện Cần Giờ |
Thay thế |
Nội dung văn bản không còn phù hợp quy định hiện hành |
Sở Tài chính - Sở Giáo dục và Đào tạo |
2019-2020 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU
LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH CHƯA ĐƯỢC TẬP HỢP, RÀ SOÁT CÔNG BỐ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 31/12/2013
CÔNG BỐ BỔ SUNG THEO ĐIỂM B KHOẢN 2 ĐIỀU 167 NGHỊ ĐỊNH SỐ 34/2016/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02
năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản
QPPL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh trong Kỳ hệ thống hóa 2014 -
2018)
Tổng số: 39 Văn bản
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
GHI CHÚ/NỘI DUNG ĐỀ XUẤT XỬ LÝ/CƠ QUAN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN |
NĂM 2002 |
|||||
1. |
Quyết định |
52/2002/QĐ-UB 21/5/2002 |
Về việc đổi tên và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Thông tin và Đăng ký Nhà đất thành phố Hồ Chí Minh |
21/5/2002 |
Văn bản do Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, tập hợp, bổ sung (tại Công văn số 12389/STNTM ngày 27/12/2018). Văn bản đã được Sở Tư pháp rà soát theo chuyên đề về Luật Tiếp cận thông tin (Báo cáo 6854/BC-STP-KTrVB 23/7/2018) Bãi bỏ/Sở Tài nguyên và Môi trường. |
2. |
Quyết định |
79/2002/QĐ-UB 08/7/2002 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Quản lý và Kiểm định giống cây trồng, vật nuôi thành phố |
08/7/2002 |
Đơn vị có chức năng quản lý nhà nước do đó, nội dung quy định về quy chế tổ chức hoạt động của đơn vị là văn bản QPPL (bắt buộc thực hiện) cần công bố bổ sung. Giữ nguyên |
3. |
Quyết định |
135/2002/QĐ-UB 21/11/2002 |
Về việc ban hành quy định về đền bù, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư trong khu quy hoạch xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm và các khu phục vụ tái định cư tại Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh |
01/12/2002 |
Hết hiệu lực một phần (HHL một phần) Văn bản có chứa quy phạm pháp luật có thể thức là văn bản QPPL, liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của đối tượng điều chỉnh tại văn bản. Cần rà soát, công bố bổ sung. Giữ nguyên |
NĂM 2003 |
|||||
4. |
Nghị quyết |
42/2003/NQ-HĐ 25/7/2003 |
Về việc chia tách, điều chỉnh đơn vị hành chính quận Tân Bình |
04/8/2003 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Văn bản quy định về địa giới hành chính, có chứa QPPL, là căn cứ pháp lý quan trọng về địa giới hành chính các quận-huyện trên địa bàn Thành phố. Giữ nguyên |
5. |
Quyết định |
122/2003/QĐ-UB 18/7/2003 |
Về chuyển giao chức năng quản lý Nhà nước về nhà ở từ Sở Địa chính - Nhà đất sang Sở Xây dựng. |
02/8/2003 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Đây là cơ sở pháp lý quan trọng để phân định nhiệm vụ quản lý nhà nước của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố, cần phải rà soát, công bố. Giữ nguyên |
6. |
Quyết định |
302/2003/QĐ-UB 23/12/2003 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Công tác người Hoa thành phố. |
23/12/2003 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Đây là cơ sở pháp lý quan trọng để phân định nhiệm vụ quản lý nhà nước của các cơ quan thuộc UBND Thành phố, cần phải rà soát, công bố. Bãi bỏ/Sở Nội vụ |
NĂM 2004 |
|||||
7. |
Quyết định |
58/2004/QĐ-UB 15/3/2004 |
Về ban hành “71 biểu mẫu về thủ tục hành chánh trong lĩnh vực xây dựng, đất đai, nhà ở” |
01/4/2004 |
HHL một phần Văn bản quy định về biểu mẫu thủ tục hành chính, liên quan đến quyền, lợi ích của đối tượng thụ hưởng thủ tục hành chính, cần thiết phải rà soát, công bố hiệu lực. Giữ nguyên |
8. |
Quyết định |
59/2004/QĐ-UB 16/3/2004 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố. |
16/3/2004 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Giữ nguyên |
9. |
Quyết định |
90/2004/QĐ-UB 09/4/2004 |
Về sửa đổi, bổ sung bản "Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất tại thành phố Hồ Chí Minh" ban hành kèm theo Quyết định số 04/2003/QĐ-UB ngày 06 tháng 01 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố |
09/4/2004 |
Sở Tư pháp rà soát, đề xuất bổ sung Văn bản có chứa QPPL (quy định về trình tự, thủ tục hành chính) liên quan trực tiếp đến đối tượng thụ hưởng thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố, do đó, cần thiết phải rà soát, công bố hiệu lực văn bản. Giữ nguyên |
NĂM 2005 |
|||||
10. |
Quyết định |
89/2005/QĐ-UB 30/5/2005 |
Về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý khu nông nghiệp - công nghệ cao thành phố |
30/5/2005 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Giữ nguyên |
NĂM 2006 |
|||||
11. |
Nghị quyết |
47/2006/NQ-HĐND 13/7/2006 |
Về thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại cơ sở chữa bệnh của thành phố. |
23/7/2006 |
Văn bản về chính sách xã hội (Nghị quyết chỉ có nội dung về chấp thuận Tờ trình của UBND.TP). Hiện nay, Quyết định số 126/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 ban hành căn cứ vào Nghị quyết số 47/2006/NQ-HĐND đã hết hiệu lực (bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015) do đó, Nghị quyết không còn nội dung để thực hiện. Bãi bỏ/Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
12. |
Quyết định |
52/2006/QĐ-UBND 07/4/2006 |
Về chia tách ấp 3 của xã Xuân Thới Thượng- huyện Hóc Môn. |
07/4/2006 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Giữ nguyên |
13. |
Quyết định |
123/2006/QĐ-UBND 16/8/2006 |
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 135/2002/QĐ-UB ngày 21 tháng 11 năm 2002 và Quy định kèm theo về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư trong khu quy hoạch xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm và các khu phục vụ tái định cư tại quận 2, thành phố Hồ Chí Minh. |
26/8/2006 |
HHL một phần Văn bản có chứa quy phạm pháp luật (ban hành quy định). Lý do đưa vào tương tự STT3. Giữ nguyên |
14. |
Quyết định |
175/2006/QĐ-UBND |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư - xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố. |
15/12/2006 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Giữ nguyên |
NĂM 2007 |
|||||
15. |
Nghị quyết |
03/2007/NQ-HĐND 05/7/2007 |
Về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ, chính sách xã hội của thành phố. |
15/7/2007 |
Văn bản quy định về chính sách của Thành phố, xác định quyền, lợi ích của các đối tượng chính sách trên địa bàn Thành phố. Giữ nguyên |
16. |
Quyết định |
79/2008/QĐ-UBND 31/10/2008 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị mới Nam thành phố |
10/11/2008 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Văn bản cũng đã được rà soát theo chuyên đề về Luật Tổ chức chính quyền địa phương (Báo cáo số 496/BC-STP-KTrVB ngày 13/01/2017) Sửa đổi bổ sung/Ban Quản lý Khu Nam |
17. |
Quyết định |
97/2008/QĐ-UBND 30/12/2008 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh. |
09/01/2009 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Giữ nguyên |
18. |
Quyết định |
100/2008/QĐ-UBND 31/12/2008 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công viên Lịch sử - Văn hóa dân tộc. |
10/01/2009 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Văn bản đã được rà soát theo chuyên đề về Luật Tổ chức chính quyền địa phương (Báo cáo số 496/BC-STP-KTrVB ngày 13/01/2017) Giữ nguyên |
NĂM 2009 |
|||||
19. |
Nghị quyết |
05/2009/NQ-HĐND 09/7/2009 |
Về việc miễn thu lệ phí hộ tịch đối với người Lào theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
19/7/2009 |
Văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Tư pháp, Sở Tư pháp bổ sung vào Danh mục. Văn bản đã được rà soát các văn bản quy phạm pháp luật quy định về phí và lệ phí do Sở Tư pháp đang thu, quản lý và sử dụng (Báo cáo số 4203/BC-STP ngày 08/06/2016) Giữ nguyên |
20. |
Nghị quyết |
06/2009/NQ-HĐND 09/7/2009 |
Về điều chỉnh trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội và tiền ăn cho đối tượng xã hội bị ốm đau nằm điều trị tại cơ sở y tế của các đơn vị sự nghiệp do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong và Sở Y tế thành phố quản lý. |
19/7/2009 |
Văn bản có quy định về chế độ, chính sách xã hội cho các đối tượng đã ban hành từ năm 2009 đến nay không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của Thành phố. Các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực. Do đó, cần rà soát, thay thế phù hợp với tình hình mới. Sửa đổi bổ sung/Sở Lao động Thương binh Xã hội - Sở Y tế |
21. |
Nghị quyết |
07/2009/NQ-HĐND 09/7/2009 |
Về điều chỉnh chế độ trợ cấp khuyến khích người có trình độ đại học công tác tại phường - xã, thị trấn. |
19/7/2009 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Văn bản liên quan: Quyết định số 65/2009/QĐ-UBND ngày 08/8/2009 của UBND Thành phố về điều chỉnh chế độ trợ cấp khuyến khích người có trình độ đại học công tác tại phường - xã, thị trấn. Giữ nguyên |
22. |
Nghị quyết |
10/2009/NQ-HĐND 09/7/2009 |
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy. |
19/7/2009 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Giữ nguyên |
23. |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND 21/01/2009 |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 135/2002/QĐ-UB ngày 21 tháng 11 năm 2002 và Quyết định số 123/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư trong khu quy hoạch xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm và các khu phục vụ tái định cư tại quận 2. |
31/01/2009 |
HHL một phần Văn bản có chứa QPPL (sửa đổi quy định). Lý do đề xuất bổ sung theo STT3. Giữ nguyên |
24. |
Quyết định |
33/2009/QĐ-UBND 29/4/2009 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hồ Chí Minh. |
09/5/2009 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Văn bản đã được rà soát theo chuyên đề về Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (Báo cáo số 496/BC-STP-KTrVB ngày 13/01/2017). Giữ nguyên |
25. |
Quyết định |
91/2009/QĐ-UBND 30/11/2009 |
Về bổ sung thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức của Bệnh viện Nhân Ái. |
10/12/2009 |
Văn bản có nội dung sửa đổi, bổ sung Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND của UBND Thành phố về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy. Giữ nguyên |
NĂM 2010 |
|||||
26. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND 07/7/2010 |
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện. |
17/7/2010 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Thay thế sau khi Chính phủ ban hành Nghị định thay thế Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh./Sở Nội vụ |
27. |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND 20/01/2010 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh. |
30/01/2010 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Văn bản được Sở Xây dựng rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 741/SXD-PC ngày 15/01/2019) Thay thế/Sở Xây dựng |
28. |
Quyết định |
70/2010/QĐ-UBND 17/9/2010 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
27/9/2010 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018) Văn bản được Sở Giao thông Vận tải rà soát, bổ sung (Văn bản số 14163/BC-SGTVT ngày 28/12/2018) Thay thế/Sở Giao thông Vận tải |
NĂM 2011 |
|||||
29. |
Quyết định |
42/2011/QĐ-UBND 17/6/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm. |
27/6/2011 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Văn bản đã được rà soát theo chuyên đề về Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (Báo cáo số 496/BC-STP-KTrVB ngày 13/01/2017) Sửa đổi, bổ sung/Ban Quản lý ĐTXD KĐT mới Thủ Thiêm |
30. |
Quyết định |
51/2011/QĐ-UBND 12/7/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định bồi thường thành phố Hồ Chí Minh. |
22/7/2011 |
Văn bản do Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, tập hợp, bổ sung (tại Công văn số 12389/STNTM ngày 27/12/2018). Thay thế/Sở Tài nguyên và Môi trường |
31. |
Quyết định |
53/2011/QĐ-UBND 29/7/2011 |
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh. |
08/8/2011 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Văn bản đã được rà soát theo chuyên đề về Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (Báo cáo số 496/BC-STP-KTrVB ngày 13/01/2017) Giữ nguyên |
32. |
Quyết định |
61/2011/QĐ-UBND 03/10/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Viện Nghiên cứu phát triển thành phố Hồ Chí Minh. |
13/10/2011 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Văn bản đã được rà soát theo chuyên đề về Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (Báo cáo số 496/BC-STP-KTrVB ngày 13/01/2017) Giữ nguyên |
NĂM 2012 |
|||||
33. |
Nghị quyết |
02/2012/NQ-HĐND 01/3/2012 |
Về kiến nghị thí điểm áp dụng biện pháp xử phạt tịch thu xe đối với một số hành vi vi phạm về trật tự an toàn giao thông gây tác hại nghiêm trọng cho xã hội trên địa bàn thành phố. |
11/3/2012 |
Văn bản được Sở Giao thông vận tải rà soát, tập hợp đề xuất bổ sung tại Công văn số 14163/BC-SGTVT ngày 28/12/2018 Bãi bỏ/Sở Tư pháp |
34. |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND 08/8/2012 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố Hồ Chí Minh. |
18/8/2012 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Văn bản đã được rà soát theo chuyên đề về Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (Báo cáo số 496/BC-STP-KTrVB ngày 13/01/2017) Giữ nguyên |
35. |
Quyết định |
47/2012/QĐ-UBND 08/10/2012 |
Về phân loại đơn vị hành chính phường, xã, thị trấn thuộc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2012. |
18/10/2012 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Giữ nguyên |
NĂM 2013 |
|||||
36. |
Nghị quyết |
31/2013/NQ-HĐND 10/12/2013 |
Về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố quản lý. |
20/12/2013 |
Văn bản được Sở Lao động rà soát, tập hợp, bổ sung tại Công văn số 35307/SLĐTBXH-VP ngày 28/12/2018. Phần lớn nội dung văn bản đã không còn phù hợp, các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực. Thay thế/Sở Lao động Thương binh Xã hội |
37. |
Nghị quyết |
34/2013/NQ-HĐND 10/12/2013 |
Về mức chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo thành phố giai đoạn 2014-2015. |
20/12/2013 |
Văn bản có chứa quy phạm pháp luật, nội dung quy định mức chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo thành phố giai đoạn 2014-2015. Tuy nhiên, các chính sách có liên quan đến Chương trình giảm nghèo giai đoạn 2014-2015 vẫn còn được thực hiện (các nội dung tại Tờ trình số 6329/TTr-UBND ngày 28/11/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố vẫn còn được áp dụng). Giữ nguyên |
38. |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND 07/3/2013 |
Về ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Tiếp công dân thành phố. |
17/3/2013 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Sở Tư pháp đề nghị bãi bỏ văn bản do đã được thay thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND. Văn bản đã được rà soát theo chuyên đề về Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (Báo cáo số 496/BC-STP-KTrVB ngày 13/01/2017) Bãi bỏ/Sở Nội vụ |
39. |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND 22/11/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Đường sắt đô thị. |
02/12/2013 |
Văn bản được Sở Nội vụ rà soát, tập hợp, bổ sung (Công văn số 5001/SVN-VP ngày 28/12/2018). Văn bản đã được rà soát theo chuyên đề về Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (Báo cáo số 496/BC-STP-KTrVB ngày 13/01/2017) Giữ nguyên |