CÔNG
BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH TRONG KỲ 2014 - 2018
1. Danh mục 419 văn bản còn hiệu lực,
gồm cả văn bản hết hiệu lực một phần (Phụ lục I);
2. Danh mục 400 văn bản hết hiệu lực
toàn bộ (Phụ lục II);
3. Danh mục 23 văn bản hết hiệu lực
một phần (Phụ lục III);
4. Danh mục 39 văn bản cần sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới (Phụ lục IV).
1. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành, địa phương thực
hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014 - 2018 trên
trang thông tin điện tử của cơ quan, địa phương. Trung tâm Công báo - Tin học
thực hiện việc đăng công báo kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành trong kỳ 2014 - 2018.
2. Căn cứ danh mục văn bản tại Phụ
lục IV Quyết định này, các sở, ban, ngành khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan
có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị
quyết
|
97/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Về việc thông qua Đề án phân loại
và công nhận đô thị loại V đối với các thị trấn: Mađaguoi, huyện Đạ Huoai;
Cát Tiên, huyện Cát Tiên; Di Linh, huyện Di Linh; Lạc Dương, huyện Lạc Dương;
Thạnh Mỹ và D'Ran, huyện Đơn Dương
|
25/7/2014
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
110/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Về việc thông qua chương trình
phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2020
|
25/7/2014
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
147/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
|
21/12/2015
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
152/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua đề án phân loại
và công nhận đô thị loại V đối với các thị trấn: Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm;
huyện Đạ Tẻh; Đinh Văn và Nam Ban huyện Lâm Hà
|
21/12/2015
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
26/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch
chung đô thị Phi Nôm - Thạnh Mỹ đến năm 2030
|
18/12/2016
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
69/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về việc thông qua đồ án quy hoạch
xây dựng vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050
|
18/12/2017
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
70/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch
chung thành phố Bảo Lộc và vùng lân cận, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035
|
18/12/2017
|
|
8
|
Quyết
định
|
133/2003/QĐ-UB
ngày 18/9/2003
|
Về việc phê duyệt phương án khu
phố đi bộ tại thành phố Đà Lạt
|
01/11/2003
|
|
9
|
Quyết
định
|
19/2007/QĐ-UBND
ngày 27/4/2007
|
Ban hành quy định về đánh số và gắn
biển số nhà trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
06/5/2007
|
|
10
|
Quyết
định
|
12/2009/QĐ-UBND
ngày 04/3/2009
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại, xây dựng mới trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/3/2009
|
|
11
|
Quyết
định
|
56/2009/QĐ-UBND
ngày 15/06/2009
|
Ban hành quy định công tác bảo
trì các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn Chương trình 135 trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
25/6/2009
|
|
12
|
Quyết
định
|
102/2009/QĐ-UBND
ngày 18/12/2009
|
Về việc ban hành quy định về đánh
số và gắn biển số nhà trên địa bàn thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
28/12/2009
|
|
13
|
Quyết
định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 22/3/2011
|
Ban hành quy định đánh số và gắn
biển số nhà trên địa bàn thành phố Bảo Lộc
|
01/01/2010
|
|
14
|
Quyết
định
|
13/2011/QĐ-UBND
ngày 04/4/2011
|
Ban hành quy định đánh số và gắn
biển số nhà trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng - huyện Bảo Lâm
|
14/4/2011
|
|
15
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 29/5/2013
|
Ban hành quy định về đánh số và gắn
biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/6/2013
|
|
16
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 07/01/2014
|
Quyết định ban hành quy chế quản
lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
17/01/2014
|
|
17
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015
|
Ban hành quy định lộ giới và các
chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình
riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
07/5/2015
|
|
18
|
Quyết
định
|
44/2015/QĐ-UBND
ngày 03/6/2015
|
Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt
thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản
là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/6/2015
|
|
19
|
Quyết
định
|
45/2015/QĐ-UBND
ngày 05/6/2015
|
Ban hành quy định phân cấp quản
lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/6/2015
|
|
20
|
Quyết
định
|
58/2015/QĐ-UBND
ngày 18/9/2015
|
Ban hành đơn giá đo vẽ và đánh
giá hiện trạng nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/9/2015
|
|
21
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 07/01/2016
|
Ban hành quy định một số nội dung
về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
17/01/2016
|
|
22
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và các
chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình
riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
|
23
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và các
chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình
riêng lẻ trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
|
24
|
Quyết
định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 06/4/2016
|
Ban hành Quyết định về quản lý hoạt
động cấp thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/4/2016
|
|
25
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 27/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
|
06/6/2016
|
|
26
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 09/6/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và các
chi tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ trên địa
bàn thị trấn Thạnh Mỹ huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
19/6/2016
|
|
27
|
Quyết
định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 09/6/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và chỉ
tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ
trên địa bàn thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
19/6/2016
|
|
28
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 05/8/2016
|
Quyết định ban hành Quy định lộ
giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở,
công trình riêng lẻ trên địa bàn Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm
Đồng
|
15/8/2016
|
|
29
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 09/01/2017
|
Ban hành khung giá dịch vụ quản
lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/01/2017
|
|
30
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 13/02/2017
|
Ban hành quy định lộ giới và các
chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình
riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
23/02/2017
|
|
31
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017
|
Ban hành quy định tiêu chí ưu
tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
20/4/2017
|
|
32
|
Quyết
định
|
31/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành quy định lộ giới và các
chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình
riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
|
33
|
Quyết
định
|
34/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành quy định lộ giới và các
chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình
riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
|
34
|
Quyết
định
|
35/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành quy định lộ giới và các
chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình
riêng lẻ trên địa bàn đô thị Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
|
35
|
Quyết
định
|
39/2017/QĐ-UBND
ngày 28/6/2017
|
Ban hành quy định về quản lý cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/7/2017
|
|
36
|
Quyết
định
|
40/2017/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017
|
Ban hành quy định về phân công, ủy
quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự
toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/7/2017
|
|
37
|
Quyết
định
|
41/2017/QĐ-UBND
ngày 05/7/2017
|
Ban hành quy định lộ giới và các
chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình
riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2017
|
|
38
|
Quyết
định
|
43/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017
|
Ban hành quy định lộ giới và các
chỉ tiêu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ
thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông, tỉnh
Lâm Đồng đến năm 2025
|
20/8/2017
|
|
39
|
Quyết
định
|
47/2017/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017
|
Ban hành quy định Bảo tồn, quản
lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
18/12/2017
|
|
40
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 02/8/2018
|
Ban hành quy định lộ giới và các
chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình
riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà,
tỉnh Lâm Đồng
|
12/8/2018
|
|
41
|
Chỉ
thị
|
06/2012/CT-UBND
ngày 23/10/2012
|
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu
xây dựng không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/11/2012
|
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị
quyết
|
89/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về việc thông qua quy hoạch thăm
dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020.
|
14/12/2013
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị
quyết số 84/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020)
|
3
|
Nghị
quyết
|
28/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua danh mục các dự
án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục
đích khác năm 2017
|
18/12/2016
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
57/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Thông qua danh mục dự án cần thu
hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào
mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
84/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
109/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức chi thực hiện các
nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng
xanh giai đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
7
|
Quyết
định
|
44/2010/QĐ-UBND
ngày 09/12/2010
|
Về việc ban hành quy định về cơ
chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/12/2010
|
|
8
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 19/9/2014
|
Quy định hạn mức bình quân giao đất
sản xuất nông nghiệp cho hộ dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/9/2014
|
|
9
|
Quyết
định
|
65/2014/QĐ-UBND
ngày 05/12/2014
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất
ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
15/12/2014
|
|
10
|
Quyết
định
|
69/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất
trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
|
29/12/2014
|
Hết hiệu lực một phần theo: Quyết
định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số
08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số
09/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
11
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 30/01/2015
|
Ban hành quy định về điều kiện
chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê
quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/02/2015
|
|
12
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 24/02/2015
|
Bổ sung một số nội dung của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm
theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành
phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng
|
06/3/2015
|
|
13
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 16/4/2015
|
Ban hành quy định diện tích tối
thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
26/4/2015
|
|
14
|
Quyết
định
|
37/2015/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015
|
Ban hành quy định về nguyên tắc,
phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/5/2015
|
|
15
|
Quyết
định
|
52/2015/QĐ-UBND
ngày 20/7/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30/7/2015
|
|
16
|
Quyết
định
|
61/2015/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất
trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/10/2015
|
|
17
|
Quyết
định
|
68/2015/QĐ-UBND
ngày 14/12/2015
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
68/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy
định cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào
nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
24/12/2015
|
|
18
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành bảng giá tối thiểu về hệ
số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
|
19
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 19/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở
Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai và các chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng
|
29/01/2017
|
|
20
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh
trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định
số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá
các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt -
tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2017
|
|
21
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định
số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá
các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt -
tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2017
|
|
22
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định
số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá
các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt -
tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2017
|
|
23
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các
loại đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết
định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng
giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt
- tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2017
|
|
24
|
Quyết
định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh
trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định
số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá
các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt -
tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2017
|
|
25
|
Quyết
định
|
45/2017/QĐ-UBND
ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định về cưỡng chế thực
hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/10/2017
|
|
26
|
Quyết
định
|
50/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết một số
nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/01/2018
|
|
27
|
Chỉ
thị
|
19/2003/CT-UB
ngày 03/9/2003
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh giải
quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2003
|
|
28
|
Chỉ
thị
|
09/2006/CT-UBND
ngày 04/8/2006
|
Về việc tăng cường các biện pháp
quản lý nhà nước và đất đai trong vùng đồng bào dân tộc
|
13/8/2006
|
|
29
|
Chỉ
thị
|
04/2011/CT-UBND
ngày 22/3/2011
|
Về chấn chỉnh và tăng cường công
tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/4/2011
|
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Nghị
quyết
|
32/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về chính sách xã hội hóa, khuyến
khích công tác đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt
nông thôn tập trung giai đoạn 2017-2020
|
18/12/2016
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
86/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định
cho thuê, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, xử lý tài sản kết cấu hạ thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
103/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
104/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên
kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
105/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Thông qua giá tối đa sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 -2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
6
|
Quyết
định
|
68/2006/QĐ-UBND
ngày 10/11/2006
|
Về việc phê duyệt định mức dự
toán công trình lâm sinh của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
19/11/2006
|
|
7
|
Quyết
định
|
04/2007/QĐ-UBND
ngày 14/02/2007
|
Về việc ban hành quy định về loài
cây mục đích, áp dụng tiêu chí về trữ lượng hoặc mật độ cây để cải tạo rừng
nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/02/2007
|
|
8
|
Quyết
định
|
31/2007/QĐ-UBND
ngày 10/9/2007
|
Ban hành quy định về kỹ thuật làm
giảm vật liệu cháy trong phòng cháy rừng thông ở Lâm Đồng
|
19/9/2007
|
|
9
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-UBND
ngày 4/6/2008
|
Ban hành tiêu chuẩn giống cây trồng
khi xuất vườn ươm của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
14/6/2008
|
Hết hiệu lực một phần theo tiêu
chuẩn ngành 04TCN 69 - 2004, Điều 44 -Pháp lệnh giống cây trồng.
|
10
|
Quyết
định
|
50/2008/QĐ-UBND
ngày 07/11/2008
|
Về việc ban hành quy định công nhận
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
16/11/2008
|
|
11
|
Quyết
định
|
13/2009/QĐ-UBND
ngày 04/3/2009
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp
giữa lực lượng Kiểm lâm với các cơ quan, đơn vị, các tổ chức chính trị - xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn trong công tác bảo vệ rừng, quản lý
lâm sản và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
13/3/2009
|
|
12
|
Quyết
định
|
18/2010/QĐ-UBND
ngày 01/6/2010
|
Về việc ban hành quy định trình tự,
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thu hút đầu tư về rừng và đất lâm nghiệp tại
tỉnh Lâm Đồng
|
10/6/2010
|
|
13
|
Quyết
định
|
22/2010/QĐ-UBND
ngày 05/7/2010
|
Ban hành quy chế giao rừng cho cộng
đồng dân cư thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/7/2010
|
|
14
|
Quyết
định
|
39/2010/QĐ-UBND
ngày 04/11/2010
|
Ban hành quy chế quản lý và trình
tự, thủ tục đầu tư hoạt động sản xuất chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/11/2010
|
|
15
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn cây
giống xuất vườn ươm của một số cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
04/02/2011
|
|
16
|
Quyết
định
|
03/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định quản lý sản xuất,
kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh về hủy bỏ Điều 4, bản
quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
17
|
Quyết
định
|
04/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định sản xuất rau,
quả an toàn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
18
|
Quyết
định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định sản xuất cà phê
vối trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
19
|
Quyết
định
|
03/2013/QĐ-UBND
ngày 18/01/2013
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt
hại đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất
|
27/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh,
bổ sung bảng đơn giá bồi thường một số loại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND
ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
20
|
Quyết
định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 08/02/2013
|
Về việc ban hành quy định về tổ
chức và hoạt động của Ban Lâm nghiệp xã
|
17/02/2013
|
|
21
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 01/4/2014
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng
đơn giá bồi thường một số loại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày
18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
11/4/2014
|
|
22
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014
|
Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng
cho dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
30/6/2014
|
|
23
|
Quyết
định
|
66/2014/QĐ-UBND
ngày 12/10/2014
|
Quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho
hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số
1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/10/2014
|
|
24
|
Quyết
định
|
67/2014/QĐ-UBND
ngày 12/10/2014
|
Ban hành quy định về nội dung,
danh mục và mức áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP
trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/10/2014
|
|
25
|
Quyết
định
|
48/2015/QĐ-UBND
ngày 19/6/2015
|
Hủy bỏ Điều 4, bản quy định quản
lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng
|
29/6/2015
|
|
26
|
Quyết
định
|
49/2015/QĐ-UBND
ngày 24/6/2015
|
Về việc quy định một số tiêu chí
về cánh đồng lớn cho các đối tượng cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/7/2015
|
|
27
|
Quyết
định
|
65/2015/QĐ-UBND
ngày 18/11/2015
|
Ban hành quy định tiêu chí ưu
tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
28/11/2015
|
|
28
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 28/3/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
07/4/2016
|
|
29
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016
|
Ban hành quy định về quản lý, sử
dụng và khai thác các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
25/4/2016
|
|
30
|
Chỉ
thị
|
07/2004/CT-UB
ngày 24/3/2004
|
Về tăng cường công tác quản lý bảo
vệ rừng và thực hiện quy hoạch sử dụng đất dọc theo các tuyến đường mới mở,
nâng cấp
|
24/3/2004
|
|
31
|
Chỉ
thị
|
07/2006/CT-UBND
ngày 13/6/2006
|
Về việc tăng cường các biện pháp
ngăn chặn phá rừng làm rẫy, khai thác rừng trái phép
|
22/6/2006
|
|
32
|
Chỉ
thị
|
01/2013/CT-UBND
ngày 17/01/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng chống
dịch bệnh
|
31/01/2013
|
|
LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị
quyết
|
74/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về cơ chế huy động các nguồn lực
và tỷ lệ hỗ trợ của ngân sách nhà nước để xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/07/2013
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
84/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
Xã hội năm 2014
|
14/12/2013
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
136/2015/NQ-HĐND
ngày 11/7/2015
|
Quy định tiêu chí xác định dự án
trọng điểm nhóm C của tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2015
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
141/2015/NQ-HĐND
ngày 11/7/2015
|
Về việc quy định mức hỗ trợ từ
ngân sách Nhà nước cho các hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn
phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020
|
21/7/2015
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
144/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về kế hoạch đầu tư công năm 2016
tỉnh Lâm Đồng
|
21/12/2015
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
145/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2016 - 2020
|
21/12/2015
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị
quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
tỉnh Lâm Đồng
|
8
|
Nghị
quyết
|
53/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2018
|
18/12/2017
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
77/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Về nhiệm vụ, giải pháp phát triển
kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018
|
21/7/2018
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
95/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi bổ sung khoản 4 Điều 1
Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
97/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2019
|
23/12/2018
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
112/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Ban hành chính sách đặc thù khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân
sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
13
|
Quyết
định
|
72/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa
các cơ quan chức năng trong quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh
doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/01/2016
|
|
14
|
Quyết
định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 23/8/2016
|
Về việc ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
|
02/9/2016
|
|
15
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 31/8/2016
|
Ban hành quy chế đấu thầu quản
lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/9/2016
|
|
LĨNH
VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết
định
|
181/2004/QĐ
-UB ngày 04/10/2004
|
Ban hành quy chế giải báo chí tỉnh
Lâm Đồng
|
04/10/2004
|
|
2
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015
|
Ban hành quy định quản lý điểm
truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/01/2015
|
|
3
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng
hệ thống thư điện tử tỉnh Lâm Đồng
|
16/02/2015
|
|
4
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 06/02/2015
|
Ban hành quy định về tên miền, địa
chỉ IP trên hệ thống mạng thông tin tỉnh Lâm Đồng
|
16/02/2015
|
|
5
|
Quyết
định
|
63/2015/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015
|
Ban hành quy định chung cột để treo
cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2015
|
|
6
|
Quyết
định
|
67/2015/QĐ-UBND
ngày 02/12/2015
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng
chữ ký, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/12/2015
|
|
7
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
|
27/6/2016
|
|
8
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 05/01/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp phòng,
chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
15/01/2017
|
|
9
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 28/3/2017
|
Ban hành quy chế hoạt động thông
tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/3/2017
|
|
10
|
Quyết
định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018
|
Ban hành quy chế quản lý, vận
hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng,
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/10/2018
|
|
11
|
Chỉ
thị
|
10/2011/CT-UBND
ngày 19/12/2011
|
Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ
tầng và an ninh trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin
trên địa bàn tỉnh.
|
09/12/2011
|
|
12
|
Chỉ
thị
|
04/2012/CT-UBND
ngày 21/5/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/5/2012
|
|
13
|
Chỉ
thị
|
04/2013/CT-UBND
ngày 15/11/2013
|
Về việc tăng cường quản lý và
phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông, truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
25/11/2013
|
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Nghị
quyết
|
28/2002/NQ-HĐND
ngày 30/01/2002
|
Về đặt tên đường chưa có tên và
trao đổi tên đường có tên trùng lắp trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
30/01/2002
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
48/NQ-HĐND.KVI
ngày 12/12/2003
|
Đặt mới tên đường của Thành phố
Đà Lạt
|
12/12/2003
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
35/2005/NQ-HĐND
ngày 29/7/2005
|
Đặt tên đường của thị trấn Liên
Nghĩa - huyện Đức Trọng; thị trấn Di Linh -huyện Di Linh; thị trấn Thạnh Mỹ
và thị trấn D'Ran - huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng
|
07/8/2005
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
73/2007/NQ-HĐND
ngày 20/7/2007
|
Về việc đặt tên, đổi đường phố tại
thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
29/7/2007
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
118/2008/NQ-HĐND
ngày 11/12/2008
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường tại
thị trấn Đinh Văn và thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà
|
20/12/2008
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
119/2008/NQ-HĐND
ngày 11/12/2008
|
Về việc đặt tên đường tại thị trấn
Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm
|
20/12/2008
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
120/2008/NQ-HĐND
ngày 11/12/2008
|
Về việc đặt tên đường tại thị xã
Bảo Lộc
|
20/12/2008
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
36/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011
|
Về đặt tên đường quanh hồ Xuân
Hương thành phố Đà Lạt
|
11/12/2012
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
98/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Về việc đặt tên đường thị trấn
Mađaguoi, huyện Đạ Huoai
|
25/7/2014
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
73/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về việc đặt tên đường trong khu
du lịnh Quốc gia Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt; thị trấn Đạ M’ Ri huyện Đạ
Huoai và thị trấn Lạc Dương huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
11
|
Quyết
định
|
11/1999/QĐ-UB
ngày 06/3/1999
|
Ban hành quy định thực hiện nếp sống
văn hóa trong các cơ sở khám chữa bệnh
|
20/3/1999
|
|
12
|
Quyết
định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 27/6/2012
|
Ban hành quy định thực hiện nếp sống
văn minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/7/2012
|
|
13
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 10/6/2013
|
Ban hành quy chế công nhận
"Phường đạt chuẩn văn minh đô thị", "Thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/6/2013
|
|
14
|
Quyết
định
|
53/2013/QĐ-UBND
ngày 19/11/2013
|
Ban hành quy định về quản lý, bảo
vệ, đầu tư khai thác di tích, danh lam thắng cảnh tỉnh Lâm Đồng
|
28/11/2013
|
|
15
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015
|
Ban hành quy chế xét và công nhận
"Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
08/02/2015
|
|
16
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp
quản lý, đăng ký khách du lịch lưu trú qua mạng Internet trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
08/02/2015
|
|
17
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND
ngày 18/5/2015
|
Về việc ban hành quy định về quản
lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/5/2015
|
|
18
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm
Đồng
|
27/6/2016
|
|
19
|
Quyết
định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 30/8/2018
|
Ban hành quy chế đặt tên, đổi tên
đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/9/2018
|
|
20
|
Chỉ
thị
|
06/2011/CT-UBND
ngày 03/6/2011
|
Về đẩy mạnh công tác gia đình và
phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/6/2011
|
|
LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Nghị
quyết
|
83/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Thông qua Quy hoạch phát triển điện
lực tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 -2025, có xét đến năm 2035 (Hợp phần I: Quy
hoạch phát triển hệ thống điện 110Kv)
|
21/7/2018
|
|
2
|
Quyết
định
|
32/2008/QĐ-UBND
ngày 07/8/2008
|
Công bố danh mục các ngành công
nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến
năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng
|
16/8/2008
|
|
3
|
Quyết
định
|
43/2013/QĐ-UBND
ngày 12/9/2013
|
Ban hành quy định về phát triển
và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/9/2013
|
|
4
|
Quyết
định
|
52/2013/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động
khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2013
|
|
5
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 06/01/2015
|
Ban hành quy định về quy trình
chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/01/2015
|
|
6
|
Quyết
định
|
53/2015/QĐ-UBND
ngày 23/7/2015
|
Ban hành quy chế quản lý vật liệu
nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/8/2015
|
|
7
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 05/8/2016
|
Ban hành quy định về trình tự, thời
hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện,
cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/8/2016
|
|
8
|
Quyết
định
|
53/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ cho
các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/10/2016
|
|
9
|
Quyết
định
|
59/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016
|
Ban hành Quy định về xét tặng
danh hiệu "Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ
nghệ
|
29/12/2016
|
|
10
|
Quyết
định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 19/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
29/5/2016
|
|
11
|
Quyết
định
|
49/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Ban hành quy định phân cấp quản
lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ, lẻ
thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/12/2017
|
|
LĨNH
VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
1
|
Quyết
định
|
143/QĐ-UB
ngày 05/4/1982
|
Ban hành bản quy chế bảo vệ đập
và hồ Đa Nhim
|
05/4/1982
|
|
2
|
Quyết
định
|
56/2003/QĐ-UB
ngày 29/4/2003
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của Hội đồng Hậu cần - Kỹ thuật khu vực phòng thủ tỉnh Lâm Đồng
|
29/4/2003
|
|
3
|
Quyết
định
|
50/2004/QĐ
-UB ngày 26/3/2004
|
Tổ chức xây dựng lực lượng dân
quân luân phiên thường trực ở 11 xã, phường, thị trấn trọng điểm của tỉnh Lâm
Đồng
|
26/3/2004
|
|
4
|
Quyết
định
|
60/2006/QĐ-UBND
ngày 08/9/2006
|
Ban hành quy chế giao ban, báo
cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục
quốc phòng
|
17/9/2006
|
|
5
|
Quyết
định
|
16/2009/QĐ-UBND
ngày 31/3/2009
|
Quy định danh mục khu vực cấm, địa
điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/3/2009
|
|
6
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 29/3/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa
các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong công tác quản
lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
08/4/2017
|
|
7
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành quy chế bảo vệ bí mật
nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
|
8
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 26/12/2018
|
Ban hành quy chế quản lý và phối
hợp quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/01/2019
|
|
9
|
Chỉ
thị
|
48/1998/CT-UBND
ngày 28/10/1998
|
Về việc vận động toàn dân tham
gia phòng chống tệ nạn mại dâm và các hành vi vi phạm pháp luật trong học
sinh, sinh viên
|
28/10/1998
|
|
10
|
Chỉ
thị
|
06/2003/CT-UB
ngày 18/3/2003
|
Tăng cường công tác phòng cháy,
chữa cháy
|
18/3/2003
|
|
11
|
Chỉ
thị
|
23/2003/CT-UB
ngày 16/10/2003
|
Soạn thảo kế hoạch xây dựng, huy
động và tiếp nhận lực lượng dự bị động viên
|
16/10/2003
|
|
12
|
Chỉ
thị
|
12/2004/CT-UB
ngày 08/6/2004
|
Về đấu tranh xóa bỏ tổ chức phản
động Fulro đang có dấu hiệu nhen nhóm, phục hồi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/06/2004
|
|
13
|
Chỉ
thị
|
25/2004/CT-UB
ngày 30/11/2004
|
Triển khai thực hiện Nghị định số
119/CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng trong tình hình mới
|
30/11/2004
|
|
14
|
Chỉ
thị
|
03/2008/CT-UBND
ngày 14/02/2008
|
Về công tác phòng, chống khủng bố
trong tình hình mới
|
23/02/2008
|
|
15
|
Chỉ
thị
|
05/2011/CT-UBND
ngày 31/5/2011
|
Về việc thực hiện một số điều của
Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng,
quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ, nhà máy sản
xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ quốc phòng quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/6/2011
|
|
16
|
Chỉ
thị
|
22/2012/CT-UBND
ngày 04/6/2012
|
Về nâng cao chất lượng, hiệu quả
công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới.
|
13/6/2012
|
|
17
|
Chỉ
thị
|
03/2014/CT-UBND
19/8/2014
|
Triển khai thi hành Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy theo Quyết định số
493/QĐ-TTg ngày 08/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
19/8/2014
|
|
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Nghị
quyết
|
40/2003/NQ
-HĐND ngày 19/07/2003
|
Về các giải pháp kìm hãm, tiến tới
giảm dần tai nạn giao thông, duy trì bảo đảm trật tự an toàn giao thông trong
năm 2003 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/7/2003
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
ngày 31/8/2011
|
Thông qua quy hoạch phát triển
giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
10/9/2011
|
|
3
|
Quyết
định
|
56/2008/QĐ-UBND
ngày 15/12/2008
|
Ban hành quy định về điều kiện an
toàn đối với hoạt động của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới
01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người, hoặc bè
|
24/12/2008
|
|
4
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016
|
Ban hành quy định về phân cấp quản
lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2016
|
|
5
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe
tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định
số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày
17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
6
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
|
21/4/2016
|
|
7
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 17/8/2016
|
Ban hành quy định điều kiện, hình
thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng
bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
27/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định
số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày
17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
8
|
Quyết
định
|
54/2016/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016
|
Ban hành quy định về hoạt động vận
tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu
cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2016
|
|
9
|
Quyết
định
|
37/2017/QĐ-UBND
ngày 19/5/2017
|
Ban hành quy định việc hỗ trợ phát
triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/5/2017
|
|
10
|
Quyết
định
|
42/2017/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt
động vận tải hành khách bằng xe tắc xi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/8/2017
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định
số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
11
|
Quyết
định
|
46/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017
|
Ban hành quy định tiêu chí bến xe
khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/10/2017
|
|
12
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 18/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày
18/1/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017
|
28/5/2018
|
|
13
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành quy định về tổ chức, quản
lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/01/2019
|
|
14
|
Chỉ
thị
|
02/2010/CT-UBND
ngày 15/01/2010
|
Về tăng cường công tác bảo đảm trật
tự an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
24/01/2010
|
|
LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Quyết
định
|
37/2006/QĐ-UBND
ngày 21/6/2006
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động
của tổ chức pháp chế các cơ quan chuyên môn và doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
30/6/2006
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị định
số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế.
|
2
|
Quyết
định
|
29/2012/QĐ-UBND
ngày 19/7/2012
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/7/2012
|
|
3
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 28/02/2014
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp
trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/3/2014
|
|
4
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 17/4/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
|
27/4/2015
|
|
5
|
Quyết
định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 04/5/2015
|
Về việc quy định mức trần chi phí
in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/5/2015
|
|
6
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 04/5/2015
|
Về việc quy định mức trần công chứng
và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/5/2015
|
|
7
|
Quyết
định
|
59/2015/QĐ-UBND
ngày 25/9/2015
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số 1882/QĐ-UBND
ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế khai thác và quản lý Hệ
thống cơ sở dữ liệu công chứng
|
04/10/2015
|
|
8
|
Quyết
định
|
58/2016/QĐ-UBND
ngày 12/9/2016
|
Ban hành quy định về cơ chế phối
hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
22/9/2016
|
|
9
|
Quyết
định
|
44/2017/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp trong
hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/9/2017
|
|
10
|
Chỉ
thị
|
01/2010/CT-UBND
ngày 01/4/2010
|
Về việc tổ chức sinh hoạt
"Ngày pháp luật" cho cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ
quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/4/2010
|
|
11
|
Chỉ
thị
|
04/2010/CT-UBND
ngày 06/9/2010
|
Về việc triển khai thi hành Luật trách
nhiệm bồi thường của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/9/2010
|
|
12
|
Chỉ
thị
|
05/2013/CT-UBND
ngày 22/11/2013
|
Về việc triển khai thực hiện Luật
Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2013
|
|
13
|
Chỉ
thị
|
01/2014/CT-UBND
ngày 08/01/2014
|
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu
quả công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
18/01/2014
|
|
14
|
Chỉ
thị
|
02/2014/CT-UBND
ngày 28/2/2014
|
Về việc triển khai thực hiện pháp
luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/3/2014
|
|
LĨNH
VỰC THANH TRA
|
1
|
Quyết
định
|
62/2015/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh đối
với Trưởng, phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh thanh
tra sở, ban, ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra huyện, thành phố thuộc
tỉnh Lâm Đồng
|
05/11/2015
|
|
2
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 27/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
|
06/6/2016
|
|
3
|
Chỉ
thị
|
08/2011/CT-UBND
ngày 28/9/2011
|
Về việc triển khai thi hành Luật
Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ Cán bộ công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng
|
07/10/2011
|
|
4
|
Chỉ
thị
|
05/2012/CT-UBND
ngày 05/10/2012
|
Chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả
công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/10/2012
|
|
5
|
Chỉ
thị
|
03/2013/CT-UBND
ngày 05/9/2013
|
Về việc theo dõi, đôn đốc, kiểm
tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết
định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực pháp luật trên
địa bàn tỉnh
|
14/9/2013
|
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị
quyết
|
66/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục
tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2018
-2020
|
18/12/2017
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
67/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ
phát triển sản xuất tại các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do ngân sách
tỉnh đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2018 -2020
|
18/12/2017
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
85/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định mức đóng góp và chế độ
miễn, giảm đóng góp chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người nghiện
ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
111/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ đối với người
cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh
Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
5
|
Quyết
định
|
83/2003/QĐ-UB
ngày 14/07/2003
|
Ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt quyết định phê duyệt dự án
cho vay vốn từ quỹ giải quyết việc làm địa phương
|
14/7/2003
|
|
6
|
Quyết
định
|
02/2007/QĐ-UBND
ngày 19/01/2007
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
Quỹ Đền ơn Đáp nghĩa tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2007
|
|
7
|
Quyết
định
|
81/2009/QĐ-UBND
ngày 26/10/2009
|
Ban hành quy chế quản lý kinh phí
chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
04/11/2009
|
|
8
|
Quyết
định
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 20/4/2011
|
Về việc quy định mức giảm giá vé
tham quan, giá dịch vụ; trợ cấp xã hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
29/4/2011
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thay thế Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã
hội
|
9
|
Quyết
định
|
38/2011/QĐ-UBND
ngày 26/7/2011
|
Về việc ban hành một số chính
sách hỗ trợ xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/8/2011
|
|
10
|
Quyết
định
|
56/2013/QĐ-UBND
ngày 05/12/2013
|
Ban hành quy định hỗ trợ các
doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
14/12/2013
|
|
11
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 05/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Lâm Đồng
|
15/7/2016
|
|
12
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 24/8/2016
|
Ban hành quy định về quản lý và sử
dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa người
nghiện ma túy vào Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với
người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Tư vấn
và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ
chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/9/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Thông
tư số 117/2018/TT-BTC ngày 06/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản
lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai
nghiện bắt buộc và tổ chức cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng, Nghị định
số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ, Thông tư số 124/2018/TT-BTC
ngày 20/12/2018, Nghị quyết số 111/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng, Nghị quyết số 85/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
LĨNH
VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
1
|
Chỉ
thị
|
10/2008/CT-UBND
ngày 07/10/2008
|
Tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực
hiện Luật Bảo hiểm xã hội
|
16/10/2008
|
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết
định
|
148/2005/QĐ-UBND
ngày 18/8/2005
|
Giao nhiệm vụ cơ quan Thông báo
và Điểm hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của tỉnh Lâm Đồng
|
27/8/2005
|
|
2
|
Quyết
định
|
01/2007/QĐ-UBND
ngày 19/01/2007
|
Ban hành quy định về hoạt động
thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2007
|
|
3
|
Quyết
định
|
06/2008/QĐ-UBND
ngày 27/02/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm trà B'Lao
|
07/3/2008
|
|
4
|
Quyết
định
|
21/2008/QĐ-UBND
ngày 04/6/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm dứa Cayenne Đơn Dương.
|
16/4/2008
|
|
5
|
Quyết
định
|
27/2008/QĐ-UBND
ngày 09/7/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm cà phê Di Linh
|
17/9/2008
|
|
6
|
Quyết
định
|
31/2008/QĐ-UBND
ngày 31/7/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
nhãn hiệu chứng nhận rau Đà Lạt.
|
10/8/2008
|
|
7
|
Quyết
định
|
69/2009/QĐ-UBND
ngày 11/8/2009
|
Ban hành quy định về việc xây dựng,
thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
18/11/2009
|
|
8
|
Quyết
định
|
88/2009/QĐ-UBND
ngày 07/12/2009
|
Ban hành quy định trách nhiệm quản
lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/12/2009
|
Hết hiệu lực 1 phần theo Quyết định
số 08/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng
hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
88/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
9
|
Quyết
định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 22/6/2011
|
Về việc Ban hành quy chế quản lý
và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận hoa Đà Lạt
|
01/7/2011
|
|
10
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 26/3/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 88/2009/QĐ-UBND ngày
07/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
05/4/2014
|
|
11
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 28/5/2014
|
Về việc ban hành quy chế quản lý
và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Cà phê Arabica Lang Biang"
|
07/6/2014
|
|
12
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 11/3/2015
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
nhãn hiệu chứng nhận "Diệp hạ châu Cát Tiên"
|
21/3/2015
|
|
13
|
Quyết
định
|
42/2015/QĐ-UBND
ngày 18/5/2015
|
Ban hành quy định về quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
28/5/2015
|
|
14
|
Quyết
định
|
54/2015/QĐ-UBND
ngày 27/7/2015
|
Về việc ban hành quy định việc tổ
chức xét, công nhận sáng kiến và các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
06/8/2015
|
|
15
|
Quyết
định
|
55/2015/QĐ-UBND
ngày 29/7/2015
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
08/7/2015
|
|
16
|
Quyết
định
|
56/2015/QĐ-UBND
ngày 04/8/2015
|
Quy chế quản lý và sử dụng nhãn
hiệu chứng nhận "Sầu riêng Đạ Huoai"
|
14/8/2015
|
|
17
|
Quyết
định
|
57/2015/QĐ-UBND
ngày 12/8/2015
|
Quy chế quản lý và sử dụng nhãn
hiệu chứng nhận "Mác mác Đơn Dương"
|
22/8/2015
|
|
18
|
Quyết
định
|
73/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
nhãn hiệu chứng nhận "Tơ lụa Bảo Lộc"
|
10/01/2016
|
|
19
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
nhãn hiệu chứng nhận "Cà phê Cầu đất Đà Lạt"
|
10/4/2016
|
|
20
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
Ban hành định mức chi đối với nhiệm
vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng
|
29/8/2016
|
|
21
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 20/7/2016
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
nhãn hiệu chứng nhận "Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh"
|
30/7/2016
|
|
22
|
Quyết
định
|
33/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
nhãn hiệu chứng nhận "Dâu tây Đà Lạt"
|
13/5/2017
|
|
LĨNH
VỰC NGOẠI VỤ
|
1
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
|
21/4/2016
|
|
2
|
Chỉ
thị
|
09/2008/CT-UBND
ngày 05/9/2008
|
Về việc tiếp tục triển khai
Chương trình hành động về công tác người Việt Nam ở nước ngoài
|
14/9/2008
|
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị
quyết
|
31/2002/NQ-HĐND
ngày 18/7/2002
|
Thành lập các xã mới thuộc huyện
Lâm Hà, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên thuộc tỉnh
|
28/7/2002
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
12/2004/NQ-HĐND-KVII
ngày 29/7/2004
|
Thành lập xã Đạ Rsal thuộc huyện
Lâm Hà và xã Đạ Nhim thuộc huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
09/8/2004
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
13/2004/
NQ-HĐND-KVII ngày 29/7/2004
|
Điều chỉnh địa giới hành chính
huyện Lạc Dương và huyện Lâm Hà để thành lập huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng
|
09/8/2004
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
101/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Thông qua đề án thành lập xã Trạm
Hành thành phố Đà Lạt, xã Đa Quyn huyện Đức Trọng, xã Tân Lâm huyện Di Linh,
tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2008
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
103/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu
tư phát triển Lâm Đồng
|
20/7/2008
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
159/2010/NQ-HĐND
ngày 08/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc
các huyện và thành phố thuộc tỉnh
|
17/12/2010
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
151/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc thành lập 22 thôn mới và
đổi tên 04 thôn thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà, Đam Rông, Đức Trọng, Di
Linh, Bảo Lâm và thành phố Bảo Lộc
|
21/12/2015
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
50/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Thành lập 33 tổ dân phố mới và đổi
tên 7 tổ dân phố thuộc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng và thị trấn Đinh
Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
51/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Thông qua Đề án thành lập thị trấn
Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
74/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Ban hành Quy định về việc xét tặng
"huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lâm Đồng"
|
18/12/2017
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
88/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Chuyển thôn thành tổ dân phố và đặt
tên 10 tổ dân phố thuộc thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
106/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức ở trong nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
13
|
Quyết
định
|
155/2004/QĐ-UB
ngày 19/8/2004
|
Ban hành quy định tạm thời về học
tiếng dân tộc thiểu số theo hình thức tự học có hướng dẫn
|
19/8/2004
|
|
14
|
Quyết
định
|
176/2004/QĐ-UB
ngày 30/9/2004
|
Thực hiện chế độ tuần làm việc 40
giờ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
10/10/2004
|
|
15
|
Quyết
định
|
10/2005/QĐ-UBND
ngày 12/1/2005
|
Ban hành quy chế tuyển dụng, sử dụng
và quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
|
22/01/2005
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
16
|
Quyết
định
|
42/2005/QĐ-UB
ngày 28/02/2005
|
Hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo,
quản lý khi được điều động, luân chuyển
|
10/3/2005
|
|
17
|
Quyết
định
|
144/2005/QĐ-UBND
ngày 12/8/2005
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Vườn Quốc gia BiDoup -Núi Bà tỉnh Lâm Đồng
|
22/8/2005
|
|
18
|
Quyết
định
|
17/2006/QĐ-UBND
ngày 29/3/2006
|
Sửa đổi mục A, phần II phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UB ngày 14/01/1983 của UBND tỉnh Lâm Đồng
về phương án chữ Kơ Ho
|
39/3/2006
|
|
19
|
Quyết
định
|
57/2006/QĐ-UBND
ngày 30/8/2006
|
Ban hành chương trình dạy tiếng
Kơ Ho (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Kơ Ho của tỉnh
Lâm Đồng
|
09/9/2006
|
|
20
|
Quyết
định
|
15/2007/QĐ-UBND
ngày 10/4/2007
|
Về việc phê duyệt Phương án chữ
viết tiếng Chu Ru.
|
20/4/2007
|
|
21
|
Quyết
định
|
22/2007/QĐ-UBND
ngày 08/6/2007
|
Ban hành tài liệu dạy và học tiếng
Kơ Ho (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc KơHo của tỉnh
Lâm Đồng
|
17/6/2007
|
|
22
|
Quyết
định
|
35/2008/QĐ-UBND
ngày 29/8/2008
|
Thành lập Quỹ Đầu tư phát triển
Lâm Đồng
|
07/9/2008
|
|
23
|
Quyết
định
|
73/2009/QĐ-UBND
ngày 04/9/2009
|
Thành lập và quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực
thuộc Sở Y tế, tỉnh Lâm Đồng
|
13/9/2009
|
Hết hiệu lực một phần theo Thông
tư liên tịch số 51/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Phòng Y tế Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Điều 23
của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày
27/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
24
|
Quyết
định
|
76/2009/QĐ-UBND
ngày 15/9/2009
|
Thành lập và quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2010
|
|
25
|
Quyết
định
|
105/2009/QĐ-UBND
ngày 24/12/2009
|
Ban hành chương trình dạy tiếng Mạ
(có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Mạ của tỉnh Lâm Đồng
|
02/01/2010
|
|
26
|
Quyết
định
|
106/2009/QĐ-UBND
ngày 24/12/2009
|
Ban hành chương trình dạy tiếng
Chu ru (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Chu ru của tỉnh
Lâm Đồng
|
02/01/2010
|
|
27
|
Quyết
định
|
23/2010/QĐ-UBND
ngày 19/7/2010
|
Ban hành quy định Chương trình
đào tạo giáo viên dạy tiếng Chu Ru (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng
|
28/7/2010
|
|
28
|
Quyết
định
|
26/2010/QĐ-UBND
ngày 10/8/2010
|
Về việc ban hành quy định Chương
trình đào tạo giáo viên dạy tiếng K'Ho (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng
|
19/8/2010
|
|
29
|
Quyết
định
|
43/2010/QĐ-UBND
ngày 03/12/2010
|
Về việc thành lập và quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư lưu
trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
12/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần theo Thông
tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số
32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh về ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
30
|
Quyết
định
|
32/2011/QĐ-UBND
ngày 23/6/2011
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh
Lâm Đồng
|
02/7/2011
|
|
31
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-UBND
ngày 20/9/2012
|
Ban hành quy định về tiêu chuẩn
đánh giá, phân loại chất lượng chính quyền cơ sở
|
30/9/2012
|
|
32
|
Quyết
định
|
43/2012/QĐ-UBND
ngày 19/10/2012
|
Quy định mức thù lao đối với người
đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc
thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/10/2012
|
|
33
|
Quyết
định
|
46/2012/QĐ-UBND
ngày 14/11/2012
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức
danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
23/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các
phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định
số 46/2012/QĐ-UBND
|
34
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND
ngày 26/7/2013
|
Ban hành về quy chế tổ chức và hoạt
động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/8/2013
|
|
35
|
Quyết
định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 03/2/2015
|
Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/02/2015
|
|
36
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 04/3/2015
|
Ban hành quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/3/2015
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định 03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND
|
37
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 13/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng,
ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
46/2012/QĐ-UBND
|
23/3/2015
|
|
38
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 08/4/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
18/4/2015
|
|
39
|
Quyết
định
|
40/2015/QĐ-UBND
ngày 11/5/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
|
21/5/2015
|
|
40
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 18/02/2016
|
Về việc ban hành Quy định công
tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/02/2016
|
|
41
|
Quyết
định
|
51/2016/QĐ-UBND
ngày 13/9/2016
|
Ban hành quy định "Phân cấp
quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp
|
23/9/2016
|
|
42
|
Quyết
định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 23/9/2016
|
Ban hành quy định xét chọn, sử dụng
và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/10/2016
|
|
43
|
Quyết
định
|
55/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Ban hành quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016-2021
|
10/11/2016
|
|
44
|
Quyết
định
|
67/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Về việc tổ chức làm việc ngày thứ
bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
|
10/01/2017
|
|
45
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 19/01/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành
kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng
|
01/3/2017
|
|
46
|
Chỉ
thị
|
14/2003/CT-UB
ngày 06/6/2003
|
Thực hiện Quyết định số
27/2003/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo
|
06/6/2003
|
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
24/2005/NQ-HĐND.KVII
ngày 01/02/2005
|
Về việc hỗ trợ đối với cán bộ
lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển
|
10/02/2005
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
77/2007/NQ-HĐND
ngày 20/7/2007
|
Về việc thông qua Đề án phân cấp
thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản khác tại đơn vị sự nghiệp công lập do địa
phương quản lý
|
29/7/2007
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
83/2007/NQ-HĐND
ngày 05/12/2007
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
29/2005/NQ-HĐND.VII ngày 01/02/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về
huy động nhân dân đóng góp xây dựng trường lớp
|
14/12/2007
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
102/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Về phụ cấp trách nhiệm công việc
đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả ở các cấp
|
20/7/2008
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
141/2010/NQ-HĐND
ngày 08/7/2010
|
Về mức chi tiêu đón tiếp khách nước
ngoài vào làm việc tại tỉnh Lâm Đồng; mức chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo
quốc tế và đối tượng khách trong nước được mời cơm tại các cơ quan, đơn vị
thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
17/7/2010
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011
|
Bổ sung số lượng, chế độ đối với
Phó trưởng công an xã tại các xã trọng điểm và công an viên; bổ sung, sửa đổi
một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp
xã và điều chỉnh kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị
quyết số 87/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Quy định chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
7
|
Nghị
quyết
|
40/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh
Lâm Đồng
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị
quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định
chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý
đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
8
|
Nghị
quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với
cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2012
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
49/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Quy định mức chi đặc thù đảm bảo
cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2012
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
50/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ
kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức Chính trị - Xã hội thuộc các
xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2012
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
51/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Quy định chế độ quản lý đặc thù đối
với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2012
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
53/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc
thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2012
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
61/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Quy định mức chi tổ chức các giải
thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/12/2012
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
76/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về quy định mức chi thực hiện các
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2013
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
77/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về việc quy định về mức thù lao
và kinh phí hoạt động cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2013
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
87/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Quy định chức danh, chế độ phụ cấp
đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và ở
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2014
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
100/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Quy định mức chi hỗ trợ các sáng
lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng hợp
tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/7/2014
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
105/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Quy định hỗ trợ cho người được
phân công trực tiếp giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo
dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/7/2014
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
109/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/7/2014
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
140/2015/NQ-HĐND
ngày 11/7/2015
|
Về việc thông qua Đề án thành lập
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2015
|
|
21
|
Nghị
quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung
giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017
|
18/12/2016
|
|
23
|
Nghị
quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017 -2020
|
18/12/2016
|
|
24
|
Nghị
quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành quy định mức thu, nộp,
chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị
quyết 68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng
các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
25
|
Nghị
quyết
|
33/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm
(%) làm cơ sở xác định số thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
|
26
|
Nghị
quyết
|
40/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, đơn vị thu phí
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
|
27
|
Nghị
quyết
|
31/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định một số chế độ, chính
sách tại địa phương theo Luật Dân quân tự vệ
|
18/12/2016
|
|
28
|
Nghị
quyết
|
44/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết
toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết
toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
29
|
Nghị
quyết
|
45/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân các cấp thuộc địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
30
|
Nghị
quyết
|
47/2017/QĐ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
31
|
Nghị
quyết
|
49/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm
hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức chính trị - xã hội các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
32
|
Nghị
quyết
|
58/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định thưởng vượt thu so với dự
toán từ các khoản thu sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế mặt nước tại tỉnh Lâm
Đồng
|
18/12/2017
|
|
33
|
Nghị
quyết
|
59/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi công tác phí và
mức chi hội nghị tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
34
|
Nghị
quyết
|
60/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt
động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
18/12/2017
|
|
35
|
Nghị
quyết
|
61/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm
cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
36
|
Nghị
quyết
|
62/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi thực
hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm
|
18/12/2017
|
|
37
|
Nghị
quyết
|
63/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản
thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của
các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
38
|
Nghị
quyết
|
65/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm
y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương bảo
đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
39
|
Nghị
quyết
|
68/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
40
|
Nghị
quyết
|
78/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Ban hành quy định phân cấp thẩm
quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
41
|
Nghị
quyết
|
79/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định các đối tượng chính sách
khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy
thác qua ngân hàng chính sách xã hội
|
21/7/2018
|
|
42
|
Nghị
quyết
|
80/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí thực
hiện “Cuộc vận động Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
43
|
Nghị
quyết
|
81/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định mức chi trả thù lao cho
người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu và thẩm định nội dung báo
chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
44
|
Nghị
quyết
|
87/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định về chi phí quản lý dự án
của Ban quản lý xã từ nguồn vốn đầu tư ngân sách nhà nước để thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
45
|
Nghị
quyết
|
100/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí
ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn
thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông; nội dung
chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông của Ban An toàn giao thông cấp huyện;
chi thực hiện nhiệm vụ khác phục vụ trực tiếp công tác bảo đảm trật tự an
toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
46
|
Nghị
quyết
|
101/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định
xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản
được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
47
|
Nghị
quyết
|
102/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm
hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
48
|
Nghị
quyết
|
82/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ từ nguồn kinh
phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
49
|
Quyết
định
|
998/QĐ-UB
ngày 05/12/1994
|
Thực hiện chế độ chính sách cho học
sinh dân tộc đang theo học ở các trường chuyên nghiệp ngoài tỉnh
|
01/01/1995
|
|
50
|
Quyết
định
|
02/1999/QĐ-UB
ngày 20/01/1999
|
Về việc quy định chế độ trợ cấp đối
với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/1999
|
|
51
|
Quyết
định
|
27/2003/QĐ-UBND
ngày 28/02/2003
|
Quy định về tiêu chuẩn, định mức
sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ
lãnh đạo trong cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
01/03/2003
|
|
52
|
Quyết
định
|
144/2003/QĐ-UB
ngày 22/10/2003
|
Quy định mức thu học phí đối với
các trường phổ thông bán công dân lập
|
01/9/2003
|
|
53
|
Quyết
định
|
102/2005/QĐ-UB
ngày 17/5/2005
|
Bổ sung đối tượng và mức thanh
toán cước phí điện thoại di động và điện thoại công vụ tại nhà riêng đối với
cán bộ lãnh đạo cơ quan hành chính sự nghiệp và đoàn thể
|
27/5/2005
|
|
54
|
Quyết
định
|
185/2005/QĐ-UBND
ngày 12/10/2005
|
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
02/1999/QĐ-UB ngày 20/01/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định
chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội
trú tỉnh Lâm Đồng
|
12/10/2005
|
|
55
|
Quyết
định
|
18/2007/QĐ-UBND
ngày 20/4/2007
|
Về việc bãi bỏ một số điểm của
Quyết định số 142/2002/QĐ-UB ngày 18/10/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
về việc phân cấp, ủy quyền quyết định xử lý tài sản và phê duyệt kết quả đấu
thầu mua sắm tài sản đối với cơ quan thuộc tỉnh Lâm Đồng sử dụng nguồn Ngân
sách nhà nước
|
29/4/2007
|
|
56
|
Quyết
định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày 25/4/2008
|
Bãi bỏ một số quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh về chế độ phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thu hút
|
05/5/2008
|
|
57
|
Quyết
định
|
30/2008/QĐ-UBND
ngày 31/7/2008
|
Về phụ cấp trách nhiệm công việc
đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả ở các cấp
|
10/8/2008
|
|
58
|
Quyết
định
|
15/2009/QĐ-UBND
ngày 20/3/2009
|
Ban hành quy định về chế độ trợ cấp
và tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức đi học trong nước.
|
23/12/2018
|
Thực hiện theo Nghị quyết
106/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở trong nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
59
|
Quyết
định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 07/4/2011
|
Về việc bổ sung danh mục và biểu
giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/4/2011
|
|
60
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 12/5/2011
|
Về việc ban hành đơn giá hoạt động
quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/5/2011
|
|
61
|
Quyết
định
|
33/2011/QĐ-UBND
ngày 28/6/2011
|
Về việc ban hành cước vận tải
hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/7/2011
|
|
62
|
Quyết
định
|
62/2012/QĐ-UBND
ngày 27/12/2012
|
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội
cho học sinh - sinh viên của tỉnh Lâm Đồng đang học tại các trường Đại học,
Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
|
05/01/2013
|
|
63
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 15/3/2013
|
Về việc ban hành quy định cho
thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
24/3/2013
|
|
64
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 24/01/2014
|
Về việc quy định mô hình tổ chức,
mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
03/02/2014
|
|
65
|
Quyết
định
|
70/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Về việc quy định hỗ trợ kinh phí
từ ngân sách nhà nước cho các trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/12/2014
|
|
66
|
Quyết
định
|
72/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm
tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng
công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/12/2014
|
|
67
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 02/02/2015
|
Về việc ban hành quy định quản lý
Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/3/2015
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa
đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND
|
68
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 25/02/2015
|
Về việc ban hành quy định chính
sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015 -
2020
|
04/3/2015
|
|
69
|
Quyết
định
|
71/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015
|
Về việc ban hành giá dịch vụ xe
ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/01/2016
|
|
70
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành quy định chế độ miễn, giảm
tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
|
71
|
Quyết
định
|
60/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
|
72
|
Quyết
định
|
62/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
|
73
|
Quyết
định
|
63/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá tối đa dịch
vụ sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân
đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
|
74
|
Quyết
định
|
64/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ
trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
|
75
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 14/7/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
|
24/7/2016
|
|
76
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, định
mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của các cơ
quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
09/4/2017
|
|
77
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 03/4/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ Trung tâm thị trấn Mađaguôi - huyện Đạ Huoai
|
13/4/2017
|
|
78
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017
|
Phê duyệt đơn giá nước sinh hoạt
nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/5/2017
|
|
79
|
Quyết
định
|
36/2017/QĐ-UBND
ngày 17/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
27/5/2017
|
|
80
|
Quyết
định
|
38/2017/QĐ-UBND
ngày 23/6/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/7/2017
|
|
81
|
Quyết
định
|
48/2017/QĐ-UBND
ngày 15/12/2017
|
Quy định bảng giá tính thuế tài
nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/12/2017
|
|
82
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 04/01/2018
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng
nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho
vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
24/01/2018
|
|
83
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành quy định trình tự lập, gửi,
xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng
năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý
|
14/4/2018
|
|
84
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
85
|
Quyết
định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
86
|
Quyết
định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
87
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
88
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
89
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
90
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
91
|
Quyết
định
|
10/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
92
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
93
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
94
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
|
95
|
Quyết
định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 26/4/2018
|
Về việc quy định danh mục tài sản
mua sắm theo phương thức tập trung áp dụng cho các cơ quan hành chính, tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội -
nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
06/5/2018
|
|
96
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 31/5/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
10/6/2018
|
|
97
|
Quyết
định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018
|
Về việc quy định một số mức chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/10/2018
|
|
98
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 09/10/2018
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước
sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Lâm Đồng
|
19/10/2018
|
|
LĨNH
VỰC Y TẾ
|
1
|
Nghị
quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua Đề án xã hội
hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 -2020
|
18/12/2016
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
75/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về việc thông qua Biểu giá một số
dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
3
|
Quyết
định
|
44/2012/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012
|
Về việc quy định hỗ trợ một phần
chi phí khám, chữa bệnh cho người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh
hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều
chỉnh Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp
khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
4
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 25/8/2014
|
Về việc ban hành biểu giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt
2)
|
04/9/2014
|
|
5
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 05/01/2015
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số
44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hỗ trợ một
phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do
mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/01/2015
|
|
6
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
09/3/2017
|
|
LĨNH
VỰC NGÂN HÀNG
|
1
|
Chỉ
thị
|
02/2002/CT-UB
ngày 05/2/2002
|
Về việc thực hiện Nghị định số
48/2001/NĐ-CP ngày 13/08/2001 của Chính phủ về tổ chức hoạt động của quỹ tín
dụng nhân dân
|
05/02/2002
|
|
2
|
Chỉ
thị
|
17/2004/CT-UB
ngày 09/8/2004
|
Tăng cường phối hợp xử lý thu hồi
nợ khoanh đến hạn và nợ tồn đọng của các thành phần kinh tế tại các tổ chức
tín dụng
|
09/8/2004
|
|
LĨNH
VỰC THUẾ
|
1
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 21/6/2016
|
Về việc ban hành Đề án "Nâng
cao hiệu quả quản lý thu ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020"
|
01/7/2016
|
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị
quyết
|
55/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Về việc chuyển đổi trường phổ
thông Hermann - Đà Lạt sang loại hình trường công lập.
|
15/7/2012
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức học phí đối
với các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
34/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định khoảng cách và địa bàn làm
căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ
khoản kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh tại trường trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
64/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định chế độ đối với học sinh
trường trung học phổ thông chuyên; chế độ đối với giáo viên, học sinh tham
gia bồi dưỡng và đoạt giải tại các kỳ thi cấp tỉnh, quốc gia, khu vực quốc tế
hoặc quốc tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
5
|
Quyết
định
|
02/2008/QĐ-UBND
ngày 14/01/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt.
|
23/01/2008
|
|
6
|
Quyết
định
|
45/2012/QĐ-UBND
ngày 05/11/2012
|
Quy định về dạy thêm, học thêm
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết
định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về
việc sửa đổi, bổ sung quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012.
|
7
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 09/6/2014
|
Về việc quy định định lượng một số
tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo
dục thường xuyên và dạy nghề các huyện; Trung tâm giáo dục thường xuyên tại
thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc
|
19/6/2014
|
|
8
|
Quyết
định
|
63/2014/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định
về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định
số 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
04/12/2014
|
|
9
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 28/3/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
|
07/4/2017
|
|
LĨNH
VỰC VĂN PHÒNG ĐĐBQH, HĐND VÀ UBND TỈNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
39/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành quy chế hoạt động của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021
|
18/12/2016
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
46/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Ban hành quy định một số chế độ
chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lâm Đồng
|
22/07/2017
|
|
3
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 27/4/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
05/07/2018
|
|
LĨNH
VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 22/3/2013
|
Ban hành trình tự, thủ tục và cơ
chế, chính sách thu hút đầu tư vào khu công nghiệp - Đô thị Tân Phú.
|
31/3/2013
|
|
2
|
Quyết
định
|
70/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm
Đồng
|
01/02/2016
|
|
3
|
Quyết
định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý
nhà nước tại các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
19/9/2016
|
|
4
|
Quyết
định
|
56/2016/QĐ-UBND
ngày 11/9/2016
|
Ban hành quy chế quản lý Khu công
nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng
|
21/9/2016
|
|
5
|
Quyết
định
|
57/2016/QĐ-UBND
ngày 11/9/2016
|
Ban hành quy chế quản lý Khu công
nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng
|
21/9/2016
|
|
LĨNH
VỰC TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI
|
1
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 14/01/2016
|
Về việc ban hành quy chế về xây dựng,
quản lý và tổ chức thực hiện chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
24/01/2016
|
|
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết
định
|
381/1998/QĐ-UBND
ngày 14/02/1998
|
Về việc ban hành quy chế quản lý
cây xanh thuộc phạm vi nội thị thành phố Đà Lạt
|
Theo Quyết định số
39/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy
định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
17/7/2017
|
2
|
Quyết
định
|
163/1999/QĐ-UB
ngày 30/11/1999
|
Xử lý đối với quỹ Nhà ở do các cơ
quan, đơn vị đã bố trí cho cán bộ, công nhân viên ở tập thể trên địa bàn
thành phố Đà Lạt
|
Căn cứ ban hành không còn phù hợp
với tình hình phát triển kinh tế. Đồng thời, liên quan đến quản lý nhà nước về
nhà ở hiện nay thực hiện theo quy định Luật Nhà ở năm 2014 và các văn bản có
liên quan
|
07/01/2016
|
3
|
Quyết
định
|
104/2001/QĐ-UBND
ngày 25/10/2001
|
Về ban hành bản quy định chỉ giới
đường đỏ (lộ giới) các trục đường trên địa bàn thị xã Bảo Lộc
|
Thực hiện theo quy định tại Quyết
định số 37/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
bảng quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các tuyến đường trên địa bàn thành
phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
01/8/2014
|
4
|
Quyết
định
|
28/2002/QĐ-UBND
ngày 11/3/2002
|
Quy định lộ giới và các chỉ tiêu
chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở tư nhân tại khu vực đường
Lê Đại Hành - Đà Lạt
|
Theo Quyết định số
36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở
công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm
Đồng
|
07/5/2015
|
5
|
Quyết
định
|
16/2003/QĐ-UB
ngày 30/01/2003
|
Về việc ban hành quy định quản lý
xây dựng theo quy hoạch chung thành phố Đà Lạt đến năm 2020
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
Việc quản lý xây dựng thực hiện theo Luật Xây dựng năm 2014, Quyết định
704/QĐ-TTg ngày 12/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
và các văn bản hướng dẫn liên quan
|
12/5/2014
|
6
|
Quyết
định
|
09/2003/QĐ-UBND
ngày 18/01/2003
|
Về việc ban hành quy định về phân
cấp phê duyệt quy hoạch xây dựng trung tâm, xã, thị tứ và hướng dẫn lập,
trình duyệt đồ án quy hoạch xây dựng các trung tâm xã, thị tứ trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Căn cứ ban hành không còn phù hợp.
Đồng thời, liên quan đến quản lý quy hoạch nói chung thực hiện theo Luật Quy
hoạch đô thị năm 2009 và các văn bản hướng dẫn có liên quan
|
07/01/2016
|
7
|
Quyết
định
|
33/2003/QĐ-UBND
ngày 5/3/2003
|
Ban hành Quy định các chỉ tiêu chủ
yếu về quản lý quy hoạch và xây dựng đối với nhà ở tư nhân trên địa bàn thành
phố Đà Lạt
|
Theo Quyết định số
36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở
công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm
Đồng
|
07/5/2015
|
8
|
Quyết
định
|
34/2003/QĐ-UBND
ngày 5/3/2003
|
Ban hành bảng Quy định chỉ giới
đường đỏ (lộ giới) các trục đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
Theo Quyết định số
36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở
công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm
Đồng
|
07/5/2015
|
9
|
Quyết
định
|
140/2003/QĐ-UB
ngày 14/10/2003
|
Ban hành quy định quản lý cho
thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
Quy định về bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện theo Luật Nhà
ở 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ và các văn bản
hướng dẫn liên quan
|
07/01/2016
|
10
|
Quyết
định
|
141/2003/QĐ-UB
ngày 11/02/2004
|
Ban hành quy định bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước cho người đang thuê tại thành phố Đà Lạt
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
Quy định về bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện theo Luật Nhà
ở 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ và các văn bản
hướng dẫn liên quan
|
07/01/2016
|
11
|
Quyết
định
|
19/2004/QĐ-UB
ngày 11/02/2004
|
Ban hành quy định về việc cho
phép chuyển quyền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
Quy định về bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện theo Luật Nhà
ở 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ và các văn bản
hướng dẫn liên quan
|
07/01/2016
|
12
|
Quyết
định
|
203/2005/QĐ-UBND
ngày 02/11/2005
|
Ban hành bản quy định chức năng,
nhiệm vụ, tổ chức, biên chế và quan hệ công tác của Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh
Lâm Đồng
|
Căn cứ ban hành không còn phù hợp,
tổ chức và biên chế Thanh tra thực hiện theo Nghị định số 26/2013/NĐ-CP ngày
29/3/2013 và Thông tư liên tịch số 06/2014/TTLT-BXD-BNV của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng và Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
15/5/2013
|
13
|
Quyết
định
|
215/2005/QĐ-UBND
ngày 24/11/2005
|
Điều chỉnh chỉ giới đường đỏ (lộ
giới) đường Yersin, thành phố Đà Lạt
|
Theo Quyết định số
36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở
công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm
Đồng
|
07/5/2015
|
14
|
Quyết
định
|
61/2006/QĐ-UBND
ngày 12/9/2006
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền
phê duyệt quy hoạch xây dựng; trình tự lập, trình duyệt và quản lý quy hoạch
xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Luật Quy hoạch năm 2009, Nghị
định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt
và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 06/5/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; Luật Xây dựng
năm 2014
|
07/1/2016
|
15
|
Quyết
định
|
01/2009/QĐ-UBND
ngày 23/01/2009
|
Ban hành quy định giấy tờ về tạo
lập nhà ở làm cơ sở cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
Quy định liên quan đến quản lý nhà nước về nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực
hiện theo Luật Nhà ở 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 và các
văn bản hướng dẫn liên quan
|
10/12/2015
|
16
|
Quyết
định
|
22/2009/QĐ-UBND
ngày 8/6/2009
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 27/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
|
07/6/2016
|
17
|
Quyết
định
|
29/2011/QĐ-UBND
ngày 13/6/2011
|
Ban hành quy định một số cơ chế
ưu đãi đầu tư phát triển và quản lý nhà ở xã hội, nhà ở cho người có thu nhập
thấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực.
Quy định liên quan đến quản lý nhà nước về nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực
hiện theo Luật Nhà ở 2014, Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 và các
văn bản hướng dẫn liên quan
|
10/12/2015
|
18
|
Quyết
định
|
49/2011/QĐ-UBND
ngày 25/8/2011
|
Về việc ban hành Đề án sử dụng hợp
lý quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước tại thành phố Đà Lạt
|
Theo Quyết định số
47/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quy định bảo tồn, quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa
bàn thành phố Đà Lạt
|
18/12/2017
|
19
|
Quyết
định
|
51/2011/QĐ-UBND
ngày 22/9/2011
|
Ban hành đơn giá đo vẽ và đánh
giá hiện trạng nhà công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
58/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đơn giá đo vẽ
và đánh giá hiện trạng nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/9/2015
|
20
|
Quyết
định
|
53/2011/QĐ-UBND
ngày 26/9/2011
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý
nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Căn cứ ban hành không còn phù hợp
|
07/01/2016
|
21
|
Quyết
định
|
05/2012/QĐ-UBND
ngày 21/3/2012
|
Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt
thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản
là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
44/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành đơn giá
xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định
giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
13/6/2015
|
22
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 21/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định phân
công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
40/2017/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm
định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng
công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
17/7/2017
|
23
|
Quyết
định
|
50/2015/QĐ-UBND
ngày 07/7/2015
|
Ban hành quy định thang bảng điểm
xét duyệt đối tượng, điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy
định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/4/2017
|
24
|
Chỉ
thị
|
02/2004/CT-UB
ngày 07/01/2004
|
Tăng cường công tác quy hoạch và
quản lý xây dựng theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Căn cứ ban hành không còn phù hợp
|
01/01/2017
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết
định
|
54/2006/QĐ-UBND
ngày 18/8/2006
|
Về việc ban hành quy định về chuyển
nhượng, cho thuê đất trong vùng đồng bào dân tộc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho
thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu
số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/02/2015
|
2
|
Quyết
định
|
08/2008/QĐ-UBND
ngày 14/3/2008
|
Quy định diện tích đất tối thiểu
được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
33/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
26/4/2015
|
3
|
Quyết
định
|
68/2009/QĐ-UBND
ngày 7/8/2009
|
Ban hành Quy định cấp phép thăm
dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước và hành
nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
68/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số
68/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
14/12/2015
|
4
|
Quyết
định
|
19/2010/QĐ-UBND
ngày 8/6/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ và cơc ấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo Quyết định số
52/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30/7/2015
|
5
|
Quyết
định
|
42/2011/QĐ-UBND
ngày 05/8/2011
|
Quy định hạn mức giao đất ở và hạn
mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
65/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành
quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có
vườn, ao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/12/2014
|
6
|
Quyết
định
|
47/2012/QĐ-UBND
ngày 30/11/2012
|
Quy định về nguyên tắc, phương
pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy
định về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
09/4/2014
|
7
|
Quyết
định
|
57/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
8
|
Quyết
định
|
58/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc - tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
9
|
Quyết
định
|
59/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn huyện Lạc Dương - tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
10
|
Quyết
định
|
60/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn huyện Đơn Dương - tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
11
|
Quyết
định
|
61/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn huyện Đức Trọng - tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
12
|
Quyết
định
|
62/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn huyện Đam Rông - tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
13
|
Quyết
định
|
63/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn huyện Lâm Hà - tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
14
|
Quyết
định
|
64/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm - tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
15
|
Quyết
định
|
65/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
16
|
Quyết
định
|
66/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai - tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
17
|
Quyết
định
|
67/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh - tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
18
|
Quyết
định
|
68/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Ban hành quy định giá các loại đất
năm 2014 trên địa bàn huyện Cát Tiên - tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
19
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
ngày 27/3/2014
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc,
phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
37/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/5/2015
|
20
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 31/7/2014
|
Bổ sung đơn giá đất ở thuộc 2 trục
đường khu vực điểm dân cư kế cận cụm công nghiệp Lộc Thắng và bảng giá các loại
đất năm 2014 ban hành kèm theo Quyết định số 64/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
về việc quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh
Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
21
|
Quyết
định
|
36/2012/QĐ-UBND
ngày 20/8/2012
|
Ban hành quy định về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
12/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/02/2015
|
22
|
Quyết
định
|
42/2013/QĐ-UBND
ngày 10/9/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
52/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30/7/2015
|
23
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 10/02/2015
|
Ban hành quy định một số nội dung
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/01/2018
|
24
|
Chỉ
thị
|
09/2010/CT-
UBND ngày 21/12/2010
|
Về tăng cường công tác cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất theo quy định tại Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ
và các văn bản hướng dẫn thực hiện của Bộ Tài Nguyên và Môi trường
|
Theo Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai
|
01/7/2014
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết
định
|
27/1999/QĐ-UB
ngày 19/3/1999
|
Phê duyệt danh mục các xã, phường,
thị trấn trọng điểm thuộc các vùng xung yếu dễ xảy ra cháy rừng và các tháng
trọng điểm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Không còn phù hợp thực tiễn. Hàng
năm, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Luật Ngân sách và Mức lương tối thiểu
chung do Chính phủ quy định, ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh
toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, các đơn vị chủ rừng lập dự toán
phòng cháy chữa cháy rừng mùa khô hàng năm và được Chi cục Kiểm lâm phê duyệt
thực hiện. Theo đó, mức đơn giá phụ cấp đã thay đổi, danh mục các xã phường,
thị trấn trọng điểm xảy ra cháy rừng cũng không còn áp dụng
|
01/01/2016
|
2
|
Quyết
định
|
162/1999/QĐ-UB
ngày 30/11/1999
|
Điều chỉnh danh mục các xã, phường,
thị trấn trọng điểm thuộc các vùng xung yếu dễ xảy ra cháy rừng và các tháng
trọng điểm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Không còn phù hợp thực tiễn. Hàng
năm, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào Luật Ngân sách và Mức lương tối thiểu
chung do Chính phủ quy định, ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh
toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, các đơn vị chủ rừng lập dự toán
phòng cháy chữa cháy rừng mùa khô hàng năm và được Chi cục Kiểm lâm phê duyệt
thực hiện. Theo đó, mức đơn giá phụ cấp đã thay đổi, danh mục các xã phường,
thị trấn trọng điểm xảy ra cháy rừng cũng không còn áp dụng
|
01/01/2016
|
3
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-UBND
ngày 21/3/2008
|
Quy định về một số chính sách ưu
đãi nguyên liệu gỗ tròn khai thác từ rừng trồng cho các doanh nghiệp chế biến
tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
65/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định
tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/11/2015
|
4
|
Quyết
định
|
28/2008/QĐ-UBND
ngày 16/7/2008
|
Ban hành quy định về quản lý khai
các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
29/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định về
quản lý, sử dụng và khai thác các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/4/2016
|
5
|
Quyết
định
|
65/2004/QĐ-UB
ngày 13/4/2004
|
Ban hành quy chế hoạt động của
Ban quản lý chương trình Phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
Chức năng nhiệm vụ của Ban quản
lý quy định thời gian (2003 - 2010). Hiện Ban quản lý không còn tồn tại.
|
01/01/2016
|
6
|
Quyết
định
|
21/2009/QĐ-UBND
ngày 06/6/2009
|
Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng
cho Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II
|
Theo Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND ngày 20/06/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành định
mức hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình
135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/7/2014
|
7
|
Quyết
định
|
66/2009/QĐ-UBND
ngày 22/7/2009
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
24/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Lâm Đồng
|
08/4/2016
|
8
|
Quyết
định
|
07/2010/QĐ-UBND
ngày 10/2/2010
|
Về việc quy định tiêu chuẩn cây
giống xuất vườn ươm của một số loại rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thực hiện theo quy định tại Điều
44 - Pháp lệnh giống cây trồng quy định về Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống
cây trồng; không phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn ngành về giống
cây trồng. Việc sản xuất, kinh doanh giống cây trồng phải áp dụng TCVN hoặc
TCN, những loài cây chưa có TCVN hoặc TCN thì khuyến khích chủ thể tự công bố
theo tiêu chuẩn cơ sở. Ví dụ: Cây giống Bơ. TCVN 9301:2013
|
01/01/2016
|
9
|
Quyết
định
|
45/2010/QĐ-UBND
ngày 9/12/2010
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn
tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Thông tư liên tịch số
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày
28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
08/4/2016
|
10
|
Quyết
định
|
39/2011/QĐ-UBND
ngày 28/7/2011
|
Về việc bổ sung cơ cấu tổ chức của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Thông tư liên tịch số
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
08/4/2016
|
11
|
Quyết
định
|
47/2015/QĐ-UBND
ngày 15/6/2015
|
Điều chỉnh mức thu tiền sử dụng
nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch,
nghỉ mát, an dưỡng, giải trí theo Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị
quyết
|
152/2010/NQ-
HĐND ngày 08/12/2010
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2011 -2015
|
Theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản)
|
01/01/2016
|
2
|
Nghị
quyết
|
118/2014/NQ-
HĐND ngày 10/12/2014
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2015
|
Theo thời gian
|
01/01/2016
|
3
|
Nghị
quyết
|
150/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về chính sách đặc thù khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Theo Nghị quyết số
112/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành
chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
4
|
Nghị
quyết
|
135/2015/NQ-HĐND
ngày 11/7/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội 06 tháng cuối năm 2015
|
Theo thời gian
|
03/01/2016
|
5
|
Nghị
quyết
|
12/2016/NQ-
HĐND ngày 07/02/2016
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội 6 tháng cuối năm 2016
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản)
|
01/01/2017
|
6
|
Quyết
định
|
09/2008/QĐ-UBND
ngày 20/3/2008
|
Về việc ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
Theo Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26/11/2014 và Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
27/12/2015
|
7
|
Quyết
định
|
26/2008/QĐ-UBND
ngày 9/7/2008
|
Về việc ban hành quy định một số
cơ chế, chính sách thu hút đầu tư lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chế
độ miễn, giảm tiền thuế đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
8
|
Quyết
định
|
54/2009/QĐ-UBND
ngày 10/6/2009
|
Ban hành Quy định về phân cấp, ủy
quyền nhiệm vụ chi đầu tư, quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân
sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu
thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thực hiện theo Luật Đấu thầu năm
2013; Luật Đầu tư công năm 2014
|
01/01/2015
|
9
|
Quyết
định
|
14/2010/QĐ-UBND
ngày 6/5/2010
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Theo Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Lâm Đồng
|
03/9/2016
|
10
|
Quyết
định
|
56/2011/QĐ-UBND
ngày 27/10/2011
|
Về việc ban hành Bản quy định các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn
ngân sách tập trung Nhà nước giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản)
|
01/01/2016
|
11
|
Quyết
định
|
51/2013/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp hậu kiểm
tra doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
72/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với
doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/01/2016
|
LĨNH
VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 21/5/2014
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung
cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị định số 09/2017/NĐ-CP
ngày 09/02/2017 của Chính phủ. Nghị định này đã quy định chi tiết và cụ thể
các nội dung do đó địa phương không ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định
chi tiết Nghị định này
|
30/3/2017
|
2
|
Quyết
định
|
18/2008/QĐ-UBND
ngày 02/6/2008
|
Về việc quy định khu vực phải xin
phép và thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng các trạm thu, phát sóng thông tin
di động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Thông tư liên tịch số
15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông, Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố thực
thuộc Trung ương: Chỉ đạo Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông và các
đơn vị có liên quan hướng dẫn, thực hiện và kiểm tra việc cấp giấy phép xây dựng.
Như vậy, Ủy ban nhân dân tỉnh không ban hành quy định về việc cấp phép xây dựng
trạm thu, phát sóng thông tin di động nói riêng và công trình hạ tầng kỹ thuật
viễn thông thụ động nói chung trên địa bàn tỉnh
|
01/0/2017
|
3
|
Quyết
định
|
42/2008/QĐ-UBND
ngày 18/9/2008
|
Ban hành quy chế cung cấp thông
tin cho báo chí
|
Theo Quyết định số
24/2014/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy
chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/6/2014
|
4
|
Quyết
định
|
17/2009/QĐ-UBND
ngày 09/4/2009
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
phòng, chống trộm cước viễn thông; vận chuyển hàng lậu, hàng cấm qua mạng bưu
chính và chuyển phát trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền
thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2017
|
5
|
Chỉ
thị
|
06/2009/CT-
UBND ngày 13/11/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Chỉ thị số 04/2012/CT-UBND
ngày 21/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường công tác
quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/5/2012
|
6
|
Chỉ
thị
|
03/2007/CT-
UBND ngày 05/02/2007
|
Về việc đảm bảo mỹ quan đô thị
trong xây dựng, lắp đặt các công trình bưu chính, viễn thông và truyền hình
cáp
|
Theo Chỉ thị số 04/2013/CT-UBND
ngày 15/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường quản lý
và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông, truyền hình cáp trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
24/11/2013
|
7
|
Quyết
định
|
27/2010/QĐ-UBND
ngày 19/8/2010
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Đoàn Kiểm tra liên ngành về Internet tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet
và thông tin trên mạng
|
01/9/2013
|
8
|
Quyết
định
|
37/2011/QĐ-UBND
ngày 21/7/2011
|
Ban hành Quy định về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
03/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/02/2015
|
9
|
Quyết
định
|
60/2012/QĐ-UBND
ngày 20/12/2012
|
Ban hành Quy định về tên miền, địa
chỉ IP trên Hệ thống mạng Thông tin tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
11/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
về tên miền, địa chỉ IP trên hệ thống mạng thông tin tỉnh Lâm Đồng
|
16/02/2015
|
10
|
Quyết
định
|
61/2012/QĐ-UBND
ngày 20/12/2012
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
04/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế
quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Lâm Đồng
|
08/02/2015
|
11
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 21/01/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý Nhà nước
về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
13/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy
chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/4/2017
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Chỉ
thị
|
22/CT-UB
ngày 06/9/1994
|
Tăng cường biện pháp bảo vệ quản
lý, sử dụng di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh
|
Theo Luật Di sản và không còn phù
hợp công tác quản lý Nhà nước tại địa phương
|
01/01/2018
|
2
|
Chỉ
thị
|
16/2000/CT-UBND
ngày 09/6/2000
|
Về việc tăng cường giữ gìn trật tự,
trị an và vệ sinh môi trường tại các điểm tham quan, du lịch.
|
Cho phù hợp với Luật Du lịch năm
2017
|
01/01/2018
|
3
|
Quyết
định
|
182/2004/QĐ-UBND
ngày 04/10/2004
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động
kinh doanh chụp ảnh tại các điểm tham quan du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
|
28/12/2018
|
4
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND
ngày 27/6/2012
|
Về việc ban hành Quy chế công nhận
danh hiệu "Gia đình văn hóa", "Thôn văn hóa", "Tổ
dân phố văn hóa" và tương đương
|
Theo Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu "Gia đình
văn hóa"; "Thôn văn hóa", "Làng Văn hóa", "Ấp
văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa"
|
05/11/2018
|
5
|
Quyết
định
|
39/2012/QĐ-UBND
ngày 31/8/2012
|
Ban hành Quy chế xét công nhận
danh hiệu Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy chế xét và công nhận
"Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
08/02/2015
|
LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết
định
|
63/2006/QĐ-UBND
ngày 30/10/2006
|
Về việc ban hành quy định sử dụng
điện tiết kiệm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 80/2006/QĐ-TTg
ngày 14/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình tiết kiệm điện
giai đoạn 2006-2010 làm cơ sở pháp lý ban hành Quyết định đã ngưng hiệu lực
|
01/01/2011
|
2
|
Quyết
định
|
42/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp,
chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
3
|
Quyết
định
|
03/2010/QĐ-UBND
ngày 15/01/2010
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
|
Theo Quyết định số
30/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
29/5/2016
|
4
|
Quyết
định
|
29/2010/QĐ-UBND
ngày 15/9/2010
|
Về việc ban hành Chương trình sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn
2011 -2015.
|
Theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản).
|
01/01/2016
|
5
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND
ngày 7/7/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động vật liệu
nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
53/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản
lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/8/2015
|
6
|
Quyết
định
|
25/2012/QĐ-UBND
ngày 27/6/2012
|
Về việc ban hành Quy định xét tặng
danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng” trong lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp
|
Theo Quyết định số
59/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng” trong lĩnh vực nghề
thủ công mỹ nghệ
|
25/12/2016
|
LĨNH
VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
1
|
Quyết
định
|
41/2008/QĐ-UBND
ngày 16/9/2008
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
Nhà nước tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
32/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy
chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/5/2017
|
2
|
Chỉ
thị
|
10/2010/CT-UBND
ngày 22/12/2010
|
Về việc triển khai thực hiện các
quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh
có điều kiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị định số 96/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một
số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đã bãi bỏ Nghị định số
72/2009/NĐ-CP ngày 03/9/2009 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật
tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
01/7/2016
|
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 4/1/2011
|
Về việc ban hành quy định về phân
cấp quản lý và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
Theo Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về
phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2016
|
LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Nghị
quyết
|
107/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Về việc quy định một số mức chi
có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp
cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 14/2017/QĐ-TTg
ngày 08/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg
ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở
|
08/5/2017
|
2
|
Quyết
định
|
20/2012/QĐ-UBND
ngày 25/5/2010
|
Về việc công chứng, chứng thực và
chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động
sản từ Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn sang các tổ chức hành nghề công
chứng
|
Thực hiện theo Luật Công chứng
năm 2014
|
01/01/2015
|
3
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
ngày 15/6/2012
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
51/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bán
đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/7/2015
|
4
|
Quyết
định
|
41/2012/QĐ-UBND
ngày 20/9/2012
|
Về việc Ban hành quy chế phối hợp
trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
44/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy
chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/9/2017
|
5
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
ngày 28/6/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp tiếp nhận,
xử lý, phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính
|
Theo Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính (Phòng Kiểm soát thủ tục hành
chính chuyển từ Sở Tư pháp qua Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh)
|
25/9/2017
|
6
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
ngày 28/6/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
hoạt động kiểm soát và công bố thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính áp dụng trực tiếp Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
|
15/12/2017
|
7
|
Quyết
định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 28/6/2013
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục
xây dựng, thẩm định, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật
|
Thực hiện theo Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
8
|
Quyết
định
|
40/2013/QĐ-UBND
ngày 30/8/2013
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
34/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
|
27/4/2015
|
9
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 03/09/2014
|
Quy định mức thu, nộp, chế độ quản
lý và sử dụng Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
10
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
ngày 18/9/2014
|
Quy định mức chi cho công tác xây
dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại Thông tư số
338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
và Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng
|
15/02/2017
|
11
|
Quyết
định
|
57/2014/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015
|
Về việc bổ sung nội dung thu Lệ
phí đăng ký hộ tịch quy định tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Quyết định
số 34/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định
mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí hộ tịch
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
12
|
Quyết
định
|
64/2014/QĐ-UBND
ngày 02/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát và công bố thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính áp dụng trực tiếp Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC
|
15/12/2017
|
13
|
Quyết
định
|
51/2015/QĐ-UBND
ngày 07/7/2015
|
Về việc ban hành quy chế bán đấu
giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Đấu giá tài sản thay thế Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010
của Chính phủ về bán đấu giá tài sản
|
01/7/2017
|
14
|
Quyết
định
|
60/2015/QĐ-UBND
ngày 25/9/2015
|
Hủy bỏ khoản 3, khoản 4, Điều 4
Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
về việc ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
44/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy
chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/9/2017
|
15
|
Chỉ
thị
|
10/2005/CT-
UBND ngày 07/6/2005
|
Về việc triển khai thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
|
Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
16
|
Chỉ
thị
|
12/2006/CT-
UBND ngày 19/10/2006
|
Triển khai thực hiện Nghị định số
91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân
|
Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
17
|
Chỉ
thị
|
13/2006/CT-
UBND ngày 10/11/2006
|
Triển khai thực hiện Nghị định số
158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch
|
Theo Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch
|
01/01/2016
|
18
|
Chỉ
thị
|
11/2008/CT-
UBND ngày 18/11/2008
|
Nâng cao chất lượng công tác xây
dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân
dân
|
Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
19
|
Chỉ
thị
|
06/2010/CT-
UBND ngày 17/9/2010
|
Triển khai thực hiện Nghị định số
17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản
|
Theo Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Đấu giá tài sản thay thế Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010
của Chính phủ về bán đấu giá tài sản
|
01/7/2017
|
20
|
Chỉ
thị
|
01/2012/CT-
UBND ngày 05/01/2012
|
Tăng cường công tác kiểm tra, xử
lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
LĨNH
VỰC THANH TRA
|
1
|
Quyết
định
|
71/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
|
07/6/2016
|
2
|
Quyết
định
|
78/2009/QĐ-UBND
ngày 23/9/2009
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
|
07/6/2016
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết
định
|
15/2010/QĐ-UBND
ngày 12/5/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày
27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế phối hợp quản lý
lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/7/2014
|
2
|
Quyết
định
|
59/2011/QĐ-UBND
ngày 03/11/2011
|
Ban hành quy định về chế độ trợ cấp,
trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội thay thế Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính
phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
|
01/01/2014
|
3
|
Quyết
định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 2/4/2013
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ
sản xuất tại các xã nghèo theo Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững
đến năm 2015
|
Theo thời gian
|
01/01/2016
|
4
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND
ngày 23/7/2014
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý
lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ
Luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và Thông tư số
40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ
|
01/4/2016
|
5
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 10/2/2015
|
Bổ sung, điều chỉnh Khoản 2, Điều
1, Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc ban hành một số chính sách hỗ trợ sản xuất tại các xã nghèo theo Chương
trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đến năm 2015
|
Theo thời gian
|
01/01/2016
|
6
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 09/6/2016
|
Ban hành Quy định cho người lao động
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng vay vốn đi lao động có thời hạn ở nước ngoài
|
Theo Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành
Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân
hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính
sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/01/2018
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết
định
|
32/2007/QĐ-UBND
ngày 13/9/2007
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
42/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
28/5/2015
|
2
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 23/5/2014
|
Về việc ban hành quy chế xét tặng
giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Thông tư số 31/2014/TT-BKHCN
ngày 06/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định một số điều của
Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí
Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ
|
20/12/2014
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị
quyết
|
99/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Về quy định mức chi hỗ trợ phổ cập
giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ
cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi
và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Các văn bản làm căn cứ ban hành
đã hết hiệu lực:
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 vì Luật Ngân sách Nhà
nước 2002 là văn bản được hướng dẫn đã hết hiệu lực
- Thông tư liên tịch số
40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 -2015 đã hết hiệu lực theo thời gian
- Căn cứ theo Nghị quyết số
100/2015/QH13 ngày 12/11/2015 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020, giáo dục và đào tạo
không thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
|
01/01/2017
|
2
|
Nghị
quyết
|
153/2015/NQ-
HĐND ngày 11/12/2015
|
Thông qua đề án thành lập thị trấn
Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
51/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng thông qua
Đề án thành lập thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
3
|
Quyết
định
|
140/QĐ-UB
ngày 10/4/1990
|
Cho phép ngành giáo dục Lâm Đồng
mở các lớp mẫu giáo 5 tuổi ngắn hạn
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
là Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp năm 1989 đã hết hiệu lực từ ngày
05/07/1994. Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương: Bên cạnh đó, thực hiện theo Quyết định số: 239/QĐ-TTg ngày 9/2/2010
phê duyệt “Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010
- 2015”. Lâm Đồng đã hoàn thành phổ cập vào tháng 6/2015, đến thời điểm hiện
tại không phát sinh nhu cầu mở các lớp mẫu giáo ngắn hạn
|
01/6/2015
|
4
|
Quyết
định
|
121/2000/QĐ-UB
ngày 14/11/2000
|
Giải thể và chuyển giao nhiệm vụ
của một số tổ chức đã được thành lập theo quyết định của UBND tỉnh
|
Đã thực hiện xong theo Nghị định
số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức và các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị
định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/6/2014
|
5
|
Quyết
định
|
07/2001/QĐ-UB
ngày 09/02/2001
|
Về việc điều chỉnh Quyết định
121/2000/QĐ-UB của UBND tỉnh Lâm Đồng về Giải thể và chuyển giao nhiệm vụ của
một số tổ chức đã được thành lập theo Quyết định của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Đã thực hiện xong theo Nghị quyết
số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức và các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị
định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/6/2014
|
6
|
Quyết
định
|
181/2003/QĐ-UB
ngày 30/12/2003
|
Bổ sung nhiệm vụ của Trung tâm
Đào tạo bồi dưỡng tại chức tỉnh Lâm Đồng
|
Đã sáp nhập Trung tâm Đào tạo, bồi
dưỡng tại chức tỉnh Lâm Đồng vào Trường Chính trị tỉnh Lâm Đồng theo Quyết định
số 1354/QĐ-TU ngày 25/4/2014 của Tỉnh ủy
|
25/4/2014
|
7
|
Quyết
định
|
123/2004/QĐ
-UB ngày 22/7/2004
|
Đổi tên Văn phòng HĐND và UBND tỉnh
Lâm Đồng thành Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng.
|
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày
19/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
19/01/2019
|
8
|
Quyết
định
|
189/2004/QĐ-UB
ngày 13/10/2004
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
15/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
15/5/2018
|
9
|
Quyết
định
|
210/2004/QĐ
-UB ngày 18/11/2004
|
Về việc điều chỉnh quy định thủ tục
hành chính và trình tự giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế "một
cửa" tại các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính
|
21/6/2018
|
10
|
Quyết
định
|
44/2005/QĐ-UB
ngày 28/02/2005
|
Về việc áp dụng cơ chế "một
cửa" tại UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Cho phù hợp với Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
21/6/2018
|
11
|
Quyết
định
|
182/2005/QĐ-UBND
ngày 06/10/2005
|
Phê duyệt Đề án Cải cách Thủ tục
hành chính theo cơ chế "một cửa" tại Sở Nội vụ - tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính
|
21/6/2018
|
12
|
Quyết
định
|
54/2008/QĐ-UBND
ngày 2/12/2008
|
Ban hành Quy định về tiêu chí,
thang bảng điểm, quy trình chấm điểm và xếp hạng các cụm, khối thi đua trong
tỉnh
|
Theo Quyết định số
16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/3/2015
|
13
|
Quyết
định
|
103/2009/QĐ-UBND
ngày 24/12/2009
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Theo Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Lâm Đồng
|
27/6/2016
|
14
|
Quyết
định
|
23/2009/QĐ-UBND
ngày 8/6/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Lâm Đồng
|
21/4/2016
|
15
|
Quyết
định
|
75/2009/QĐ-UBND
ngày 15/9/2009
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ hoạt động của Chi cục Quản lý thị trường
tỉnh Lâm Đồng.
|
Theo Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg
ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Tổng cục quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công thương
|
12/10/2018
|
16
|
Quyết
định
|
87/2009/QĐ-UBND
ngày 30/11/2009
|
Ban hành quy định công tác lưu trữ
và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
22/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy
định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/02/2016
|
17
|
Quyết
định
|
104/2009/QĐ-UBND
ngày 24/12/2009
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Theo Quyết định số
39/2016/QĐ-UBND ngày 05/07/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2016
|
18
|
Quyết
định
|
04/2010/QĐ-UBND
ngày 22/01/2010
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Theo Quyết định số
36/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Lâm Đồng
|
27/6/2016
|
19
|
Quyết
định
|
12/2010/QĐ-UBND
ngày 6/5/2010
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
08/8/2015
|
20
|
Quyết
định
|
13/2010/QĐ-UBND
ngày 6/5/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
08/8/2015
|
21
|
Quyết
định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 11/6/2010
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
18/4/2015
|
22
|
Quyết
định
|
31/2010/QĐ-UBND
ngày 20/9/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban thi đua - Khen thưởng tỉnh, trực thuộc Sở Nội vụ
tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV
ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày
08/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
18/4/2015
|
23
|
Quyết
định
|
19/2011/QĐ-UBND
ngày 6/5/2011
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh thuộc Sở Nội vụ
|
Theo Thông tư số 15/2014/TT-BNV
ngày 31/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày
08/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
18/4/2015
|
24
|
Quyết
định
|
25/2011/QĐ-UBND
ngày 25/5/2011
|
Ban hành Quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/3/2015
|
25
|
Quyết
định
|
40/2011/QĐ-UBND
ngày 29/7/2011
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh
Lâm Đồng.
|
10/3/2017
|
26
|
Quyết
định
|
44/2011/QĐ-UBND
ngày 10/8/2011
|
Ban hành quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016-2021
|
10/11/2016
|
27
|
Quyết
định
|
52/2011/QĐ-UBND
ngày 22/9/2011
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
40/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
|
21/5/2015
|
28
|
Quyết
định
|
57/2011/QĐ-UBND
ngày 1/11/2011
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
|
Theo Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
|
21/4/2016
|
29
|
Quyết
định
|
64a/2011/QĐ-UBND
21/11/2011
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Thông tư liên tịch số
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày
28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
08/4/2016
|
30
|
Quyết
định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 30/1/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 06/05/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng Ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
09/8/2015
|
31
|
Quyết
định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 26/3/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Lâm Đồng.
|
15/4/2017
|
32
|
Quyết
định
|
40/2012/QĐ-UBND
ngày 19/9/2012
|
Về việc tổ chức làm việc ngày thứ
bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
|
Theo Quyết định số
67/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tổ
chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính
|
15/01/2017
|
33
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 22/02/2013
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Thông tư liên tịch số
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Nội vụ; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày
28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
08/4/2016
|
34
|
Quyết
định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 17/5/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Lâm Đồng
|
21/4/2016
|
35
|
Quyết
định
|
55/2013/QĐ-UBND
ngày 26/11/2013
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý
cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy
định “Phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp
tỉnh Lâm Đồng”
|
25/9/2016
|
36
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 21/01/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của bản Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
06/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Lâm Đồng
|
15/4/2017
|
37
|
Chỉ
thị
|
37/1999/CT-
UBND ngày 18/9/1999
|
Tổ chức thực hiện Quy chế đánh
giá cán bộ công chức hàng năm
|
Theo Nghị định số 56/2015/NĐ-CP
ngày 09/6/2015 của Chính phủ về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên
chức
|
01/8/2015
|
38
|
Chỉ
thị
|
25/2003/CT-UB
ngày 07/11/2003
|
Thực hiện Nghị định số 58/2001/NĐ-CP
ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu.
|
Theo Nghị định số 99/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu
|
01/7/2016
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị
quyết
|
27/2005/NQ-
HĐND.KVII ngày 01/02/2005
|
Quy định thời gian phê chuẩn quyết
toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp dưới
|
Theo Nghị quyết số
44/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân Quy định thời hạn phê
chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi
báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
2
|
Nghị
quyết
|
59/2006/NQ-HĐND
ngày 08/12/2006
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi ngân sách giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân về việc ban hành Quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu
giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn
2017 -2020
|
01/01/2017
|
3
|
Nghị
quyết
|
81/2007/NQ-HĐND
ngày 05/12/2007
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán
ngân sách Nhà nước trên địa bàn, tổng quyết toán chi ngân sách địa phương năm
2006
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2009
|
4
|
Nghị
quyết
|
111/2008/NQ-
HĐNĐ ngày 11/12/2008
|
Ban hành quy định mức thu, tỷ lệ
điều tiết, chế độ quản lý sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản, Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; phí thoát nước trên
địa bàn thành phố Đà Lạt; tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới
10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
5
|
Nghị
quyết
|
122/2009/NQ-HĐND
ngày 10/12/2009
|
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm
quyền đầu tư xây dựng, mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi,
thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
Theo Nghị quyết số
78/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
6
|
Nghị
quyết
|
123/2009/NQ-
HĐND ngày 17/7/2009
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
7
|
Nghị
quyết
|
124/2009/NQ-HĐND
ngày 17/7/2009
|
Về việc miễn lệ phí hộ tịch cho
người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định và có nguyện vọng
nhập quốc tịch Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2017
|
8
|
Nghị
quyết
|
129/2009/NQ-
HĐND ngày 10/12/2009
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2008
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2010
|
9
|
Nghị
quyết
|
133/2009/NQ-
HĐND ngày 10/12/2009
|
Về việc ban hành quy định về phân
cấp thẩm quyền đầu tư xây dựng, mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển,
thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà
nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
|
Theo Nghị quyết số
78/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân dân ban hành Quy định phân cấp
thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
21/7/2018
|
10
|
Nghị
quyết
|
142/2010/NQ-HĐND
ngày 08/7/2010
|
Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
109/2014/NQ-HĐND ngày 15/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định
mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện thực hiện trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
25/7/2014
|
11
|
Nghị
quyết
|
150/2010/NQ-HĐND
ngày 20/9/2010
|
Quy định về mức chi công tác phí,
mức chi hội nghị tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
59/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định
mức chi công tác phí và mức chi hội nghị tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc
tỉnh Lâm Đồng.
|
18/12/2017
|
12
|
Nghị
quyết
|
155/2010/NQ-
HĐND ngày 08/12/2010
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2009
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2012
|
13
|
Nghị
quyết
|
156/2010/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách tỉnh Lâm Đồng năm 2011
|
Theo Nghị quyết số
20/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân về việc quy định nguyên
tác, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm
2017
|
01/01/2017
|
14
|
Nghị
quyết
|
157/2010/NQ-
HĐND ngày 08/10/2010
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương của tỉnh giai đoạn 2011-2015
|
Theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản).
|
01/01/2016
|
15
|
Nghị
quyết
|
158/2010/NQ-HĐND
ngày 08/12/2010
|
Về dự toán thu chi ngân sách năm
2011, phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp dưới năm 2011
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2013
|
16
|
Nghị
quyết
|
15/2011/NQ-HĐND
ngày 31/8/2011
|
Về việc quy định các nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách tập trung
Nhà nước giai đoạn 2012-2015
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2016
|
17
|
Nghị
quyết
|
22/2011/NQ-HĐND
ngày 01/9/2011
|
Về việc quyết định một số chế độ
chính sách địa phương theo Luật Dân quân tự vệ
|
Theo Nghị quyết số
31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định
một số chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật dân quân tự vệ
|
18/12/2016
|
18
|
Nghị
quyết
|
29/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011
|
Phê chuẩn bổ sung quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn và tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2009
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2012
|
19
|
Nghị
quyết
|
30/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2010
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2013
|
20
|
Nghị
quyết
|
31/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2012
|
Về dự toán thu chi ngân sách năm
2011, phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp dưới năm 2012
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2015
|
21
|
Nghị
quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2017
|
22
|
Nghị
quyết
|
47/2012/NQ-HĐND
ngày 06/07/2012
|
Về việc điều chỉnh mức thu, nộp,
chế độ quản lý và sử dụng đối với một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
23
|
Nghị
quyết
|
52/2012/NQ-
HĐND ngày 06/7/2012
|
Về việc thông qua Biểu giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc
thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập
và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
18/12/2017
|
24
|
Nghị
quyết
|
58/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Về dự toán thu chi ngân sách năm
2013, phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp dưới
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2014
|
25
|
Nghị
quyết
|
59/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2011
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2014
|
26
|
Nghị
quyết
|
62/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Quy định mức trích từ các khoản
thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của
các cơ quan thanh tra Nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
63/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định
mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp
vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra Nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
27
|
Nghị
quyết
|
72/2013/NQ-HĐND
ngày 05/03/2013
|
Về việc điều chỉnh mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí vệ sinh, danh mục khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các
loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
28
|
Nghị
quyết
|
85/2013/NQ-
HĐND ngày 05/12/2013
|
Về dự toán thu, chi ngân sách năm
2014, phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương và mức bổ sung cho ngân
sách cấp dưới năm 2014
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2016
|
29
|
Nghị
quyết
|
86/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2012
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2016
|
30
|
Nghị
quyết
|
88/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
31
|
Nghị
quyết
|
90/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Quy định mức vận động đóng góp Quỹ
Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng theo Nghị quyết số
90/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013
|
Nghị định 03/2016/NĐ-CP ngày
05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều
của Luật Dân quân tự vệ thay thế Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/06/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân
quân tự vệ không quy định Quỹ Quốc phòng - an ninh
|
01/01/2016
|
32
|
Nghị
quyết
|
96/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Phê chuẩn bổ sung tổng quyết toán
thu ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm
2012
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2016
|
33
|
Nghị
quyết
|
101/2014/NQ-
HĐND ngày 15/7/2014
|
Quy định danh mục, mức thu, nộp,
chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2017
|
34
|
Nghị
quyết
|
104/2014/NQ-
HĐND ngày 15/7/2014
|
Về việc quy định một số chế độ
chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
35
|
Nghị
quyết
|
106/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Về việc quy định mức thu phí sử dụng
đường bộ tuyến đường cao tốc Liên Khương - chân đèo Prenn
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí
có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành
theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
36
|
Nghị
quyết
|
119/2014/NQ-
HĐND ngày 10/12/2014
|
Về dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước; phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương và mức phân bổ sung của
ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2015
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2018
|
37
|
Nghị
quyết
|
120/2014/NQ-
HĐND ngày 10/12/2014
|
Phê chuẩn tổng quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh; tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2013
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2018
|
38
|
Nghị
quyết
|
121/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về việc ban hành Nghị quyết quy định
mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô
tô; phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản; phí vệ sinh và bổ sung mức
thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng một số loại lệ phí tại Nghị quyết số
101/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2017
|
39
|
Nghị
quyết
|
143/2015/NQ-
HĐND ngày 11/12/2015
|
Về dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước; phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương và mức phân bổ sung của
ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2016
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2018
|
40
|
Nghị
quyết
|
146/2015/NQ-
HĐND ngày 11/12/2016
|
Phê chuẩn tổng quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh; tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2014
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2017
|
41
|
Nghị
quyết
|
148/2015/NQ-
HĐND ngày 11/12/2017
|
Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số
156/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ chi thường
xuyên năm 2011 và Nghị quyết số 157/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm các khoản thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 trong xây
dựng và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2016
|
Theo Nghị quyết số
20/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân về việc quy định nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm
2017
|
01/01/2017
|
42
|
Quyết
định
|
175/1999/QĐ-UB
ngày 27/12/1999
|
Bỏ phụ thu tiền điện
|
Theo Quyết định số 46/2006/QĐ-BCN
ngày 22/12/2006 của Bộ Công nghiệp về việc công bố danh mục văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ Công nghiệp ban hành theo pháp luật
|
16/01/2007
|
43
|
Quyết
định
|
133/1999/QĐ-UB
ngày 19/10/1999
|
Ban hành quy định về mức chi bồi
dưỡng cho tổ chức, cá nhân có công tố cáo, phát hiện các hành vi vi phạm hành
chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
Theo quy định tại Thông tư số
105/2014/TT-BTC ngày 07/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục
thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ ngân sách nhà nước
bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính (Khoản 6-Điều
1)
|
01/10/2014
|
44
|
Quyết
định
|
07/2000/QĐ-UB
ngày 13/01/2000
|
Bãi bỏ các Quyết định về giá buồng
phòng đối với các cơ sở kinh doanh lưu trú khách du lịch trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo quy định Pháp lệnh Giá số
40/2002/PL - UBTVQH
|
01/7/2002
|
45
|
Quyết
định
|
58/2006/QĐ-UBND
ngày 30/8/2006
|
Về việc ban hành Chương trình
hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Theo Nghị định 84/2014/NĐ-CP ngày
08/9/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí
|
27/7/2017
|
46
|
Quyết
định
|
05/2007/QĐ-UBND
ngày 05/02/2007
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung
cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
61/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục, đào tạo
tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông
tin trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2014
|
47
|
Quyết
định
|
07/2007/QĐ-UBND
ngày 15/02/2007
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành
quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng
minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2014
|
48
|
Quyết
định
|
33/2007/QĐ-UBND
ngày 25/9/2007
|
Về việc phê duyệt mức thu, nộp, tỷ
lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
Theo Quyết định số
39/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành
quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2014
|
49
|
Quyết
định
|
43/2007/QĐ-UBND
ngày 22/11/2007
|
Về việc ban hành định mức xây dựng
và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ
có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức chi
đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh
Lâm Đồng
|
29/8/2016
|
50
|
Quyết
định
|
40/2008/QĐ-UBND
ngày 16/9/2008
|
Bãi bỏ khoản thu phí công đào huyệt
và cho thuê xe mai táng đến các nghĩa trang trong phạm vi thành phố, thị xã,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
51
|
Quyết
định
|
43/2008/QĐ-UBND
ngày 22/9/2008
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành
quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng
minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2014
|
52
|
Quyết
định
|
44/2008/QĐ-UBND
ngày 22/9/2008
|
Về việc miễn thu một số khoản lệ
phí quy định tại Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 và Quyết định
số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành
quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng
minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu,
nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2014
|
53
|
Quyết
định
|
45/2008/QĐ-UBND
ngày 22/9/2008
|
Không thu phí dự thi, phí xét tuyển
đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
54
|
Quyết
định
|
52/2008/QĐ-UBND
ngày 18/11/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung điểm
c khoản 1 Điều 1 Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của UBND tỉnh
Lâm Đồng về việc miễn thu một số khoản lệ phí quy định tại Quyết định số
07/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 và Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày
25/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành
quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng
minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2014
|
55
|
Quyết
định
|
02/2009/QĐ-UBND
ngày 05/02/2009
|
Chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
Quỹ phòng, chống lụt bão trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị định 94/2014/NĐ-CP ngày
17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý quỹ phòng, chống
thiên tai
|
29/6/2016
|
56
|
Quyết
định
|
03/2009/QĐ-UBND
ngày 05/02/2009
|
Quy định chế độ phụ cấp hàng
tháng, nguồn kinh phí hoạt động cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
04/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mô hình tổ chức, mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/02/2014
|
57
|
Quyết
định
|
04/2009/QĐ-UBND
ngày 05/02/2009
|
Quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều
tiết và chế độ quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2014
|
58
|
Quyết
định
|
24/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử
dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Đatanla - Đà Lạt - Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các
điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
59
|
Quyết
định
|
27/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Phê duyệt mức thu, nộp, chế độ quản
lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Langbiang - Lạc Dương - Lâm
Đồng
|
Theo Quyết định số
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các
điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
60
|
Quyết
định
|
35/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
40/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành
quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu
đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2014
|
61
|
Quyết
định
|
36/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng phí sử dụng lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
41/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường,
lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2014
|
62
|
Quyết
định
|
38/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
46/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô
tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
63
|
Quyết
định
|
39/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử
dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
48/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành
quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
64
|
Quyết
định
|
40/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
42/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2014
|
65
|
Quyết
định
|
41/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ
lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
53/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
66
|
Quyết
định
|
43/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
58/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2014
|
67
|
Quyết
định
|
44/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
43/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
30/10/2014
|
68
|
Quyết
định
|
45/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
49/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
69
|
Quyết
định
|
46/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
Theo Quyết định số
54/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
70
|
Quyết
định
|
47/2009/QĐ-UBND
ngày 06/9/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
59/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2014
|
71
|
Quyết
định
|
48/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
55/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
72
|
Quyết
định
|
49/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
51/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
73
|
Quyết
định
|
50/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp,
chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2014
|
74
|
Quyết
định
|
51/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
45/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2014
|
75
|
Quyết
định
|
53/2009/QĐ-UBND
ngày 9/6/2009
|
Về mức thu, nộp tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý, sử dụng phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Không còn đối tượng điều chỉnh và
Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định
danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/7/2014
|
76
|
Quyết
định
|
55/2009/QĐ-UBND
ngày 09/6/2009
|
Về mức thu, nộp và chế độ quản
lý, sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: "Đối với phí đấu thầu và phí
thẩm định kết quả đấu thầu chuyển sang cơ chế giá, thực hiện theo quy định của
Luật Đấu thầu và Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng
dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng"
|
17/02/2014
|
77
|
Quyết
định
|
57/2009/QĐ-UBND
ngày 16/6/2009
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt
hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND
ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại
đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất
|
28/01/2013
|
78
|
Quyết
định
|
60/2009/QĐ-UBND
ngày 29/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động
điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
79
|
Quyết
định
|
61/2009/QĐ-UBND
ngày 29/6/2009
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn
giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
47/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ,
cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
80
|
Quyết
định
|
72/2009/QĐ-UBND
ngày 4/9/2009
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
40/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
|
24/7/2016
|
81
|
Quyết
định
|
79/2009/QĐ-UBND
ngày 01/10/2009
|
Về việc miễn lệ phí hộ tịch cho
người Lào di cư sang Việt Nam theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 12/02/2009 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
82
|
Quyết
định
|
80/2009/QĐ-UBND
ngày 1/10/2009
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp quản
lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thực hiện theo Thông tư liên tịch
số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng
Bộ Tư pháp Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản
sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
30/11/2015
|
83
|
Quyết
định
|
84/2009/QĐ-UBND
ngày 03/11/2009
|
Quy định mức thu thủy lợi phí
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
03/2014/QĐ-UBND ngày 21/1/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ
chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/01/2014
|
84
|
Quyết
định
|
02/2010/QĐ-UBND
ngày 15/01/2010
|
Về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử
dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà
Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các
điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
85
|
Quyết
định
|
08/2010/QĐ-UBND
ngày 10/02/2010
|
Về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử
dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Cam Ly, thành phố Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các
điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
86
|
Quyết
định
|
16/2010/QĐ-UBND
ngày 12/5/2010
|
Ban hành quy định cho vay vốn đi
lao động có thời hạn ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
33/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định cho
người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng vay vốn đi lao động có thời hạn ở
nước ngoài
|
19/6/2016
|
87
|
Quyết
định
|
21/2010/QĐ-UBND
ngày 28/6/2010
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Biệt điện Trần Lệ Xuân thành phố
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các
điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
88
|
Quyết
định
|
36/2010/QĐ-UBND
ngày 15/10/2010
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng Phí trông giữ xe máy theo tháng áp dụng đối với các
trường Trung học chuyên nghiệp, trường Cao đẳng và Đại học trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
46/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô
tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
89
|
Quyết
định
|
38/2010/QĐ-UBND
ngày 21/10/2010
|
V/v quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
39/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành
quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2014
|
90
|
Quyết
định
|
40/2010/QĐ-UBND
ngày 9/11/2010
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số
16/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Theo Quyết định số
33/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định cho
người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng vay vốn đi lao động có thời hạn ở
nước ngoài
|
19/6/2016
|
91
|
Quyết
định
|
41/2010/QĐ-UBND
ngày 9/11/2010
|
Ban hành Quy định cho hộ nghèo
vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương
|
Theo Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
cho hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có thu nhập bình quân thấp hơn hoặc bằng
150% so với thu nhập của chuẩn hộ nghèo vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương
|
09/02/2015
|
92
|
Quyết
định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 23/3/2011
|
Ban hành danh mục hàng hóa, dịch
vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá, bình ổn giá, đăng ký giá, kê khai giá
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/02/2015
|
93
|
Quyết
định
|
12/2011/QĐ-UBND
ngày 23/3/2011
|
Ban hành Quy định quản lý Nhà nước
về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định
quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/02/2015
|
94
|
Quyết
định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 20/4/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng
phương tiện đi lại tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và
công ty nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
|
Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày
04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản
lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
thay thế Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng
phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty
nhà nước
|
21/9/2015
|
95
|
Quyết
định
|
27/2011/QĐ-UBND
ngày 07/6/2011
|
Quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều
tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác
Prenn, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế bởi Quyết định số
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các
điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/11/2014
|
96
|
Quyết
định
|
28/2011/QĐ-UBND
ngày 13/6/2011
|
Quy định giá tối thiểu tính thuế
tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để
tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tối
thiểu về hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
97
|
Quyết
định
|
30/2011/QĐ-UBND
ngày 15/6/2011
|
Về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe
ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
71/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá
dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/01/2016
|
98
|
Quyết
định
|
35/2011/QĐ-UBND
ngày 21/7/2011
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Vườn Quốc gia Bidoup -
Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các
điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
99
|
Quyết
định
|
36/2011/QĐ-UBND
ngày 21/7/2011
|
Về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử
dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Pongour, huyện Đức Trọng, tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các
điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
100
|
Quyết
định
|
41/2011/QĐ-UBND
ngày 5/8/2011
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng
giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010
của UBND tỉnh
|
Theo Quyết định số
02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng
giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế
thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/01/2013
|
101
|
Quyết
định
|
50/2011/QĐ-UBND
ngày 29/8/2011
|
Ban hành tỷ lệ đơn giá thuê đất,
thuê mặt nước trả tiền hàng năm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
72/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định tỷ lệ
phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; giá thuê mặt nước, thuê đất
xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/12/2014
|
102
|
Quyết
định
|
60/2011/QĐ-UBND
ngày 04/11/2011
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Vườn hoa thành phố Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các
điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
103
|
Quyết
định
|
61/2011/QĐ-UBND
ngày 04/11/2011
|
Về miễn thu phí xây dựng trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
104
|
Quyết
định
|
90/2011/QĐ-UBND
ngày 21/12/2011
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu di tích Dinh III (Dinh Bảo
Đại), thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các
điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
105
|
Quyết
định
|
04/2012/QĐ-UBND
ngày 16/3/2012
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
106
|
Quyết
định
|
28/2012/QĐ-UBND
ngày 29/6/2012
|
Quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều
tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo Tàng động vật
Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các
điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
107
|
Quyết
định
|
32/2012/QĐ-UBND
ngày 8/8/2012
|
Về việc quy định chế độ đóng góp
và miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy, người bán dâm, cai nghiện,
chữa trị tại Trung tâm 05 -06 tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
48/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành
chính đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy;
chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại
Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người sau cai nghiện
ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
04/9/2016
|
108
|
Quyết
định
|
33/2012/QĐ-UBND
ngày 17/8/2012
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
109
|
Quyết
định
|
34/2012/QĐ-UBND
ngày 17/8/2012
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
110
|
Quyết
định
|
35/2012/QĐ-UBND
ngày 17/8/2012
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
111
|
Quyết
định
|
01/2013/QĐ-UBND
ngày 08/01/2013
|
Về điều chỉnh tỷ lệ đơn giá thuê
đất trả tiền hàng năm quy định tại Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày
29/8/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
72/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; giá thuê mặt nước,
thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
29/12/2014
|
112
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 11/1/2013
|
Ban hành bảng giá tối thiểu làm
cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối
với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
46/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định giá tối
thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/6/2015
|
113
|
Quyết
định
|
24/2013/QĐ-UBND
ngày 24/5/2013
|
Ban hành quy định về quyết toán vốn
đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân
sách hàng năm do địa phương quản lý
|
Theo Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy
định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định
quyết toán vốn đầu tư hằng năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị
trấn quản lý
|
14/4/2018
|
114
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 6/2/2013
|
Điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế
tài nguyên quặng Bauxit đã quy định tại Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày
06/6/2012
|
Theo Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối
thiểu về hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
115
|
Quyết
định
|
31/2013/QĐ-UBND
ngày 28/6/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu
làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá
nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm
theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11/01/2013.
|
Theo Quyết định số
46/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định giá tối
thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/6/2015
|
116
|
Quyết
định
|
46/2013/QĐ-UBND
ngày 15/10/2013
|
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết
và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
62/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo
tàng tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2014
|
117
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND
ngày 18/10/2013
|
Quy định giá tiêu thụ nước sạch
sinh hoạt của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Lâm Đồng
|
01/11/2018
|
118
|
Quyết
định
|
49/2013/QĐ-UBND
ngày 21/10/2013
|
Ban hành quy chế phối hợp kiểm
tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về
tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thông tư số 184/2014/TT-BTC ngày
01/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, khai
thác phần mềm Quản lý đăng ký tài sản nhà nước có hiệu lực từ ngày 15/01/2015
và bãi bỏ quy định này (theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số
3452/STC- TTr ngày 28/12/2016)
|
15/01/2015
|
119
|
Quyết
định
|
54/2013/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013
|
Quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều
tiết và chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch hồ Than
Thở, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế bởi Quyết định số
52/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các
điểm tham quan, các danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/11/2014
|
120
|
Quyết
định
|
69/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Quy định mức thu, nộp, chế độ quản
lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
64/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp
chế độ quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2015
|
121
|
Quyết
định
|
70/2013/QĐ-UBND
ngày 26/12/2013
|
Ban hành quy chế vận động đóng
góp, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị định số 03/2016/NĐ-CP
ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số
điều của Luật Dân quân tự vệ
|
20/02/2016
|
122
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
ngày 21/01/2014
|
Về việc quy định mức thu thủy lợi,
tiền nước và phí trần dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
123
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
28/2/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu
làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân
đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết
định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2013 và Quyết định số
31/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
46/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định giá tối
thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/6/2015
|
124
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
125
|
Quyết
định
|
12/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
126
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
127
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
128
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
129
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
130
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
131
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
132
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
133
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
134
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
135
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
136
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 9/5/2014
|
Quy định mức thu phí chợ tại chợ
Trung tâm thành phố Đà Lạt.
|
Theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp chế độ quản lý
và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/11/2015
|
137
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
ngày 16/9/2014
|
Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất
sát giá thị trường đất của 02 trục đường khu vực điểm dân cư kế cận Cụm công
nghiệp Lộc Thắng vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện
Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
138
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
Ban hành quy định mức thu, nộp,
chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
139
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
Ban hành quy định mức thu, nộp,
chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
140
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
Ban hành quy định mức thu, nộp,
chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
141
|
Quyết
định
|
41/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
Về việc quy định mức thu nộp, chế
độ quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
142
|
Quyết
định
|
42/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
143
|
Quyết
định
|
43/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
144
|
Quyết
định
|
44/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
145
|
Quyết
định
|
45/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
146
|
Quyết
định
|
46/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Ban hành quy định mức thu, nộp,
chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
64/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2017
|
147
|
Quyết
định
|
46/2015/QĐ-UBND
ngày 08/6/2015
|
Quy định giá tối thiểu tính lệ
phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
148
|
Quyết
định
|
47/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
149
|
Quyết
định
|
48/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Ban hành Quy định mức thu, nộp,
chế độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử
dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng, nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
150
|
Quyết
định
|
49/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ phí
có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban hành
theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
151
|
Quyết
định
|
50/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
152
|
Quyết
định
|
51/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
153
|
Quyết
định
|
52/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Ban hành Quy định mức thu, nộp,
chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại các điểm tham quan, các
danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
154
|
Quyết
định
|
53/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
155
|
Quyết
định
|
54/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
156
|
Quyết
định
|
55/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
157
|
Quyết
định
|
56/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
158
|
Quyết
định
|
58/2014/QĐ-UBND
ngày 05/11/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới
đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
159
|
Quyết
định
|
59/2014/QĐ-UBND
ngày 05/11/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
160
|
Quyết
định
|
60/2014/QĐ-UBND
ngày 05/11/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
161
|
Quyết
định
|
61/2014/QĐ-UBND
ngày 05/11/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã; cơ sở giáo dục đào tạo tư thục, dân lập, bán
công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
162
|
Quyết
định
|
62/2014/QĐ-UBND
ngày 05/11/2014
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
163
|
Quyết
định
|
68/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014
|
Về việc điều chỉnh một số điểm của
Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu
đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
40/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lệ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
164
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND
ngày 30/01/2015
|
Ban hành Quy định cho hộ nghèo, hộ
cận nghèo và hộ có thu nhập bình quân thấp hơn hoặc bằng 150 % so với thu nhập
của chuẩn hộ nghèo vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương
|
Theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND
ngày 04/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội
để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
14/01/2018
|
165
|
Quyết
định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
10/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
166
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2016 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
167
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
12/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
168
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
13/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
169
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
15/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
170
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
14/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
171
|
Quyết
định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
172
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
17/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
173
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
18/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
174
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
19/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
175
|
Quyết
định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2015 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
20/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
176
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
177
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 23/4/2015
|
Điều chỉnh mức mức thu phí và đơn
vị thu phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng tình yêu, thành phố
Đà Lạt
|
Ngày 01/01/2017 Luật phí và lệ
phí có hiệu lực thi hành và bãi bỏ toàn bộ các quy định về phí, lộ phí ban
hành theo Pháp lệnh phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
178
|
Quyết
định
|
64/2015/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2017
|
179
|
Quyết
định
|
69/2015/QĐ-UBND
ngày 17/12/2015
|
Về việc quy định mức thu phí chợ
tại chợ Trung tâm thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2017
|
180
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn
vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2017
|
181
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường
hợp văn bản quy phạm pháp luật Theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản"
|
01/01/2017
|
182
|
Quyết
định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường
hợp văn bản quy phạm pháp luật Theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản"
|
01/01/2017
|
183
|
Quyết
định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường
hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản"
|
01/01/2017
|
184
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường
hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản"
|
01/01/2017
|
185
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường
hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản"
|
01/01/2017
|
186
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường
hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản"
|
01/01/2017
|
187
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường
hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản"
|
01/01/2017
|
188
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường
hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản"
|
01/01/2017
|
189
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường
hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản;"
|
01/01/2017
|
190
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường
hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản;"
|
01/01/2017
|
191
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường
hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản"
|
01/01/2017
|
192
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 quy định trường
hợp văn bản quy phạm pháp luật theo: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản"
|
01/01/2017
|
193
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 10/03/2016
|
Về việc quy định mức thu phí chợ
tại chợ Trung tâm huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy
định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2017
|
194
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
17/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
10/6/2018
|
195
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
196
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
12/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
197
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
11/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
198
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
199
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
200
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
201
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
03/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
202
|
Quyết
định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
203
|
Quyết
định
|
27/2017/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
04/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
204
|
Quyết
định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
205
|
Quyết
định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2018
|
LĨNH
VỰC Y TẾ
|
1
|
Nghị
quyết
|
117/2008/NQ-
HĐND ngày 11/12/2008
|
Về đề án dân số và kế hoạch hóa
gia đình tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015
|
Theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản)
|
01/01/2016
|
2
|
Nghị
quyết
|
37/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011
|
Về việc thông qua Đề án xã hội
hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015
|
Theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản)
|
01/01/2016
|
3
|
Quyết
định
|
2909/1998/QĐ-UB
ngày 04/11/1998
|
Quy định bổ sung giá thu đối với
một số dịch vụ khám chữa bệnh
|
Theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT
ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá,
thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số
39/2018/TT-BYT 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn
quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong
một số trường hợp
|
15/01/2019
|
4
|
Quyết
định
|
105/2000/QĐ-UB
ngày 11/10/2000
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch động
viên và huy động lực lượng ngành Y tế bảo đảm nhu cầu khi có chiến tranh và
các tình huống cần thiết khác đối với ngành Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
Không còn phù hợp với quy định tại
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng về Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch về quy mô, loại hình tổ chức, số lượng
đơn vị dự bị động viên của Lâm Đồng; Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 22/10/2015
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu huy động
ngành Y tế khi có chiến tranh và tình trạng khẩn cấp
|
01/01/2017
|
5
|
Quyết
định
|
37/2012/QĐ-UBND
ngày 20/8/2012
|
Về việc ban hành Biểu giá thu một
phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập
tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT
ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá,
thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Thông tư số
39/2018/TT-BYT 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn
quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong
một số trường hợp
|
15/01/2019
|
6
|
Nghị
quyết
|
103/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Về việc thông qua Biểu giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt
2)
|
Theo Nghị quyết số
75/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc
thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi
thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập
và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
7
|
Nghị
quyết
|
108/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Về việc quy định mức thu học phí
đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường
xuyên công lập từ năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản)
|
01/01/2016
|
8
|
Chỉ
thị
|
04/2009/CT-
UBND ngày 22/5/2009
|
Về công tác phòng, chống dịch cúm
A(H1N1) ở người.
|
Theo Thông tư số 54/2015/TT-BYT
ngày 28/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chế độ thông tin báo cáo và
khai báo, dịch bệnh truyền nhiễm đã thay thế Thông tư số 48/2010/TT-BYT ngày
31/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
01/7/2016
|
LĨNH
VỰC THUẾ
|
1
|
Quyết
định
|
20/2011/QĐ-UBND
ngày 12/5/2011
|
Về việc ban hành Đề án "Đổi
mới công tác quản lý thu ngân sách Nhà nước giai đoạn 2011-2015"
|
Theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản)
|
01/01/2016
|
2
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND
ngày 6/6/2012
|
Điều chỉnh, bổ sung quyết định số
28/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Theo Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối
thiểu về hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
3
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 6/02/2013
|
Về việc quy định mức thu, nộp, chế
độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
06/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức
thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị
quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
ngày 31/8/2011
|
Về quy định mức thu học phí từ
năm học 2011-2012 đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
108/2014/NQ-HĐND ngày 15/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc
quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông và giáo dục thường xuyên công lập từ năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
25/7/2014
|
2
|
Nghị
quyết
|
19/2011/NQ-HĐND
ngày 31/8/2011
|
Về mức thu học phí tại các trường
cao đẳng, trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011 - 2012 đến
năm học 2014 - 2015
|
Theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản)
|
01/01/2016
|
3
|
Nghị
quyết
|
38/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011
|
Về việc thông qua Đề án xã hội
hóa giáo dục và đào tạo giai đoạn 2011-2015
|
Theo quy định tại điểm a khoản 1
Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản).
|
01/01/2016
|
4
|
Nghị
quyết
|
54/2012/NQ-
HĐND ngày 06/7/2012
|
Về quy định mức thu học phí từ
năm học 2012-2013 đối với các cơ sở giáo dục hệ giáo dục thường xuyên công lập
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Nghị quyết số
108/2014/NQ-HĐND ngày 15/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc
quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông và giáo dục thường xuyên công lập từ năm học 2014 -2015 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
25/7/2014
|
5
|
Quyết
định
|
72/2002/QĐ-UBND
ngày 6/5/2002
|
Phân cấp quản lý về giáo dục cho Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Theo Nghị định số 115/2010/NĐ-CP
ngày 24/12/2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục
|
01/01/2016
|
6
|
Chỉ
thị
|
01/CT-UB
ngày 06/01/1998
|
Về việc đẩy mạnh công tác phát
triển trường, lớp mầm non dân lập, tư thục, nhà nhóm trẻ gia đình
|
Chủ trương, nhiệm vụ được triển
khai thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày
02/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đề án xã hội hóa giáo dục và đào tạo
giai đoạn 2011-2015 văn bản này đã hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2015
|
7
|
Chỉ
thị
|
47/1999/CT-UB
ngày 28/12/1999
|
Về việc kiểm tra, thanh tra việc
quản lý, cấp phát, sử dụng các loại văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục
quốc dân
|
Theo Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT
ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế quản lý bằng tốt
nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục
đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành; Nghị định số 42/2013/NĐ-CP ngày 09/5/2013 của Chính phủ
về tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục
|
24/10/2015
|
8
|
Chỉ
thị
|
15/2000/CT-UB
ngày 22/5/2000
|
Về công tác trong các kỳ nghỉ hè
hàng năm
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp.
Hiện nay, công tác hè hàng năm được Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện
theo Công văn số 3891/UBND-VX1 ngày 21/6/2017 với nhiệm vụ bao quát hơn, trên
cơ sở triển khai thực hiện Chỉ thị số 1921/CT-BGDĐT ngày 31/5/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tăng cường các hoạt động phối hợp quản lý,
giáo dục và đảm bảo an toàn cho học sinh, sinh viên trong dịp nghỉ hè
|
31/12/2017
|
LĨNH
VỰC VĂN PHÒNG ĐĐBQH, HĐND VÀ UBND TỈNH
|
1
|
Quyết
định
|
02/2012/QĐ-UBND
ngày 13/02/2012
|
Ban hành quy chế tiếp công dân
|
Theo Luật Tiếp công dân năm 2013
và Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân
|
15/8/2014
|
LĨNH
VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Quyết
định
|
49/2008/QĐ-UBND
ngày 28/10/2008
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý
nhà nước tại các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
50/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy
chế phối hợp quản lý Nhà nước tại các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
20/09/2016
|
2
|
Quyết
định
|
20/2009/QĐ-UBND
ngày 20/5/2009
|
Ban hành Điều lệ Quản lý khu công
nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
56/2016/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
quy chế quản lý khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng
|
20/11/2016
|
3
|
Quyết
định
|
64/2011/QĐ-UBND
ngày 16/11/2011
|
Ban hành Điều lệ Quản lý khu công
nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND
ngày 09/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý
khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng
|
20/11/2016
|
4
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
ngày 13/01/2014
|
Quyết định ban hành quy chế phối
hợp quản lý nhà nước về môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số
50/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy
chế phối hợp quản lý nhà nước tại các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
20/9/2016
|
LĨNH
VỰC NGOẠI VỤ
|
1
|
Quyết
định
|
38/2012/QĐ-UBND
ngày 31/8/2012
|
Ban hành quy định quản lý thống
nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg
ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số
67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản
lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
31/10/2016
|
2
|
Quyết
định
|
17/2013/QĐ-UBND
ngày 19/3/2013
|
Ban hành quy định về tổ chức, quản
lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg
ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số
67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản
lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
31/10/2016
|
3
|
Quyết
định
|
21/2013/QĐ-UBND
ngày 09/4/2013
|
Ban hành quy định về việc cho
phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài.
|
Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg
ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số
67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản
lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
31/10/2016
|
4
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
ngày 19/7/2013
|
Ban hành quy định về việc quản lý
và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh
Lâm Đồng.
|
Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg
ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số 67/2011/QĐ-TTg
ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý thống nhất
các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
31/10/2016
|
5
|
Quyết
định
|
44/2013/QĐ-UBND
ngày 12/9/2013
|
Ban hành quy định về việc tiếp và
làm việc với các đoàn nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg
ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số
67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản
lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
31/10/2016
|
6
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 19/3/2015
|
Ban hành quy định về việc ký kết
và thực hiện thỏa thuận quốc tế của tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg
ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số
67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản
lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
31/10/2016
|
7
|
Quyết
định
|
43/2015/QĐ-UBND
ngày 28/5/2015
|
Ban hành quy định về việc xét,
cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg
ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số
67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản
lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
31/10/2016
|
8
|
Quyết
định
|
66/2015/QĐ-UBND
ngày 20/11/2015
|
Thực hiện thống nhất thẩm quyền
cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng
|
Theo Quyết định số 39/2016/QĐ-TTg
ngày 16/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ Quyết định số
67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản
lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
31/10/2016
|
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN
HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)