Quyết đinh 700/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung của Quyết định 3855/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 700/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 16/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 700/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 16 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 3855/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 10/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020 như sau:
- Bổ sung vốn cho 17 dự án đã có trong Kế hoạch đầu tư công năm 2020 với tổng vốn bổ sung là 88.337.000.000 đồng.
- Bổ sung mới 08 dự án vào Kế hoạch đầu tư công năm 2020 với tổng vốn bổ sung là 54.423.000.000 đồng.
(Phụ lục kèm theo)
2. Các dự án khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể, các chủ đầu tư tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Sở Kế hoạch và Đầu tư rà soát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư công, nhu cầu của chủ đầu tư để tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phương án bố trí nguồn vốn kết dư còn lại của Kế hoạch đầu tư công năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Danh mục |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công năm 2020 (QĐ3855) |
Bổ sung KHĐTC năm 2020 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2020 sau khi bổ sung |
|
TỔNG CỘNG |
|
978.825 |
142.760 |
1.121.585 |
A |
Danh mục các dự án đã bố trí KHĐTC 2020 |
|
978.825 |
88.337 |
1.067.162 |
I |
Vốn tỉnh tập trung |
|
748.980 |
4.066 |
753.046 |
a |
Công trình chuẩn bị đầu tư |
|
739.000 |
1.245 |
740.245 |
1 |
NC, MR đường Hồ Văn Mên (Hương lộ 9) từ CMT8 đến cảng An Sơn |
UBND Thị xã Thuận An |
1.500 |
500 |
2.000 |
2 |
GPMB công trình NC, MT quốc lộ 13 (giai đoạn 2018-2021) |
UBND Thị xã Thuận An |
715.000 |
245 |
715.245 |
3 |
GPMB trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
UBND Thị xã Thuận An |
22.500 |
500 |
23.000 |
b |
Công trình khởi công mới |
|
9.780 |
2.001 |
11.781 |
4 |
Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến |
Công an tỉnh |
9.780 |
2.001 |
11.781 |
c |
Công trình thanh toán khối lượng |
|
200 |
820 |
1.020 |
5 |
Xây dựng cầu Phú Long (HM: đường dẫn vào cầu) |
UBND Thị xã Thuận An |
200 |
820 |
1.020 |
II |
Vốn xổ số kiến thiết |
|
214.047 |
43.925 |
257.972 |
a |
Công trình khởi công mới |
|
48.500 |
791 |
49.291 |
6 |
Trường TH Bình Chuẩn 2 |
UBND Thị xã Thuận An |
25.250 |
41 |
25.291 |
7 |
Trường TH An Phú 3 |
UBND Thị xã Thuận An |
23.250 |
750 |
24.000 |
b |
Công trình chuyển tiếp |
|
154.098 |
38.246 |
192.344 |
8 |
Trường THCS Bình Chuẩn |
UBND Thị xã Thuận An |
45.000 |
462 |
45.462 |
9 |
Trường THPT Lý Thái Tổ |
UBND Thị xã Thuận An |
75.508 |
118 |
75.626 |
10 |
Trường THCS An Lập (giai đoạn 1) |
UBND Thị xã Dầu Tiếng |
13.280 |
11.182 |
25.462 |
11 |
Trường tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2) |
UBND Thị xã Dầu Tiếng |
7.300 |
3.217 |
10.517 |
12 |
Trường tiểu học Định An (giai đoạn 2) |
UBND Thị xã Dầu Tiếng |
13.010 |
22.267 |
35.277 |
c |
Công trình quyết toán |
|
11.449 |
4.888 |
16.337 |
13 |
Trường TH Tuy An |
UBND Thị xã Thuận An |
4.000 |
804 |
4.804 |
14 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Thái Bình |
UBND Thị xã Thuận An |
1.000 |
362 |
1.362 |
15 |
Đầu tư thiết bị Khoa sản 300 giường Bệnh viện Đa khoa tinh |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
6.449 |
3.722 |
10.171 |
III |
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện |
|
3.798 |
2.634 |
6.432 |
a |
Công trình khởi công mới |
|
3.798 |
2.634 |
6.432 |
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa giai đoạn 2 (đoạn qua xã Định An) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
3.798 |
2.634 |
6.432 |
IV |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
12.000 |
37.712 |
49.712 |
|
a |
Công trình khởi công mới |
|
12.000 |
37.712 |
49.712 |
17 |
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
12.000 |
37.712 |
49.712 |
B |
Danh mục dự án chưa bố trí KHĐTC 2020 |
0 |
54.423 |
54.423 |
|
I |
Vốn tỉnh tập trung |
|
0 |
767 |
767 |
a |
Công trình quyết toán |
|
0 |
767 |
767 |
18 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
BV PHCN |
0 |
27 |
27 |
19 |
Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và các phần mềm chuyên ngành xây dựng giai đoạn 2 |
Sở Xây dựng |
0 |
292 |
292 |
20 |
Đầu tư trang thiết bị Trường cao đẳng Y tế |
Trường Cao đẳng Y tế |
0 |
448 |
448 |
II |
Vốn xổ số kiến thiết |
|
0 |
1.103 |
1.103 |
a |
Công trình quyết toán |
|
0 |
1.103 |
1.103 |
21 |
Trường THCS Minh Hòa |
UBND huyện Dầu Tiếng |
0 |
413 |
413 |
22 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Lê Quý Đôn |
UBND Thị xã Bến Cát |
0 |
690 |
690 |
III |
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện |
|
0 |
3.101 |
3.101 |
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
0 |
3.101 |
3.101 |
23 |
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy-UBND huyện đến đường Cách mạng tháng 8 |
UBND huyện Dầu Tiếng |
0 |
3.101 |
3.101 |
IV |
Vốn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp huyện |
0 |
49.452 |
49.452 |
|
a |
Công trình khởi công mới |
|
0 |
6.452 |
6.452 |
24 |
Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc (Tuyến đường N1, N2, N3, N4) |
UBND huyện Dầu Tiếng |
0 |
6.452 |
6.452 |
b |
Công trình chuyển tiếp |
|
0 |
43.000 |
43.000 |
25 |
Trường Tiểu học Mỹ Phước II |
UBND Thị xã Bến Cát |
0 |
43.000 |
43.000 |