Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu | 484/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 484/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 4266/SKHĐT-TH ngày 20 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020 cho các Sở ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư.
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Giám đốc các Sở ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức thực hiện dự án theo đúng quy định về quản lý đầu tư và xây dựng; đồng thời hoàn tất báo cáo chi tiết các dự án quy định tại theo Thông tư 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TỔNG VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
ĐVT: Tỷ đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Năm 2019 |
KH 2020 |
So sánh |
Ghi chú |
||
KH năm 2019 |
Ước TH năm 2019 |
UTH 2019/KH 2019 |
KH 2020/ƯTH 2019 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4/3 |
7=5/4 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
15.328 |
22.500 |
23.500 |
146,8% |
104,4% |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.098 |
3.400 |
3.870 |
109,8% |
113,8% |
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
893 |
1.054 |
929 |
118,1% |
88,1% |
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP |
708 |
625 |
828 |
88% |
132% |
|
2 |
Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN |
7 |
7 |
0,8 |
106% |
11% |
|
4 |
Vốn tăng thu, kết dư ngân sách |
128 |
361 |
|
282% |
|
|
5 |
Vốn doanh nghiệp nhà nước |
50 |
61 |
100 |
122% |
164% |
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.235 |
1.276 |
1.761 |
103% |
138% |
|
1 |
Vốn Chương trình mục tiêu |
740 |
930 |
1.256,0 |
126% |
135% |
|
|
+ Vốn trong nước |
379 |
400 |
626,0 |
106% |
157% |
|
|
+ Vốn ngoài nước |
361 |
530 |
630 |
147% |
119% |
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia |
146 |
146 |
189 |
100% |
129% |
|
3 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
350 |
200 |
316 |
57% |
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi |
350 |
200 |
316 |
|
|
|
|
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
III |
VỐN CÁC BỘ NGÀNH TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ |
970 |
1.070 |
1.180 |
110% |
110% |
|
1 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
900 |
1.000 |
1.050 |
111% |
105% |
|
2 |
Bộ Giao thông vận tải |
50 |
50 |
100 |
|
|
|
3 |
Bộ, ngành khác |
20 |
20 |
30 |
100% |
150% |
|
B |
VỐN FDI, CÁC THÀNH PHẦN KT VÀ DÂN CƯ |
12.230 |
19.100 |
19.630 |
156% |
103% |
|
1 |
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và các thành phần kinh tế khác |
9.080 |
15.900 |
16.330 |
175% |
103% |
|
|
- Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
2.800 |
3.950 |
4.100 |
141% |
104% |
|
|
- Vốn các thành phần KT |
6.280 |
11.950 |
12.230 |
190% |
102% |
|
2 |
Vốn Dân cư |
3.150 |
3.200 |
3.300 |
102% |
103% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
KH đầu năm 2020 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
1.019.284 |
|
1 |
Vốn Cân đối ngân sách địa phương |
828.937 |
|
|
- Trung ương cân đối |
347.737 |
|
|
- Thu tiền SD đất |
200.000 |
|
|
- Xổ số kiến thiết |
75.000 |
|
|
- Bội chi ngân sách địa phương |
206.200 |
|
2 |
Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương |
828 |
|
3 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
189.519 |
|
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
124.590 |
|
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
64.929 |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 484/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 4266/SKHĐT-TH ngày 20 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển năm 2020 cho các Sở ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư.
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Giám đốc các Sở ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức thực hiện dự án theo đúng quy định về quản lý đầu tư và xây dựng; đồng thời hoàn tất báo cáo chi tiết các dự án quy định tại theo Thông tư 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TỔNG VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
ĐVT: Tỷ đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Năm 2019 |
KH 2020 |
So sánh |
Ghi chú |
||
KH năm 2019 |
Ước TH năm 2019 |
UTH 2019/KH 2019 |
KH 2020/ƯTH 2019 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4/3 |
7=5/4 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
15.328 |
22.500 |
23.500 |
146,8% |
104,4% |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
3.098 |
3.400 |
3.870 |
109,8% |
113,8% |
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
893 |
1.054 |
929 |
118,1% |
88,1% |
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP |
708 |
625 |
828 |
88% |
132% |
|
2 |
Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN |
7 |
7 |
0,8 |
106% |
11% |
|
4 |
Vốn tăng thu, kết dư ngân sách |
128 |
361 |
|
282% |
|
|
5 |
Vốn doanh nghiệp nhà nước |
50 |
61 |
100 |
122% |
164% |
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
1.235 |
1.276 |
1.761 |
103% |
138% |
|
1 |
Vốn Chương trình mục tiêu |
740 |
930 |
1.256,0 |
126% |
135% |
|
|
+ Vốn trong nước |
379 |
400 |
626,0 |
106% |
157% |
|
|
+ Vốn ngoài nước |
361 |
530 |
630 |
147% |
119% |
|
2 |
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia |
146 |
146 |
189 |
100% |
129% |
|
3 |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
350 |
200 |
316 |
57% |
|
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi |
350 |
200 |
316 |
|
|
|
|
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
III |
VỐN CÁC BỘ NGÀNH TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ |
970 |
1.070 |
1.180 |
110% |
110% |
|
1 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
900 |
1.000 |
1.050 |
111% |
105% |
|
2 |
Bộ Giao thông vận tải |
50 |
50 |
100 |
|
|
|
3 |
Bộ, ngành khác |
20 |
20 |
30 |
100% |
150% |
|
B |
VỐN FDI, CÁC THÀNH PHẦN KT VÀ DÂN CƯ |
12.230 |
19.100 |
19.630 |
156% |
103% |
|
1 |
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và các thành phần kinh tế khác |
9.080 |
15.900 |
16.330 |
175% |
103% |
|
|
- Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
2.800 |
3.950 |
4.100 |
141% |
104% |
|
|
- Vốn các thành phần KT |
6.280 |
11.950 |
12.230 |
190% |
102% |
|
2 |
Vốn Dân cư |
3.150 |
3.200 |
3.300 |
102% |
103% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
KH đầu năm 2020 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
1.019.284 |
|
1 |
Vốn Cân đối ngân sách địa phương |
828.937 |
|
|
- Trung ương cân đối |
347.737 |
|
|
- Thu tiền SD đất |
200.000 |
|
|
- Xổ số kiến thiết |
75.000 |
|
|
- Bội chi ngân sách địa phương |
206.200 |
|
2 |
Vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương |
828 |
|
3 |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
189.519 |
|
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
124.590 |
|
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
64.929 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Vốn Trung ương cân đối |
Thu tiền đất |
Xổ số kiến thiết |
Bội chi ngân sách địa phương |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
828.937 |
347.737 |
200.000 |
75.000 |
206.200 |
|
|
- Trong đó: Vốn TW cân đối |
|
347.737 |
|
|
|
|
|
|
Thu tiền đất của các địa phương (Giai đoạn 2016-2020 theo TW thông báo 268 tỷ) |
|
200.000 |
|
|
|
|
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết |
|
75.000 |
|
|
|
|
|
|
Bội chi NSĐP |
|
206.200 |
|
|
|
|
|
|
Phân bổ cho 14 nội dung |
|
|
|
|
|
|
|
I |
THANH TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH |
|
28.700 |
18.200 |
|
10.500 |
|
|
1 |
Làng thanh niên lập nghiệp xã Phước Đại |
Tỉnh đoàn |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
2 |
Chương trình giáo dục THCS vùng khó khăn nhất (7 trường THCS: Võ Văn Kiệt, Hà Huy Tập, Trương Văn Ly, Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ, Nguyễn Văn Linh, Phan Bội Châu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.600 |
|
|
4.600 |
|
|
3 |
Nhà cộng đồng phòng tránh thiên tai trường mẫu giáo Công Hải, xã Công Hải, huyện Thuận Bắc |
Chi cục Thủy lợi |
1.100 |
|
|
1.100 |
|
|
4 |
Đường Tỉnh lộ 702 đến đèo Khánh Nhơn, thuộc Dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
15.600 |
15.600 |
|
|
|
|
5 |
Dự án công nghệ thông tin các cơ quan Đảng Tỉnh Ninh Thuận |
Văn phòng Tỉnh ủy |
2.600 |
2.600 |
|
|
|
|
6 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Ninh Phước |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.600 |
|
|
3.600 |
|
|
II |
PHÂN CẤP VÀ HỖ TRỢ CÁC HUYỆN, TP |
|
203.500 |
80.575 |
122.925 |
|
|
|
a |
Số vốn phân cấp theo tiêu chí |
|
139.000 |
55.575 |
83.425 |
|
|
UBND các huyện, TP phân bổ chi tiết cho các dự án theo quy định, trong đó có đầu tư nâng cấp, sửa chữa các công trình ghi công liệt sĩ theo Nghị quyết số 46/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh và Nhà làm việc Trụ sở công an xã theo Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014 của HĐND tỉnh |
1 |
Phan Rang - Tháp Chàm (20,14%) |
|
27,995 |
|
27.995 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG nông thôn mới |
|
566 |
|
566 |
|
|
|
2 |
Huyện Ninh Phước (13,97%) |
|
19.418 |
2.918 |
16.500 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Giảm nghèo |
|
178 |
178 |
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
8.426 |
2.740 |
5.686 |
|
|
|
3 |
Huyện Ninh Sơn (13,97%) |
|
19.418 |
7.318 |
12.100 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Giảm nghèo |
|
947 |
947 |
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
5.856 |
5.856 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Thuận Nam (13,33%) |
|
18.530 |
12.530 |
6.000 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Giảm nghèo |
|
296 |
296 |
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
6.250 |
6.250 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Ninh Hải (13,26%) |
|
18.430 |
|
18.430 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Giảm nghèo |
|
118 |
|
118 |
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
7.268 |
|
7.268 |
|
|
|
6 |
Huyện Thuận Bắc (12,9%) |
|
17.931 |
15.931 |
2.000 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Giảm nghèo |
|
1.061 |
1.061 |
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
7,104 |
7.104 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Bác Ái (12,41%) |
|
17.278 |
16.878 |
400 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
|
14.366 |
14.366 |
|
|
|
|
b |
Hỗ trợ các huyện, TP |
|
64.500 |
25.000 |
39.500 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ huyện đạt chuẩn đô thị loại IV vào năm 2020 |
UBND huyện Ninh Sơn |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường nối đường Hồ Tùng Mậu - Hai Bà Trưng, thị trấn Tân Sơn |
UBND huyện Ninh Sơn |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập thuộc dự án Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập - Trần Quang Diệu - Bùi Thị Xuân - Tà Po Cương- Nguyễn Trọng Nghĩa - Cao Thắng, đường Thạch Hà - Triệu Phong |
UBND huyện Ninh Sơn |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
Đường Anh Dũng (Đoạn từ đường D2 đến đường Huyện đội- Công An) |
UBND huyện Ninh Sơn |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
Đường D3, thị trấn Tân Sơn (từ đường Hà Huy Tập đến N3) |
UBND huyện Ninh Sơn |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 |
|
15.000 |
6.000 |
9.000 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã Thanh Hải |
UBND huyện Ninh Hải |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã Phước Hữu |
UBND huyện Ninh Phước |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã Lương Sơn |
UBND huyện Ninh Sơn |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xã Phước Diêm |
UBND huyện Thuận Nam |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ tối đa 60% tổng mức đầu tư các công trình khẩn cấp phát sinh |
|
42.000 |
15.000 |
27.000 |
|
|
Phân bổ chi tiết thông qua Thường trực HĐND tỉnh |
III |
LẬP, THẨM ĐỊNH QUY HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 VÀ CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH KHÁC |
|
60.000 |
55.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
IV |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
15.000 |
10.662 |
4.338 |
|
|
Phân bổ chi tiết thông qua Thường trực HĐND tỉnh |
V |
HỖ TRỢ QPAN |
|
63.500 |
63.500 |
|
|
|
|
1 |
BCH Quân sự tỉnh |
|
33.000 |
33.000 |
|
|
|
Trong đó có hỗ trợ đền bù dự án Doanh trại cơ quan BCH Quân sự tỉnh |
2 |
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
15.500 |
15.500 |
|
|
|
Trong đó có hỗ trợ đền bù dự án Doanh trại cơ quan BCH Quân sự tỉnh |
3 |
Công an tỉnh |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
VI |
DỰ ÁN ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
VII |
HỖ TRỢ QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT, QUỸ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NHÀ Ở CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG XÃ HỘI |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
VIII |
HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THủ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
IX |
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
96.000 |
83.300 |
10.200 |
2.500 |
|
|
a |
Thanh toán công trình hoàn thành |
|
5.600 |
400 |
5.200 |
0 |
|
|
1 |
Trường trung cấp nghề tỉnh Ninh Thuận |
Trường Cao đẳng nghề |
3.500 |
|
3.500 |
|
|
|
2 |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rùng phòng hộ (JICA II) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.700 |
|
1.700 |
|
|
|
3 |
Trồng mới, phục hồi và kết hợp quản lý bảo vệ rừng chống xâm thực bờ biển thuộc địa bàn các huyện Ninh Hải, Ninh Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015-2020 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
400 |
400 |
|
|
|
|
b |
Dự án hoàn thành năm 2020 |
|
14.100 |
14.100 |
|
|
|
|
4 |
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung - Khoản vay bổ sung |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
|
5 |
Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Ninh Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
6 |
Hồ sinh thái Kiền Kiền |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
7 |
Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và phát triển tăng trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
|
8 |
Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
c |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
68.300 |
63.300 |
5.000 |
0 |
|
|
9 |
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Ninh Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
10 |
Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
58.100 |
58.100 |
|
|
|
Trong đó Hoàn ứng 23.000 triệu đồng tại các Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 và số 1989/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 |
11 |
Dự án JBIC |
BQL dự án JBIC |
200 |
200 |
|
|
|
|
d |
Khởi công mới |
|
8.000 |
5.500 |
|
2.500 |
|
|
12 |
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT |
8.000 |
5.500 |
|
2.500 |
|
|
X |
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
10.800 |
3.400 |
5.400 |
2.000 |
|
|
|
Thanh toán công trình hoàn thành |
|
10.800 |
3.400 |
5.400 |
2.000 |
|
|
1 |
Đường đi bộ ven biển khu du lịch Ninh Chữ - Bình Sơn |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
5.400 |
|
5.400 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp sửa chữa Trung tâm chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
Sở Lao động thương binh và Xã hội |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng bến cá Mỹ Tân |
BQL dự án đầu tư XD các công trình NN & PTNT |
3.400 |
3.400 |
|
|
|
|
XI |
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
|
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
|
Chương trình Giảm nghèo |
|
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Nam |
|
444 |
444 |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Sơn |
|
1.420 |
1.420 |
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Bắc |
|
1.592 |
1.592 |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước |
|
266 |
266 |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Hải |
|
178 |
178 |
|
|
|
|
XII |
CÁC DỰ ÁN VAY LẠI TỪ NGUỒN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ |
|
206.200 |
|
|
|
206.200 |
|
1 |
Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Phan Rang Tháp Chàm |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
190.000 |
|
|
|
190.000 |
|
2 |
Dự án mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB3) |
Ban Xây dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
3 |
Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Ninh Thuận |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
1.900 |
|
|
|
1.900 |
|
4 |
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
BQL dự án ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
11.000 |
|
|
|
11.000 |
|
5 |
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở |
Sở Y tế |
300 |
|
|
|
300 |
|
XIII |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
100.500 |
29.200 |
16.500 |
54.800 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp hoàn thành năm 2020 |
|
49.200 |
20.200 |
5.000 |
24.000 |
|
|
1 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh (Hạng mục Xây mới Khoa nội tổng hợp) |
Bệnh viện tỉnh |
12.300 |
|
|
12.300 |
|
|
2 |
Khắc phục sạt lở bờ sông đoạn sau lưng Miếu Năm Bà, thôn Ninh Quý 3, xã Phước Sơn, huyện Ninh Phước |
UBND huyện Ninh Phước |
6.700 |
6.700 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng các hạng mục Trường THPT Phạm Văn Đồng, huyện Ninh Phước |
BQLDA Đầu tư xây dựng các CT dân dụng và công nghiệp |
2.600 |
|
|
2.600 |
|
|
4 |
Xây dựng các hạng mục Trường THPT Ninh Hải, huyện Ninh Hải |
BQLDA Đầu tư xây dựng các CT dân dụng và công nghiệp |
2.300 |
|
|
2.300 |
|
|
5 |
Cải tạo nâng cấp Trường chính trị tỉnh, hạng mục sân đường, tường rào và thiết bị |
Trường Chính trị tỉnh |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
6 |
Nâng cấp đồng bộ hệ thống thiết bị truyền hình thực hiện lộ trình số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 |
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh |
4.800 |
|
|
4.800 |
|
|
7 |
Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy, xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
18.500 |
13.500 |
5.000 |
|
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
47.600 |
9.000 |
11.500 |
27.100 |
|
|
8 |
Thư viện tỉnh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
13.500 |
|
5.000 |
8.500 |
|
|
9 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - cơ sở 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Sơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
|
|
|
11 |
Đường Ma Nới - Tà Nôi |
UBND huyện Ninh Sơn |
6.500 |
4.000 |
2.500 |
|
|
|
12 |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
Bệnh viện Y dược cổ truyền |
6.600 |
|
|
6.600 |
|
|
c |
Khởi công mới |
|
3.700 |
|
|
3.700 |
|
|
13 |
Khu nhà làm việc của giảng viên Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
14 |
Trường Liên cấp THCS, THPT huyện Bác Ái (hạng mục khối hành chính quản trị, nhà bếp + nhà ăn học sinh) |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
XIV |
BÙ HỤT THU NĂM 2019, THANH TOÁN CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH KHI CÓ QUYẾT TOÁN VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC |
|
12.837 |
|
7.637 |
5.200 |
|
Trong đó có dự án Nâng cấp Đường bêtông giao thông xã Thanh Hải để hỗ trợ huyện Ninh Hải đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 Phân bổ chi tiết thông qua Thường trực HĐND tỉnh |
KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch 2020 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
828 |
|
|
Thực hiện dự án |
|
828 |
|
1 |
Trạm chăn nuôi và thú y huyện Ninh Hải |
Chi cục chăn nuôi thú y tỉnh |
828 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài (*) |
|||||
|
Tổng số |
|
189.519 |
117.905 |
71.614 |
|
I |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
|
64.929 |
47.315 |
17.614 |
|
1 |
Chương trình 30a |
|
47.315 |
47.315 |
|
|
|
- Trong đó: Hoàn ứng |
|
11.924 |
11.924 |
|
|
2 |
Chương trình 135 |
|
17.614 |
|
17.614 |
|
II |
Chương trình Nông thôn mới |
|
124.590 |
70.590 |
54.000 |
|
|
- Trong đó: thực hiện các Đề án |
|
17.370 |
|
17.370 |
|
|
Phân bổ như sau: |
|
|
|
|
|
I |
Chương trình Giảm nghèo bền vững |
|
64.929 |
47.315 |
17.614 |
|
1 |
Chương trình 30a |
|
47.315 |
47.315 |
|
|
1.1 |
Huyện nghèo 30a |
|
43.315 |
43.315 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Hoàn ứng (1) |
Huyện Bác Ái |
11.924 |
11.924 |
|
|
|
- Phân bổ chi tiết cho các công trình: |
|
31.391 |
31.391 |
|
|
a |
Thanh toán công trình hoàn thành |
|
2.191 |
2.191 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống kênh cấp 2, 3 hệ thống thủy lợi Sông Sắt |
Huyện Bác Ái |
420 |
420 |
|
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trà Co 1 và thôn Đá bàn, xã Phước Tiến |
-nt- |
51 |
51 |
|
|
3 |
Xây dựng 02 phòng bộ môn và bê tông sân vườn trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi, xã Phước Trung |
-nt- |
90 |
90 |
|
|
4 |
Xây mới nhà đa năng Trường THCS Lê Lợi, xã Phước Thắng |
-nt- |
70 |
70 |
|
|
5 |
Nối tiếp đường từ trạm y tế đi khu sản xuất Suối Rớ, xã Phước Chính |
-nt- |
60 |
60 |
|
|
6 |
Xây dựng 06 phòng Trường THCS Võ Thị Sáu, xã Phước Hòa |
-nt- |
160 |
160 |
|
|
7 |
Xây dựng Trạm y tế xã Phước Hòa |
-nt- |
150 |
150 |
|
|
8 |
Xây dựng Trường MG Phong Lan, xã Phước Bình |
-nt- |
220 |
220 |
|
|
9 |
Khối hiệu bộ và các phòng chức năng Trường TH Phước Bình A, Phước Bình B, Phước Bình C (HM: Trường TH Phước Bình B) |
-nt- |
80 |
80 |
|
|
10 |
Mở rộng HTTL hồ Sông Sắt cấp cho xã Phước Đại |
-nt- |
55 |
55 |
|
|
11 |
Đường giao thông đi khu sản xuất Chà Là 2 Núi Rây xã Phước Chính đi qua KSX thôn Tà Lú 3 xã Phước Đại |
-nt- |
525 |
525 |
|
|
12 |
Mở rộng kênh cấp 2,3 hồ Sông Sắt cấp cho khu vực đất sản xuất dọc theo Sông Trà Co xã Phước tiến |
-nt- |
310 |
310 |
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
10.160 |
10.160 |
|
|
1 |
Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Hành Rạc, xã Phước Bình |
Huyện Bác Ái |
1.080 |
1.080 |
|
|
2 |
Xây dựng đường giao thông nội đồng tuyến từ công an huyện đi khu sản xuất thôn Tà Lú 1 (Đường quy hoạch A13) |
-nt- |
1.030 |
1.030 |
|
|
3 |
Đường trục thôn, liên thôn xã Phước Thắng |
-nt- |
1.380 |
1.380 |
|
|
4 |
Khối hiệu bộ và các phòng chức năng Trường TH Phước Trung B, Ma Lâm B, Suối Rua |
-nt- |
780 |
780 |
|
|
5 |
Xây mới nhà đa năng Trường TH Phước Đại B |
-nt- |
400 |
400 |
|
|
6 |
Làm mới đường nội bộ khu vực dân cư thôn Đồng Dày 3 xã Phước Trung |
-nt- |
620 |
620 |
|
|
7 |
Xây mới nhà công vụ cho trường THCS Võ Thị Sáu và khu hiệu bộ và phòng chức năng Trường MG Phước Hòa |
-nt- |
920 |
920 |
|
|
8 |
Điện trung hạ thế xã Phước Trung |
-nt- |
300 |
300 |
|
|
9 |
Khối hiệu bộ và các phòng chức năng Trường TH Phước Bình A, Phước Bình C |
-nt- |
630 |
630 |
|
|
10 |
Kênh mương nội đồng xã Phước Chính, xã Phước Trung |
-nt- |
810 |
810 |
|
|
11 |
Kênh mương nội đồng xã Phước Tiến |
-nt- |
310 |
310 |
|
|
12 |
Trạm y tế xã Phước Tân |
-nt- |
730 |
730 |
|
|
13 |
Trạm y tế xã Phước Tiến |
-nt- |
730 |
730 |
|
|
14 |
Xây dựng Chợ Phước Bình |
-nt- |
440 |
440 |
|
|
c |
Khởi công mới |
|
19.040 |
19.040 |
|
Bố trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
1 |
Kênh mương nội đồng xã Phước Tân |
Huyện Bác Ái |
|
|
|
|
2 |
Đường đê bao chống sạt lở Sông Sắt khu vực Tà Lú xã Phước Đại |
-nt- |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng 2 nhà văn hóa thôn Mã Tiền, thôn Trà Co, xã Phước Tiến |
-nt- |
|
|
|
|
4 |
Đường giao thông đi khu sản xuất kênh chính Nam-kênh N6, xã Phước Chính |
-nt- |
|
|
|
|
5 |
Đường giao thông Tham Dú đi khu sản xuất Suối Le (Tham Dú 6)- bãi vật liệu hồ Phước Trung, xã Phước Trung |
-nt- |
|
|
|
|
6 |
Điện trung hạ thế xã Phước Chính |
-nt- |
|
|
|
|
1.2 |
Xã bãi ngang |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
a |
Thanh toán công trình hoàn thành |
|
1.560 |
1.560 |
|
|
1 |
Đường giao thông nội bộ thôn Sơn Hải 2, xã Phước Dinh |
Huyện Thuận Nam |
700 |
700 |
|
|
2 |
Trường mẫu giáo Tuấn Tú (02 phòng học và công trình phụ), xã An Hải |
Huyện Ninh Phước |
198 |
198 |
|
Đã QT |
3 |
Bê tông đường giao thông nội thôn từ Nguyễn Dựng đến Trịnh Văn Tâm, thôn Từ Tâm, xã Phước Hải |
-nt- |
513 |
513 |
|
Đã QT |
4 |
Trường mẫu giáo Hòa Thạnh (01 phòng học và công trình phụ), xã An Hải |
-nt- |
149 |
149 |
|
|
b |
Khởi công mới |
|
2.440 |
2.440 |
|
Bố trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
1 |
Nâng cấp sửa chữa ngập cục bộ thôn Sơn Hải 1, xã Phước Dinh |
Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
2 |
Bê tông các tuyến đường giao thông nội thôn Nam Cương, xã An Hải |
Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng xã Phước Hải |
-nt- |
|
|
|
|
4 |
Cổng tường rào, nhà vệ sinh, nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Từ Tâm 2, xã Phước Hải |
-nt- |
|
|
|
|
5 |
Bê tông đường giao thông thôn Thái An và hệ thống thoát nước thôn Vĩnh Hy, xã Vĩnh Hải |
Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
2 |
Chương trình 135 |
|
17.614 |
|
17.614 |
|
a |
Thanh toán công trình hoàn thành |
|
3.549 |
0 |
3.549 |
|
1 |
Mở rộng kênh cấp 2, 3 (nhánh N13-11) cấp cho thôn Ma Oai xã Phước Thắng |
Huyện Bác Ái |
180 |
|
180 |
|
2 |
Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Suối Lở xã Phước Thành |
-nt- |
170 |
|
170 |
|
3 |
Đường giao thông nội đồng thôn Suối Khô xã Phước Chính |
-nt- |
70 |
|
70 |
|
4 |
Xây mới nhà đa năng cho trường tiểu học Phước Hòa |
-nt- |
70 |
|
70 |
|
5 |
Đường sản xuất Rã Trên 3, xã Phước Trung |
-nt- |
120 |
|
120 |
|
6 |
Xây dựng phòng học (thôn Núi Rây) Trường mẫu giáo Phước Chính |
-nt- |
100 |
|
100 |
|
7 |
Cổng tường rào, sân vườn và nhà vệ sinh trường Tiểu học Phước Hòa |
-nt- |
96 |
|
96 |
|
8 |
Nối dài tuyến đường giao thông từ thôn Ma Hoa đến khu sản xuất nội đồng kênh chính Bắc xã Phước Đại |
-nt- |
124 |
|
124 |
|
9 |
Đường bê tông xi măng thôn Ma Rớ xã Phước Thành |
-nt- |
775 |
|
775 |
|
10 |
Dự án Nâng cấp chợ trung tâm cụm xã Hòa Sơn |
Huyện Ninh Sơn |
20 |
|
20 |
Đã QT |
11 |
Dự án Sửa chữa hệ thống thủy lợi, xã Ma Nới |
-nt- |
60 |
|
60 |
Đã QT |
12 |
Dự án Nâng cấp đường giao thông thôn Gòn 2, xã Lâm Sơn |
-nt- |
146 |
|
146 |
Đã QT |
13 |
Dự án Bê tông hóa các tuyến đường giao thông, xã Hòa Sơn |
-nt- |
308 |
|
308 |
Đã QT |
14 |
Dự án đầu tư phát triển hạ tầng kênh mương, đường giao thông và nước sinh hoạt trên địa bàn huyện: gồm các tuyến: Tuyến kênh nội đồng thôn Trà Giang 2; Tuyến nước sinh hoạt thôn Nha Húi; Tuyến đường giao thông xã Ma Nới |
-nt- |
210 |
|
210 |
|
15 |
Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng cung thôn Suối Đá, N4,2 đồng Rẫy Sở Thôn Ấn Đạt (giai đoạn 2) |
Huyện Thuận Bắc |
340 |
|
340 |
|
16 |
Nhà văn hóa thôn Đá Liệt xã Phước Kháng |
-nt- |
250 |
|
250 |
|
17 |
Xây dựng Cống tràng đoạn qua Hồ nước ngọt lên Ruộng thôn đá Hang |
Huyện Ninh Hải |
140 |
|
140 |
|
18 |
Bê tông đường giao thông thôn Tà Dương, xã Phước Thái (Đoạn từ cầu ông Ngọt đến rẫy ông Phân) |
Huyện Ninh Phước |
184 |
|
184 |
|
19 |
Bê tông đường giao thông nội thôn Liên Sơn 2, xã Phước Vinh (Đoạn từ nhà Mang Khói đến nhà Mang Nghiệm; từ nhà Mang Định đến nhà Mang Thị Minh Hương; từ nhà Mang Đậm đến nhà Mang Minh Hoàng) |
-nt- |
186 |
|
186 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
3.900 |
0 |
3.900 |
|
1 |
Đường giao thông nội bộ xã Phước Tân |
Huyện bác Ái |
930 |
|
930 |
|
2 |
Xây mới nhà đa năng và phòng chức năng Trường Tiểu học Phước Thắng |
-nt- |
790 |
|
790 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng chợ Phước Đại |
-nt- |
450 |
|
450 |
|
4 |
Đường giao thông đi khu sản xuất Gia Non, thôn Hành Rạc 1 (tuyến 8) |
-nt- |
480 |
|
480 |
|
5 |
Bê tông hóa giao thông xã nông thôn xã Phước Chiến (HM: Tuyến đường nội đồng Ma Trai) |
Huyện Thuận Bắc |
1.250 |
|
1.250 |
|
c |
Khởi công mới |
|
10.165 |
0 |
10.165 |
Bố trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
|
Huyện Bác Ái |
|
4.495 |
|
4.495 |
|
1 |
Đường giao thông nội đồng từ nhà cộng đồng Tà Lú 2 đi khu sản xuất Suối Sông Sắt |
Huyện bác Ái |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng tường rào, sân vườn Trường TH Phước Thành A (điểm trường thôn Suối Lở) |
-nt- |
|
|
|
|
3 |
Bê tông xi măng kênh mương nội đồng khu sản xuất lúa thôn Ma Ty |
-nt- |
|
|
|
|
4 |
Trường MG Phước Tiến (Hạng mục: nhà ăn) |
-nt- |
|
|
|
|
5 |
Bê tông xi măng nối dài đi khu sản xuất Chà Panh |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Sơn |
|
2.200 |
|
2.200 |
|
6 |
Nâng cấp nối dài đường giao thông thôn Mỹ Hiệp |
Huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng 2 trường mẫu giáo Mỹ Sơn (Điểm trường thôn Mỹ Hiệp) |
-nt- |
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp đập và hệ thống thủy lợi xã Ma Nới |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Bắc |
|
2.170 |
|
2.170 |
|
9 |
Bê tông đường giao thông thôn Suối Vang, thôn Ba Hồ và đường nội đồng thôn Xóm Đèn, xã Công Hải |
Huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
10 |
Nhà văn hóa thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn |
-nt- |
|
|
|
|
11 |
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng đoạn từ kênh chính sông Trâu đến đập Kiền Kiền 2, xã Lợi Hải |
-nt- |
|
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa thôn Cầu Đá, xã Phước Kháng |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Hải |
|
200 |
|
200 |
|
13 |
Nâng cấp sửa chữa cầu treo thôn Cầu Gãy, xã Vinh Hải |
Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước |
|
150 |
|
150 |
|
14 |
Bê tông các tuyến đường giao thông khu phố 6, thị trấn Phước Dân (Đoạn từ nhà bà Xuân Hiền đến giáp Sông Lu) |
Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Nam |
|
950 |
|
950 |
|
15 |
Bê tông kênh mương khu ruộng Anh Dũng, xã Phước Hà |
Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
II |
Chương trình Xây dựng Nông thôn mới |
|
124.590 |
70.590 |
54.000 |
|
1 |
Hỗ trợ thực hiện các Đề án, gồm: |
|
17.370 |
|
17.370 |
|
1.1 |
Đề án xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa (Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017) |
|
5.360 |
|
5.360 |
|
|
Khởi công mới |
|
5.360 |
|
5.360 |
Bố trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
1 |
Nâng cấp đường giao thông nông thôn khu phía Nam Phương Cựu 3, xã Phương Hải, huyện Ninh Hải |
Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp đường bê tông giao thông xã Nhơn Hải (giai đoạn 2), xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải. |
-nt- |
|
|
|
|
1.2 |
Đề án hỗ trợ các thôn thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển (Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018) |
|
4.970 |
|
4.970 |
|
|
Khởi công mới |
|
4.970 |
|
4.970 |
Bố trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
|
Huyện Thuận Nam |
|
3.365 |
|
3.365 |
|
1 |
Bê tông hóa tuyến đường Từ Thiện-Đường Ven biển, xã Phước Dinh. |
Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
2 |
Bê tông hóa tuyến đường Vĩnh Trường, xã Phước Dinh. |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước |
|
1.605 |
|
1.605 |
|
3 |
Bê tông đường từ ruộng ông Mạnh đến ruộng ông Khánh và đến ruộng ông Thuê, thôn Thành Tín, xã Phước Hải |
Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
4 |
Bê tông đường từ nhà ông Tấn đến nhà ông Đơn, thôn Thành Tín, xã Phước Hải |
-nt- |
|
|
|
|
5 |
Bê tông đường từ rẫy ông Nguyễn Đạt đến rẫy ông Càng, thôn Hòa Thủy, xã Phước Hải |
-nt- |
|
|
|
|
1.3 |
Hỗ trợ Hợp tác xã (Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014) |
|
7.040 |
|
7.040 |
|
|
Khởi công mới |
|
7.040 |
|
7.040 |
Bố trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
|
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
|
235 |
|
235 |
|
1 |
Đường giao thông nội đồng thôn Tân Sơn 1 từ Cây Me đi Cầu Bầu (gd 2), HTX KDDV Nông nghiệp Nhất Tiến |
TP. PR-TC |
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Nam |
|
135 |
|
135 |
|
2 |
Trụ sở làm việc HTX Vụ Bổn |
|
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước |
|
2.300 |
|
2.300 |
|
3 |
Xưởng sơ chế nông sản, HTX KDDV Nông nghiệp Hữu Đức |
Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng kho bảo quản nông sản, HTX KDDV Nông nghiệp Hậu Sanh |
-nt- |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng kho bảo quản nông sản, HTX KDDV Nông nghiệp Phước Thiện |
-nt- |
|
|
|
|
6 |
Nhà sơ chế và kho bảo quản sản phẩm măng tay xanh, HTX KDDV Nông nghiệp Tuấn Tú |
-nt- |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng kho bảo quản nông sản, HTX dịch vụ nông nghiệp Phước An |
-nt- |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng kho bảo quản nông sản, HTX KDDV nông nghiệp Phước Hậu |
-nt- |
|
|
|
|
9 |
Lò sáy trái cây, HTX KDDV nông nghiệp Phước Hậu |
-nt- |
|
|
|
|
10 |
Kiên cố hóa kênh mương tưới cho vùng Tà Đe, HTX KDDV Nông nghiệp Long Bình |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Hải |
|
1.200 |
|
1.200 |
|
11 |
Nhà sơ chế đóng gói, HTX DVNN tổng hợp Xuân Hải |
Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
12 |
Máy sáy, đóng gói nho, tỏi HTX Nho Thái An |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Bắc |
|
635 |
|
635 |
|
13 |
Cơ sở giết mổ sản phẩm đặc thù (heo đen, gà Thuận Bắc): lò giết mổ, máy cắt thịt, thiết bị đóng gói..., HTX sản xuất và dịch vụ NN Suối Đá |
Huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Sơn |
|
1.900 |
|
1900 |
|
14 |
Đường giao thông nội đồng Xóm 2,4, HTX KDDV Nông nghiệp Tân Lập 2 |
Huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
15 |
Kiên cố hóa kênh mương, HTX KDDV Nông nghiệp Tầm Ngân |
-nt- |
|
|
|
|
16 |
Giao thông nội đồng, HTXKDDV Tầm Ngàn |
-nt- |
|
|
|
|
17 |
Kiên cố hóa kênh mương, HTX KDDV Nông nghiệp Hòa Sơn |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Bác Ái |
|
635 |
|
635 |
|
18 |
Máy cắt thịt, thiết bị đóng gói sản phẩm heo đen Bác Ái, HTX Phước Đại |
Huyện Bác Ái |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ Hợp tác xã và cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội các xã |
|
107.220 |
70.590 |
36.630 |
|
2.1 |
Hỗ trợ Hợp tác xã |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
a |
Thanh toán công trình hoàn thành |
|
1.460 |
|
1.460 |
|
1 |
Đường giao thông nội đồng thôn Tân Sơn 1 từ Cây me đi Cầu Bầu, HTX Nhất Tiến |
TP. PR-TC |
190 |
|
190 |
|
2 |
Trại nuôi bò vỗ béo - lò giết mổ HTX KDDV Nông nghiệp Hữu Đức |
Huyện Ninh Phước |
110 |
|
110 |
|
3 |
Hạ thế Điện sản xuất HTX KDDV Nông nghiệp La Chữ |
-nt- |
100 |
|
100 |
|
4 |
Xây dựng nhà kho và kênh mương nội đồng HTX KDDV Nông nghiệp Hậu Sanh |
-nt- |
90 |
|
90 |
|
5 |
Xây dựng sân phơi HTX KDDV Nông nghiệp Ninh Quý |
-nt- |
80 |
|
80 |
|
6 |
Xây dựng sân phơi HTX KDDV Nông nghiệp Phước Thiện |
-nt- |
130 |
|
130 |
|
7 |
Kho chứa giống, vật tư HTX KDDV Nông nghiệp Phước Thiện |
-nt- |
60 |
|
60 |
|
8 |
Kho vật tư HTX kinh doanh dịch vụ Nông nghiệp Tuấn Tú: |
-nt- |
30 |
|
30 |
|
9 |
Điểm thu mua nông sản HTX kinh doanh dịch vụ Nông nghiệp Long Bình |
-nt- |
130 |
|
130 |
|
10 |
Kho vật tư HTX kinh doanh dịch vụ Nông nghiệp Phước An |
-nt- |
50 |
|
50 |
|
11 |
Xây dựng nhà kho HTX KDDV nông nghiệp Phước Hậu |
-nt- |
60 |
|
60 |
|
12 |
Sân phơi, HTX Kinh doanh Dịch vụ Nông nghiệp Nhị Hà |
Huyện Thuận Nam |
300 |
|
300 |
|
13 |
Sân phơi lúa HTX dịch vụ Nông nghiệp An Xuân |
Huyện Ninh Hải |
100 |
|
100 |
|
14 |
Nhà sơ chế rau củ quả HTX dịch vụ Nông nghiệp An Xuân |
-nt- |
30 |
|
30 |
|
b |
Khởi công mới |
|
3.540 |
|
3.540 |
Bố trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
|
Huyện Thuận Nam |
|
240 |
|
240 |
|
1 |
Trụ sở làm việc, HTX Vụ Bổn |
Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước |
|
2.600 |
|
2.600 |
|
2 |
Xây mới trụ sở làm việc, HTX KDDV NN Như Bình |
Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
3 |
Xây mới trụ sở làm việc, HTX KDDV NN Hoài Trung |
-nt- |
|
|
|
|
4 |
Xây mới trụ sở làm việc, HTX KDDV NN Phước Thiện |
-nt- |
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa trụ sở làm việc, HTX KDDV NN Phước An |
-nt- |
|
|
|
|
6 |
Trụ sở làm việc, HTX KDDV NN Phước Hậu |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Hải |
|
700 |
|
700 |
|
7 |
Sửa chữa trụ sở làm việc, HTX DVNN tổng hợp Gò Đền |
Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
8 |
Sửa chữa trụ sở làm việc, HTX DVNN Vĩnh Hy |
-nt- |
|
|
|
|
9 |
Sửa chữa trụ sở làm việc, HTX DVNN Tổng hợp Xuân Hải |
-nt- |
|
|
|
|
b2 |
Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các xã |
|
102.220 |
70.590 |
31.630 |
|
a |
Thanh toán công trình hoàn thành |
|
16.175 |
16.175 |
|
|
1 |
Đường bê tông nội thôn Thành Ý - Công Thành, xã Thành Hải |
TP PR-TC |
620 |
620 |
|
|
2 |
Đường giao thông nông thôn xã An Hải: gồm hạng mục |
Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn Long Bình 1, xã An Hải (từ nhà Cao Thắng đến Phan Trừ; từ nhà Võ Ngọc Nguyên đến Nguyễn Văn Long; từ nhà Nguyễn Thường đến Phạm Tấn Quận; từ nhà Phan Như Hòa đến Bùi thị Cảnh Chinh; từ nhà Dương thị sáng đến nhà Lê Văn Nính) |
-nt- |
120 |
120 |
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn thôn Long Bình 2, xã An Hải (từ nhà Phạm Tấn Á đến Trần Thị Thật; từ nhà Lê Hạnh đến Nguyễn Lắm; từ nhà Đường Nguyễn Trí đến Dương Hoài Văn) |
-nt- |
110 |
110 |
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn, nội đồng thôn Nam Cương, xã An Hải (từ nhà bà Nguyễn Thị Hồng đến khu sản xuất rau an toàn) |
-nt- |
110 |
110 |
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn Tuấn Tú, xã An Hải (từ Chợ đến nhà ông Kiều Ngọc Câu; từ Thánh đường đến nhà Ông Da; từ nhà ông Thả đến giáp đường Nam Cương.) |
-nt- |
110 |
110 |
|
|
3 |
Bê tông đường giao thông nội thôn thôn Phước Đồng 2, xã Phước Hậu (Từ nhà ông Hứa Văn Bảo - Quang Đại Xăng; từ nhà Trượng Chánh - Vạn Sung; từ nhà Thạch Câu - Lưu Văn Núi) |
-nt- |
225 |
225 |
|
|
4 |
Bê tông đường giao thông nội thôn thôn Tân Đức; thôn Hậu Sanh xã Phước Hữu (từ nhà ông Hán Văn Phát đến nhà ông Quảng Đại Nhậm) |
-nt- |
50 |
50 |
|
|
5 |
Hoàn thiện nhà văn hóa các thôn xã Phước Hữu |
-nt- |
80 |
80 |
|
|
6 |
Bê tông đường giao thông nội đồng và nội thôn thôn Ninh Quý 3, xã Phước Sơn (Từ đất ông Lâm Đại Hiệp đi Phước Hậu; Từ nhà bà Tống Thị Khoa đến hết khu quy hoạch) |
-nt- |
505 |
505 |
|
|
7 |
Bê tông đường giao thông nội đồng thôn Đá Trắng, xã Phước Thái (Từ nhà ông Vân đến nhà ông Giáo) |
-nt- |
70 |
70 |
|
|
8 |
Bê tông đường giao thông nội thôn và nội đồng thôn Thuận Lợi, xã Phước Thuận (Từ nhà ông Tòng đến nhà ông Tám; từ ruộng ông Y đến nhà ông Hùng) |
-nt- |
650 |
650 |
|
|
9 |
Bê tông đường giao thông nội thôn thôn Phước An 2, xã Phước Vinh (từ 6 cư - Mương Cái) |
-nt- |
140 |
140 |
|
|
10 |
Bê tông đường giao thông nội thôn thôn Từ Tâm 2, xã Phước Hải (đoạn từ nhà bà Mé đến nhà Lê Khả; từ nhà ông Sơn đến nhà Ông Hắng; đoạn từ nhà ông Hồng đến nhà ông Đào Văn Cảnh; từ Trường tiểu học đến nhà ông Phạm Lưng đến nhà Ông Hồ Sen) |
-nt- |
90 |
90 |
|
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa Trạm Y tế xã Phước Minh (HM: Nhà trạm 7 phòng) |
Huyện Thuận Nam |
87 |
87 |
|
Đã Quyết toán |
12 |
Đường giao thông nông thôn xã Phước Hà: gồm các hạng mục |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông hóa đường giao thông đi vào khu sản xuất thôn Tân Hà |
-nt- |
257 |
257 |
|
|
|
- Bê tông hóa đường nội đồng từ nhà Ông Tạ Yên Chép đến rẫy Ông Cha Ma Lé Đới, xã Phước Hà |
-nt- |
835 |
835 |
|
|
|
- Bê tông hóa đường giao thông từ nhà Bà Tạ Yên Thị Tôn đến đập Cà Tiêu. |
-nt- |
426 |
426 |
|
|
13 |
Sửa chữa nhà văn hóa xã Phước Nam (thôn Văn Lâm 1, 2, 3, 4, Nho Lâm, Phước Lập, Tam Lang) |
-nt- |
415 |
415 |
|
|
14 |
Hoàn thiện hệ thống Trung tâm VH-TT xã Phước Ninh (HM: Cổng tường rào, nhà vệ sinh, sân bê tông) |
-nt- |
415 |
415 |
|
|
15 |
Sửa chữa nhà văn hóa thôn Nhị Hà 1, xã Nhị Hà. |
-nt- |
225 |
225 |
|
|
16 |
Đường bê tông trục chính thôn 3 (giai đoạn 2) xã Nhị Hà |
-nt- |
780 |
780 |
|
|
17 |
Đường giao thông nội thôn thôn Quán Thẻ, xã Phước Minh (Đoạn từ BQL thôn Quán Thẻ 1 đến cổng trường THCS Phan Chu Trinh) |
-nt- |
610 |
610 |
|
|
18 |
Đường giao thông nội thôn thôn Lạc Tân 3, xã Phước Diêm (Từ nhà ông Lê Văn Chắn đến nhà ông Đỗ Hoàng) |
-nt- |
480 |
480 |
|
|
19 |
Đường giao thông nội thôn thôn Lạc Sơn 1, xã Cà Ná (Từ nhà ông Trần Việt Hà đến nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hòa; Từ nhà Ông Nguyễn Văn Quyền đến nhà ông Lê Văn Củ) |
-nt- |
780 |
780 |
|
|
20 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Lâm Sơn |
Huyện Ninh Sơn |
30 |
30 |
|
Đã Quyết toán |
21 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Quảng Sơn |
-nt- |
38 |
38 |
|
Đã Quyết toán |
22 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Sơn |
-nt- |
54 |
54 |
|
Đã Quyết toán |
23 |
Nâng cấp các tuyến điện phục vụ sản xuất, xã Hòa Sơn gồm: Tuyến đường điện phục vụ sản xuất cánh đồng thôn Tân Hiệp; Tân Hòa; Tân Tiến; Tân Định |
Huyện Ninh Sơn |
L650 |
1.650 |
|
|
24 |
Nâng cấp trường mẫu giáo xã Hòa Sơn |
-nt- |
840 |
840 |
|
|
25 |
Nâng cấp tuyến đường giao thông thôn Lâm Bình, xã Lâm Sơn (từ nhà ông Danh đến nhà ông Giác) |
-nt- |
250 |
250 |
|
|
26 |
Nâng cấp tuyến đường giao thông thôn La Vang 1, xã Quảng Sơn (Tuyến đường từ trường tiểu học Quảng Sơn đến giáo xứ Quảng Thuận) |
-nt- |
250 |
250 |
|
|
27 |
Nâng cấp nhà văn hóa thể thao Thôn Gia Hoa, xã Ma Nới |
-nt- |
150 |
150 |
|
|
28 |
Nâng cấp các tuyến kênh xã Lương Sơn |
-nt- |
690 |
690 |
|
|
29 |
Nâng cấp tuyến kênh thôn Đắc Nhơn 3, xã Nhơn Sơn (Tuyến kênh tiêu cầu Gió Bay) |
-nt- |
880 |
880 |
|
|
30 |
Nâng cấp các tuyến đường giao thông xã Ma Nới |
-nt- |
648 |
648 |
|
|
31 |
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng Đầu Suối A, xã Phước Chiến |
Huyện Thuận Bắc |
730 |
730 |
|
|
32 |
Bê tông hóa đường từ nhà bà Đào đến khu dân cư, xã Phước Chiến |
-nt- |
170 |
170 |
|
|
33 |
Hoàn thiện nhà văn hóa thôn Đầu Suối A, Đầu Suối B, thôn Tập Lá, thôn Ma Trai, xã Phước Chiến |
-nt- |
130 |
130 |
|
|
34 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ đầu làng đến Cầu Bến Nưng, xã Phước Kháng |
-nt- |
150 |
150 |
|
|
35 |
Hoàn thiện hệ thống thủy lợi thôn Đá Mài Dưới, xã Phước Kháng |
-nt- |
70 |
70 |
|
|
36 |
Trường Tiểu học Phước Kháng 02 phòng học (cơ sở Suối Le) |
-nt- |
120 |
120 |
|
|
37 |
Bê tông hóa đường giao thông nội đồng đoạn tiếp giáp đường bê tông hiện hữu đến kênh Cà Rài Kiền Kiền 2, xã Lợi Hải |
-nt- |
55 |
55 |
|
|
38 |
Hệ thống truyền thanh xã Công Hải |
-nt- |
65 |
65 |
|
|
39 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn thôn Ba Tháp, xã Bắc Phong (đoạn từ nhà bà Phương đến nhà ông Chín Mịnh) |
-nt- |
130 |
130 |
|
|
40 |
Trạm truyền thanh xã Bắc Phong |
-nt- |
65 |
65 |
|
|
41 |
Bê tông xi măng đường liên thôn Ma Ty tuyến III và tuyến IV (Khu vực đi Suối Cá), xã Phước Tân |
Huyện Bác Ái |
20 |
20 |
|
Đã Quyết toán |
42 |
Mở rộng hệ thống trạm bơm xã Phước Hòa tưới cho khu vực thôn Chà Panh, xã Phước Hòa |
-nt- |
240 |
240 |
|
Đã Quyết toán |
43 |
Điện trung hạ thế tại các khu dân cư xã Phước Bình (Điện trung hạ thế tại các khu dân cư thôn Bạc Rây 1) |
-nt- |
90 |
90 |
|
Đã Quyết toán |
44 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn xã Phước Tiến (Bê tông hóa đường giao thông nông thôn thôn Trà Co 1 (tuyến 2); Bê tông hóa đường bao trục trung tâm cụm xã Phước Tiến - Phước Tân) |
-nt- |
150 |
150 |
|
Đã Quyết toán |
45 |
Bê tông hóa các trục đường giao thông thôn Ma Oai, xã Phước Thắng |
-nt- |
190 |
190 |
|
Đã Quyết toán |
46 |
Đường giao thông nông thôn xã Phước Trung (Bê tông xi măng đường nội thôn Đồng Dầy; Đường nội bộ khu vực trung tâm hành chính xã (tuyến D3) |
-nt- |
30 |
30 |
|
Đã Quyết toán |
47 |
Bê tông xi măng trục đường khu tái định cư thôn Ma Nai (tuyến 3), xã Phước Thành |
-nt- |
100 |
100 |
|
Đã Quyết toán |
b |
Khởi công mới |
|
86.045 |
54.415 |
31.630 |
Bố trí chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư |
|
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
370 |
370 |
|
|
1 |
Đường nội bộ thôn Tân Sơn 2, xã Thành Hải |
TP PR-TC |
|
|
|
|
2 |
Đường nội thôn Công Thành (tuyến T1), xã Thành Hải |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Phước |
|
11.460 |
11.460 |
|
|
3 |
Bê tông các tuyến đường giao thông nội thôn xã Phước Hải: gồm các hạng mục |
Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng thôn Từ Tâm 1, xã Phước Hải (từ đất nhà ông Nguyễn Văn Khước đến nhà ông Nguyễn Văn Được; Từ Trường Phan Đình Phùng đến nhà ông Lê Xuân) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng thôn Hòa Thủy, xã Phước Hải (Từ nhà ông Thái Văn Luôn giáp đập Nha Trăng) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng thôn Thành Tín, xã Phước Hải (Từ Trường mẫu giáo Thành Tín đến nhà bà Kiều Thị Duyên; từ nhà ông Kéo đến nhà ông Vòng) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng thôn Thành Tín, xã Phước Hải (Từ trường tiểu học Thành Tín đến giáp ruộng ông Kiều Thanh Phiên; từ trường tiểu học Thành Tín - Nha Trăng) |
-nt- |
|
|
|
|
4 |
Bê tông các tuyến đường giao thông nội thôn xã An Hải: gồm các hạng mục |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn An Thạnh 1, xã An Hải (từ nhà ông Thao đến nhà Ông 5 Nhánh; từ nhà ông Phạm Thanh Khoa đến Đỗ Thành Bông; từ nhà ông Huỳnh Thanh Yên đến Nguyễn Như Tòng) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường nội đồng và nội thôn An Thạnh 2, xã An Hải (Đoạn từ nhà Nguyễn Thị Thiên đến nhà ông Nguyễn Văn Định; từ nhà ông Trần Văn Mạnh đến nhà ông Phùng Tắc) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn Long Bình 1, xã An Hải (Từ kênh chính nam đến ruộng bà Lê Thị Tò) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường nội đồng thôn Long Bình 2, xã An Hải (đoạn từ nhà Đào Thị Tánh đến động Ba Heo) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn Hòa Thạnh, xã An Hải (từ nhà ông Hùng đến giáp đường An Long - Trại giống; từ nhà Ông Nhịn đến ông Miền; từ nhà bà Lượm đến nhà ông Hòa; nhà bà Phượng đến nhà ông Sơn) |
-nt- |
|
|
|
|
5 |
Đầu tư hệ thống truyền thanh, thông tin xã An Hải |
-nt- |
|
|
|
|
6 |
Bê tông các tuyến đường giao thông nội thôn, xã Phước Hậu: gồm các hạng mục |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn thôn Phước Đồng 1, xã Phước Hậu (từ nhà Lưu Văn Bé - Hán Văn Hùng) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn thôn Hoài Nhơn, xã Phước Hậu (Từ nhà Phạm Em - mương Ca) |
-nt- . |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn thôn Hiếu Lễ, xã Phước Hậu (Từ nhà Châu Nghệ - Đàng Năng sắc; từ nhà Thạch Tâm-Cúc Xá) |
-nt- |
|
|
|
|
7 |
Bê tông các tuyến đường giao thông nội đồng và nội thôn xã Phước Sơn: gồm các hạng mục |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng thôn Ninh Quý 1, xã Phước Sơn (Từ nhà ông Nguyễn Văn Đạt đến nhà ông Đặng Xuân Thuận) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng thôn Ninh Quý 2, xã Phước Sơn (Từ nhà ông Nguyễn Bốn đến nhà bà Quán Mới) |
-nt- |
|
|
|
|
8 |
Bê tông đường giao thông nội đồng thôn Hoài Trung, xã Phước Thái (Từ nhà ông Vân đến nhà ông Nốt) |
-nt- |
|
|
|
|
9 |
Bê tông các tuyến đường giao thông nội thôn và nội đồng, xã Phước Thuận: gồm các hạng mục |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội thôn thôn Hiệp Hòa, xã Phước Thuận (từ nhà ông Đỗ Hòa đến nhà ông Lê Đối; Đoạn từ nhà ông Quãng đến 708) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông đường giao thông nội đồng thôn Thuận Hòa, xã Phước Thuận (Từ nhà ông Đồng đến nhà ông Ngoan) |
-nt- |
|
|
|
|
10 |
Bê tông đường giao thông nội đồng thôn Liên Sơn 1, xã Phước Vinh (từ Ông Khoa đến đất ông Học Năm Bình Tô) |
-nt- |
|
|
|
|
11 |
Bê tông đường giao thông nội thôn thôn Thành Đức, xã Phước Hữu (Từ nhà Trần Đình Lai - Nguyễn Phẩm; Từ nhà ông Danh Thành Nhơn - Nại Thành Lưu (1a thang 1)) |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Nam |
|
8.410 |
8.410 |
|
|
12 |
Đường nội đồng đoạn vòng chùa đến ngã tư đường ven biển, xã Phước Dinh |
Huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
13 |
Bê tông hóa đường giao thông đi vào khu sản xuất Láng Đầu, xã Nhị Hà. |
-nt- |
|
|
|
|
14 |
Đường giao thông nội thôn thôn Lạc Tiến, xã Phước Minh (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đội đến nhà bà Phan Thị Kim Chung; Đoạn từ nhà ông Đỗ Ngọc Minh đến nhà bà Nguyễn Thị Loan; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Sơn đến nhà bà Lê Thị Mai) |
-nt- |
|
|
|
|
15 |
Đường giao thông nội thôn xã Phước Nam: gồm các hạng mục |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Văn Lâm 1, xã Phước Nam (Từ nhà Báo Văn Khui đến nhà Thành Quốc Thắng; Từ nhà Miêu Việt Tuyên đến nhà Não Thanh Đệ) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Văn Lâm 3, xã Phước Nam (Từ nhà Châu Văn Thẻ đến nhà Lưu Đức Thuấn; Từ nhà Từ Trung Thủy đến nhà Kiều Hoàng Phương) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Phước Lập, xã Phước Nam (Từ nhà Châu Thị Đã đến nhà Châu Trượng) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Nho Lâm, xã Phước Nam (Từ nhà Nguyễn Thị Đậu đến nhà Ngô Thị Phi) |
-nt- |
|
|
|
|
16 |
Đường giao thông nội thôn xã Phước Ninh, gồm các hạng mục: |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Thiện Đức xã Phước Ninh (Từ nhà Bà Vân đến nhà ông Tạ Công Thành; Từ nhà Bà Nguyễn Thị Xuân Mai đến nhà ông Nguyễn Thọ; Từ nhà ông Nguyễn Văn trường đến nhà Triệu Mua) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Hiếu Thiện, xã Phước Ninh (Từ nhà ông Phú Kỷ đến nhà ông Quảng Đại Hiến) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Vụ Bổn, xã Phước Ninh (Từ nhà ông Nguyễn Ngà đến nhà đến nhà ông Từ Trung Trạm) |
-nt- |
|
|
|
|
17 |
Đường giao thông nội thôn xã Phước Diêm, gồm các hạng mục: |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Thương Diêm 1 xã Phước Diêm (Từ Trụ sở Thôn Thương Diêm 1 đến nhà ông Nguyễn Hoan) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Thương Diêm 2, xã Phước Diêm (Từ trạm phát sóng xí nghiệp muối Cà Ná đến nhà bà Đặng Thị Bé; Từ nhà bà Bùi Thị Lây đến nhà ông Nguyễn Huệ) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Lạc Sơn 2, xã Cà Ná (từ khu dân cư N10, N11 đến nhà ông Đặng Văn Nhành; Từ nhà ông Lê Văn Hận đến đìa tôm ông Tuấn) |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Đường giao thông nội thôn thôn Lạc Nghiệp 1, xã Cà Ná (Từ nhà ông Nguyễn Nước đến nhà ông Trần Văn Tèo; Từ nhà bà Nguyễn Thị Lèo đến nhà ông Trương Văn Năm) |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Sơn |
|
7.260 |
7.260 |
|
|
18 |
Nối dài đường Tâp Lập - Tân Định phục vụ vùng chuyên canh cây mì, xã Hòa Sơn |
Huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
19 |
Nâng cấp các tuyến đường giao thông thôn Phú Thạnh, xã Mỹ Sơn (Tuyến đường cấp A từ nhà ông Hùng đến nhà bà Hồng) |
-nt- |
|
|
|
|
20 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa - thể thao xã Ma Nới |
-nt- |
|
|
|
|
21 |
Nâng cấp Trạm y tế xã Ma Nới |
-nt- |
|
|
|
|
22 |
Nâng cấp tuyến kênh từ thôn Do đến thôn Hà Dài, xã Ma Nới |
-nt- |
|
|
|
|
23 |
Nâng cấp các tuyến kênh xã Lâm Sơn |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Bác Ái |
|
34.460 |
2830 |
31.630 |
|
24 |
Đường giao thông nông thôn thôn Ma Hoa, xã Phước Đại (Bê tông các tuyến trong khu dân cư) |
Huyện Bác Ái |
|
|
|
|
25 |
Đường giao thông nông thôn thôn Tà Lú 1, xã Phước Đại (Trục đường B23-B24 khu dân cư) |
-nt- |
|
|
|
|
26 |
Đường giao thông nông thôn thôn Châu Đắc, xã Phước Đại (Bê tông xi măng các tuyến trong khu dân cư) |
-nt- |
|
|
|
|
27 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước Đại |
-nt- |
|
|
|
|
28 |
Đường giao thông nông thôn thôn Núi Rây, xã Phước Chính (Đường từ nhà cộng đồng thôn Núi Rây đi điểm dân cư mới) |
-nt- |
|
|
|
|
29 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước Chính |
-nt- |
|
|
|
|
30 |
Đường giao thông nông thôn thôn Ma Ty, xã Phước Tân (Tuyến V đi khu vực Suối Cá; Đoạn từ Trạm y tế xã đến hộ ông Sơn; Bê tông xi măng đường liên thôn đi khu vực đi Suối Cá tuyến III và tuyến IV kéo dài; Đoạn từ trường Nguyễn Văn Linh đến hộ ông Sơn) |
-nt- |
|
|
|
|
31 |
Xây dựng trường mẫu giáo Phước Tân |
-nt- |
|
|
|
|
32 |
Nối tiếp hệ thống nước sinh hoạt thôn Đá Trắng, xã Phước Tân |
-nt- |
|
|
|
|
33 |
Điện trung hạ thế tại các khu dân cư dọc theo đường Phước Hòa-Phước Tân và thôn Đá Trắng |
-nt- |
|
|
|
|
34 |
Đường giao thông nông thôn thôn Bố Lang, xã Phước Bình (Đường vào khu dân cư Bố Lang - Gia É) |
-nt- |
|
|
|
|
35 |
Đường giao thông nông thôn thôn Bạc Rây 2, xã Phước Bình (Bê tông hóa đường giao thông đi khu sản xuất; Đoạn từ Bạc Rây 2 đi khu sản xuất Bố Lang) |
-nt- |
|
|
|
|
36 |
Đường giao thông nông thôn và nội đồng thôn Chà Panh, xã Phước Hòa (Đường vào khu sản xuất nội đồng tuyến 2; tuyến 3; tuyến 4; Bê tông đường nội đồng đội 1) |
-nt- |
|
|
|
|
37 |
Xây dựng Trường mẫu giáo Phước Hòa |
-nt- |
|
|
|
|
38 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước Hòa |
-nt- |
|
|
|
|
39 |
Đường giao thông nông thôn thôn Trà Co 1, xã Phước Tiến (Tuyến 3) |
-nt- |
|
|
|
|
40 |
Bê tông nối dài theo đường 21/8 dọc theo sông Trà Co |
-nt- |
|
|
|
|
41 |
Điện trung hạ thế tại các khu dân cư xã Phước Tiến |
-nt- |
|
|
|
|
42 |
Đường giao thông nông thôn thôn Ha Lá Hạ, xã Phước Thắng (nối tiếp đường giao thông nông thôn) |
-nt- |
|
|
|
|
43 |
Đường giao thông nông thôn thôn Ma Oai, xã Phước Thắng (Bê tông nối tiếp đường từ Suối Ale ra tràn)) |
-nt- |
|
|
|
|
44 |
Đường giao thông nông thôn thôn Ma Ty, xã Phước Thắng (Bê tông hóa các trục đường giao thông) |
-nt- |
|
|
|
|
45 |
Xây dựng trường mẫu giáo Phước Thắng |
-nt- |
|
|
|
|
46 |
Điện trung hạ thế tại các khu dân cư thôn Hà Lá Hạ, xã Phước Thắng |
-nt- |
|
|
|
|
47 |
Đường nội đồng từ ruộng Chamaléa Hớ đến ruộng Katơr Bảo A |
-nt- |
|
|
|
|
48 |
Xây dựng 02 phòng học Trường Mẫu giáo Phước Trung |
-nt- |
|
|
|
|
49 |
Điện trung hạ thế tại các khu dân cư xã Phước Trung |
-nt- |
|
|
|
|
50 |
Đường giao thông nông thôn thôn Ma Nai, xã Phước Thành (Tuyến 5 và Tuyến 6) |
-nt- |
|
|
|
|
51 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng học trường TH Phước Thành A, xã Phước Thành |
-nt- |
|
|
|
|
52 |
Xây dựng 01 phòng học Trường Mẫu giáo Phước Thành, xã Phước Thành |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Thuận Bắc |
|
13.305 |
13.305 |
|
|
53 |
Trung tâm văn hóa Thể thao xã Phước Kháng |
-nt- |
|
|
|
|
54 |
Đường giao thông thôn Đá Mài Dưới, xã Phước Kháng |
-nt- |
|
|
|
|
55 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ Đập Bến Nưng đến UBND xã Phước Kháng |
-nt- |
|
|
|
|
56 |
Đường giao thông nông thôn xã Phước Chiến: gồm các hạng mục |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông hóa nối liền tuyến đường nội đồng Ma Trai, xã Phước Chiến |
-nt- |
|
|
|
|
|
- Bê tông hóa đường nối liền đường Tập Lá đi Suối Nguồn |
-nt- |
|
|
|
|
57 |
Đường giao thông nông thôn thôn Láng Me, xã Bắc Sơn (Từ nhà ông Phạm Sung đến nhà bà Hứa Thị Ụn) |
-nt- |
|
|
|
|
58 |
Kiên cố hóa kênh mương vùng cây sung thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn (đoạn từ ruộng ông Ký đến ruộng ông Tào) |
-nt- |
|
|
|
|
59 |
Hoàn thiện nhà văn hóa thôn Suối Đá, xã Lợi Hải |
-nt- |
|
|
|
|
60 |
Bê tông hóa đường vận chuyển nông sản đoạn từ nhà văn hóa thể thao thôn Kiền Kiền 2 đến nhà ông Tô Văn Huệ, xã Lợi Hải |
-nt- |
|
|
|
|
61 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn xã Lợi Hải (đoạn từ đường QH N4 đến nhà ông Khẩn) |
-nt- |
|
|
|
|
62 |
Kiên cố hóa kênh Rẫy Sở đoạn tiếp giáp kênh N4,5 kéo dài, xã Lợi Hải |
-nt- |
|
|
|
|
63 |
Trường mẫu giáo xã Công Hải (HM: Xây dựng tường rào, 02 phòng và nhà vệ sinh, cơ sở Suối Giếng) |
-nt- |
|
|
|
|
64 |
Hoàn thiện nhà văn hóa thôn Bình Tiên, xã Công Hải |
-nt- |
|
|
|
|
65 |
Đường giao thông thôn Giác Lan, xã Công Hải (đoạn từ công ty đường sắt phía nam đến nhà ông Sở) |
-nt- |
|
|
|
|
66 |
Hệ thống loa đài thôn Giác Lan, xã Công Hải |
-nt- |
|
|
|
|
67 |
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn thôn Mỹ Nhơn, xã Bắc Phong (đoạn từ nhà bà Trần Thị Phó đến nhà ông Đỗ Ngọc Dũng) |
-nt- |
|
|
|
|
68 |
Trường mẫu giáo Bắc Phong - cơ sở Mỹ Nhơn |
-nt- |
|
|
|
|
|
Huyện Ninh Hải |
|
10.780 |
10.780 |
|
|
69 |
Đường giao thông nông thôn, xã Phương Hải |
Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
70 |
Đường giao thông nông thôn, xã Hộ Hải |
-nt- |
|
|
|
|
71 |
Đường giao thông nông thôn xã Nhơn Hải |
-nt- |
|
|
|
|
72 |
Đường giao thông nông thôn, xã Thanh Hải |
-nt- |
|
|
|
|
73 |
Đường giao thông nông thôn, xã Vĩnh Hải |
-nt- |
|
|
|
|
74 |
Đường giao thông nông thôn, xã Tân Hải |
-nt- |
|
|
|
|
75 |
Đường giao thông nông thôn xã Tri Hải |
-nt- |
|
|
|
|
76 |
Đường giao thông nông thôn, xã Xuân Hải |
-nt- |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ tịch UBND huyện Bác Ái lập thủ tục hoàn ứng theo quy định.
(*) Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước.
Các dự án khởi công mới, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố trình UBND tỉnh phân bổ vốn chi tiết cho các dự án sau khi hoàn tất thủ tục đầu tư theo quy định (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư).