Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2021 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 100/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận Gò Vấp |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/QĐ-UBND |
Gò Vấp, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Theo hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật quận ngày 15 tháng 01 năm 2021;
Theo đề nghị của Phòng Tư pháp tại Tờ trình số 67/TTr-PTP ngày 21 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 16 phường (có Danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020.
Điều 2. Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận chịu trách nhiệm đăng tải danh sách phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2020 trên Trang thông tin điện tử quận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Nội vụ, Trưởng Phòng Tư pháp, Thành viên Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 16 phường chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận)
TT |
Tên phường |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
|
Loại I |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
96,5 |
14,9 |
28,6 |
23 |
10 |
20 |
96,8 |
2 |
Phường 3 |
96,5 |
14,5 |
30 |
23 |
10 |
19 |
100 |
3 |
Phường 4 |
99,9 |
15 |
29,9 |
25 |
10 |
20 |
98,6 |
4 |
Phường 5 |
90,3 |
13,8 |
28,7 |
18,8 |
10 |
19 |
97,3 |
5 |
Phường 6 |
99,4 |
15 |
29,4 |
25 |
10 |
20 |
99 |
6 |
Phường 7 |
97,8 |
14,4 |
28,4 |
25 |
10 |
20 |
99 |
7 |
Phường 8 |
92,2 |
8,8 |
28,9 |
24,5 |
10 |
20 |
99,54 |
8 |
Phường 9 |
96,8 |
15 |
28,8 |
24 |
10 |
19 |
97,89 |
9 |
Phường 10 |
97,9 |
14,5 |
28,4 |
25 |
10 |
20 |
96,37 |
10 |
Phường 11 |
98,3 |
15 |
29.8 |
23,5 |
10 |
20 |
98 |
11 |
Phường 12 |
97,5 |
15 |
29 |
23,5 |
10 |
20 |
100 |
12 |
Phường 13 |
98 |
15 |
30 |
25 |
10 |
19 |
99,98 |
13 |
Phường 14 |
100 |
15 |
30 |
25 |
10 |
20 |
100 |
14 |
Phường 15 |
98,5 |
14,1 |
29,9 |
25 |
9,5 |
20 |
99,24 |
15 |
Phường 16 |
96,5 |
14,5 |
29 |
23 |
10 |
20 |
95,5 |
16 |
Phường 17 |
92,8 |
8,8 |
29 |
25 |
10 |
20 |
100 |
DANH SÁCH
PHƯỜNG
KHÔNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận)
TT |
Tên phường |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
||||
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |