Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2019 về công nhận phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 91/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/01/2019
Ngày có hiệu lực 25/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận Phú Nhuận
Người ký Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 25 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Theo hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 22 tháng 01 năm 2019;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận 15 phường (có Danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2018.

Điều 2. Giao cho Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận chịu trách nhiệm đăng tải danh sách phường đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên Cổng thông tin giao tiếp điện tử quận.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng Phòng Tư pháp và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 15 phường chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TV HĐ ĐGTCPL Quận;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

DANH SÁCH

PHƯỜNG ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
(Đính kèm theo Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)

STT

Tên phường

Tổng điểm

Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá s hài lòng (%)

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loi I

 

1

P 9

97.66

15

29.81

23.85

9

20

97.8%

2

P 7

97.5

15

29.5

24

9

20

99.5%

3

P 5

96.25

11.75

30

24.5

10

20

98.9%

4

P 2

95,5

15

30

20.5

10

20

95.6%

5

P 4

92.11

11.75

29.86

22.5

8

20

98.9%

II

Loi II

 

6

P 3

97.24

15

29.78

22.86

9.6

20

99.9%

7

P 8

96.75

11.75

30

25

10

20

99.7%

8

P 12

95.75

11.75

30

24

10

20

97%

9

P 15

95.5

15

29.5

22

9

20

99.8%

10

P 14

94.05

11.75

29.8

23

9.5

20

99.5%

11

P 1

94

14

29

21

10

20

98%

12

P 10

94

14

30

20.5

9.5

20

99.7%

13

P 17

92.3

15

29.3

18

10

20

99.1%

14

P 11

91.5

15

27.5

20

9

20

99.5%

15

P 13

90.75

11.75

29.5

21.5

8

20

100%