Quyết định 70/2006/QĐ-UBND điều chỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí năm 2006 cho Sở Khoa học và công nghệ do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 70/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/05/2006 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thiện Nhân |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2006/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 05 năm 2006 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH KINH PHÍ NĂM 2006 CHO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng
nhân dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách thành phố năm 2005, dự
toán thu chi ngân sách thành phố năm 2006;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng
nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 210/2005/QĐ-UBND ngày
09 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu
– chi ngân sách Nhà nước năm 2006;
Căn cứ Quyết định số 246/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2006 của Ủy
ban nhân dân thành phố về điều chỉnh định mức khoán chi phí quản lý hành chính
cho các sở - ngành, quận - huyện, phường – xã;
Căn cứ Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 04 năm 2006 của Ủy ban nhân
dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và danh mục các đề tài nghiên
cứu khoa học năm 2006 cho Sở Khoa học và Công nghệ và Viện Kinh tế thành phố;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3162/STC-HCSN ngày 19 tháng 02 năm
2006 về định mức bố trí dự toán kinh phí năm 2006 các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
Sở Khoa học và Công nghệ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh Giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2006 về kinh phí nguồn ngân sách sự nghiệp cho Sở Khoa học và Công nghệ (theo biểu kế hoạch kinh phí đính kèm) như sau :
Tổng kinh phí là 90,168 030 tỷ đồng (trong đó kinh phí giao đầu năm là 80,421 tỷ đồng và giao kế hoạch điều chỉnh, bổ sung cuối năm 2006 của Sở Khoa học và công nghệ là 8,798 515 tỷ đồng) bao gồm:
1 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: |
76,150 tỷ đồng; |
2 |
Chi phí thường xuyên: |
14,018.030 tỷ đồng. |
Điều 2. Các mục khác không điều chỉnh trong Quyết định này vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học năm 2006 cho Sở Khoa học và Công nghệ và Viện Kinh tế thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
NĂM 2006 CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 70/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 05 năm 2006)
ĐVT : 1.000 đồng
STT |
Diễn giải |
Dự toán 2005 |
Kế hoạch 2006 |
|
Quyết định 210/2005/QĐ-UBND |
Sở KH&CN đề nghị |
|||
|
A. KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
59.731.800 |
80.421.000 |
90.168.030 |
I |
Chi sự nghiệp KH&CN |
46.896.800 |
68.100.000 |
76.150.000 |
1 |
Nghiên cứu khoa học |
32.600.000 |
|
42.000.000 |
|
-Nghiên cứu khoa học: 15 chương trình |
32.600.000 |
|
42.000.000 |
2 |
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn riêng |
14.296.800 |
|
16.100.000 |
|
- Chương trình hỗ trợ Nâng cao năng suất chất lượng hội nhập |
6.026.300 |
|
10.000.000 |
|
- Hội đồng đại học TpHCM |
968.500 |
|
1.000.000 |
|
- 05 quy trình hỗ trợ cho Doanh nghiệp được chọn tham gia chương trình Sản phẩm chủ lực TpHCM năm 2006 |
5.202.000 |
|
2.000.000 |
|
- Chương trình an toàn bức xạ |
500.000 |
|
500.000 |
|
- Thẩm định công nghệ |
500.000 |
|
500.000 |
|
- Quản lý DN đăng ký hoạt động KHCN theo luật KH&CN |
100.000 |
|
100.000 |
|
- Hoạt động liêt kết trong và ngoài nước |
1.000.000 |
|
2.000.000 |
3 |
Chương trình Tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn: Đơn vị thực hiện: Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và các Sở Ngành có liên quan |
|
|
8.050.000 |
|
- Chương trình hợp tác giữa UBND TpHCM và Bộ Công nghiệp về giải thưởng năng lượng quốc gia |
|
|
500.000 |
|
- Chương trình Quản lý năng lượng trong các toà nhà công sở (Chương trình hợp tác Franecophone) |
|
|
400.000 |
|
- Tiết kiệm năng lượng |
|
|
2.650.000 |
|
- Sản xuất sạch hơn |
|
|
2.000.000 |
|
- Nhãn sinh thái |
|
|
1.000.000 |
|
- Phát triễn các dạng năng lượng mới |
|
|
1.500.000 |
4 |
Chương trình thiết kế chế tạo thiết bị chi phí thấp |
|
|
10.000.000 |
II |
Chi hoạt động thường xuyên của Sở KH& CN và các đơn vị trực thuộc |
12.835.000 |
12.321.000 |
14.578.030 |
1 |
Văn Phòng Sở KH&CN |
3.330.000 |
3.238.000 |
3.798.000 |
|
Chi theo mức khoán:38 triệu x 70 ng |
2.100.000 |
|
2.660.000 |
|
Các khoản ngoài khoán chi |
1.230.000 |
|
1.138.000 |
|
- Hội thi sáng tạo kỹ thuật năm 2006 |
500.000 |
|
500.000 |
|
- Hoạt động thanh tra KHCN |
300.000 |
|
200.000 |
|
- Trợ cấp ưu đãi trong lãnh vực CNTT |
85.000 |
|
90.000 |
|
- Cập nhật thông tin lên mạng nội bộ và liên kết với HCM city web |
40.000 |
|
40.000 |
|
- Đoàn ra, đoàn vào |
100.000 |
|
100.000 |
|
- Sữa chữa lớn ô tô, photo, máy fax, sữa chữa nhà |
100.000 |
|
108.000 |
|
- Mua sắm TSCĐ phục vụ công tác chuyên môn |
105.000 |
|
100.000 |
2 |
Trung tâm DV Phân tích Thí nghiệm |
2.100.000 |
2.110.000 |
2.110.000 |
3 |
Trung tâm thông tin KHCN |
3.000.000 |
3.000.000 |
3.000.000 |
4 |
Chi cục TC-ĐL-CL |
1.620.000 |
1.783.000 |
1.783.000 |
5 |
Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng |
1.030.000 |
0 |
1.000.000 |
|
- 30 người x 30 triệu |
|
|
900.000 |
|
- Trang thiết bị bổ sung |
|
|
100.000 |
6 |
Trung tâm Thiết kế chế tạo Thiết bị mới -Neptech |
875.000 |
1.100.000 |
1.100.000 |
|
- 30 người x 30 triệu |
|
|
900.000 |
|
- Đào tạo , bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ |
|
|
100.000 |
|
- Trang thiết bị |
|
|
100.000 |
|
- Ưu đãi |
|
|
|
7 |
Trung tâm Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý |
880.000 |
1.090.000 |
1.227.030 |
|
- Chi phí HCSN (10người x 30 triệu) |
|
|
300.000 |
|
- Trang thiết bị chuyên môn |
|
|
190.000 |
|
- Chi phí đào tạo |
|
|
300.000 |
|
- Công việc khung |
|
|
300.000 |
|
- Ưu đãi CNTT |
|
|
137.030 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |