Quyết định 696/QĐ-BNN-PC năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2015
Số hiệu | 696/QĐ-BNN-PC |
Ngày ban hành | 04/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 696/QĐ-BNN-PC |
Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013 của Chính phủ về việc rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định 16/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013 của Chính phủ về việc rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2015 (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 696/QĐ-BNN-PC ngày 04 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
TT |
Tên
loại |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||
1. |
Pháp lệnh |
Pháp lệnh 36/2001/PL-UBTVQH ngày 08/8/2001 |
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
Được thay thế bằng Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật 2013 |
01/01/2015 |
2. |
Nghị định |
Nghị định 58/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 |
Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định |
Được thay thế bằng Nghị định 116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật |
18/01/2015 |
3. |
Nghị định |
Nghị định 02/2007/NĐ-CP ngày 05/01/2007 |
Quy định về kiểm dịch thực vật |
Được thay thế bằng Nghị định 116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật |
18/01/2015 |
4. |
Nghị định |
170/2004/NĐ-CP ngày 22/9/2004 |
Về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông trường quốc doanh |
Được thay thế bằng Nghị định 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp |
01/02/2015 |
5. |
Nghị định |
200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 |
Về sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh |
Được thay thế bằng Nghị định 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp |
01/02/2015 |
6. |
Nghị định |
153/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra nông nghiệp và PTNT |
Được thay thế bằng Nghị định 47/2015/NĐ-CP ngày 14/5/2015 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
30/06/2015 |
7. |
Nghị định |
107/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thủy sản |
Được thay thế bằng Nghị định 47/2015/NĐ-CP ngày 14/5/2015 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
30/06/2015 |
8. |
Nghị định |
42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 |
Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
Được thay thế bằng Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. |
01/07/2015 |
9. |
Quyết định của Thủ tướng CP |
147/2007/QĐ-TTg ngày 10/09/2007 |
Về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại Quyết định |
31/12/2015 |
10. |
Quyết định của Thủ tướng CP |
66/2011/QĐ-TTg ngày 9/12/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/09/2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại Quyết định |
31/12/2015 |
11. |
Quyết định của Thủ tướng CP |
34/2010/QĐ-TTg ngày 8/4/2010 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 Chính sách đặc thù về di dân tái định cư các dự án thủy lợi |
15/01/2015 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH |
|||||
1. Tổ chức cán bộ |
|||||
12. |
Thông tư liên tịch |
22/2007/TTLT-BNN-BNV ngày 27/3/2007 |
Hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm lâm ở địa phương |
Được thay thế bằng Thông tư 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
11/5/2015 |
13. |
Thông tư liên tịch |
61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15/5/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về nông nghiệp và phát triển nông thôn; thay thế các nội dung liên quan của các |
Được thay thế bằng Thông tư 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
11/5/2015 |
14. |
Quyết định |
68/2008/QĐ-BNN ngày 27/5/2008 |
Ban hành tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bằng Thông tư 27/2015/TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 8 năm 2015 Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1/10/2015 |
15. |
Quyết định |
3486/QĐ-BNN-TCCB ngày 05/11/2008 |
Ban hành danh mục các vị trí công tác trong ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn phải thực hiện định kỳ chuyển đổi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 32/2015/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 10 năm 2015 Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1/12/2015 |
16. |
Thông tư liên tịch |
31/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 05/06/2009 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
Được thay thế bằng Thông tư 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
11/5/2015 |
17. |
Thông tư liên tịch |
37/2011/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 23/5/2011 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
Được thay thế bằng Thông tư 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
11/5/2015 |
18. |
Thông tư |
02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 |
Hướng dẫn nhiệm vụ quản lý nhà nước về chăn nuôi |
Được thay thế bằng Thông tư 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
11/5/2015 |
2. Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|||||
19. |
Quyết định |
36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 |
Ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bằng Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/06/2015 |
20. |
Quyết định |
86/2008/QĐ-BNN ngày 11/8/2008 |
Ban hành Quy chế công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Được thay thế bằng Thông tư 13/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/3/2015 Hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/05/2015 |
21. |
Thông tư |
37/2009/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2009 |
Thông tư 37/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bằng Thông tư 48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/02/2015 |
22. |
Thông tư |
38/2009/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2009 |
Thông tư 38/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bằng Thông tư 48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/02/2015 |
23. |
Thông tư |
06/2011/TT-BNNPTNT ngày 28/01/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 37/2009/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2009 và Thông tư số 38/2009/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2009 |
Được thay thế bằng Thông tư 48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01/02/2015 |
3. Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|||||
24. |
Quyết định |
130/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 |
Ban hành quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi |
Được thay thế bằng Thông tư số 31/2015/TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015 quy định về giám sát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi |
19/11/2015 |
25. |
Quyết định |
131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008 |
Ban hành quy chế kiểm soát vệ sinh an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Được thay thế bằng Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
10/12/2015 |
26. |
Thông tư |
13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 |
Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
Được thay thế bằng Thông tư số 12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
05/5/2015 |
27. |
Thông tư |
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 |
Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
Được thay thế bằng Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
17/1/2015 |
28. |
Thông tư |
23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 |
Được thay thế bằng Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
10/12/2015 |
29. |
Thông tư |
Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 |
Về việc sửa đổi Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
Được thay thế bằng Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
17/1/2015 |
30. |
Thông tư |
35/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2012 |
Về việc sửa đổi Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
Được thay thế bằng Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
17/1/2015 |
31. |
Thông tư |
59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 |
Quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn |
Được thay thế bằng Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
17/1/2015 |
32. |
Thông tư |
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/1/2013 |
Về việc sửa đổi Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
Được thay thế bằng Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
17/1/2015 |
33. |
Thông tư |
05/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/1/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
Được thay thế bằng Thông tư số 12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
05/5/2015 |
4. Chế biến nông lâm sản và thủy sản |
|||||
34. |
Thông tư |
60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 |
Hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu. |
Được thay thế bằng Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu. |
01/01/2015 |
35. |
Thông tư |
68/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu. |
Được thay thế bằng Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu. |
10/01/2015 |
36. |
Thông tư |
88/2011/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. |
Được thay thế bằng Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
29/3/2015 |
5. Chăn nuôi |
|||||
37. |
Thông tư |
01/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/01/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
14/08/2015 |
38. |
Thông tư |
33/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2010 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh” |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
14/08/2015 |
39. |
Thông tư |
58/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2011 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
14/08/2015 |
40. |
Thông tư |
49/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/09/2012 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống được phép sản xuất, kinh doanh” |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
14/08/2015 |
41. |
Thông tư |
18/2013/TT-BNNPTNT ngày 14/3/2013 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
14/08/2015 |
42. |
Thông tư |
18/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014 |
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
14/08/2015 |
43. |
Quyết định |
67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 |
Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
14/08/2015 |
44. |
Quyết định |
42/2007/QĐ-BNN ngày 16/05/2007 |
Bổ sung giống vật nuôi vào Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2007 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam |
14/08/2015 |
6. Trồng trọt |
|||||
45. |
Quyết định |
1213/QĐ-BNN-TT ngày 8/4/2002 |
Về việc ban hành Danh mục 05 loài cây trồng được bảo hộ |
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ. |
29/09/2015 |
46. |
Quyết định |
68/2004/QĐ-BNN ngày 24/11/2004 |
Về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ |
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ. |
29/09/2015 |
47. |
Quyết định |
56/2007/QĐ-BNN ngày 12/6/2007 |
Về việc bổ sung 12 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS |
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ. |
29/09/2015 |
48. |
Quyết định |
103/2007/QĐ-BNN ngày 24/12/2007 |
Về việc bổ sung 10 loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS |
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ. |
29/09/2015 |
49. |
Quyết định |
98/2008/QĐ-BNN ngày 09/10/2008 |
Về việc bổ sung 15 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS |
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ. |
29/09/2015 |
50. |
Thông tư |
33/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 |
Về việc bổ sung 11 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ |
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ. |
29/09/2015 |
51. |
Thông tư |
21/2010/TT-BNNPTNT ngày 5/4/2010 |
Về việc bổ sung 05 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ |
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ. |
29/09/2015 |
52. |
Thông tư |
11/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/2/2013 |
Về việc Ban hành Danh mục bổ sung 21 loài cây trồng được bảo hộ |
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ. |
29/09/2015 |
53. |
Thông tư |
59/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/11/2012 |
Quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn |
Được thay thế bằng Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/12/2014 Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
17/01/2015 |
7. Bảo vệ thực vật |
|||||
54. |
Quyết định |
89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007 |
Ban hành quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
Được thay thế bằng Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
30/3/2015 |
55. |
Thông tư |
21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/04/2013 |
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. |
15/03/2015 |
56. |
Thông tư |
37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02/08/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/04/2013 ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. |
15/03/2015 |
57. |
Quyết định |
55/2007/QĐ-BNN ngày 12/06/2007 |
Về việc công bố mã số HS thuốc bảo vệ thực vật xuất khẩu, nhập khẩu ở Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. |
15/03/2015 |
58. |
Quyết định |
35/2007/QĐ-BNN ngày 23/04/2007 |
Về việc công bố bảng mã HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Được thay thế bằng Quyết định 2515/QĐ-BNN-BVTV ngày 29/06/2015 về việc ban hành bảng mã số HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
01/07/2015 |
59. |
Thông tư |
03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013 |
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
01/08/2015 |
60. |
Thông tư |
14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/02/2013 |
Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
01/08/2015 |
61. |
Thông tư |
77/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/12/2009 |
Quy định về kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
01/08/2015 |
62. |
Thông tư |
88/2007/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2007 |
Thực hiện công tác kiểm dịch nội địa |
Được thay thế bằng Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 về kiểm dịch nội địa |
30/11/2015 |
63. |
Thông tư |
39/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/08/2012 |
Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/9/2014 Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
01/01/2015 |
64. |
Thông tư |
40/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/08/2012 |
Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/9/2014 Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
01/01/2015 |
65. |
Thông tư |
65/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2012 |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật |
Được thay thế bằng Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
01/01/2015 |
66. |
Quyết định |
58/2007/QĐ-BNN ngày 15/6/2007 |
Về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ công chức kiểm dịch thực vật và chế độ cấp phát, sử dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức kiểm dịch thực vật |
Được thay thế bằng Thông tư số 30/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/9/2015 Quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và thẻ công chức kiểm dịch thực vật |
23/10/2015 |
67. |
Quyết định |
97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008 |
Quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; |
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
01/08/2015 |
68. |
Quyết định |
73/2005/QĐ-BNN ngày 14/11/2005 |
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
Được thay thế bằng Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
01/01/2015 |
69. |
Thông tư |
18/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12 |
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
01/8/2015 |
70. |
Thông tư |
85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 89/2007/QĐ-BNN ngày 1/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Được thay thế từng phần bởi 02 văn bản: 1. Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật 2. Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
01/8/2015 |
8. Lâm nghiệp - kiểm lâm |
|||||
71. |
Thông tư |
42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
Được thay thế bằng Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
02/12/2015 |
72. |
Thông tư |
21/2007/TT-BNN ngày 27/03/2007 |
Hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg về việc phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2015 |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại Quyết định |
31/12/2015 |
73. |
Thông tư liên tịch |
04/2013/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 19/8/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại Quyết định |
31/12/2015 |
74. |
Thông tư liên tịch |
70/2009/TTLT-BNN-KHĐT ngày 04/11/2009 |
Sửa đổi và bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 6 tháng 7 năm 2007 và Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-KH-NN-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại Quyết định |
31/12/2015 |
9. Kinh tế hợp tác và PTNT |
|||||
75. |
Thông tư |
14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/03/2010 |
Quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ |
Được thay thế bằng Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
10/6/2015 |
76. |
Thông tư |
39/2011/TT- BNNPTNT ngày 24/5/2011 |
Về việc hướng dẫn xây dựng quy hoạch tổng thể, quy hoạch chi tiết về di dân tái định cư và tổ chức phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp gắn với chế biến tiêu thụ sản phẩm vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện. |
Bị bãi bỏ bởi thông tư 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
25/7/2015 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||
77. |
Nghị định |
67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
- Khoản 2 Điều 2 - Điểm a khoản 1 Điều 4 - Điểm c khoản 1 Điều 4 - Điểm đ khoản 1 Điều 4 - Điều 5 - Khoản 3 Điều 7 - Khoản 5 Điều 7 - Điểm b khoản 1 Điều 9 - Khoản 6 Điều 9 - Khoản 7 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
25/11/2015 |
78. |
Nghị định |
157/2013/NĐ-CP, ngày 11/11/2013 Quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
- Điều 1; - Khoản 2 Điều 3; - Khoản 1 Điều 7. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
20/06/2015 |
- Khoản 2 Điều 7 - Khoản 5 Khoản 6 Điều 24 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 40/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
20/06/2015 |
|||
79. |
Quyết định của Thủ tướng CP |
62/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 16/4/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014 sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/04/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
01/05/2014 |
80. |
Quyết định của Thủ tướng CP |
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý rừng |
- Điều 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33; - Điểm a khoản 4 Điều 42; - Khoản 2 Điều 12. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 09/6/2015 về việc ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ |
30/07/2015 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NN VÀ PTNT BAN HÀNH |
|||||
1. Tổ chức cán bộ |
|||||
81. |
Quyết định |
417/TCCP-VC ngày 29/5/1993 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ) Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm. |
Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch bảo vệ thực vật, dự tính, dự báo bảo vệ thực vật, kiểm nghiệm giống cây trồng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5/12/2015 |
82. |
Quyết định |
78/2004/QĐ-BNV ngày 03/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục các ngạch công chức và các ngạch viên chức |
Quy định về danh mục các ngạch viên chức chuyên ngành dự báo bảo vệ thực vật, kiểm nghiệm giống cây trồng |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5/12/2015 |
83. |
Quyết định |
417/TCCP-VC ngày 29/5/1993 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ) Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm. |
Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch chẩn đoán bệnh động vật, kiểm nghiệm thuốc thú y |
Bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y |
5/12/2015 |
84. |
Quyết định |
78/2004/QĐ-BNV ngày 03/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục các ngạch công chức và các ngạch viên chức. |
Quy định về danh mục các ngạch viên chức chuyên ngành chẩn đoán bệnh động vật, kiểm nghiệm thuốc thú y |
Bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y |
5/12/2015 |
2. Khoa học công nghệ |
|||||
85. |
Thông tư |
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
Khoản 2 Điều 18 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015 sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi |
31/03/2015 |
3. Pháp chế |
|||||
86. |
Thông tư |
50/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
- Khoản 3 Điều 3; - Khoản 4 Điều 5; - Khoản 1, khoản 3 Điều 8; - Điểm e khoản 2 Điều 17; - Điểm h khoản 1 Điều 25; - Khoản 2 Điều 26; - Khoản 8 Điều 28; - Điểm g khoản 1, khoản 3 Điều 30; - Điều 33. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 24/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 50/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/08/2015 |
4. Thú y |
|||||
87. |
Thông tư |
27/2009/TT-BNN ngày 28 tháng 05 năm 2009 ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt Nam |
- Điểm c, d, đ, e khoản 2 Điều 6 - Điểm c khoản 2 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNN ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Cămpuchia vào Việt Nam |
14/02/2015 |
88. |
Quyết định |
75/2006/QĐ-BNN ngày 18 tháng 09 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành lập Cơ quan Thú y vùng I trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trung tâm Thú y vùng Hà Nội |
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về vị trí, chức năng. - Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền hạn. - Điều 3 quy định về tổ chức bộ máy. - Điều 4 về trách nhiệm thi hành của cơ quan thú y vùng I |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y |
12/05/2015 |
89. |
Quyết định |
76/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Cơ quan Thú y vùng II trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trung tâm Thú y vùng Hải Phòng |
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về vị trí, chức năng. - Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền hạn. - Điều 3 quy định về tổ chức bộ máy. - Điều 4 về trách nhiệm thi hành của cơ quan thú y vùng II |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y |
12/05/2015 |
90. |
Quyết định |
77/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Cơ quan Thú y vùng III trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trung tâm Thú y vùng Vinh |
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về vị trí, chức năng. - Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền hạn. - Điều 3 quy định về tổ chức bộ máy. - Điều 4 về trách nhiệm thi hành của cơ quan thú y vùng III |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y |
12/05/2015 |
91. |
Quyết định |
78/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Cơ quan Thú y vùng IV trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trung tâm Thú y vùng Đà Nẵng |
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về vị trí, chức năng. - Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền hạn. - Điều 3 quy định về tổ chức bộ máy. - Điều 4 về trách nhiệm thi hành của cơ quan thú y vùng IV |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y |
12/05/2015 |
92. |
Quyết định |
79/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Cơ quan Thú y vùng V trực thuộc Cục Thú y |
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về vị trí, chức năng. - Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền hạn. - Điều 3 quy định về tổ chức bộ máy. - Điều 4 về trách nhiệm thi hành của cơ quan thú y vùng V |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y |
12/05/2015 |
93. |
Quyết định |
80/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Cơ quan Thú y vùng VI trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở hợp nhất và tổ chức lại Trung tâm Thú y vùng thành phố Hồ Chí Minh và Bộ phận thường trực Cục Thú y tại thành phố Hồ Chí Minh |
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về vị trí, chức năng. - Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền hạn. - Điều 3 quy định về tổ chức bộ máy. - Điều 4 về trách nhiệm thi hành của cơ quan thú y vùng VI |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y |
12/05/2015 |
94. |
Quyết định |
81/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Cơ quan Thú y vùng VII trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trung tâm Thú y vùng Cần Thơ |
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về vị trí, chức năng. - Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền hạn. - Điều 3 quy định về tổ chức bộ máy. - Điều 4 về trách nhiệm thi hành của cơ quan thú y vùng VII |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y |
12/05/2015 |
95. |
Quyết định |
82/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lạng Sơn trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trạm Kiểm dịch động vật Đồng Đăng |
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về vị trí, chức năng. - Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền hạn. - Điều 3 quy định về tổ chức bộ máy. - Điều 4 về trách nhiệm thi hành của Chi cục Kiểm dịch vùng Lạng Sơn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y |
12/05/2015 |
96. |
Quyết định |
83/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lào Cai trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trạm Kiểm dịch động vật Cầu Kiều |
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về vị trí, chức năng. Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền hạn. Điều 3 quy định về tổ chức bộ máy. Điều 4 về trách nhiệm thi hành của Chi cục Kiểm dịch vùng Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y |
12/05/2015 |
97. |
Quyết định |
84/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Quảng Ninh trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở hợp nhất Trạm Kiểm dịch động vật Móng Cái và Trạm Kiểm dịch động vật Hạ Long |
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về vị trí, chức năng. - Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền hạn. - Điều 3 quy định về tổ chức bộ máy. - Điều 4 về trách nhiệm thi hành của Chi cục Kiểm dịch vùng Quảng Ninh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y |
12/05/2015 |
5. Chăn nuôi |
|||||
98 |
Thông tư |
66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
- Điều 5, Điều 6, - Khoản 2 Điều 7, - Điểm a khoản 1 Điều 10, - Điều 12, - Điểm a khoản 2 Điều 14, - Điểm a khoản 1 Điều 30, - Khoản 5 Điều 34, - Khoản 5 Điều 35, - Các Phụ lục số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 9, 19, 20, 21. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi. |
07/02/2015 |
Nội dung quy định tại gạch đầu dòng thứ 3 khoản 1 Điều 27. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi. |
||||
Cụm từ “kết quả khảo nghiệm đối với thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh” tại gạch đầu dòng thứ 4 điểm a khoản 3 Điều 5. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 4/9/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
04/09/2015 |
|||
- Khoản 1 Điều 5; - Điểm c khoản 2 Điều 5; - Điểm b khoản 5 Điều 5; - Điểm c khoản 5 Điều 5; - Điểm d khoản 2 Điều 6; - Điểm a khoản 2 Điều 21a; - Nội dung “Phương pháp phân tích” tại Phụ lục 19. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 4/9/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi |
||||
- Phụ lục 6; - Phụ lục 7; - Phụ lục 8. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
29/3/2015 |
|||
6. Bảo vệ thực vật |
|||||
99. |
Thông tư |
14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/03/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật |
Mẫu giấy 3, 7, 8, 9, 10, 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNNPTNT |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật. |
01/01/2015 |
7. Thủy sản |
|||||
100. |
Thông tư |
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
- Điểm b khoản 1 Điều 32. - Đoạn “hoặc Danh mục giống thủy sản nhập khẩu có điều kiện quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này” trong khoản 2 Điều 32. - Phụ lục 3 Danh mục giống thủy sản nhập khẩu có điều kiện. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 1786/QĐ-BNN-CB 18/05/2015 về việc bãi bỏ một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
18/05/2015 |
101. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BTS ngày 03/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về việc ban hành Quy chế đăng ký lưu hành thuốc thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản |
Nội dung liên quan đến sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Được thay thế bằng Thông tư 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 về quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
06/08/2015 |
102. |
Quyết định |
18/2002/QĐ-BTS ngày 03/6/2002 ban hành Quy chế khảo nghiệm giống thủy sản, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản. |
Nội dung liên quan đến sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Được thay thế bằng Thông tư 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 về quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản. |
06/08/2015 |
8. Kinh tế hợp tác và PTNT |
|||||
103. |
Thông tư |
08/2009/TT-BNN ngày 26/02/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008. |
Khoản 1, 2, 3 và 6 Mục II |
Được thay thế bằng Thông tư 52/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2014 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ |
15/02/2015 |
104. |
Thông tư |
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. |
Điều 1 |
Được thay thế bằng Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
10/6/2015 |
105. |
Thông tư |
03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 1 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Khoản 1 Điều 12 |
Được thay thế bằng Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
10/6/2015 |
9. Lâm nghiệp |
|||||
106. |
Thông tư |
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
- Khoản 7 Điều 3; - Khoản 1 Điều 4; - Điểm c khoản 3 Điều 5 - Điểm a và điểm c khoản 1 Điều 7 - Điểm b Khoản 1 Điều 9 - Điều 13 - Điều 14 - Điểm a Khoản 2 Điều 18 - Khoản 3 Điều 22 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
02/12/2015 |
- Cụm từ: “hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính” tại điểm b Khoản 2 Điều 7, Điều 12, Điều 15, Điều 16 và Điều 17. - Cụm từ: “phiếu xuất kho nội bộ” tại Khoản 1 và điểm b Khoản 2 Điều 18. |
Được thay thế bằng Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản |
02/12/2015 |
|||
107. |
Thông tư |
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
- Khoản 2 Điều 2; - Khoản 1 Điều 3; - Điểm a Khoản 2 Điều 3; - Khoản 2 Điều 4, Điều 6. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/07/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/05/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
15/09/2015 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2015
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu Iực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||
108. |
Nghị định |
26/2003/NĐ-CP ngày 19/03/2003 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
Được thay thế bằng Nghị định số 114/2013/NĐ-CP ngày 03/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
20/11/2013 |
109. |
Nghị định |
57/2005/NĐ-CP ngày 27/04/2005 |
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng |
Được thay thế bằng Nghị định số 114/2013/NĐ-CP ngày 03/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
20/11/2013 |
110. |
Nghị định |
172/2007/NĐ-CP ngày 28/11/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng. |
Được thay thế bằng Nghị định số 114/2013/NĐ-CP ngày 03/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật |
20/11/2013 |
111. |
Quyết định của Thủ tướng CP |
415/TTg ngày 10/8/1994 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 107/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thủy sản |
13/09/2005 |
112. |
Quyết định của Thủ tướng CP |
443/TTg ngày 08/8/1995 |
Sửa đổi Điều 13 của Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 415/TTg ngày 10 tháng 8 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 107/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thủy sản |
13/09/2005 |
113. |
Quyết định của Thủ tướng CP |
192/2003/QĐ-TTg ngày 17/9/2003 |
Về việc phê duyệt chiến lược quản lý hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại Quyết định |
31/12/2010 |
114. |
Quyết định của Thủ tướng CP |
99/2006/QĐ-TTg ngày 08/05/2006 |
Về việc phê duyệt Chương trình thí điểm khoanh nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới tỉnh Lai Châu |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại Quyết định |
31/12/2010 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NN VÀ PTNT BAN HÀNH |
|||||
115. |
Quyết định |
54/2002/QĐ-BNN ngày 20/6/2002 |
Về việc cấm sản xuất, nhập khẩu, lưu thông và sử dụng một số loại kháng sinh, hóa chất trong sản xuất và kinh doanh thức ăn chăn nuôi. |
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2014/TT-BNNPTNT ngày 4/9/2014 ban hành Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh, sử dụng tại Việt Nam |
20/10/2014 |
D. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2015
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu Iực |
Ngày
hết |
116. |
Thông tư |
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 về quản lý giống thủy sản |
Quy định về thời gian sử dụng tôm thẻ chân trắng tại mục 1 khoản 2 Phụ lục 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2014 sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2013 về quản lý giống thủy sản |
14/05/2014 |