Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 694/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/03/2024
Ngày có hiệu lực 29/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 694/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 29 tháng 03 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ Y TẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 06/11/2023 của Bộ Y tế hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế;

Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 06/11/2023 của Bộ Y tế hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế;

Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư; Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 49/TTr-SNV ngày 18/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Y tế tại phụ lục kèm theo.

Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý biên chế, gồm các nội dung sau:

1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định tại Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 06/11/2023 của Bộ Y tế và Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.

2. Thực hiện việc sử dụng, quản lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc thực hiện tinh giản biên chế công chức theo lộ trình.

3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 của Sở Y tế đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Y tế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Y tế;
- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Hoàng Nam

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức

Biên chế công chức

HĐLĐ theo NĐ 111

Số lượng vị trí việc làm

Khung năng lực

Tổng số

Chia ra

Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

Lý luận chính trị

Ngoại ngữ (**)

Chứng chỉ khác

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

Trình độ đào tạo

Nhóm ngành, ngành đào tạo (*)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Tổng cộng

 

29

3

38

12

5

19

2

 

 

 

 

 

1

Lãnh đạo Sở

 

4

0

2

2

0

0

0

 

 

 

 

 

1.1

Giám đốc

Chuyên viên chính trở lên

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên

Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương

1.2

Phó Giám đốc

Chuyên viên chính trở lên

3

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền.

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 trở lên

Có chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp Sở và tương đương

2

Phòng Tổ chức - Hành chính - Tổng hợp

 

6

3

15

2

0

11

2

 

 

 

 

 

2.1

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng Lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

2.2

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên

2.3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán; Y học; Y tế công cộng; Quản lý y tế.

- Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

2.4

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán; Y học; Y tế công cộng; Quản lý y tế.

- Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

2.5

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Luật, Kinh tế học, Khoa học chính trị; Kế toán - Kiểm toán; Y học; Y tế công cộng; Quản lý y tế.

- Các ngành: Khoa học quản lý, Quản lý công, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Quan hệ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Tài chính - Ngân hàng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

2.6

Chuyên viên về quản trị công sở

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2.7

Chuyên viên về tổng hợp

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2.8

Chuyên viên về truyền thông

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2.9

Chuyên viên về pháp chế

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2.10

Chuyên viên về công nghệ thông tin

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2.11

Văn thư viên

Văn thư viên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

Ngành: Lưu trữ học và các ngành khác

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ.

2.12

Cán sự về lưu trữ

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2.13

Nhân viên Thủ quỹ

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

2.14

Nhân viên Phục vụ

 

 

1

1

 

 

 

1

THPT trở lên

 

 

 

 

2.15

Nhân viên Lái xe

 

 

2

1

 

 

 

1

Giấy phép lái xe hạng B2 trở lên

 

 

 

 

3

Phòng Kế hoạch - Tài chính

 

6

0

7

2

1

4

0

 

 

 

 

 

3.1

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên.

3.2

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

- Chứng chỉ kế toán trướng;

- Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên.

3.3

Chuyên viên về kế hoạch đầu tư

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành: Y học, Y tế công cộng, Dược, Điều dưỡng, Quản lý y tế và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

3.4

Chuyên viên về thiết bị y tế, công trình y tế

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành: Y học, Y tế công cộng, Quản lý y tế và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

3.5

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Kinh tế học; Kế toán - Kiểm toán

- Ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh thương mại; Tài chính - Ngân hàng và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm.

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

3.6

Kế toán viên

Kế toán viên

1

 

1

 

 

1

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán;

- Ngành: Tài chính - Ngân hàng.

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán

3.7

Chuyên viên về thống kê

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

4

Phòng Nghiệp vụ Y

 

5

0

5

2

3

0

0

 

 

 

 

 

4.1

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên.

4.2

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên.

4.3

Chuyên viên về Kiểm soát bệnh tật

Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

- Nhóm ngành: Y học, Y tế công cộng, Quản lý y tế

- Ngành: Điều dưỡng và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

4.4

Chuyên viên về quản lý khám, chữa bệnh

Chuyên viên trở lên

2

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành: Y học, Y tế công cộng, Quản lý y tế và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

4.5

Chuyên viên về bảo hiểm y tế

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

5

Phòng Nghiệp vụ Dược

 

5

0

3

2

1

0

0

 

 

 

 

 

5.1

Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)

Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên.

5.2

Phó Trưởng phòng

Chuyên viên hoặc chuyên viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

Chứng chỉ bồi dưỡng Lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trở lên.

5.3

Chuyên viên về dược

Chuyên viên trở lên

3

 

1

 

1

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành: Dược học, Y học, Y tế công cộng, Quản lý y tế và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

 

6

Thanh tra Sở

 

3

0

6

2

0

4

0

 

 

 

 

 

6.1

Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (TTVC), bậc 2 (TTV)

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng

6.2

Phó Chánh Thanh tra Sở

Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính

1

 

1

1

 

 

 

Đại học trở lên

Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác

Trung cấp trở lên

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (TTV)

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng

6.3

Thanh tra viên hoặc chuyên viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên trở lên hoặc Chuyên viên trở lên

1

 

1

 

 

1

 

 

Nhóm ngành: Dược học, Y học, Y tế công cộng, Quản lý y tế và các ngành đào tạo phù hợp với lĩnh vực công tác.

 

Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 2 trở lên

Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ ngạch Thanh tra viên

6.4

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

6.5

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

6.6

Thanh tra viên hoặc Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

 

Kiêm nhiệm

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

[...]