Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở: Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 691/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 691/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở: Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ: GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính, qua dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||||||
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
2 |
Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
x |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính, qua dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||||||
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
25 (Hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
2 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường THCS tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính, qua dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
1 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Không quy định |
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Không |
x |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |