Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 1263/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/08/2013
Ngày có hiệu lực 21/08/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Đàm Văn Eng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1263/QĐ-UBND

 Cao Bằng, ngày 21 tháng 8 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) THÀNH PHỐ CAO BẰNG, TỈNH CAO BẰNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về Thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Cao Bằng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2013 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1177/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp trên phân bổ
(ha)

Cấp thành phố xác định
(ha)

Tổng số

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

10.762,81

100

 

10.762,81

10.762,81

100

1

Đất nông nghiệp

8.132,72

75,56

7.030,08

 

6.944,00

64,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

1.291,88

12,00

1.027,37

 

1.027,37

9,55

1.1.1

Đất lúa nước

1.291,88

12,00

 

1.027,37

1.027,37

9,55

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

774,61

7,20

618,75

-

618,75

5,75

1.2

Đất trồng cây lâu năm

731,71

6,80

753,75

-

753,75

7,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.358,71

40,50

283,54

-

283,54

2,63

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

1.189,71

11,05

4.588,00

 

4.547,28

42,25

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

19,47

0,18

19,47

 

15,47

0,14

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

541,24

5,03

 

316,59

316,59

2,94

2

Đất phi nông nghiệp

2.547,97

23,67

3.669,12

96,08

3.765,20

34,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

18,47

0,17

39,46

-

39,46

0,37

2.2

Đất quốc phòng

104,55

0,97

183,01

-

183,01

1,70

2.3

Đất an ninh

35,05

0,33

53,15

-

53,15

0,49

2.4

Đất khu công nghiệp

177,80

1,65

259,77

-

259,77

2,41

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

95,26

0,89

 

178,08

178,08

1,65

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

77,80

0,72

 

66,64

66,64

0,62

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

364,83

3,39

380,83

-

380,83

3,54

2.8

Đất di tích danh thắng

0,28

0,00

7,54

-

7,54

0,07

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

25,07

0,23

26,10

4,08

30,18

0,28

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,94

0,03

4,94

-

4,94

0,05

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

124,85

1,16

142,05

33,42

175,47

1,63

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

5,90

0,05

 

5,90

5,90

0,05

2.13

Đất phát triển hạ tầng

532,58

4,95

1.174,87

-

1.174,87

10,92

-

Đất cơ sở văn hóa

18,25

0,17

221,95

-

221,95

2,06

-

Đất cơ sở y tế

5,07

0,05

22,66

-

22,66

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

36,01

0,33

96,60

1,11

97,71

0,91

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

7,22

0,07

28,20

-

28,20

0,26

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

982,59

9,13

 

1.205,36

1.205,36

11,20

3

Đất chưa sử dụng

82,12

0,76

 

 

-

-

-

Đất chưa sử dụng còn lại

82,12

0,76

63,61

 

53,61

0,50

-

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

18,51

10,00

28,51

0,26

4

Đất đô thị

4.063,93

37,76

6.619,83

 

6.619,83

61,51

 

Trong đó: Đất ở tại đô thị

415,48

3,86

784,86

32,46

817,32

7,59

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.193,52

736,10

457,42

1.1

Đất trồng lúa

264,51

193,93

70,58

1.2

Đất trồng cây lâu năm

113,38

88,42

24,96

1.3

Đất rừng phòng hộ

222,92

119,91

103,01

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

403,71

208,19

195,52

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4,00

4,00

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

50,00

29,00

21,00

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

95,20

42,00

53,20

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,80

4,80

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,80

4,80

-

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,71

9,59

14,12

 

Trong đó:

 

-

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

0,94

0,94

-

2.2

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

2.3

Đất an ninh

CAN

0,21

0,21

-

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

10,00

-

10,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

3,03

2,40

0,63

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7,68

4,19

3,49

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

8.132,72

8.084,51

7.985,28

7.758,75

7.605,36

7.401,42

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa, trong đó:

1.291,88

1.284,00

1.234,22

1.187,69

1.141,78

1.097,95

1.1.1

Đất lúa nước

1.291,88

1.284,00

1.234,22

1.187,69

1.141,78

1.097,95

 

Đất chuyên trồng lúa nước

774,61

767,48

733,30

701,03

673,86

653,65

1.2

Đất trồng cây lâu năm

731,71

729,82

745,87

744,29

737,31

719,09

1.3

Đất rừng phòng hộ

4.358,71

4.343,85

3.741,42

3.392,12

2.913,48

2.353,34

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

1.189,71

1.168,30

1.714,76

1.919,64

2.343,99

2.795,98

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

19,47

19,45

19,45

19,45

19,45

15,47

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

541,24

539,09

529,56

495,56

449,35

419,59

2

Đất phi nông nghiệp

2.547,97

2.596,23

2.700,13

2.930,72

3.087,25

3.293,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

18,47

18,47

19,58

28,04

29,59

44,16

2.2

Đất quốc phòng

104,55

119,32

121,86

120,21

120,21

162,01

2.3

Đất an ninh

35,05

35,05

44,26

45,61

45,61

53,15

2.4

Đất khu công nghiệp

177,80

177,80

177,80

177,80

177,80

177,80

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

95,26

95,26

104,72

150,93

180,97

191,47

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

77,80

81,00

81,22

79,16

78,22

73,73

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

364,83

384,43

384,43

384,43

384,43

380,83

2.8

Đất di tích danh thắng

0,28

0,28

6,54

6,54

6,54

7,54

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

25,07

25,07

25,07

25,07

27,18

30,18

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,94

2,94

2,94

2,94

2,94

2,94

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

124,85

124,82

122,35

116,11

113,81

110,79

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

5,90

5,90

5,90

5,90

5,90

5,90

2.13

Đất phát triển hạ tầng, trong đó:

532,58

541,16

604,71

739,70

855,56

957,98

 

Đất cơ sở văn hóa

18,25

18,31

24,91

34,67

40,85

49,07

 

Đất cơ sở y tế

5,07

5,07

6,02

6,62

12,79

16,72

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

36,01

36,31

40,65

52,83

83,75

90,31

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

7,22

7,22

7,22

7,62

8,42

28,20

2.14

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

982,59

984,73

998,75

1.048,28

1.058,49

1.095,18

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

82,12

82,07

77,40

73,34

70,20

67,73

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

0,05

4,67

4,06

3,14

2,47

4

Đất đô thị

4.063,93

4.063,93

5.042,48

5.042,48

6.619,83

6.619,83

 

Trong đó: Đất ở tại đô thị

415,48

417,33

429,52

573,00

581,81

699,91

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

736,10

48,21

101,53

229,03

153,39

203,94

1.1

Đất trồng lúa

193,93

7,88

49,78

46,53

45,91

43,83

1.2

Đất trồng cây lâu năm

88,42

1,89

6,25

21,08

23,98

35,22

1.3

Đất rừng phòng hộ

119,91

14,86

10,35

25,20

17,61

51,89

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

208,19

21,41

25,62

102,22

19,68

39,26

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4,00

0,02

-

-

-

3,98

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

29,00

-

8,00

7,00

7,00

7,00

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

42,00

-

12,00

10,00

10,00

10,00

[...]