Quyết định 689/QĐ-LĐTBXH năm 2014 công nhận kết quả kiểm định chất lượng dạy nghề đối với 35 cơ sở dạy nghề đã được kiểm định năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 689/QĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành | 17/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 17/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Nguyễn Ngọc Phi |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 689/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả kiểm định chất lượng dạy nghề đối với 35 cơ sở dạy nghề đã được kiểm định năm 2013 (Danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề, Thủ trưởng các đơn vị liên quan; Hiệu trưởng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề; Giám đốc trung tâm dạy nghề có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG DẠY NGHỀ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 689/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên cơ sở dạy nghề, Cơ quan chủ quản |
Kết quả kiểm định |
|
Điểm |
Cấp độ |
||
I |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ |
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Tây Bắc, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
72 |
Cấp độ 2 |
2 |
Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang, UBND tỉnh Bắc Giang. |
58 |
Cấp độ 1 |
3 |
Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Hà Nội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
88 |
Cấp độ 3 |
4 |
Trường Cao đẳng nghề Điện, Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
83 |
Cấp độ 3 |
5 |
Trường Cao đẳng nghề Long Biên, Tập đoàn Dệt may Việt Nam |
85 |
Cấp độ 3 |
6 |
Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo |
55 |
Cấp độ 1 |
7 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc, UBND tỉnh Nghệ An |
83 |
Cấp độ 3 |
8 |
Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại Nghệ An, UBND tỉnh Nghệ An |
89 |
Cấp độ 3 |
9 |
Trường Cao đẳng nghề số 4 - Bộ Quốc phòng |
82 |
Cấp độ 3 |
10 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
82 |
Cấp độ 3 |
11 |
Trường Cao đang nghề Du lịch Huế, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
82 |
Cấp độ 3 |
12 |
Trường Cao đẳng nghề Chu Lai - Trường Hải, Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải |
62 |
Cấp độ 1 |
13 |
Trường Cao đẳng nghề LILAMA 2, Bộ Xây dựng |
81 |
Cấp độ 3 |
14 |
Trường Cao đẳng nghề số 8 - Bộ Quốc phòng |
89 |
Cấp độ 3 |
15 |
Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh, UBND Thành phố Hồ Chí Minh |
90 |
Cấp độ 3 |
16 |
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
85 |
Cấp độ 3 |
17 |
Trường Cao đẳng nghề Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh, Cục Hàng hải Việt Nam |
68 |
Cấp độ 2 |
18 |
Trường Cao đẳng nghề Du lịch Vũng Tàu, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
82 |
Cấp độ 3 |
19 |
Trường Cao đẳng nghề Long An, UBND tỉnh Long An |
79 |
Cấp độ 2 |
20 |
Trường Cao đẳng nghề cần Thơ, UBND thành phố Cần Thơ |
82 |
Cấp độ 3 |
21 |
Trường Cao đẳng nghề Đồng Khởi, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
64 |
Cấp độ 2 |
22 |
Trường Cao đẳng nghề An Giang, UBND tỉnh An Giang |
84 |
Cấp độ 3 |
II |
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ |
||
1 |
Trường Trung cấp nghề Bắc Kạn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn |
29 |
Cấp độ 1 |
2 |
Trường Trung cấp nghề Miền núi Yên Thế, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang |
54 |
Cấp độ 1 |
3 |
Trường Trung cấp nghề số 10 - Bộ Quốc phòng |
82 |
Cấp độ 3 |
4 |
Trường Trung cấp nghề số 14 - Bộ Quốc phòng |
82 |
Cấp độ 3 |
5 |
Trường Trung cấp nghề Quảng Trị, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị |
20 |
Cấp độ 1 |
6 |
Trường Trung cấp nghề Đức Phổ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
73 |
Cấp độ 2 |
7 |
Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng |
59 |
Cấp độ 1 |
8 |
Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng, UBND tỉnh Bình Phước |
69 |
Cấp độ 2 |
9 |
Trường Trung cấp nghề Kinh tế Kỹ thuật số 2, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
84 |
Cấp độ 3 |
10 |
Trường Trung cấp nghề số 7 - Bộ Quốc phòng |
88 |
Cấp độ 3 |
11 |
Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương, UBND Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
76 |
Cấp độ 2 |
12 |
Trường Trung cấp nghề Trà Vinh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh |
82 |
Cấp độ 3 |
III |
TRUNG TÂM DẠY NGHỀ |
||
1 |
Trung tâm dạy nghề Quận 10, UBND Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
56 |
Cấp độ 1 |