Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 684/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/03/2022
Ngày có hiệu lực 10/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 684/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 10 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 238/TTr-SVHTT ngày 10/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT
tỉnh, Cổng TT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, TN, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. Lĩnh vực văn hóa cơ sở

01. Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

- Mã số TTHC: 1.000903, có 01 quy trình.

- Thời gian thực hiện quy trình: 05 ngày làm việc.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.

- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Văn hóa và Thông tin

 

 

3,5 ngày

 

2.1

Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên

Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt.

- Lãnh đạo UBND huyện: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống.

0,5 ngày

 

- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke và lập Biên bản thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

* Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

* Kết quả thẩm định không đúng quy định: Dự thảo Thông báo từ chối (nêu rõ lý do).

Chuyển bước 2.2

- Biên bản thẩm định, điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.

- Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện (mẫu số 2 Phục lục kèm theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP).

- Dự thảo Thông báo từ chối

3 ngày

 

2.2

Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định:

- Ký nháy văn bản liên quan

- Chuyển bước 3.

- Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện (mẫu số 2 Phục lục kèm theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP).

- Dự thảo Thông báo từ chối

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 3

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Ký duyệt văn bản liên quan.

- Chuyển bước 4.

- Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện.

- Thông báo từ chối

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 4

Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu.

- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5)

- Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện.

- Thông báo từ chối

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Vào sổ theo dõi và trả kết quả.

- Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân.

- Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện.

0

 

- Thu lệ phí.

- Kết thúc quy trình

- Thông báo từ chối

- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018).

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành, cụ thể như sau:

1. Trường hợp hồ sơ phù hợp:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thông báo bổ sung hồ sơ.

- Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.

- Toàn bộ hồ sơ cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.

2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

02. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

- Mã số TTHC: 1.000831, có 01 quy trình

- Thời gian thực hiện quy trình: 04 ngày làm việc.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.

- Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Văn hóa và Thông tin

 

 

2,5 ngày

 

2.1

Kiểm tra hồ sơ

Chuyên viên

Trường hợp 1- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: chuyên viên dự thảo thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ.

- Trưởng phòng: Kiểm tra dự thảo, trình phê duyệt.

- Lãnh đạo UBND huyện: Phê duyệt và chuyển Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Thông báo bổ sung hồ sơ (áp dụng theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).

- Tạm dừng tính thời gian trên hệ thống.

0,5 ngày

 

- Trường hợp 2 - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke và lập Biên bản thẩm định điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (nếu có)

* Kết quả thẩm định đúng quy định: Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

* Kết quả thẩm định không đứng quy định: Dự thảo Thông báo từ chối, nêu rõ lý do.

Chuyển bước 2.2

- Biên bản thẩm định, điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.

- Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện (mẫu số 04 Phục lục kèm theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP).

- Thông báo từ chối

2 ngày

 

2.2

Xét duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra nội dung, trình phê duyệt kết quả thẩm định:

- Ký nháy văn bản liên quan

- Chuyển bước 3.

- Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện (mẫu số 04 Phục lục kèm theo Nghị định 54/2019/NĐ-CP).

- Dự thảo Thông báo từ chối

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 3

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Ký duyệt văn bản liên quan.

- Chuyển bước 4.

- Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện.

- Dự thảo thông báo từ chối

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 4

Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu

- Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Bước 5)

- Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện.

- Thông báo từ chối

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 5

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Vào sổ theo dõi và trả kết quả.

- Giao trả kết quả cho tổ chức, công dân.

- Thu lệ phí (nếu có).

- Kết thúc quy trình.

- Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke của UBND huyện.

- Thông báo từ chối

- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018).

0

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Văn hóa và Thông tin theo quy định hiện hành, cụ thể như sau:

1. Trường hợp hồ sơ phù hợp:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Thông báo bổ sung hồ sơ

- Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.

- Toàn bộ hồ sơ cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.

2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ:

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

03. Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

- Mã số TTHC: 1.004648, có 01 quy trình

[...]