Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực di sản văn hóa, điện ảnh, nghệ thuật biểu diễn, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 1830/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1830/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA, ĐIỆN ẢNH, NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1733/TTr-SVHTTDL ngày 29/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực di sản văn hóa, điện ảnh, nghệ thuật biểu diễn, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi.
(Phụ lục Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật lại thời gian giải quyết TTHC trên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi, tổ chức công khai và giải quyết TTHC theo đúng thời gian đã được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC trong lĩnh vực: Di sản văn hóa, Điện ảnh, Nghệ thuật biểu diễn, Du lịch tại Phụ lục II Quyết định này thay thế Quy trình nội bộ tương ứng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC DI
SẢN VĂN HÓA, ĐIỆN ẢNH, NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGẢI
(Kèm theo Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết được rút ngắn |
Số ngày rút ngắn |
Ghi chú |
||||||
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
||||||||||
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
||||||
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
||||||
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
||||||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
30 ngày |
21 ngày |
09 ngày |
|
||||||
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 ngày |
21 ngày |
09 ngày |
|
||||||
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
||||||
II |
Lĩnh vực Điện ảnh |
||||||||||
7 |
Cấp giấy phép phổ biến phim - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
15 ngày |
10 ngày |
05 ngày |
|
||||||
8 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 ngày |
10 ngày |
05 ngày |
|
||||||
III |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
||||||||||
9 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương). |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
||||||
10 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
||||||
IV |
Lĩnh vực du lịch |
||||||||||
11 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
||||||
12 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
||||||
13 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
||||||
14 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
||||||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|