Quyết định 682/QĐ-UBND phê duyệt giao kế hoạch vốn năm 2016 để thực hiện Dự án “Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020”
Số hiệu | 682/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 682/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2013/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công”;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng công bố ngày 14/12/2004; Nghị định số 119/2006/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Chính phủ về: “Tổ chức hoạt động của Kiểm lâm”; Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng”; Thông tư liên tịch số 62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005 về việc: “Hướng dẫn cụ thể lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng”;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 1920/QĐ-TTg ngày 24/10/2014 về việc: “Phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của kiểm lâm giai đoạn 2014 - 2020”; Quyết định số 1938/QĐ-TTg ngày 28/10/2014 về việc: “Phê duyệt Đề án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020”; Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 về: “Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020”;
Căn cứ Quyết định số 5345/QĐ-BNN-TCLN ngày 15/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc: “Ban hành Kế hoạch và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định số 1938/QĐ-TTg ngày 28/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020”; Văn bản số 8264/BNN-TCLN ngày 07/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về: “Dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2014 - 2020”; Văn bản số 9538/BKHĐT-KTNN ngày 30/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc: “Thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách Trung ương đối với dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020”;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 4487/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 và Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc: “Phê duyệt chủ trương và phê duyệt Dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020”; Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”;
Xét đề nghị Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 547/STC-QLNS.TTK ngày 19/02/2016 về việc: Giao vốn thực hiện dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giao kế hoạch vốn năm 2016 để thực hiện Dự án: “Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020” để các ngành các đơn vị có liên quan và Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa thực hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Khái quát dự án:
1.1. Tên dự án: Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020.
1.2. Chủ đầu tư: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thanh Hóa.
1.3. Tổng mức đầu tư: 81.620,0 triệu đồng (Tám mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi triệu đồng).
1.3. Nguồn vốn đầu tư:
a) Nguồn ngân sách Trung ương: Từ nguồn Chương trình mục tiêu Phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 là 44.985,0 triệu đồng; để hỗ trợ mua sắm trang thiết bị và đầu tư sửa chữa các trạm nhằm phục vụ công tác PCCC rừng.
b) Nguồn ngân sách tỉnh: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế trong dự toán hàng năm của ngân sách tỉnh là 36.635,0 triệu đồng; để thực hiện các nội dung còn lại.
1.4. Thời gian thực hiện: Trong 05 năm (2016-2020).
* Phân kỳ thực hiện năm 2016 là: 18.403,0 triệu đồng (Mười tám tỷ, bốn trăm lẻ ba triệu đồng).
Trong đó:
- Ngân sách Trung ương: 10.470,0 triệu đồng.
- Ngân sách địa phương: 7.933,0 triệu đồng.
* Năm 2016 Dự án chưa được bố trí vốn.
2. Vốn giao kế hoạch đợt này:
2.1. Tổng số: 6.934,0 triệu đồng (Sáu tỷ, chín trăm ba mươi tư triệu đồng).
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 682/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2013/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công”;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng công bố ngày 14/12/2004; Nghị định số 119/2006/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Chính phủ về: “Tổ chức hoạt động của Kiểm lâm”; Nghị định số 09/2006/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng”; Thông tư liên tịch số 62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005 về việc: “Hướng dẫn cụ thể lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng”;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 1920/QĐ-TTg ngày 24/10/2014 về việc: “Phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của kiểm lâm giai đoạn 2014 - 2020”; Quyết định số 1938/QĐ-TTg ngày 28/10/2014 về việc: “Phê duyệt Đề án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020”; Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 về: “Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020”;
Căn cứ Quyết định số 5345/QĐ-BNN-TCLN ngày 15/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc: “Ban hành Kế hoạch và hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định số 1938/QĐ-TTg ngày 28/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020”; Văn bản số 8264/BNN-TCLN ngày 07/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về: “Dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2014 - 2020”; Văn bản số 9538/BKHĐT-KTNN ngày 30/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc: “Thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách Trung ương đối với dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 2014 - 2020”;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 4487/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 và Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc: “Phê duyệt chủ trương và phê duyệt Dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020”; Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”;
Xét đề nghị Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 547/STC-QLNS.TTK ngày 19/02/2016 về việc: Giao vốn thực hiện dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giao kế hoạch vốn năm 2016 để thực hiện Dự án: “Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020” để các ngành các đơn vị có liên quan và Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa thực hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Khái quát dự án:
1.1. Tên dự án: Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020.
1.2. Chủ đầu tư: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thanh Hóa.
1.3. Tổng mức đầu tư: 81.620,0 triệu đồng (Tám mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi triệu đồng).
1.3. Nguồn vốn đầu tư:
a) Nguồn ngân sách Trung ương: Từ nguồn Chương trình mục tiêu Phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 là 44.985,0 triệu đồng; để hỗ trợ mua sắm trang thiết bị và đầu tư sửa chữa các trạm nhằm phục vụ công tác PCCC rừng.
b) Nguồn ngân sách tỉnh: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế trong dự toán hàng năm của ngân sách tỉnh là 36.635,0 triệu đồng; để thực hiện các nội dung còn lại.
1.4. Thời gian thực hiện: Trong 05 năm (2016-2020).
* Phân kỳ thực hiện năm 2016 là: 18.403,0 triệu đồng (Mười tám tỷ, bốn trăm lẻ ba triệu đồng).
Trong đó:
- Ngân sách Trung ương: 10.470,0 triệu đồng.
- Ngân sách địa phương: 7.933,0 triệu đồng.
* Năm 2016 Dự án chưa được bố trí vốn.
2. Vốn giao kế hoạch đợt này:
2.1. Tổng số: 6.934,0 triệu đồng (Sáu tỷ, chín trăm ba mươi tư triệu đồng).
2.2. Nguồn vốn: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế (Kinh phí đối ứng các dự án) trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
3. Tổ chức thực hiện:
3.1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung dự toán năm 2016 và mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể cho Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thanh Hóa để thực hiện dự án theo đúng quy định hiện hành.
3.2. Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thanh Hóa chịu trách nhiệm triển khai thực hiện dự án theo Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền; quản lý, sử dụng vốn được giao đúng nội dung, mục đích, hiệu quả và thanh quyết toán theo đúng quy định; có trách nhiệm phối hợp với các ngành liên quan của tỉnh báo cáo, đấu nối làm việc với các Bộ, ngành Trung ương liên quan để được tiếp tục bổ sung vốn hoàn thành dự án.
3.3. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và PTNT theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung công việc có liên quan đến đơn vị; phối hợp hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện của chủ dự án đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 2. Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Chi cục Kiểm lâm tỉnh Thanh Hóa, các ngành và đơn vị liên quan căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN PCCCR NĂM 2016, NGUỒN NGÂN
SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Hạng mục |
Dự toán KH năm 2016 theo Quyết định số 5616/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Vốn đề nghị giao năm 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
7.933 |
6.934 |
|
A |
CHI PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN |
4.634 |
4.074 |
|
I |
Đầu tư tuyên truyền |
666 |
666 |
|
1 |
Đầu tư tuyên truyền ở các thôn (bản) trọng điểm cháy (1.000 thôn, bản) |
99 |
99 |
Phụ biểu 01 |
2 |
Tuyên truyền theo chuyên đề (phát trên đài Phát thanh truyền hình tỉnh) |
50 |
50 |
Phụ biểu 02 |
3 |
In ấn tờ rơi, tờ bướm, pa nô, áp pic… |
50 |
50 |
|
4 |
Biên tập bản tin, bài cho trang Web Chi cục Kiểm lâm |
22 |
22 |
Phụ biểu 03 |
5 |
Phối hợp thực hiện công tác PCCCR |
445 |
445 |
|
- |
Phối hợp với Tỉnh đoàn Thanh Hóa |
100 |
100 |
Phụ biểu 04 |
- |
Phối hợp với lực lượng Dân quân tự vệ |
150 |
150 |
Phụ biểu 05 |
- |
Phối hợp với lực lượng Biên phòng |
93 |
93 |
Phụ biểu 06 |
- |
Phối hợp với Cảnh sát PCCC |
102 |
102 |
Phụ biểu 07 |
II |
Đầu tư tập huấn, huấn luyện, diễn tập chữa cháy rừng |
300 |
200 |
|
1 |
Diễn tập chữa cháy rừng |
300 |
200 |
|
- |
Cấp huyện (1 lớp) |
200 |
100 |
Phụ biểu 08 |
- |
Cấp xã (2 lớp) |
100 |
100 |
Phụ biểu 09 |
III |
Đầu tư cho các mô hình quản lý lửa |
2.628 |
2.168 |
|
1 |
Làm giảm vật liệu cháy dưới tán rừng (cân đối xây dựng khoảng 10% diện tích của 10.000 ha rừng thông) |
300 |
300 |
Phụ biểu 10 |
2 |
Xây dựng mới và tu sửa đường băng trắng cản lửa tại những khu vực trọng điểm dọc biên giới 2 tỉnh Thanh Hóa - Hủa Phăn |
100 |
100 |
Phụ biểu 11 |
3 |
Hỗ trợ kinh phí tu sửa đường băng cản lửa hàng năm khu rừng trồng có nguy cơ cháy cao (tính trung bình không quá 1 triệu/km) |
150 |
150 |
Điều 15 Thông tư 03/2012 |
4 |
Xây dựng đường ranh cản lửa được quy hoạch, gắn với đường lô khoảnh để thuận lợi cho việc vận chuyển, vận xuất, kết nối với hệ thống đường dân sinh hiện có (tính trung bình không quá 30 triệu/km x 38 km) |
1.600 |
1.140 |
Điều 15 Thông tư 3/2012 |
5 |
Điều tra, khảo sát xây dựng bộ bản đồ hiện trạng canh tác nương rẫy phục vụ công tác PCCCR trên địa bàn toàn tỉnh |
478 |
478 |
Phụ biểu 12 |
V |
Đầu tư hệ thống thông tin liên lạc |
708 |
708 |
|
1 |
Phần mềm phân vùng trọng điểm cháy |
708 |
708 |
Có dự toán kèm theo |
VI |
Đầu tư hợp tác về PCCCR giữa 2 tỉnh Thanh Hóa - Hủa Phăn (Lào) |
332 |
332 |
|
1 |
Tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ Nông - Lâm nghiệp Sở Nông lâm Hủa Phăn |
200 |
200 |
Phụ biểu 13a, b |
2 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết hàng năm (kinh phí tổ chức hội nghị tại Việt Nam và kinh phí đi dự hội nghị tại Lào) |
132 |
132 |
Phụ biểu 14a, b |
B |
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ CHI PHÍ KHÁC |
2.950 |
2.860 |
|
I |
Kinh phí hợp đồng lao động PCCCR và chi trả cho người tham gia chữa cháy rừng |
1.934 |
1.934 |
|
1 |
Trả lương, phụ cấp, công tác phí cho 24 lao động hợp đồng PCCCR (tính theo hệ số lương cơ bản, tạm tính lương cơ bản là 1.150.000 đồng/tháng) |
1.203 |
1.203 |
Phụ biểu 15 |
2 |
Chi hợp đồng lao động thời vụ (cấp xã) 177 người (hỗ trợ 500 nghìn/người x 6 tháng) |
531 |
531 |
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí khi huy động tham gia chữa cháy rừng (hỗ trợ cho người tham gia chữa cháy, nhiên liệu phương tiện, máy móc, thiết bị, chi trả cho người chữa cháy bị tai nạn…) |
200 |
200 |
|
II |
Kinh phí chỉ đạo, điều hành cấp tỉnh, cấp huyện |
616 |
616 |
|
1 |
Hỗ trợ thường xuyên cho BCĐ tỉnh và tổ công tác thường trực (mức trung bình 500.000 đồng/người/tháng) |
216 |
216 |
|
2 |
Xăng dầu cho BCĐ cấp tỉnh đi kiểm tra, chỉ đạo công tác PCCCR |
200 |
200 |
|
3 |
Hỗ trợ xăng dầu cho BCĐ huyện đi kiểm tra, chỉ đạo cơ sở |
200 |
200 |
|
III |
Kinh phí chi thường xuyên cho cơ quan thường trực PCCCR |
400 |
310 |
|
1 |
Kinh phí hỗ trợ điều tra, truy tìm, xử lý đối tượng gây cháy (rừng và đất LN) |
10 |
10 |
|
2 |
Kinh phí trực ngoài giờ làm nhiệm vụ PCCCR cho lực lượng Kiểm lâm |
200 |
200 |
|
3 |
Thanh toán dịch vụ (tiền điện, xăng xe đi kiểm tra…) |
100 |
100 |
|
4 |
Chi hội nghị sơ, tổng kết |
30 |
|
|
5 |
Chi phí khác |
60 |
|
|
C |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
349 |
|
|
DỰ
TOÁN TUYÊN TRUYỀN PCCCR THÔN BẢN TRỌNG ĐIỂM CHÁY RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán:
- QĐ số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa.
- Số lượng người tham dự bình quân: 45 người/cuộc
- Thời gian: 1/2 ngày
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Số tiền |
Ghi chú |
1 |
Biên tập tài liệu tuyên truyền |
Trang |
10 |
20 |
200 |
|
2 |
Phô tô cấp phát tài liệu tuyên truyền |
Cuốn |
40 |
5 |
200 |
|
3 |
Nước uống |
Người |
45 |
10 |
450 |
|
4 |
Chi báo cáo viên cấp xã: 2 người (Kiểm lâm 1, cán bộ UBND xã 1) |
Buổi |
2 |
200 |
400 |
|
5 |
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu thôn bản dự họp |
Người |
45 |
30 |
1.350 |
|
6 |
Chi khác (Điện, loa đài, hội trường, phục vụ) |
Cuộc |
1 |
400 |
400 |
|
|
Cộng dự toán 1 cuộc |
|
|
|
3.000 |
|
|
Dự toán 1 năm 3.000 x 33 cuộc |
|
|
33 |
99.000 |
|
DỰ
TOÁN HỢP ĐỒNG TUYÊN TRUYỀN TRÊN ĐÀI TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Số tiền |
Ghi chú |
I |
Tuyên truyền PCCCR và dự báo cấp cháy rừng: Thực hiện trong mùa nắng nóng, khô hanh - 9 tháng/năm; mỗi tháng 20 tin; mỗi tin 2 phút |
|
|
|
35.100 |
|
1 |
Biên tập |
Tin |
180 |
65 |
11.700 |
|
2 |
Kỹ thuật dựng |
Tin |
180 |
50 |
9.000 |
|
3 |
Đạo diễn |
Tin |
180 |
40 |
7.200 |
|
4 |
Kỹ thuật lồng tiếng |
Tin |
180 |
40 |
7.200 |
|
II |
Tuyên truyền bằng phóng sự chuyên đề: 6 chuyên đề/6 tháng nguy cơ cháy rừng cao |
|
|
|
15.000 |
|
1 |
Kiểm duyệt |
PS |
6 |
300 |
1.800 |
|
2 |
Tổ chức sản xuất |
PS |
6 |
600 |
3.600 |
|
3 |
Đạo diễn |
PS |
6 |
300 |
1.800 |
|
4 |
Phóng viên biên tập |
PS |
6 |
300 |
1.800 |
|
5 |
Phóng viên quay phim |
PS |
6 |
500 |
3.000 |
|
6 |
Kỹ thuật dựng |
PS |
6 |
300 |
1.800 |
|
7 |
Kỹ thuật phát sóng |
PS |
6 |
200 |
1.200 |
|
|
Cộng dự toán 1 năm: |
|
|
|
50.100 |
|
|
Làm tròn số: |
|
|
|
50.000 |
|
(Theo định mức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thanh Hóa đang áp dụng) |
DỰ
TOÁN TUYÊN TRUYỀN PCCCR TRÊN WEBSITE CHI CỤC KIỂM LÂM
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
- Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản.
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/12/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
DVT |
Số lượng |
Đơn giá khái toán |
Tiền (đ) |
Ghi chú |
1 |
Văn phòng phẩm |
Tháng |
12 |
250 |
2.600 |
|
2 |
Tiền nhuận bút |
Bài |
100 |
100 |
10.000 |
|
3 |
Phụ cấp Ban biên tập: 100.000đ/người/tháng x 12 tháng |
Người |
8 |
1.200 |
9.600 |
|
|
Cộng: |
|
|
|
22.200 |
|
|
Làm tròn số: |
|
|
|
22.000 |
|
DỰ
TOÁN PHỐI HỢP VỚI TỈNH ĐOÀN
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Thực hiện chương trình phối hợp hằng năm giữa Tỉnh Đoàn và Chi cục Kiểm lâm trong công tác tuyên truyền BVR, PCCCR: liên ngành lập dự toán hỗ trợ thực hiện hoạt động phối hợp tuyên truyền bảo vệ rừng, PCCCR giữa Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và Chi cục Kiểm lâm hàng năm.
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Tổng kinh phí |
Phân theo đơn vị |
|||||||||||||||||
Cấp tỉnh |
Mường Lát |
Quan Hóa |
Quan Sơn |
Bá Thước |
Lang Chánh |
Ngọc Lặc |
Cẩm Thuỷ |
Thạch Thành |
Thường Xuân |
Như Xuân |
Như Thanh |
Tĩnh Gia |
Hà Trung |
Nông Cống |
Thọ Xuân |
Ven Biển |
Thành phố |
|||
1 |
Xây dựng tài liệu tuyên truyền |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên truyền |
25.500 |
|
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
3 |
Hỗ trợ hoạt động Đội TNXK điểm chỉ đạo, ký cam kết |
25.500 |
|
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
4 |
Hoạt động chỉ đạo, kiểm tra của cấp huyện |
25.500 |
|
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
5 |
Công tác kiểm tra, tổng kết, khen thưởng: |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
100.500 |
24.000 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
|
Làm tròn số: |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ
TOÁN PHỐI HỢP VỚI DÂN QUÂN TỰ VỆ
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán:
- Quyết định số 39/2009/QĐ-TTg ngày 09/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực lượng kiểm lâm và lực lượng dân quân tự vệ trong công tác bảo vệ rừng
- Luật Dân quân tự vệ số 43/2009/QH12 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2010
- Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 26/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá khái toán |
Tiền |
Ghi chú |
1 |
Hội nghị giao ban, tập huấn cấp huyện: 2 lần/năm/huyện; dự kiến 60 đại biểu/1 huyện: ở huyện 15 người; 45 người thuộc trung đội DQTV cơ động ở xã, phường, thị trấn. |
hội nghị |
19 |
7.940 |
150.860 |
|
|
- Giảng viên, báo cáo viên |
Người |
2 |
150 |
300 |
|
|
- Makét |
Khung |
1 |
500 |
500 |
|
|
- Tài liệu: |
Quyển |
60 |
10 |
600 |
|
|
- Nước uống |
Người |
60 |
10 |
600 |
|
|
- Hỗ trợ tiền ăn |
Người |
45 |
97 |
4.365 |
Luật DQTV |
|
- Hỗ trợ tiền đi, về |
Người |
45 |
35 |
1.575 |
QĐ289/TTg |
|
Cộng tổng 1 năm: |
|
|
|
150.860 |
|
|
Làm tròn số: |
|
|
|
150.000 |
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT VỀ VIỆC PHỐI HỢP VỚI BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán:
- Quyết định số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa.
- Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán và sử dụng kinh phí nhà nước cho công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC.
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Liên ngành đi kiểm tra, đôn đốc ở các đơn vị trực thuộc thực hiện kế hoạch phối hợp, đi dự họp liên ngành… |
|
|
|
26.500 |
|
|
Xăng xe ô tô (1 xe): Định mức 20 lít/100km x trung bình 400 km/lần x 1 lần |
lần |
5 |
1.500 |
7.500 |
|
|
Phụ cấp lưu trú: 5 người/lượt x 2 ngày/lượt x 5 huyện miền núi/năm x 180.000đ/người/ngày |
lần |
5 |
1.800 |
9.000 |
|
|
Tiền phòng nghỉ khoán: 5 người/lần x 2 ngày/lần x 200.000đ/người/đêm x 5 lần/năm |
đêm |
5 |
2.000 |
10.000 |
|
II |
Tổ chức huấn luyện, bồi dưỡng cho cán bộ chiến sỹ biên phòng về nghiệp vụ BVR, PCCCR: 1 lớp 30 học viên x 2 ngày/lớp |
|
|
|
33.220 |
|
1 |
Thuê Hội trường tập huấn trọn gói |
Ngày |
2 |
1.500 |
3.000 |
|
2 |
Ma két |
khung |
1 |
500 |
500 |
|
3 |
Tài liệu |
Cuốn |
40 |
20 |
800 |
|
4 |
Xăng dầu vận hành máy móc (máy thổi gió, máy cắt thực bì, cưa xăng…) |
Khóa |
1 |
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Hỗ trợ tiền đi rừng thực hành chữa cháy rừng 30 người x 180.000đ/người/ngày x 2 ngày |
người |
30 |
360 |
10.800 |
|
6 |
Báo cáo viên 2 ngày x 2 người |
Buổi |
4 |
200 |
800 |
|
7 |
Tiền phòng nghỉ khoán tại huyện: 30 người x 2 đêm x 200.000đ/người/đêm |
người |
30 |
400 |
12.000 |
|
8 |
Nước uống 32 người x 2 ngày 10.000đ/ngày |
người |
32 |
10 |
320 |
|
|
Mỗi năm 2 lớp |
|
|
|
66.440 |
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
66.000 |
|
|
Làm tròn số: |
|
|
|
93.000 |
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT VỀ VIỆC PHỐI HỢP VỚI CẢNH SÁT PCCC
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán:
- Quyết định số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa.
- Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán và sử dụng kinh phí nhà nước cho công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC.
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
I |
Liên ngành đi kiểm tra, đôn đốc ở các đơn vị trực thuộc và các đội PCCCR chuyên ngành; đi dự họp liên ngành..... |
|
|
|
33.120 |
|
|
Xăng xe ô tô (1 xe): Định mức 20 lít/100km x trung bình 200 km/lần x 6 huyện |
Lần |
6 |
960 |
5.760 |
|
|
Phụ cấp lưu trú: 6 người/lượt x 2 ngày/lượt x lần/6 huyện miền núi/năm x 180.000đồng/người/ngày |
Lần |
6 |
2.160 |
12.960 |
|
|
Tiền phòng nghỉ khoán: 6 người/lần x 02 đêm/lần x 200.000đ/người/đêm x huyện |
đêm |
6 |
2.400 |
14.400 |
|
II |
Tổ chức huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ PCCCR cho Kiểm lâm địa bàn và Công an xã: 1 lớp 40 học viên x 04 ngày/lớp |
Lớp |
1 |
68.780 |
68.780 |
|
1 |
Thuê Hội trường tập huấn trọn gói |
Ngày |
4 |
1.500 |
6.000 |
|
|
- Makét |
khung |
1 |
500 |
500 |
|
|
- Tài liệu |
Tập |
40 |
30 |
1.200 |
|
2 |
Xăng dầu vận hành máy móc, thiết bị chuyên dụng (xe cứu hỏa, máy bơm Rabít, máy thổi gió, máy cắt thực bì, cưa xăng), bình CO2… |
Khóa |
1 |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Hỗ trợ tiền đi rừng thực hành chữa cháy rừng và điều tra, xác minh nguyên nhân gây cháy và đánh giá thiệt hại tài nguyên rừng: 40 người x 180.000đ/người/ngày x 4 ngày |
Người |
40 |
720 |
28.800 |
|
4 |
Báo cáo viên 4 ngày) buổi 2 người |
Buổi |
8 |
200 |
1.600 |
|
5 |
Tiền phòng nghỉ khoán tại huyện: 40 người x 3 đêm x 200.000đ/người/đêm |
Người |
40 |
600 |
24.000 |
|
6 |
Nước uống 42 người x 4 ngày x 10.000đ/ngày |
người |
42 |
40 |
1.680 |
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
101.900 |
|
|
Làm tròn số: |
|
|
|
102.000 |
|
DỰ
TOÁN DIỄN TẬP CHỮA CHÁY RỪNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán:
- Quyết định số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa.
- Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán và sử dụng kinh phí nhà nước cho công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC
- Luật Dân quân tự vệ năm 2009:
Lực lượng tham gia trực tiếp: 400 người, lực lượng tại chỗ 250 người, xã khác 150 người
Thời gian thực hiện: 03 ngày (1 ngày hội nghị tập huấn nghiệp vụ cho 100 người lực lượng nòng cốt;
+ Ngày thứ nhất: Hội nghị tập huấn cho 100 người (DQTV)
+ Ngày thứ 2: Phổ biến phương án và diễn tập thử: 100 người (DQTV) + 100 người dân
+ Ngày thứ 3: Diễn tập thực binh: 100 người (DQTV) + 300 người dân
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung chi |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Khảo sát hiện trường (công đi rừng + xăng xe máy) x 5 người x 150.000 đồng/công |
Công |
5 |
150 |
750 |
2 |
Viết phương án, kế hoạch, kịch bản, thảo luận, góp ý, trình duyệt. Vẽ sơ đồ và thuyết minh phương án diễn tập (viết 20/trang; đọc góp ý 10/trang; vẽ sơ đồ) |
Phương án |
1 |
1.500 |
1.500 |
3 |
Biên tập tài liệu chuyên môn (50 trang x 20.000đ/trang) |
Trang |
50 |
20 |
1.000 |
4 |
Chi giảng viên, báo cáo viên cấp huyện (200.000đ/buổi x 3 ngày) |
Buổi |
6 |
200 |
1.200 |
5 |
Phô tô tài liệu + văn phòng phẩm (100 người x 15.000đ) |
Bộ |
100 |
15 |
1.500 |
6 |
Nước uống phục vụ tập huấn, diễn tập: 700 lượt người*10.000đ/người |
Người |
700 |
10 |
7.000 |
7 |
Xăng ô tô cho đơn vị tham gia (xe con, xe tải, xe cứu thương, bơm, Ra bít, cưa xăng, máy cắt thực bì, máy thổi gió… Bình quân 20 xe, máy x 300.000đ/xe, máy |
Xe |
20 |
400 |
8.000 |
8 |
Thuê hội trường, loa đài, phục vụ tập huấn và phổ biến phương án |
Cuộc |
1 |
2.000 |
2.000 |
9 |
Thuê thao trường diễn tập (5ha x 1 triệu/ha) |
cuộc |
1 |
5.000 |
5.000 |
10 |
Chi nhân công phát dọn đường băng phòng cháy, đường vận động (50 công x 100.000đ/công) |
công |
50 |
100 |
5.000 |
11 |
Mua vật liệu cháy, dầu hỏa, vận chuyển tập kết vật liệu cháy |
cuộc |
1 |
3.000 |
3.000 |
12 |
Chi tiền cho lực lượng Dân quân tham gia đợt diễn tập: 100 người x 92.000đ/người/ngày x 3 ngày (Điều 47 Luật DQTV >= 0,08 x 1.150) |
Người |
100 |
276 |
27.600 |
13 |
Chi tiền cho người dân tham gia đợt diễn tập: 400 người x 85.000đ/người/ngày |
người |
400 |
85 |
34.000 |
14 |
Băng zôn (02 cái x 500.000đ/cái) |
Cái |
2 |
500 |
1.000 |
15 |
Thuê bàn ghế, loa đài tại sở chỉ huy thao trường |
cuộc |
1 |
2.000 |
2.000 |
|
Cộng: |
|
|
|
100.550 |
|
Làm tròn (1 cuộc): |
|
|
|
100.000 |
DỰ
TOÁN DIỄN TẬP CHỮA CHÁY RỪNG CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán:
- Quyết định số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan NN và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa.
- Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán và sử dụng kinh phí nhà nước cho công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCC
- Luật Dân quân tự vệ năm 2009;
Lực lượng tham gia trực tiếp: 230 người
Thời gian thực hiện: 02 ngày
- Tập huấn nghiệp vụ, phổ biến phương án và diễn tập thử: 1,5 ngày
- Diễn tập thực binh: 1/2 ngày
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Khảo sát hiện trường (4 công) |
Công |
5 |
120 |
600 |
2 |
Viết phương án, kịch bản, kế hoạch, thảo luận, góp ý, trình duyệt, Vẽ sơ đồ và thuyết minh phương án diễn tập |
Bản |
1 |
1000 |
1.000 |
3 |
Biên tập tài liệu chuyên môn (40 trang x 20/trang) |
Trang |
40 |
20 |
800 |
4 |
Chi giảng viên, báo cáo viên (200.000đ/buổi x 2 ngày) |
Buổi |
4 |
200 |
800 |
5 |
Phô tô tài liệu + văn phòng phẩm (100 người x 15.000đ) |
Bản |
100 |
15 |
1.500 |
6 |
Nước uống phục vụ tập huấn, diễn tập: (80 người x 2 ngày + 150 người x 1 ngày) x 10.000đ/ngày |
Người |
310 |
10 |
3.100 |
7 |
Hỗ trợ tiền xăng ô tô cho đơn vị tham gia (xe con, xe tải, xe cứu thương, cưa xăng, máy cắt thực bì, máy thổi gió…) |
Cuộc |
200 |
25 |
5.000 |
9 |
Thuê hội trường, loa đài, phục vụ tập huấn và phổ biến phương án 1 ngày; bàn ghế tại sở chỉ huy thực binh |
Cuộc |
1 |
2000 |
2.000 |
10 |
Thuê thao trường diễn tập 3 ha |
Cuộc |
1 |
3000 |
3.000 |
11 |
Chi nhân công phát dọn đường băng phòng cháy, đường vận động (30 công x 100.000đ/ngày công) |
Công |
30 |
100 |
3.000 |
12 |
Mua vật liệu cháy, dầu hỏa, vận chuyển, tập kết |
Cuộc |
1 |
1500 |
1.500 |
13 |
Chi tiền ăn cho lực lượng tham gia đợt diễn tập: (80 người x 2 ngày + 150 người x 1 ngày) x 92.000đ/người/ngày (0,08x1150) Điều 47 Luật DQTV |
Người |
310 |
84 |
26.040 |
14 |
Làm biển tên, biển chỉ dẫn, băng zôn (15 cái x 50.000đ/cái) |
Cái |
15 |
50 |
750 |
15 |
Thuốc phòng và chi khác các loại |
|
|
|
1.000 |
|
Tổng 1 cuộc: |
|
|
|
50.090 |
|
Làm tròn (1 cuộc): |
|
|
|
50.000 |
|
Tổng cộng: 2 cuộc x 50.000.000 đ/cuộc |
|
|
|
100.000 |
LÀM
GIẢM VẬT LIỆU CHÁY KHU VỰC ĐỒNG BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán:
- Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng.
- Tiêu chuẩn ngành số 04 TCN 89-2007 ban hành quy phạm phòng cháy, chữa cháy rừng Thông kèm theo Quyết định số 4110QĐ/BNN-KHCN ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính (m2) |
Đơn giá (m2/công) |
Số công |
Hệ số lương |
Mức tiền công/ngày |
Thành tiền |
1 |
Phát dọn thực bì (cự ly đi làm bình quân 3-4Km; nhóm thực bì nhóm 5) |
10.000 |
93 |
108 |
2,34 |
122,3 |
13.210 |
3 |
Quản lý phí, khảo sát thiết kế (10%) |
|
|
|
|
|
1.321 |
|
Tổng cộng 1ha |
|
|
|
|
|
14.531 |
|
Tổng dự toán 20,7 ha (làm tròn) |
20,7 |
|
|
|
|
300.000 |
LÀM
GIẢM VẬT LIỆU CHÁY KHU VỰC BIÊN GIỚI
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán:
- Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng.
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính (m2) |
Đơn giá (m2/công) |
Số công |
Hệ số lương |
Mức tiền công/ngày |
Thành tiền |
1 |
Phát dọn thực bì (cự ly đi làm bình quân 4-5Km; nhóm thực bì nhóm 6) |
10.000 |
53 |
189 |
2,34 |
122,3 |
23.079 |
2 |
Quản lý phí, khảo sát thiết kế (10%) |
|
|
|
|
|
2.308 |
|
Tổng cộng 1ha |
|
|
|
|
|
25.387 |
|
Tổng dự toán 3,94 ha (làm tròn) |
3,94 |
|
|
|
|
100.000 |
ĐIỀU
TRA, KHẢO SÁT XÂY DỰNG BỘ BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG CANH TÁC NƯƠNG RẪY PHỤC VỤ CÔNG TÁC
PCCCR TRÊN ĐỊA BÀN TOÀN TỈNH
(Áp dụng theo Quyết định số 487/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007)
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: Nghìn đồng
TT |
Nội dung công việc |
Khối lượng |
Đơn vị tính |
Định mức (C) |
Tổng số (C) |
Hệ số lương |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
Điều tra hiện trạng tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Quy mô 100.000 ha) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chuẩn bị |
|
|
|
237,3 |
40,93 |
42.585 |
|
|
Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan |
1 |
CT |
15 |
15 |
3,33 |
2.611 |
|
|
Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán |
1 |
CT |
8.8 |
8,8 |
5,42 |
2.493 |
|
|
Hội nghị thông qua đề cương, dự toán |
1 |
CT |
20 |
20 |
5,42 |
5.666 |
|
|
Chỉnh sửa đề cương, dự toán |
1 |
CT |
3.5 |
3,5 |
5,42 |
992 |
|
|
Thiết kế kỹ thuật |
1 |
CT |
10 |
10 |
5,42 |
2.833 |
|
|
Can vẽ bản đồ ngoại nghiệp |
100.000 |
Ha |
0.00125 |
125 |
2,41 |
15.747 |
|
|
Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật |
10 |
C/ng/năm |
5 |
50 |
3 |
7.841 |
|
|
Chuyển các loại ranh giới lên BĐ địa hình |
100.000 |
Ha |
0.00005 |
5 |
5,42 |
1.417 |
|
|
Định giới ranh giới các loại đất, loại rừng |
100.000 |
Ha |
0.00005 |
5 |
5,42 |
1.417 |
|
|
Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, đời sống |
1 |
CT |
10 |
10 |
3,00 |
1.568 |
|
b |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
687,68 |
|
126.906 |
|
|
Do thám |
2 |
Xã |
20 |
40 |
4,65 |
9.723 |
|
|
Di chuyển quân trong nội bộ |
20 |
Km |
0.2 |
4 |
3,99 |
834 |
|
|
Làm lán trại |
100.000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2,67 |
13.957 |
|
|
Đo đạc đường tiểu khu bằng địa bàn cầm tay |
100 |
Km |
9 |
200 |
3,66 |
38.264 |
|
|
Làm và chôn mốc, bảng |
100 |
M |
0.3 |
30 |
2,43 |
3.811 |
|
|
Khoanh vẽ bổ sung hiện trạng rừng |
10.000 |
Ha |
0.02 |
200 |
3 |
31.364 |
|
|
Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp |
10.000 |
Ha |
0.005 |
50 |
5,42 |
14.166 |
|
|
Kiểm tra ngoại nghiệp |
624 |
Công |
7% |
43,68 |
4,65 |
10.617 |
|
|
Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp |
10 |
C/ng/ct |
2 |
20 |
3,99 |
4.171 |
|
c |
Nội nghiệp |
|
|
|
1169,7 |
|
221.850 |
|
|
Tính diện tích |
100.000 |
Ha |
0.001 |
100 |
2,41 |
12.598 |
|
|
Nhập số liệu vào máy tính |
20 |
B |
0.05 |
1 |
3,99 |
209 |
|
|
Tính toán thống kê các loại biểu |
20 |
B |
0.1 |
2 |
3,66 |
383 |
|
|
Xây dựng BĐ gốc |
10.000 |
Ha |
0.007 |
70 |
2,59 |
9.477 |
|
|
Số hóa bản đồ (tỷ lệ 1/50.000) |
6 |
M |
126 |
756 |
3,63 |
143.451 |
|
|
Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo |
1 |
CT |
22 |
22 |
4,65 |
5.348 |
|
|
Viết báo cáo thuyết minh |
1 |
BC |
40 |
40 |
4,65 |
9.723 |
|
|
Kiểm tra nội nghiệp |
991 |
Công |
15% |
148,65 |
4,32 |
33.568 |
|
|
Thông qua báo cáo kết quả điều tra |
1 |
CT |
22 |
22 |
4,98 |
5.727 |
|
|
In ấn, giao thành quả |
1 |
CT |
8 |
8 |
3,27 |
1.367 |
|
d |
Phục vụ (1/15 công: Ngoại nghiệp + Nội nghiệp) |
1857.3 |
Công |
|
123,82 |
4,03 |
26.084 |
|
đ |
Quản lý (12%) |
2233.5 |
Công |
12% |
268,01 |
4,32 |
60.522 |
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
2.501,50 |
|
477.946 |
|
|
Dự toán kinh phí công trình: |
|
|
|
|
|
478.000 |
|
Ghi chú: Chủ đầu tư chủ động lựa chọn đơn vị có đủ năng lực và tư cách pháp nhân thực hiện nội dung công việc trên.
DỰ
TOÁN KINH PHÍ TỔ CHỨC TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ, TUYÊN TRUYỀN VỀ PCCCR CHO SỞ NÔNG LÂM
HỦA PHĂN TẠI LÀO
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán:
- Thông tư 91/2015/TT-BTC ngày 18/10/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do NSNN đảm bảo kinh phí;
- Thông tư 102/2012/TT-BTC ngày 21/06/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do NSNN đảm bảo kinh phí;
- Tổng thời gian 7 ngày: 2 ngày đi, về; 4 ngày tập huấn; 1 ngày tham quan học tập.
- Đoàn công tác 9 người (đã bao gồm 1 phiên dịch, 1 lái xe)
- Học viên tham dự: 80 người
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Hạng mục chi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Biên tập tài liệu tiếng Việt |
Trang |
60 |
30 |
1.800 |
TT 139/2010 |
2 |
Phô tô, đóng quyển tài liệu tiếng Việt |
Quyển |
10 |
30 |
300 |
|
3 |
Biên dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Lào |
Trang |
100 |
150 |
15.000 |
|
4 |
Phô tô, đóng quyển tài liệu tiếng Lào |
Quyển |
80 |
40 |
3.200 |
|
5 |
Chi tiền giáo viên 4 ngày |
Buổi |
8 |
400 |
3.200 |
|
6 |
Thuê người dịch đuổi phục vụ tập huấn (7h/ngày x 5 ngày) |
Ngày |
5 |
3.000 |
15.000 |
|
7 |
Thuê người dịch nói thông thường phục vụ đợt công tác 6/ngày |
Ngày |
6 |
1.200 |
7.200 |
|
8 |
Hợp đồng thuê xe ô tô đưa đón đoàn đi công tác |
Ngày |
7 |
7.000 |
49.000 |
|
9 |
Tiền thuê phòng nghỉ khoán tại Lào (9 người x 40USD/người/ngày x 7 ngày) |
Người |
9 |
5.964 |
53.676 |
|
10 |
Tiền ăn khoán cho người đi công tác tại Lào (9 người x 39 USD x 7 ngày) |
Người |
9 |
5.815 |
52.335 |
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
200.711 |
|
|
Làm tròn số: |
|
|
|
200.000 |
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ HỘI NGHỊ TỔNG KẾT CÔNG TÁC BVR, PCCCR GIỮA SỞ
NN&PTNT THANH HÓA - SỞ NÔNG LÂM HỦA PHĂN LÀO, TẠI LÀO
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán
- Thông tư 102/2012/TT-BTC ngày 12/06/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do NSNN đảm bảo kinh phí;
- Thời gian hội nghị: 04 ngày, 02 ngày đi về, 01 ngày dự hội nghị, 01 ngày chuẩn bị.
- Hội nghị gồm: 16 người
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
Hạng mục chi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Biên dịch báo cáo của Sở NN&PTNT Thanh Hóa sang tiếng Lào |
Trang |
5 |
150 |
750 |
2 |
Thuê người dịch đuổi tại hội nghị |
Ngày |
1 |
3.000 |
3.000 |
3 |
Thuê người dịch nói thông thường phục vụ đợt công tác 8 h/ngày x 3 ngày |
Giờ |
24 |
150 |
3.600 |
4 |
Thuê xe ô tô đưa đón đoàn đi công tác |
Ngày |
4 |
7.000 |
28.000 |
5 |
Thuê phòng nghỉ khoán tại Lào (16 người x 40 USD/người/ngày x 3 đêm) |
Người |
16 |
2.640 |
42.240 |
6 |
Tiền ăn khoán cho người đi công tác tại Lào (16 người x 39 USD/người/ngày x 4 ngày) |
Người |
16 |
3.432 |
54.912 |
|
Cộng: |
|
|
|
132.502 |
|
Làm tròn số: |
|
|
|
132.000 |
DỰ
TOÁN KINH PHÍ TẬP HUẤN, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ CHO CÁN BỘ NÔNG - LÂM NGHIỆP SỞ
NÔNG LÂM HỦA PHĂN THEO CHƯƠNG TRÌNH PHỐI HỢP GIỮA SỞ NN&PTNT THANH HÓA - SỞ
NÔNG LÂM HỦA PHĂN TẠI LÀO, TẠI TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán
- Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước.
- Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
- Tổng thời gian 5 ngày, học viên tham dự 20 người.
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Hạng mục chi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Biên tập tài liệu tập huấn tiếng Việt |
Trang |
100 |
45 |
4.500 |
|
2 |
Phô tô, đóng quyển tài liệu tiếng Việt (100T). |
Quyển |
5 |
60 |
300 |
|
3 |
Biên dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Lào |
Trang |
100 |
150 |
15.000 |
|
4 |
Phô tô, đóng quyển tài liệu tiếng Lào |
Quyển |
22 |
60 |
1.320 |
|
5 |
Mua Pin sử dụng GPS thực hành |
Đôi |
66 |
15 |
990 |
|
6 |
In bản đồ phục vụ đi thực hành |
Tờ |
13 |
60 |
780 |
|
7 |
Chi tiền giáo viên 5 ngày 2 người. |
Ngày |
10 |
1.000 |
10.000 |
|
8 |
Thuê người dịch đuổi phục vụ tập huấn 5 ngày. |
Ngày |
5 |
3.200 |
16.000 |
|
9 |
Tiền phòng nghỉ cho học viên 1 người/phòng x 20 người x 7 đêm. |
Phòng |
140 |
600 |
84.000 |
|
10 |
Tiền ăn học viên 22 người x 5 ngày (20 học viên, 1 lái xe, 1 cán bộ Chi cục) |
Người |
110 |
400 |
44.000 |
|
1 I |
Văn phòng phẩm (1 quyển sổ, 1 bút, 1 cặp đựng tài liệu cấp cho học viên Lào). |
Học viên |
20 |
70 |
1.400 |
|
12 |
Thuê xe đưa học viên đi hiện trường tham quan học lập |
Ngày |
1 |
4.000 |
4.000 |
|
13 |
Thuê hội trường phục vụ tập huấn (trọn gói) |
Khóa |
|
|
18.100 |
|
- |
Thuê hội tập huấn |
Ngày |
4 |
1.500 |
6.000 |
|
- |
Ma két |
Bộ |
1 |
2.000 |
2.000 |
|
- |
Loa, đài |
Bộ |
4 |
200 |
800 |
|
- |
Người phục vụ hội nghị |
Ngày |
4 |
200 |
800 |
|
- |
Hoa tươi (1 lẵng x 4 ngày) |
Lẵng |
4 |
200 |
800 |
|
- |
Nước giải khát, hoa quả, bánh giữa giờ phục vụ hội nghị |
Người |
110 |
70 |
7.700 |
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
200.390 |
|
|
Làm tròn số: |
|
|
|
200.000 |
|
DỰ
TOÁN KINH PHÍ HỘI NGHỊ SƠ KẾT CÔNG TÁC BVR, PCCCR HÀNG NĂM GIỮA SỞ NN&PTNT
THANH HÓA, SỞ NÔNG LÂM HỦA PHĂN LÀO, TẠI TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Căn cứ lập dự toán
- Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước.
- Thời gian hội nghị: 2,5 ngày, 01 ngày hội nghị, 01 ngày tham quan học tập, 0,5 ngày chuẩn bị.
- Hội nghị gồm: 101 người; Thanh Hóa 66 người; Đại biểu Lào 24 người.
Đơn vị: Nghìn đồng
TT |
Hạng mục chi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
1 |
Biên dịch báo cáo tổng kết của Sở Nông Lâm Hủa Phăn sang tiếng Việt Nam. |
Trang |
10 |
150 |
1.500 |
|
2 |
Biên dịch báo cáo tổng kết sang tiếng Lào |
Trang |
10 |
150 |
1.500 |
|
3 |
Biên dịch dự thảo chương trình phối hợp giai |
Trang |
6 |
150 |
900 |
|
4 |
Biên dịch biên bản hội nghị, giấy mời hội nghị |
Trang |
6 |
150 |
900 |
|
5 |
Phô tô, đóng cuốn tài liệu phục vụ hội nghị (10T) |
Cuốn |
90 |
20 |
1.800 |
|
6 |
Thuê người dịch đuổi phục vụ hội nghị. |
Ngày |
2,5 |
3.000 |
7.500 |
|
7 |
Tiền phòng nghỉ cho Trưởng đoàn: 01 người x 3 đêm |
Phòng |
3 |
1.500 |
4.500 |
|
8 |
Tiền phòng nghỉ cho đại biểu: 25 phòng x 3 đêm. |
Phòng |
75 |
600 |
45.000 |
|
9 |
Tiền ăn cho đại biểu Lào: 27 người x 2,5 ngày (24 đại biểu 01 CB Việt Nam và 02 lái xe) |
Người |
67,5 |
400 |
27.000 |
|
10 |
Văn phòng phẩm phục vụ hội nghị: mua và cấp cho 66 đại biểu Việt Nam và 24 đại biểu tỉnh Hủa Phăn 1 quyển sổ, 1 bút, 1 cặp đựng tài liệu |
Bộ |
90 |
70 |
6.300 |
|
11 |
Chi tặng phẩm cho các đại biểu chính thức |
Gói |
26 |
300 |
7.800 |
|
12 |
Chi thuê đoàn biểu diễn nghệ thuật dân tộc |
Cuộc |
1 |
10.000 |
10.000 |
|
13 |
Thuê hội trường phục vụ hội nghị gồm các dịch vụ |
Cuộc |
|
|
17.300 |
|
- |
Thuê hội trường lớn |
Ngày |
1 |
4.000 |
4.000 |
|
- |
Ma két 2 thứ tiếng (Lào + Việt Nam) |
Bộ |
1 |
2.000 |
2.000 |
|
- |
Ma két chỉ dẫn các đoàn đại biểu (tiếng Việt + tiếng Lào) |
Cái |
20 |
200 |
4.000 |
|
- |
Người phục vụ hội nghị |
Ngày |
1 |
200 |
200 |
|
- |
Hoa tươi |
Lẵng |
1 |
800 |
800 |
|
- |
Nước giải khát, hoa quả, bánh giữa giờ phục vụ hội nghị |
Người |
90 |
70 |
6.300 |
|
|
Cộng: |
|
|
|
132.000 |
|
DỰ
TOÁN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG PCCCR CHUYÊN TRÁCH CẤP TỈNH HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: Nghìn đồng
Số TT |
Họ và tên |
Ngạch bậc |
Lương hệ số |
Cộng hệ số |
Số lượng |
Lương và các khoản đóng góp |
Khoán công tác phí |
Thành tiền |
||||
Hệ số 2 |
Khu vực |
Thành tiền |
23% (18% BHXH, 3% BHYT, 1% BHTN, 1% KP CĐ) |
Phụ cấp thu hút 1150 |
Cộng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4+5 |
7 |
8=6x1.150 |
9=4x1.150 x24% |
10=4x1150x9 |
11=(7+8)x12+9 |
12=270x số tháng |
13=10+11 |
I |
Đội kiểm lâm cơ động và PCCCR số 1 |
|
|
|
|
|
|
|
400.470 |
|||
1 |
Tổng 8 người |
CBPC |
2.67 |
|
2.67 |
8 |
3.071 |
706 |
10.747 |
131.602 |
3.240 |
134.842 |
2 |
Tổng 8 người |
CBPC |
2.67 |
|
2.67 |
8 |
3.231 |
743 |
11.307 |
265.628 |
|
265.628 |
II |
Đội kiểm lâm cơ động và PCCCR số 2 |
|
|
|
|
|
|
|
802.904 |
|||
1 |
Tổng 16 người |
CBPC |
2.67 |
0.10 |
2.77 |
16 |
3.186 |
706 |
12.896 |
261.966 |
3.240 |
265.206 |
2 |
Tổng 16 người |
CBPC |
2.67 |
0.10 |
2.77 |
16 |
3.352 |
743 |
13.569 |
537.698 |
|
537.698 |
|
Tổng cộng I + II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.203.374 |
Ghi chú: Đã dự kiến cả tăng lương theo hệ số lương mới là 1.210 từ tháng 5/2016