Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2016 về đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2478/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 09/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2478/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐỂ LÀM CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN, THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN KINH PHÍ PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 69/2006/QĐ-UBND ngày 17/11/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành bộ đơn giá dự toán công trình lâm sinh tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1838/SNN-KL ngày 19/9/2016; ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 2647/STC-HCSN ngày 14/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:
Stt |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Làm giảm vật liệu cháy rừng trồng đối với rừng trồng giai đoạn II |
|
|
|
- Cấp thực bì nhóm 1 |
đồng/ha |
3.502.000 |
|
- Cấp thực bì nhóm 2 |
đồng/ha |
4.213.000 |
|
- Cấp thực bì nhóm 3 |
đồng/ha |
5.190.000 |
2 |
Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng cảnh quan |
|
|
|
- Cấp thực bì nhóm 1 |
đồng/ha |
3.732.000 |
|
- Cấp thực bì nhóm 2 |
đồng/ha |
4.443.000 |
|
- Cấp thực bì nhóm 3 |
đồng/ha |
5.420.000 |
3 |
Công chữa cháy rừng |
đồng/công |
169.000 |
4 |
Công hợp đồng lực lượng tuần tra, trực cháy và chữa cháy rừng |
đồng/tháng |
4.387.000 |
5 |
Khoán tiền công phòng cháy, chữa cháy đối với rừng trồng |
đồng/ha/5 tháng |
373.000 |
6 |
Rà sửa đường phục vụ phòng cháy, chữa cháy rừng |
đồng/km |
3.159.000 |
7 |
Làm biển báo cấm lửa (quy cách: 60cm x 60cm x 60cm). |
đồng/biển |
116.000 |
8 |
Xây dựng mới bảng nội quy xi măng (quy cách: 2,5m x 2m x 0,20m). |
đồng/bảng |
7.288.000 |
9 |
Sơn, sửa bảng nội quy xi măng |
đồng/bảng |
726.000 |
10 |
Làm mới lán canh lửa (quy cách: 4m2, vật liệu bằng gỗ và bạt). |
đồng/lán |
726.000 |
11 |
Tiền công trực phòng cháy, chữa cháy rừng ngoài giờ làm việc của lực lượng kiểm lâm |
đồng/giờ |
26.000 |
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn Chi cục Kiểm lâm, các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp thuộc tỉnh, các Ban Quản lý rừng và các đơn vị có liên quan thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc Nhà nước tỉnh Lâm Đồng; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Giám đốc các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp; Trưởng các Ban Quản lý rừng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2013 -2014 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng./-
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |