ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 699/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG DỰ TOÁN DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA
CHÁY RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
Căn cứ Luật đấu thầu ngày
26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định ca máy và
thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số
nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-BXD
ngày 15/2/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc Công bố định mức chi phí quản
lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định 706/QĐ-BXD ngày
30/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố suất vốn đầu tư xây dựng
công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 35/QĐ-UBND
ngày 26/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu;
Căn cứ Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu đợt 1 dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản
vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Văn phòng thường trực Ban chỉ huy
phòng cháy chữa cháy từng tỉnh Quảng Ngãi thuộc dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh
Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 1717/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự toán các
hạng mục mua sắm đợt 1 thuộc dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-UBND
ngày 13/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
phòng cháy, chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách năm 2016 (bổ sung); Quyết định
số 1115/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính
phủ năm 2016 sang năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy
rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày
11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán xây dựng công trình Trạm và Kho chứa dụng cụ thiết bị, ga
ra cho các Hạt Kiểm lâm các huyện: Ba Tơ, Minh Long, Đức Phổ, Sơn Hà và Tây
Trà;
Căn cứ Quyết định số 1710/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự toán các
hạng mục mua sắm đợt 2 thuộc dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 3, dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng
Ngãi, giai đoạn 2015-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1050/TTr-SNNPTNT ngày 11/4/2018 về
việc xin phê duyệt Tổng dự toán dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2015- 2020 và Báo cáo thẩm định số 1049/BCTĐ-SNNPTNT ngày 11/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Tổng dự toán Dự án Nâng cao năng lực
phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020, với các nội
dung chính như sau:
1. Tên Tổng dự toán: Tổng dự toán Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh
Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020.
2. Phạm vi thực hiện dự án: Dự án được thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
3. Đơn vị tư vấn lập dự án: Công ty TNHH tư vấn và sản xuất Nông lâm nghiệp Hạnh Nhân tỉnh Quảng
Ngãi.
4. Chủ đầu tư, hình thức quản lý
a) Chủ đầu tư: Chi cục Kiểm lâm Quảng
Ngãi.
b) Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư
trực tiếp quản lý dự án.
5. Cơ quan chủ quản đơn vị thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
6. Cấp quyết định đầu tư: UBND tỉnh Quảng Ngãi.
7. Đơn vị thẩm định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
8. Đơn vị tư vấn lập tổng dự toán: Công ty Cổ phần khảo sát thiết kế, kiểm định công trình SC.
9. Đơn vị tư vấn thẩm tra tổng dự
toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Ấn Trà
10. Thời gian thực hiện dự án: 6 năm (2015-2020).
11. Quy mô đầu tư dự án:
TT
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
I
|
Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền
|
|
|
1
|
Đào tạo, tập huấn
|
Lớp
|
45
|
2
|
Ấn phẩm tuyên truyền
|
Tờ
|
100.000
|
II
|
Xây dựng công trình PCCCR
|
|
|
1
|
Bảng tuyên truyền trực quan
|
Bảng
|
30
|
2
|
Bảng dự báo cấp cháy rừng
|
Bảng
|
30
|
3
|
Trạm + Kho chứa dụng cụ thiết bị,
ga ra cho các Hạt Kiểm lâm
|
m2
|
3.000
|
4
|
Văn phòng thường trực Ban chỉ huy
PCCCR tỉnh
|
m2
|
150
|
II
|
Mua sắm phương tiện, thiết bị, dụng
cụ
|
|
|
1
|
Phương tiện
|
|
|
|
Ôtô 7 chỗ tuần tra, chỉ huy chữa
cháy rừng
|
Chiếc
|
1
|
|
Ôtô bán tải chở người và thiết bị
chữa cháy
|
Chiếc
|
12
|
|
Mô tô tuần
tra, kiểm tra rừng
|
Chiếc
|
25
|
|
Xuồng máy (cano)
|
Chiếc
|
5
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ chữa cháy rừng
|
|
|
2.1
|
Thiết bị chữ cháy
|
|
|
|
Máy bơm khiêng tay và phụ kiện
|
Bộ
|
10
|
|
Máy bơm nổi và phụ kiện
|
Bộ
|
1
|
|
Máy thổi gió
|
Chiếc
|
200
|
|
Máy cắt thực bì
|
Chiếc
|
100
|
|
Máy cưa xăng
|
Chiếc
|
100
|
|
Máy phát điện 5KVA
|
Chiếc
|
5
|
|
Lều bạt di động
|
Bộ
|
15
|
|
Quần áo chữa cháy
|
Bộ
|
300
|
|
Loa Pin cầm tay chỉ huy chữa cháy
|
Chiếc
|
44
|
2.2
|
Dụng cụ chữa cháy
|
|
|
|
Câu lim
|
Cái
|
500
|
|
Bàn dập lửa
|
Cái
|
3.000
|
|
Rựa cán dài
|
Cái
|
3.000
|
3
|
Thiết bị thông tin, tuyên truyền
và làm việc
|
|
|
3.1
|
Thiết bị thông tin, tuyên truyền
|
|
|
|
Máy định vị GPS
|
Chiếc
|
66
|
|
Máy tính xách tay
|
Bộ
|
25
|
|
Máy ảnh KTS
|
Chiếc
|
22
|
|
Ống nhòm nhìn ban đêm có
quay camera
|
Chiếc
|
22
|
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
22
|
|
Màn chiếu
|
Bộ
|
22
|
|
Camera
|
Cái
|
22
|
|
Máy tuyên truyền cơ động
|
Bộ
|
44
|
3.2
|
Thiết bị làm việc
|
|
|
|
Máy tính để bàn + Máy in A4
|
Bộ
|
25
|
|
Máy photocopy
|
Cái
|
22
|
|
Máy in Ao
|
Cái
|
1
|
|
Máy in A3
|
Cái
|
1
|
|
Tủ gỗ đựng tài liệu
|
Cái
|
22
|
|
Bản đồ chỉ đạo công tác PCCCR
|
Tấm
|
22
|
IV
|
Ứng dụng khoa học công
nghệ
|
|
|
1
|
Phần mềm GIS về quản trị cơ sở dữ
liệu quản lý bảo vệ rừng, phát hiện sớm cháy rừng và chỉ huy chữa cháy rừng
|
Bộ
|
1
|
2
|
Phần mềm quản trị và điều hành công
việc
|
Bộ
|
1
|
V
|
Diễn tập chữa cháy rừng
|
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
Đợt
|
1
|
2
|
Cấp huyện
|
Đợt
|
3
|
12. Tổng dự toán: 60.928.000.000 đồng
a) Chi phí trực tiếp: 52.430.797.000 đồng
+ Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền:
1.094.690.000 đồng
+ Xây dựng công trình PCCCR:
19.162.158.000 đồng
+ Mua sắm phương tiện, thiết bị, dụng
cụ: 29.558.637.000 đồng
+ Ứng dụng khoa học: 1.730.000.000 đồng
+ Diễn
tập chữa cháy rừng: 885.312.000
đồng
b) Các khoản
gián tiếp: 5.740.088.000 đồng
+ Chi phí quản lý dự án: 1.051.966.000 đồng
+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 1.930.330.000 đồng
+ Chi phí khác: 2.757.792.000 đồng:
c) Dự phòng chi (DPC): 2.757.115.000 đồng
(Chi
tiết có Phụ lục kèm
theo)
d) Nguồn vốn đầu tư:
- Ngân sách Trung ương cấp qua Chương
trình mục tiêu “Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020” đã được Bộ Kế
hoạch và Đầu tư thẩm định tại Công văn số 8092/BKHĐT-KTNN
ngày 23/10/2015: 45.000.000.000 đồng.
- Ngân sách tỉnh: 15.928.000.000 đồng
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Chi cục Kiểm
lâm tỉnh Quảng Ngãi thực hiện các bước tiếp theo đúng các quy định hiện hành của
nhà nước về quản lý dự án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở,
ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan, Chi cục
trưởng Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP (NL), KT, TH, CB-TH;
- Lưu: VT, NNTNak392.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
BẢNG TỔNG HỢP TỔNG DỰ TOÁN DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC PCCCR TỈNH QUẢNG
NGÃI, GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Kèm theo Quyết định
số 699/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: 1.000 đồng
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
TỔNG
MỨC ĐẦU TƯ
|
TỔNG DỰ TOÁN
|
Chênh
lệch
|
Số
lượng
|
Đơn
giá/cách tính
|
Thành
tiền
|
Số
lượng
|
Đơn
giá/cách tính
|
Thành
tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=12+
15+18
|
(10)=(9)-(6)
|
A
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP (TT)
|
|
|
|
54.152.115
|
|
|
52.430.797
|
-1.721.318
|
I
|
Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền
(TT1)
|
|
|
|
1.650.000
|
|
|
1.094.690
|
-555.310
|
1
|
Đào tạo, tập huấn
|
Lớp
|
45,00
|
30.000
|
1.350.000
|
45,00
|
|
794.690
|
-555.310
|
1.1
|
- Cấp tỉnh
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
8.850
|
8.850
|
-
|
1.2
|
- Cấp huyện
|
|
44,00
|
|
|
44,00
|
17.860
|
785.840
|
-
|
2
|
Ấn phẩm tuyên truyền
|
Tờ
|
100.000
|
3
|
300.000
|
100.000
|
3
|
300.000
|
-
|
II
|
Xây dựng công trình PCCCR (TT2)
|
|
|
|
18.105.000
|
|
|
19.162.158
|
1.057.158
|
1
|
Bảng tuyên truyền trực quan
|
Bảng
|
30,00
|
66.000
|
1.980.000
|
30,00
|
|
1.650.000
|
-330.000
|
2
|
Bảng dự báo cấp cháy rừng
|
Bảng
|
30,00
|
44.000
|
1.320.000
|
30,00
|
|
1.080.000
|
-240.000
|
3
|
Trạm+Kho chứa dụng cụ thiết bị, ga
ra cho LL Kiểm lâm
|
m2
|
3.000,00
|
4.700
|
14.100.000
|
3.000,00
|
|
15.706.153
|
1.606.153
|
4
|
Văn phòng thường trực Ban chỉ huy
PCCCR tỉnh
|
m2
|
150,00
|
4.273
|
705.000
|
115,00
|
|
726.005
|
21.005
|
III
|
Mua sắm phương tiện, thiết
bị, dụng cụ (TT3)
|
|
|
|
27.945.115
|
|
|
29.558.637
|
1.613.522
|
1
|
Phương tiện
|
|
|
|
12.967.625
|
|
|
10.687.250
|
-2.280.375
|
1.1
|
Ôtô 7 chỗ tuần
tra, chỉ huy chữa cháy rừng
|
Chiếc
|
1,00
|
1.134.000
|
1.247.400
|
1,00
|
|
1.040.000
|
-207.400
|
1.2
|
Ôtô bán tải chở người và thiết bị chữa cháy
|
Chiếc
|
11,00
|
790.000
|
9.559.000
|
11,00
|
|
7.840.000
|
-1.719.000
|
1.3
|
Mô tô tuần tra,
kiểm tra rừng
|
Chiếc
|
25,00
|
44.990
|
1.237.225
|
25,00
|
|
707.250
|
-529.975
|
1.4
|
Xuồng máy (cano)
|
Chiếc
|
4,00
|
210.000
|
924.000
|
4,00
|
|
1.100.000
|
176.000
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ chữa cháy rừng
|
|
|
|
9.087.192
|
|
|
15.185.000
|
6.097.808
|
2.1
|
Thiết bị chữa cháy
|
|
|
|
7.085.192
|
|
|
10.831.000
|
3.745.808
|
2.1.1
|
Máy bơm khiêng tay và phụ kiện
|
Bộ
|
9,00
|
108.350
|
975.150
|
9,00
|
|
663.300
|
-311.850
|
2.1.2
|
Máy bơm nổi và phụ kiện
|
Bộ
|
1,00
|
69.997
|
69.997
|
1,00
|
|
68.970
|
-1.027
|
2.1.3
|
Máy thổi gió
|
Chiếc
|
200,00
|
11.550
|
2.310.000
|
200,00
|
|
5.178.660
|
2.868.660
|
2.1.4
|
Máy cắt thực bì
|
Chiếc
|
100,00
|
10.450
|
1.045.000
|
100,00
|
|
1.782.000
|
737.000
|
2.1.5
|
Máy cưa xăng
|
Chiếc
|
100,00
|
10.560
|
1.056.000
|
100,00
|
|
1.806.750
|
750.750
|
2.1.6
|
Máy phát điện
5KVA
|
Chiếc
|
5,00
|
38.665
|
193.325
|
5,00
|
|
192.500
|
-825
|
2.1.7
|
Lều bạt di động
|
Bộ
|
5,00
|
3.740
|
18.700
|
5,00
|
|
66.000
|
47.300
|
2.1.8
|
Quần áo chữa cháy
|
Bộ
|
300,00
|
4.070
|
1.221.000
|
300,00
|
|
961.500
|
-259.500
|
2.1.9
|
Loa Pin cầm tay chỉ huy chữa cháy
|
Chiếc
|
44,00
|
4.455
|
196.020
|
44,00
|
|
111.320
|
-84.700
|
2.2
|
Dụng cụ chữa cháy thủ công
|
|
|
|
2.002.000
|
|
|
4.354.000
|
2.352.000
|
2.2.1
|
Câu lim
|
Cái
|
500,00
|
640
|
352.000
|
500,00
|
|
511.000
|
159.000
|
2.2.2
|
Bàn dập lửa
|
Cái
|
3.000,00
|
350
|
1.155.000
|
3.000,00
|
|
3.195.000
|
2.040.000
|
2.2.3
|
Rựa cán dài
|
Cái
|
3.000,00
|
150
|
495.000
|
3.000,00
|
|
648.000
|
153.000
|
3
|
Thiết bị thông tin, tuyên truyền và làm việc
|
|
|
|
5.890.298
|
|
|
3.686.387
|
-2.203.911
|
3.1
|
Thiết bị thông tin, tuyên truyền
|
|
|
|
3.514.676
|
|
|
2.299.182
|
-1.215.494
|
3.1.1
|
Máy định vị GPS
|
Chiếc
|
64,00
|
13.500
|
950.400
|
64,00
|
|
651.200
|
-299.200
|
3.1.2
|
Máy tính xách tay
|
Bộ
|
25,00
|
13.800
|
379.500
|
25,00
|
|
226.232
|
-153.268
|
3.1.3
|
Máy ảnh KTS
|
Chiếc
|
22,00
|
12.000
|
290.400
|
22,00
|
|
295.240
|
4.840
|
3.1.4
|
Ống nhòm nhìn ban đêm có quay
camera
|
Chiếc
|
22,00
|
17.500
|
423.500
|
22,00
|
|
314.600
|
-108.900
|
3.1.5
|
Máy chiếu
|
Bộ
|
22,00
|
24.300
|
588.060
|
22,00
|
|
390.830
|
-197.230
|
3.1.6
|
Màn chiếu
|
Bộ
|
22,00
|
1.480
|
35.816
|
22,00
|
|
18.150
|
-17.666
|
3.1.7
|
Camera
|
Cái
|
22,00
|
25.000
|
605.000
|
22,00
|
|
269.830
|
-335.170
|
3.1.8
|
Máy tuyên truyền cơ động
|
Bộ
|
44,00
|
5.000
|
242.000
|
44,00
|
|
133.100
|
-108.900
|
3.2
|
Thiết bị làm việc
|
|
|
|
2.375.622
|
|
|
1.387.205
|
-988.417
|
3.2.1
|
Máy tính để
bàn
|
Bộ
|
25,00
|
20.300
|
558.250
|
25,00
|
|
404.250
|
-154.000
|
3.2.2
|
Máy photocopy
|
Cái
|
22,00
|
41.500
|
1.004.300
|
22,00
|
|
544.500
|
-459.800
|
3.2.3
|
Máy in Ao
|
Cái
|
1,00
|
98.175
|
107.992
|
1,00
|
|
89.898
|
-18.094
|
3.2.4
|
Máy in A3
|
Cái
|
1,00
|
24.982
|
27.480
|
1,00
|
|
28.270
|
790
|
3.2.5
|
Tủ gỗ đựng tài liệu
|
Cái
|
22,00
|
20,000
|
484.000
|
22,00
|
|
145.200
|
-338.800
|
3.2.6
|
Bản đồ chỉ đạo công tác PCCCR
|
Tấm
|
22,00
|
8.000
|
193.600
|
22,00
|
|
175.087
|
-18.513
|
IV
|
Ứng dụng khoa học (TT4)
|
|
|
|
5.552.000
|
|
|
1.730.000
|
-3.822.000
|
1
|
Phần mềm GIS về quản trị cơ sở dữ
liệu quản lý bảo vệ rừng, phát hiện sớm cháy rừng và chỉ huy chữa cháy rừng
|
Bộ
|
1,00
|
3.700.000
|
3.700.000
|
1,00
|
|
1.050.000
|
-2.650.000
|
2
|
Phần mềm quản trị và điều hành công
việc
|
Bộ
|
1,00
|
1.852.000
|
1.852.000
|
1,00
|
|
680.000
|
-1.172.000
|
V
|
Diễn tập chữa cháy rừng (TT5)
|
|
|
|
900.000
|
|
|
885.312
|
-14.688
|
1
|
Cấp tỉnh
|
Đợt
|
1,00
|
300.000
|
300.000
|
1,00
|
|
287.052
|
-12.948
|
2
|
Cấp huyện
|
Đợt
|
3,00
|
200.000
|
600.000
|
3,00
|
|
598.260
|
-1.740
|
B
|
CHI PHÍ GIÁN TIẾP (GT)
|
|
|
|
4.189.024
|
|
|
5.740.088
|
1.551.064
|
I
|
Chi phí quản lý dự án (GT1)
|
%
|
1,73
|
|
936.832
|
|
|
1.051.966
|
115.134
|
II
|
Chi phí tư vấn (GT2)
|
|
|
|
1.538.025
|
|
|
1.930.330
|
392.305
|
1
|
Chi phí khảo sát 13 huyện, thành phố
(7 dễ, 6 khó)
|
|
|
|
276.653
|
|
|
74.998
|
-201.655
|
1.1
|
Chi phí khảo sát địa hình, địa chất
|
Vị
trí
|
|
|
|
|
|
74.998
|
|
2
|
Chi phí lập dự án
|
%
|
0,380
|
0,38*TT
|
208.743
|
|
|
207.000
|
-1.743
|
3
|
Chi phí lập dự toán
|
%
|
|
|
|
|
|
112.692
|
|
4
|
Chi phí lập thiết kế BVTC và dự
toán
|
%
|
2,299
|
2,299*TT2
|
416.234
|
|
|
534.355
|
118.121
|
5
|
Chi phí thẩm
tra tính hiệu quả, tính khả thi của dự án đầu tư
|
%
|
0,057
|
0,057*TT
|
31.311
|
|
|
0
|
-31.311
|
6
|
Chi phí thẩm
tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công
|
%
|
0,139
|
0,139*TT2
|
25.166
|
|
|
39.096
|
13.930
|
7
|
Chi phí thẩm tra dự toán, tổng dự toán công trình
|
%
|
0,134
|
0,134*TT2
|
24.261
|
|
|
40.913
|
16.652
|
8
|
Chi phí lập HS mời thầu, đánh giá
HS dự thầu gói thầu xây lắp
|
%
|
0,100
|
0,100*TT2
|
18.105
|
|
|
73.184
|
55.079
|
9
|
Chi phí lập HS mời thầu, đánh giá
HS dự thầu gói thầu thiết bị
|
%
|
0,100
|
0,100*TT3
|
27.945
|
|
|
92.044
|
64.099
|
10
|
Chi phí giám sát thi công xây dựng công trình
|
%
|
1,955
|
1,955*TT2
|
353.953
|
|
|
584.827
|
230.874
|
11
|
Chi phí giám sát thiết bị
|
%
|
0,557
|
0,557*TT3
|
155.654
|
|
|
171.222
|
15.568
|
III
|
Chi phí khác (GT3)
|
|
|
|
1.714.167
|
|
|
2.757.792
|
1.043.625
|
1
|
Chi phí bảo hiểm công trình
|
%
|
0,30
|
0,300*TT2
|
54.315
|
|
|
18.057
|
-36.258
|
2
|
Chi phí bảo hiểm phương tiện (ô tô,
Mô tô, Ca nô)
|
%
|
|
|
32.600
|
|
|
248.461
|
215.861
|
2.1
|
Phương tiện: Ô tô 7 chỗ
|
%
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
2.2
|
Phương tiện: Ô tô bán tải
|
%
|
|
|
|
11,00
|
|
|
|
2.3
|
Phương tiện: Ca nô
|
%
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
2.4
|
Phương tiện: Mô tô
|
%
|
|
|
|
25,00
|
|
|
|
3
|
Thuế trước bạ+lệ phí đăng ký phương tiện (ô tô, Ca nô, Mô tô)
|
%
|
|
|
1.335.918
|
|
|
985.674
|
-350.244
|
3.1
|
Phương tiện: Ô tô 7 chỗ
|
%
|
|
|
|
1,00
|
|
56.985
|
|
3.2
|
Phương tiện: Ô tô bán tải
|
%
|
|
|
|
11,00
|
|
776.541
|
|
3.3
|
Phương tiện: Ca nô
|
%
|
|
|
|
8,00
|
|
120.000
|
|
3.4
|
Phương tiện: Mô tô
|
%
|
|
|
|
50,00
|
|
32.148
|
|
4
|
Chi phí kiểm
toán dự án
|
%
|
0,266
|
0,712*(A+B+C)
|
152.952
|
0,712
|
|
477.188
|
324.236
|
5
|
Chi phí thẩm
tra quyết toán
|
%
|
0,138
|
0,139*
(TT+TT1+GT2)
|
72.137
|
0,453
|
|
138.002
|
65.865
|
6
|
Chi phí thẩm định dự án
|
%
|
0,014
|
0,014*TT
|
6.991
|
0,014
|
|
7.340
|
349
|
7
|
Chi phí thẩm định thiết kế, dự toán
|
%
|
0,031
|
0,031*TT2
|
5.102
|
|
|
99.471
|
94.369
|
7.1
|
Chi phí thẩm định thiết kế thi công
|
%
|
|
|
|
0,293
|
|
|
|
7.2
|
Chi phí thẩm định dự toán
|
%
|
|
|
|
0,281
|
|
|
|
8
|
Chi phí thẩm định HS mời thầu, kết
quả đấu thầu và tư vấn lựa chọn nhà thầu
|
%
|
0,1
|
0,10*TT
|
54.152
|
0,100
|
|
49.297
|
-4.855
|
9
|
Chi phí hạng mục chung
|
%
|
|
|
|
|
|
670.682
|
670.682
|
9.1
|
Chi phí xây dựng
nhà tạm để ở và điều hành thi công
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Chi phí một số công tác không xác định
được từ thiết kế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi phí thẩm định giá thiết bị
|
|
|
|
-
|
1,000
|
|
63.620
|
63.620
|
C
|
DỰ PHÒNG (DP)
|
%
|
4,44
|
|
2.586.860
|
|
|
2.757.115
|
170.255
|
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
|
|
|
|
60.928.000
|
|
|
60.928.000
|
-
|
Bằng chữ: Sáu mươi tỷ chín trăm hai mươi
tám triệu đồng