Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 681/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 681/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 21 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 165/TTr-SNV ngày 14 tháng 4 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 (ba) thủ tục hành chính mới ban hành; 01 (một) thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang.
(Có danh mục, nội dung của thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
* Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ |
|
1 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
2 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
3 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
* Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ |
|||
1 |
T-HGI-139877-TT |
Thẩm tra tài liệu hết giá trị |
Qua nghiên cứu và căn cứ tình, hình thực tế không cần thiết phải để thủ tục này, nên giảm bớt, vì vậy cần phải bãi bỏ |
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÀ GIANG
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 681/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 21 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 165/TTr-SNV ngày 14 tháng 4 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 (ba) thủ tục hành chính mới ban hành; 01 (một) thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang.
(Có danh mục, nội dung của thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
* Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ |
|
1 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
2 |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
3 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
* Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ |
|||
1 |
T-HGI-139877-TT |
Thẩm tra tài liệu hết giá trị |
Qua nghiên cứu và căn cứ tình, hình thực tế không cần thiết phải để thủ tục này, nên giảm bớt, vì vậy cần phải bãi bỏ |
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÀ GIANG
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
* Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ
1. Thủ tục: Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc
a. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Độc giả đến sử dụng tài liệu tại Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh phải có Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; trường hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác thì phải có Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác. Địa điểm nộp các giấy tờ nói trên tại Kho Lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh.
- Bước 2: Độc giả ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu.
- Bước 3: Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng ký, viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào sổ; viên chức Phòng đọc hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu.
- Bước 4: Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả cho người đứng đầu Chi cục văn thư, Lưu trữ tỉnh phê duyệt.
- Bước 5: Sau khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả được duyệt, viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào sổ giao nhận tài liệu.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
+ Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30 phút.
+ Buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 30 phút.
b. Cách thức thực hiện
Tiếp nhận Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc giả đến nghiên cứu tại Phòng đọc của Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Chứng minh thư nhân dân hoặc Hộ chiếu;
- Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp cơ quan cử đi);
- Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu;
- Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu;
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Văn thư, Lưu trữ.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho Lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư, Lun trữ
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Các hồ sơ, văn bản, tài liệu.
h. Lệ phí
Thực hiện theo Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ. Biểu mức thu như sau:
STT |
Công việc thực hiện |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
||
Tài liệu từ năm 1954 trở về trước |
Tài liệu từ sau năm 1954 đến năm 1975 |
Tài liệu từ sau năm 1975 đến nay |
|||
I |
Làm thẻ đọc (bao gồm cả làm ảnh kỹ thuật số, đọc trong 1 năm) |
Thẻ |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
II |
Nghiên cứu tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Tài liệu hành chính |
Đơn vị bảo quản |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
2 |
Tài liệu nghiên cứu khoa học |
Đơn vị bảo quản |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
3 |
Tài liệu xây dựng cơ bản |
Đơn vị bảo quản |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
4 |
Tài liệu phim điện ảnh |
Phút chiếu |
1.000 |
700 |
500 |
5 |
Tài liệu ảnh |
Tấm ảnh |
400 |
300 |
200 |
6 |
Tài liệu ghi âm |
Phút nghe |
1.000 |
700 |
500 |
7 |
Micrôphim, kỹ thuật số |
Tấm phim, ảnh |
600 |
500 |
300 |
8 |
Tài liệu trên mạng tin học |
Giờ truy cập |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
III |
Cung cấp bản sao tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Phô tô đen trắng |
|
|
|
|
1.1 |
Tài liệu hành chính |
Trang A4 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
1.2 |
Tài liệu nghiên cứu khoa học |
Trang A4 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.3 |
Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
1.3.1 |
Bản vẽ kỹ thuật phần nổi |
Trang A4 |
15.000 |
12.000 |
10.000 |
1.3.2 |
Bản vẽ kỹ thuật phần che khuất (phần chìm) |
Trang A4 |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
1.3.3 |
Tài liệu XDCB khác |
Trang A4 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
2 |
Phô tô màu |
Trang A4 |
15.000 |
12.000 |
10.000 |
3 |
In sao phim điện ảnh (không kể vật tư) |
Phút chiếu |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
4 |
In ảnh đen trắng từ phim gốc (không kể vật tư) |
Cỡ 10x15cm |
25.000 |
22.000 |
20.000 |
5 |
Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc (không kể vật tư) |
Cỡ 10x15cm |
45.000 |
35.000 |
30.000 |
6 |
In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư) |
Phút nghe |
15.000 |
12.000 |
10.000 |
7 |
In từ micrôphim (giấy thường) |
|
|
|
|
7.1 |
Tài liệu hành chính |
Trang A4 |
5.500 |
5.200 |
5.000 |
7.2 |
Tài liệu nghiên cứu khoa học |
Trang A4 |
6.500 |
6.000 |
5.500 |
7.3 |
Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
7.3.1 |
Bản vẽ kỹ thuật phần nổi |
Trang A4 |
45.000 |
35.000 |
30.000 |
7.3.2 |
Bản vẽ kỹ thuật phần che khuất (phần chìm) |
Trang A4 |
70.000 |
60.000 |
50.000 |
7.3.3 |
Tài liệu XDCB khác |
Trang A4 |
7.000 |
6.500 |
6.000 |
8 |
Sao từ kỹ thuật số |
|
|
|
|
8.1 |
In đen trắng |
Trang A4 |
10.000 |
7.000 |
5.000 |
8.2 |
In màu |
|
|
|
|
8.2.1 |
In trên giấy thường |
Trang A4 |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
8.2.2 |
In trên giấy ảnh |
Trang A4 |
60.000 |
50.000 |
40.000 |
IV |
Chứng thực tài liệu lưu trữ |
Văn bản |
15 000 |
12.000 |
10.000 |
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Mẫu phiếu đăng ký sử dụng tài liệu (mẫu số 01);
- Mẫu phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu (mẫu số 02)
(Theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Các tổ chức, cá nhân khi đến Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh để khai thác tài liệu phải đầy đủ thủ tục, chấp hành các quy định của pháp luật và của cơ quan về việc sử dụng tài liệu; không được phép chụp ảnh tài liệu; tẩy xóa, viết, đánh dấu, vẽ lên tài liệu; làm nhàu, gấp, xé rách, làm đảo lộn trật tự tài liệu trong hồ sơ trong quá trình sử dụng tài liệu; bảo vệ an toàn cho tài liệu, nếu có hành vi gây thiệt hại về tài sản, làm hư hỏng tài liệu phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật hiện hành và thực hiện trả phí, lệ phí sử dụng theo quy định.
Đối với các tài liệu chưa đưa ra phục vụ sử dụng trong các trường hợp: có tình trạng vật lý yếu; tài liệu đang xử lý nghiệp vụ như: Chỉnh lý, tu bổ phục chế, khử trùng, khử a xít, số hóa, đóng quyển, biên tập để công bố ấn phẩm lưu trữ, phục vụ trưng bày triển lãm.
Đối với những tài liệu đã được số hóa chỉ phục vụ bản số hóa, không sử dụng bản chính, bản gốc. Tài liệu thuộc diện quý hiếm chỉ được sử dụng bản sao. Số lượng đưa ra phục vụ độc giả trong mỗi lần đọc không quá 10 hồ sơ.
I. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
- Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ.
Mẫu số 01
TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
-----------
PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Kính gửi: .........................................................................................................................
Họ và tên độc giả: ..........................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..................................................................................................
Quốc tịch:........................................................................................................................
Số Chứng minh nhân dân /Số Hộ chiếu:........................................................................
Cơ quan công tác: .........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ:...............................................................................................................
Số điện thoại:.................................................................................................................
Mục đích khai thác, sử dụng tài liệu:.............................................................................
.......................................................................................................................................
Chủ đề nghiên cứu: ......................................................................................................
Thời gian nghiên cứu: ..................................................................................................
Tôi xin thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan lưu trữ và những quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ./.
XÉT
DUYỆT CỦA NGƯỜI |
………., ngày …. tháng …. năm …… |
Mẫu số 02
TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
-----------
PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU
Số:…………………….
Họ và tên độc giả: ..........................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu: ........................................................................................................
Chủ đề nghiên cứu: .........................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số thứ tự |
Tên
phông/ |
Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu |
Tiêu đề hồ sơ/tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………., ngày …. tháng …. năm………
XÉT
DUYỆT CỦA NGƯỜI |
Ý kiến của Phòng đọc |
Người
yêu cầu |
2. Thủ tục: Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
a. Trình tự thực hiện
* Thủ tục cấp bản sao
- Bước 1: Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu tại Kho lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh Hà Giang.
- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu cần sao tài liệu, viên chức Phòng đọc sẽ trình hồ sơ cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử tỉnh phê duyệt.
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc ghi vào sổ đăng ký phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu.
* Thủ tục cấp Chứng thực lưu trữ
- Bước 1: Độc giả có nhu cầu chứng thực lưu trữ phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực tại Kho lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh Hà Giang.
- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin vào Phiếu yêu cầu chứng thực, viên chức Phòng đọc xác nhận các thông tin về nguồn gốc, địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử, gồm: Tờ số, số hồ sơ, số Mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký trong Sổ chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng thực.
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc điền đầy đủ các thông tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực, trình người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ký xác nhận và đóng dấu của Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
+ Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30 phút.
+ Buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 30 phút.
b. Cách thúc thực hiện
Tiếp nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao tài liệu và chứng thực tài liệu của độc giả; trả tài liệu đã sao và chứng thực cho độc giả tại Kho Lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp cấp bản sao gồm Phiếu yêu cầu sao tài liệu;
+ Trường hợp cấp bản chứng thực tài liệu gồm Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết
Thời hạn trả tài liệu bản sao và chứng thực cho độc giả, chậm nhất 4 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân và tổ chức
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Văn thư, Lưu trữ
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho Lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư, Lưu trữ
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng thực tài liệu.
h. Lệ phí
Thực hiện theo Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ. Biểu mức thu như sau:
STT |
Công việc thực hiện |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
||
Tài liệu từ năm 1954 trở về trước |
Tài liệu từ sau năm 1954 đến năm 1975 |
Tài liệu từ sau năm 1975 đến nay |
|||
I |
Làm thẻ đọc (bao gồm cả làm ảnh kỹ thuật số, đọc trong 1 năm) |
Thẻ |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
II |
Nghiên cứu tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Tài liệu hành chính |
Đơn vị bảo quản |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
2 |
Tài liệu nghiên cứu khoa học |
Đơn vị bảo quản |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
3 |
Tài liệu xây dựng cơ bản |
Đơn vị bảo quản |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
4 |
Tài liệu phim điện ảnh |
Phút chiếu |
1.000 |
700 |
500 |
5 |
Tài liệu ảnh |
Tấm ảnh |
400 |
300 |
200 |
6 |
Tài liệu ghi âm |
Phút nghe |
1.000 |
700 |
500 |
7 |
Micrôphim, kỹ thuật số |
Tấm phim, ảnh |
600 |
500 |
300 |
8 |
Tài liệu trên mạng tin học |
Giờ truy cập |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
III |
Cung cấp bản sao tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Phô tô đen trắng |
|
|
|
|
1.1 |
Tài liệu hành chính |
Trang A4 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
1.2 |
Tài liệu nghiên cứu khoa học |
Trang A4 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.3 |
Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
1.3.1 |
Bản vẽ kỹ thuật phần nổi |
Trang A4 |
15.000 |
12.000 |
10.000 |
1.3.2 |
Bản vẽ kỹ thuật phần che khuất (phần chìm) |
Trang A4 |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
1.3.3 |
Tài liệu XDCB khác |
Trang A4 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
2 |
Phô tô màu |
Trang A4 |
15.000 |
12.000 |
10.000 |
3 |
In sao phim điện ảnh (không kể vật tư) |
Phút chiếu |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
4 |
In ảnh đen trắng từ phim gốc (không kể vật tư) |
Cỡ 10x15cm |
25.000 |
22.000 |
20.000 |
5 |
Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc (không kể vật tư) |
Cỡ 10x15cm |
45.000 |
35.000 |
30.000 |
6 |
In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư) |
Phút nghe |
15.000 |
12.000 |
10.000 |
7 |
In từ micrôphim (giấy thường) |
|
|
|
|
7.1 |
Tài liệu hành chính |
Trang A4 |
5.500 |
5.200 |
5.000 |
7.2 |
Tài liệu nghiên cứu khoa học |
Trang A4 |
6.500 |
6.000 |
5.500 |
7.3 |
Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
7.3.1 |
Bản vẽ kỹ thuật phần nổi |
Trang A4 |
45.000 |
35.000 |
30.000 |
7.3.2 |
Bản vẽ kỹ thuật phần che khuất (phần chìm) |
Trang A4 |
70.000 |
60.000 |
50.000 |
7.3.3 |
Tài liệu XDCB khác |
Trang A4 |
7.000 |
6.500 |
6.000 |
8 |
Sao từ kỹ thuật số |
|
|
|
|
8.1 |
In đen trắng |
Trang A4 |
10.000 |
7.000 |
5.000 |
8.2 |
In màu |
|
|
|
|
8.2.1 |
In trên giấy thường |
Trang A4 |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
8.2.2 |
In trên giấy ảnh |
Trang A4 |
60.000 |
50.000 |
40.000 |
IV |
Chứng thực tài liệu lưu trữ |
Văn bản |
15.000 |
12.000 |
10000 |
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Mẫu phiếu yêu cầu sao tài liệu (mẫu số 01);
- Mẫu phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (mẫu số 02).
(Theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Các tổ chức, cá nhân khi đến Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh để xin cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ phải có đầy đủ thủ tục, việc sao in, chứng thực tài liệu do viên chức Kho lưu trữ thực hiện, các tổ chức, cá nhân không được mang hồ sơ tài liệu ra khỏi Kho lưu trữ, hồ sơ chứng thực tài liệu được Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh bảo quản ít nhất 20 năm kể từ ngày chứng thực (gồm phiếu yêu cầu chứng thực và bản lưu bản chứng thực tài liệu).
I. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
- Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ.
Mẫu phiếu yêu cầu sao tài liệu và phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử như sau:
Mẫu số 01
TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
-----------
PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU
Số: …………….
Họ và tên độc giả:...........................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu:.......................................................................................................
Số thứ tự |
Tên phông |
Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu |
Tên văn bản/tài liệu |
Từ tờ đến tờ |
Tổng số trang |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………., ngày …. tháng …. năm………
XÉT
DUYỆT CỦA NGƯỜI |
Ý kiến của Phòng đọc |
Người
yêu cầu |
Mẫu số 02
TÊN CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
-----------
PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU
Số: …………….
Họ và tên độc giả:............................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu:.........................................................................................................
Số thứ tự |
Tên phông |
Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu |
Tên văn bản/tài liệu |
Từ tờ đến tờ |
Tổng số trang |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………., ngày …. tháng …. năm………
XÉT
DUYỆT CỦA NGƯỜI |
Ý kiến của Phòng đọc |
Người
yêu cầu |
3. Thủ tục: Cấp và Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
a. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cá nhân có đủ năng lực, điều kiện hành nghề lưu trữ nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ tại Bộ phận 1 cửa - Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang; Địa chỉ số 02, đường Đội Cấn, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.
Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ trực tiếp kiểm tra hồ sơ nếu:
+ Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ, đầy đủ thì viết giấy biên nhận và hẹn ngày trả kết quả cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, cán bộ hướng dẫn người nộp bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định.
- Bước 2: Sở Nội vụ quyết định cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ theo quy định.
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
+ Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30 phút.
+ Buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 30 phút.
b. Cách thức thực hiện
Tiếp nhận trực tiếp qua bộ phận một cửa Sở Nội vụ tỉnh.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ đối với các trường hợp đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
- Đơn đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề;
- Bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực hành nghề;
- Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề lưu trữ;
- Giấy chứng nhận kết quả nghiệp vụ lưu trữ;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền;
- Ảnh chân dung cỡ 2cm x 3cm (không quá 6 tháng).
* Thành phần hồ sơ đối với các trường hợp đề nghị cấp lại
- Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ;
- Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề (trường hợp bổ sung nội dung hành nghề);
- Hai (02) ảnh 2 x 3 cm
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết
Thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ./.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
h. Lệ phí: Không có
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: 03 Mẫu
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề lưu trữ
(Theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân xin cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ phải trực tiếp đến bộ phận một cửa của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang để nộp đầy đủ hồ sơ, thủ tục theo quy định, Sở Nội vụ không nhận hồ sơ gửi qua bất kỳ các luồng nào khác.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ.
Mẫu phiếu đơn đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề lưu trữ theo Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ như sau:
Mẫu số 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
………, ngày ... tháng ... năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang.
Họ và tên: .........................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………………………… Ngày cấp: ..................................
Nơi cấp: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….. Email (nếu có): ...................................
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có)
...........................................................................................................................................
Lĩnh vực đăng ký hành nghề lưu trữ: ...............................................................................
..........................................................................................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có) |
□ |
2. Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề |
□ |
3. Giấy Chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ |
□ |
4. Sơ yếu lý lịch |
□ |
5. Hai (02) ảnh 2x3 |
□ |
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi./.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN |
Mẫu số 02
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
………, ngày ... tháng ... năm 20….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang.
Họ và tên: ........................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ..............................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ……………………………… Ngày cấp: .................................
Nơi cấp: ..........................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………….. Email (nếu có): ..................................
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có)...................................
..........................................................................................................................................
Thời gian đã cấp Chứng chỉ hành nghề:..........................................................................
Lý do xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề:
1. Hết thời hạn sử dụng |
□ |
2. Bổ sung nội dung hành nghề |
□ |
3. Bị hư hỏng |
□ |
4. Bị mất |
□ |
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ |
□ |
2. Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề (trường hợp bổ sung nội dung hành nghề) |
□ |
3. Hai (02) ảnh 2 x 3 cm |
□ |
Kinh đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi./.
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN |
Mẫu số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
………, ngày ... tháng ... năm 20….
GIẤY XÁC NHẬN
THỜI GIAN LÀM VIỆC TRONG LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ
I. Phần tự khai
Họ và tên: .......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ...................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:...............................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:....................................................................................
Bằng tốt nghiệp chuyên ngành: ……………………. Năm tốt nghiệp: .............................
Đã thực hiện công việc chuyên môn về lĩnh vực: ...........................................................
.........................................................................................................................................
Tại ...................................................................................................................................
II. Phần cơ quan, tổ chức xác nhận
Cơ quan, tổ chức ………………………………………………………………… xác nhận:
Ông/bà:.............................................................................................................................
1. Thời gian công tác: …………………………………. từ đến ..........................................
2. Nội dung công việc đã thực hiện: ................................................................................
3. Năng lực chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp: ........................................................
.........................................................................................................................................
NGƯỜI
KHAI |
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC |