Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 859/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 14/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Anh Minh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 14 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-STNMT ngày 08/4/2016 và của UBND huyện Đồng Phú tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 06/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đồng Phú với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||
TT. Tân Phú |
Xã Thuận Lợi |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tân Phước |
Xã Tân Hưng |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(14) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
93.635,89 |
3.289,95 |
7.658,95 |
8.943,82 |
9.736,02 |
11.958,70 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
85.696,50 |
2.632,73 |
6.889,52 |
8.325,71 |
9.335,51 |
11.359,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
138,55 |
- |
44,08 |
- |
28,82 |
- |
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
217,04 |
21,82 |
21,24 |
64,18 |
1,44 |
2,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
65.823,98 |
2.593,55 |
6.813,06 |
8.238,41 |
5.546,04 |
7.417,66 |
1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
19.014,65 |
- |
- |
- |
3.740,26 |
3.814,89 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
206,29 |
14,27 |
11,14 |
8,00 |
4,94 |
7,39 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
295,99 |
3,09 |
- |
15,12 |
14,01 |
117,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.935,85 |
657,22 |
769,42 |
618,11 |
400,27 |
599,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.429,29 |
31,70 |
- |
7,96 |
- |
58,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
4,60 |
2,86 |
- |
1,74 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
209,02 |
115,90 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
59,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
74,18 |
2,77 |
3,32 |
43,49 |
4,10 |
2,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
374,83 |
38,60 |
23,47 |
19,95 |
11,47 |
16,95 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
26,27 |
- |
- |
13,50 |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.062,60 |
154,75 |
551,56 |
265,33 |
214,48 |
251,11 |
2.10 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
27,48 |
0,15 |
0,02 |
- |
- |
27,18 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
629,48 |
- |
65,61 |
47,99 |
52,58 |
45,76 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
130,95 |
130,95 |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
35,86 |
18,57 |
0,44 |
2,06 |
1,20 |
1,33 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
0,93 |
0,64 |
- |
- |
- |
0,19 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
9,39 |
1,61 |
0,61 |
1,00 |
0,50 |
- |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
103,40 |
2,24 |
8,87 |
3,85 |
0,11 |
32,93 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
71,88 |
- |
- |
19,11 |
- |
2,58 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
31,36 |
0,61 |
2,10 |
3,99 |
2,29 |
2,85 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
21,40 |
4,30 |
- |
0,76 |
3,58 |
0,11 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,11 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.396,77 |
34,69 |
105,45 |
187,35 |
109,97 |
157,77 |
2.22 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
222,40 |
116,77 |
7,98 |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
13,83 |
- |
- |
0,03 |
|
0,29 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3,55 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
(tiếp theo)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
|||||
Xã Tân Lợi |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Hòa |
Xã Thuận Phú |
Xã Đồng Tiến |
Xã Tân Tiến |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
12.385,05 |
7.359,31 |
13.575,23 |
9.072,44 |
6.250,06 |
3.406,37 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
11.911,79 |
6.500,35 |
12.561,03 |
8.281,86 |
5.004,17 |
2.894,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
46,54 |
- |
- |
- |
19,11 |
- |
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
15,86 |
- |
44,24 |
35,85 |
10,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.821,84 |
6.406,45 |
6.050,33 |
8.173,34 |
4.906,33 |
2.856,96 |
1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
5.024,87 |
- |
6.401,68 |
- |
32,95 |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7,85 |
8,29 |
90,02 |
22,23 |
9,93 |
22,23 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
10,69 |
69,75 |
19,00 |
42,05 |
- |
4,98 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
473,26 |
855,66 |
1.014,20 |
790,58 |
1.245,90 |
512,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
1,74 |
446,78 |
138,48 |
649,24 |
95,36 |
2.2 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
69,31 |
- |
23,80 |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
9,85 |
- |
50,00 |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2,82 |
2,38 |
2,23 |
5,01 |
3,78 |
2,28 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
29,14 |
38,66 |
10,91 |
56,44 |
111,10 |
18,15 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
12,77 |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
238,84 |
491,36 |
321,63 |
211,81 |
203,20 |
158,53 |
2.10 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
0,02 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
16,77 |
67,30 |
25,10 |
71,06 |
88,21 |
149,10 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,30 |
3,51 |
0,93 |
1,72 |
2,81 |
1,98 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
2,11 |
- |
0,74 |
0,83 |
1,99 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
9,36 |
8,70 |
1,85 |
9,20 |
21,92 |
4,36 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
- |
50,19 |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6,43 |
1,77 |
2,91 |
4,67 |
0,89 |
2,85 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
3,08 |
7,77 |
1,81 |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
152,02 |
84,45 |
187,09 |
169,07 |
163,90 |
44,99 |
2.22 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
- |
16,45 |
12,96 |
35,69 |
- |
32,55 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
13,51 |
|
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
3,30 |
- |
|
- |
- |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||||||||
TT Tân Phú |
Xã Thuận Lợi |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tân Phước |
Xã Tân Hưng |
Xã Tân Lợi |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Hòa |
Xã Thuận Phú |
Xã Đồng Tiến |
Xã Tân Tiến |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4) +...+ (14) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất NN |
911,03 |
19,93 |
13,04 |
100,97 |
69,78 |
92,39 |
111,82 |
92,26 |
205,55 |
59,01 |
12,54 |
133,74 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
859,72 |
19,93 |
13,04 |
100,97 |
69,78 |
92,39 |
111,82 |
92,26 |
154,55 |
59,01 |
12,23 |
133,74 |
1.2 |
Đất trồng rừng sản xuất |
51,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51,00 |
- |
0,31 |
- |
2 |
Đất phi NN |
13,52 |
0,60 |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
12,67 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
12,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,00 |
- |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
0,92 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,67 |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||||||||
TT Tân Phú |
Xã Thuận Lợi |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tân Phước |
Xã Tân Hưng |
Xã Tân Lợi |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Hòa |
Xã Thuận Phú |
Xã Đồng Tiến |
Xã Tân Tiến |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4) +...+ (14) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.122,14 |
41,38 |
20,72 |
169,37 |
78,58 |
100,34 |
105,47 |
99,90 |
213,55 |
88,66 |
61,84 |
142,33 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.070,83 |
41,38 |
20,72 |
169,37 |
78,58 |
100,34 |
105,47 |
99,90 |
162,55 |
88,66 |
61,53 |
142,33 |
1.2 |
Đất trồng rừng sản xuất |
51,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51,00 |
- |
0,31 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
33,91 |
- |
0,03 |
- |
0,02 |
- |
1,00 |
2,56 |
19,00 |
11,30 |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,03 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
2,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,56 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác |
31,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
19,00 |
11,30 |
- |
- |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
14,51 |
0,60 |
- |
0,02 |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
0,64 |
12,67 |
0,30 |
3.1 |
Đất khu công nghiệp chuyển sang đất trụ sở cơ quan |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất quốc phòng chuyển sang đất ở nông thôn |
12,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,00 |
- |
3.3 |
Đất y tế chuyển sang đất văn hóa |
0,25 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.4 |
Đất giáo dục chuyển sang đất trụ sở cơ quan |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
3.5 |
Đất giáo dục chuyển sang đất ở nông thôn |
0,23 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
3.6 |
Đất giáo dục chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
- |
3.7 |
Đất thể thao chuyển sang đất giáo dục |
0,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,67 |
- |
3.8 |
Đất nghĩa địa chuyển sang đất giao thông |
0,02 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.9 |
Đất nghĩa địa chuyển sang đất ở nông thôn |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích theo kế hoạch sử dụng đất năm 2016 là 3,55 ha, giữ nguyên so với hiện trạng.
Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đồng Phú được phê duyệt, UBND huyện Đồng Phú có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |